Professional Documents
Culture Documents
BG Quan Tri He Thong Thong Tin Trong Doanh Nghiep 3551
BG Quan Tri He Thong Thong Tin Trong Doanh Nghiep 3551
21/07/2020 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 2
21/07/2020 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 3 21/07/2020 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 4
1
21/07/2020
1.1.Một số khái niệm cơ bản 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin
trong doanh nghiệp
• Quản trị: Là sự tác động của chủ thể quản trị đến đối tượng quản trị • 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý
nhằm thực hiện các mục tiêu đã vạch ra một cách tối ưu trong điều • 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp
kiện biến động của môi trường.
• Quản trị doanh nghiệp: Là tổng hợp những hoạt động được thực
hiện nhằm đạt được những mục tiêu xác định thông qua sự nỗ lực (sự
thực hiện) của những người trong doanh nghiệp.
• Quản trị HTTT doanh nghiệp: Là tổng hợp những hoạt động được
thực hiện nhằm đạt được những mục tiêu của hệ thống thông tin
thông qua sự nỗ lực (sự thực hiện) của những người trong doanh
nghiệp.
2
21/07/2020
1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp
• Vai trò hỗ trợ cấp quản lý: • Vai trò hỗ trợ tác nghiệp giúp người sử dụng:
• Đưa ra các chính sách cho doanh nghiệp để hướng tới • Nhận thức được lợi ích mà HTTT mang lại
mục tiêu mang lại hiệu quả phục vụ kinh doanh của • Khai thác HTTT một cách hiệu quả nhất
HTTT (Môi trường của HTTT) • Phối hợp tốt với các bộ phận khác trong quá trình sử dụng HTTT
1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT DN 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT
DN
• 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN • Đảm bảo HTTT:
• 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống • Hoạt động hiệu quả
• 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định • Hoạt động theo đúng mục tiêu, chiến lược của HTTT
• 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác • Luôn luôn đảm bảo hệ thống thông tin phục vụ cho các hoạt
động của doanh nghiệp
• Người quản trị cần luôn bao quát và kiểm soát được tất cả các
yếu tố có thể tác động đến hiệu quả của HTTT
3
21/07/2020
• Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống: Phù hợp với các doanh • Quản trị HTTT theo mô hình quyết định: Phù hợp với các
nghiệp truyền thống, chưa có sự hỗ trợ của CNTT trong quy trình doanh nghiệp truyền thống có triển khai ứng dụng HTTT ở
kinh doanh. một số công đoạn.
• QT HTTT như là QT DN
• Kết hợp giữa quản trị doanh nghiệp với quản trị HTTT theo
mô hình tương tác
1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác Định hướng xã hội công nghệ của HTTT
• Quản trị HTTT theo mô hình tương tác: Phù hợp với các
doanh nghiệp số (digital firms) Google, Grap, Uber,
Youtube
• Tìm ra tất cả các yếu tố có tác động đến hoạt động của
HTTT; Kiểm soát các yếu tố đó để có sự điều chỉnh đảm
bảo HTTT luôn luôn hoạt động theo đúng mục tiêu DN
mong muốn
16
4
21/07/2020
5
21/07/2020
1. Thế nào là quản trị? Quản trị doanh nghiệp? Quản trị HTTT
DN?
QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
2. Nêu vai trò của QT HTTT DN? DOANH NGHIỆP
3. Có bao nhiêu nguyên tắc QT HTTT DN. Hãy trình bày các CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI VÀ CHIẾN LƯỢC HỆ THỐNG
nguyên tắc đó và cho ví dụ minh hoạ? THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
24
6
21/07/2020
Ví dụ 1: Wipro
Định hình nên những gì các nhà quản lý công ty công nghệ có thể và
không thể làm (Google, Facebook, Trung Quốc) Ví dụ 2: Microsoft
Tác động đến hoạt động của công ty
Ví dụ 3: Sự cố gắng phát triển dự án ở Châu Âu, cạnh
Các quyết định chính trị ảnh hưởng trực tiếp đến cách thức cạnh tranh, tranh với dự án thư viện của Google
có thể gây trở ngại cho những công ty mới (Khuyến khích hoặc hạn chế việc
sử dụng internet). Hoặc bảo vệ khi chúng đã chính thức được thành lập
(Ban hành đạo luật liên quan đến bảo vệ dữ liệu cá nhân và sở hữu trí tuệ)
27 28
7
21/07/2020
Những khía cạnh nổi bật của môi trường kinh tế ảnh hưởng đến việc Văn hóa là một hiện tượng tập thể, được chia sẻ giữa những người
ứng dụng HTTT gồm có: sống trong cùng một môi trường xã hội chính nơi nghiên cứu văn hóa đó
• Số lượng người tiếp cận với các công nghệ
• Cách họ sử dụng chúng (tìm kiếm thông tin, mua sắm, sử dung các Văn hóa tác động đến cách con người sống và làm việc với nhau, và có
trang mạng xã hội)
sự khác biệt giữa các vùng miền và nhóm người trong xã hội.
Ví dụ: Văn hóa ảnh hưởng đến cách con người sử dụng các trang mạng
xã hội cũng như thái độ của họ về thông tin trực tuyến
29 30
2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội (tiếp) 2.1.4. Yếu tố pháp luật
• Ví dụ: Sử dụng mạng xã hội để gặp gỡ những người chưa quen biết đã Công nghệ phát triển tạo cho việc sao chép dễ dàng vai trò của luật
thúc đẩy các doanh nghiệp cho ra đời nhiều trang mạng xã hội – một số sở hữu trí tuệ cần được nâng cao
những trang xã hội như vậy đã trở thành những trang phổ biến nhất trên • Quyền sở hữu trí tuệ (Intellectual property rights_IPR) nhằm bảo vệ
mạng những người sáng tạo ra những ý tưởng, âm nhạc, video, sách…)
• Nhiều doanh nghiệp hiện nay đang tìm cách sử dụng tiện ích mà mạng Bảo vệ thông tin cá nhân
xã hội đem lại để khai thác lợi ích và phát triển những hình thức kinh
doanh mới
•
31 32
8
21/07/2020
Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức và sự Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức và sự
tự do cá nhân tự do cá nhân
• Giải thích sơ đồ:
Domain of codified law: Phạm vi của điều luật
• Legal standard: Chuẩn mực của pháp luật
Domain of ethics: Phạm vi của đạo đức (nguyên tắc xử thế)
• Social standards: Chuẩn mực của xã hội
Domain of free choice: Phạm vi của quyền tự do lựa chọn
• Personal standards: Chuẩn mực của cá nhân
High/Low: Cao/ Thấp
Amount of explicit control: Mức độ rõ ràng trong việc kiểm
soát (các hành vi)
33 34
2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và 2.2.1. Chiến lược HTTT
chiến lược DN
2.2.1. Chiến lược HTTT • Chiến lược HTTT cần phải gắn liền với chiến lược doanh
2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp nghiệp.
2.2.3. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của • Ví dụ: Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt sản
doanh nghiệp phẩm HTTT phục vụ cho việc làm cho sản phẩm của DN có
những đặc trưng mà các đối thủ cạnh tranh không có được;
…
• Trước khi xây dựng HTTT cần xác định rõ và chính xác chiến
lược của doanh nghiệp để đảm bảo HTTT phục vụ được nhu
cầu của doanh nghiệp.
35 36
9
21/07/2020
Chiến lược doanh nghiệp 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp
• Quy trình kinh doanh là một chuỗi các nhiệm vụ từ việc mua
hàng, sản xuất tới bán hàng và vận chuyển.
• Các quy trình kinh doanh có thể được chia thành các quá
trình vận hành, quá trình quản lý và quá trình hỗ trợ
37 38
Một số hình thức trong đổi mới quy trình 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy
kinh doanh trình kinh doanh của doanh nghiệp
Cải tổ sản phẩm và dịch vụ: giới thiệu một sản phẩm dịch vụ
mới
Cải tổ mô hình kinh doanh: thay đổi cách kinh doanh thêm
giá trị cho nguồn lực
Cải tổ chuỗi cung ứng: thay đổi trong nhập khẩu nguyên liệu
đầu vào từ nhà cung cấp và vận chuyển đầu ra tới khách
hàng
39 40
10
21/07/2020
41 42
43
11
21/07/2020
Chương 3: Môi trường doanh nghiệp và 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp
HTTT
3.1. Các yếu tố trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến HTTT
3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp Văn hoá DN là các quan niệm, tập quán, truyền thống và hành vi
3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp được xây dựng trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của một DN.
3.1.3. Yếu tố chính trị (quyền lực)
3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của HTTT
3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT
3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài Văn hoá DN có vai trò quan trọng trong sự phát triển của mỗi DN, bởi
3.2.3. Nhân sự của HTTT
3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp bất kỳ một DN nào nếu thiếu tri thức (yếu tố văn hoá, ngôn ngữ, tư liệu,
3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ thông tin…) thì DN đó khó có thể đứng vững và tồn tại được.
3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người
3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM
HTTT hỗ trợ giao tiếp giữa cá nhân HTTT giúp liên kết và mở rộng thị • Ví dụ: Dự án HTTT NHS National Health Service_
và tổ chức
12
21/07/2020
3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp
• Cấu trúc của tổ chức, doanh nghiệp là sự khác nhau Tập trung hóa có tác dụng thu được những sự hưởng ứng
về phạm vi của các quyết định được đưa ra là tập nhất quán và tránh được việc chồng chéo, nhưng nó lại
trung hay phi tập trung không tính toán đến điều kiện của các khu vực thấp hơn
- Tập trung hóa: những người ở bộ phận lãnh đạo Phi tập trung hóa tạo điều kiện cho các khu vực cấp dưới
đưa ra hầu hết các quyết định để cho cấp dưới làm nhưng lại có nhược điểm là có thể không đạt được tính hiệu
theo. quả, và có cả nguy cơ khác hàng phàn nàn về những bộ
phận khác nhau trong bộ máy kinh doanh mà không đến tai
- Phi tập trung hóa: các quyết định được đưa ra bởi người lãnh đạo.
cả những người ở tầm trung và tầm thấp.
3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 3.1.3. Yếu tố chính trị trong DN (quyền lực)
• Nếu nhân viên thấy được những ứng dụng của HTTT Các yếu tố tác động đến HTTT DN:
tạo điều kiện để họ tiếp cận tốt hơn với công việc • HTTT mới hình thành có ảnh hưởng đến quyền lực của cá nhân
của mình họ sẽ phát triển nó hay nhóm nào không?
• Nếu HTTT làm củng cố được vị thế và quyền lực HTTT được
• Nếu nhà quản lý cố gắng áp đặt một hệ thống mà các ủng hộ
thành viên thấy không phù hợp với các điều kiện hiện • Nếu HTTT làm giảm vai trò của cá nhân hay nhóm người trong
hành, họ sẽ có những phản ứng theo chiều hướng doanh nghiệp HTTT bị cản trở
khác • Nhà quản trị cần đánh giá được tình hình và lên kế hoạch cho
những khả năng có thể xảy ra.
13
21/07/2020
3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT
HTTT
3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT DN có thể thuê ngoài bằng một hợp đồng ngắn hạn để phát
3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài triển một ứng dụng cụ thể cho HTTT, hoặc thuê ngoài.
3.2.3. Nhân sự của HTTT Thuê ngoài để phát triển các ứng dụng phần mềm, phần cứng
viễn thông và duy trì hệ thống…
3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT (tiếp) 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT (tiếp)
14
21/07/2020
3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài 3.2.3. Nhân sự của HTTT
Độ gắn kết không cao • Nhà quản trị đưa ra quyết định về nhân sự cần cân nhắc về:
Trả tiền quá nhiều cho dịch vụ • Yêu cầu về công việc: Ngắn hạn, dài hạn..
• Khả năng và đặc điểm, nhu cầu của tổ chức
Mất kiểm soát và phụ thuộc nhiều hơn vào các công
ty dịch vụ cung ứng
Thiếu nhân viên có kinh nghiệm về HTTT cho doanh
nghiệp
3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công
nghệ
3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ
Con người có xu hướng ủng hộ công nghệ nếu nhận thức được công
3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người
3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM nghệ mới: mang lại hiệu quả, không cần phải nỗ lực nhiều để điều
khiển công nghệ mới, an toàn, mang lại lợi ích cá nhân..
Nếu công nghệ mới không đảm bảo được điều đó--> người sử dụng
cản trở sự phát triển của nó.
15
21/07/2020
(Davis, 1993)
16
21/07/2020
Q&A
1. Hãy nêu các yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp có ảnh
hưởng đến HTTT như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?
2. Vấn đề nhân sự trong môi trường kinh doanh số, theo bạn hình thức
thuê ngoài hay truyền thống phù hợp hơn? Tại sao?
3. Thuyết chấp nhận công nghệ mới có ứng dụng gì trong quản trị
HTTT DN? Phân tích để làm rõ nhận định của mình?
17
21/07/2020
4.1.Khái niệm chung 4.1.1 Các nguồn lực trong HTTT doanh nghiệp
• 4.1.1 Các nguồn lực trong HTTT doanh nghiệp Nguồn lực phần cứng
• 4.1.2. Nguyên tắc chung trong quản trị các Nguồn lực phần mềm
nguồn lực Nguồn lực cơ sở dữ liệu
Nguồn lực mạng và các kênh truyền thông
Nguồn nhân lực
18
21/07/2020
4.2. Phần cứng và nguyên tắc lựa chọn Bài toán ứng dụng ra quyết định cho
thiết bị phần cứng (tiếp..) doanh nghiệp
Xác định thời điểm mua sắm phần cứng • Lựa chọn trang thiết bị phần cứng cho doanh nghiệp.
Lựa chọn phương án trang bị mới phần cứng
Thuê ngoài ngắn hạn
Mua mới
19
21/07/2020
Để giải quyết bài toán ra quyết định đa yếu tố có thể Trong mô hình MFEP mỗi yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến QĐ sẽ
được gán 1 hệ số nói lên tầm quan trọng tương đối giữa các yếu tố
làm các cách sau: với nhau. Sau đó đánh giá phương án theo các hệ số này.
Nhiều người xem xét các yếu tố khác nhau này một Các bước thực hiện MEFP:
cách chủ quan và trực giác. Bước 1: Liệt kê tất cả các yếu tố và gán cho yếu tố thứ i một trọng số FWi
(Factor weight), 0< FWi < 1. FWi nói lên tầm quan trọng của mỗi yếu tố một
Dùng mô hình đánh giá yếu tố MFEP Multi Factor cách tương đối ΣFWi = 1
Evaluation Process. Bước 2: Lượng giá theo yếu tố. Với mỗi yếu tố i ta đánh giá phương án j bằng
cách gián một hệ số FEij gọi là lượng giá của phương án j đối với yếu tố i. (FE:
Factor Evaluation)
79 80
20
21/07/2020
Bước 3: Tính tổng lượng trọng số của từng phương án j (Total Phần mềm
Weighted evaluation) máy tính
TWE( j ) FWi .FEij Phần mềm ứng dụng
Phần
cứng
Trong đó, i: yếu tố Phần mềm
hệ thống
Phần mềm
ứng dụng
j: phương án Phần mềm HT
PM ứng
Hệ điều Các ctrình Phần mềm
dụng đa
hành phát triển HT chuyên dụng
năng
81
4.3. Phần mềm và nguyên tắc lựa chọn 4.4. Quản trị cơ sở dữ liệu trong HTTT
phần mềm
Chắc chắn rằng phần cứng máy tính đủ khả năng để chạy các • 4.4.1. Dữ liệu và phân loại dữ liệu trong doanh nghiệp
phần mềm đã chọn
Chắc chắn rằng đã mua được phiên bản phù hợp nhất
• 4.4.2. Những nguyên tắc tổ chức dữ liệu doanh nghiệp
Xác định các dạng hỗ trợ đi kèm • 4.4.3. Những thách thức trong quản trị dữ liệu của DN
Tìm hiểu những dữ liệu và tài liệu đã có sẵn có thể dễ dàng
chuyển đổi sang hệ thống mới hay không.
Có nhiều loại phần mềm tương ứng cho một công việc trên thị
trường, vì thế nhà quản lý cần sáng suốt lựa chọn phần mềm đáp
ứng được nhu cầu công việc và giá cả hợp lý.
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín
21
21/07/2020
Các doanh nghiệp phải bảo vệ nguồn dữ liệu của mình chống lại sự • 4.5.1. Các kênh truyền thông trong doanh nghiệp
xâm nhập bất hợp pháp và sự phá hỏng dữ liệu.
DN có thể thực hiện các bước để thực hiện bảo vệ dữ liệu: • 4.5.2. Các nguyên tắc trong quản mạng và truyền thông
1. Phát triển chiến lược phục hồi và sao lưu dữ liệu thích hợp
2. Lập kế hoạch khắc phục sự cố
3. Xây dựng hệ thống kinh doanh có khả năng thích ứng cao
22
21/07/2020
Thiết kế HT mạng cần đáp ứng được các yêu cầu ứng dụng của DN • 4.6.1. Nhân lực trong doanh nghiệp
trong thời điểm hiện tại và tương lai gần.
Người quản trị phải biết cách nắm bắt toàn bộ hệ thống một cách • 4.6.2. Quản trị nhân lực với HTTT
chi tiết ⇒ có khả năng phán đoán những lỗi xảy ra. • 4.6.3. Những thách thức trong quản trị nguồn nhân lực
Phân tích, tổng hợp HT mạng để đưa ra những chính sách hợp lý và
hiệu quả nhất cho các ứng dụng.
Chính sách bảo mật cần được thiết lập một cách chặt chẽ và hợp lý.
Đảm bảo dữ liệu không bị mất đi cũng như bị truy cập trái phép.
Đảm bảo các ứng dụng luôn luôn chạy trơn tru và hiệu quả, đạt hiệu
suất sử dụng cao.
Khắc phục những sự cố khi xảy ra.
23
21/07/2020
4.6.1. Nhân lực trong doanh nghiệp 4.6.1. Nhân lực trong HTTTDN
Tổ chức sử dụng khác Quản trị nguồn nhân lực HTTT là các chính sách và hoạt động chức năng để
thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực hiểu biết CNTT nói
Nhân lực CNTT Đơn vị đào tạo
chung và HTTT nói riêng, nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả DN lẫn nhân
viên.
Hồ sơ nhân lực CNTT
24
21/07/2020
1. Trình bày hệ quản trị CSDL và hoạt động,mục tiêu của nó. Hãy
nêu cách tổ chức CSDL trong DN? Những điểm cần lưu ý nào
QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
2.
khi lựa chọn CSDL cho DN?
Hãy trình bày các nguyên tắc quản trị CSDL trong DN.
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
3. Trình bày khái niệm quản trị nguồn nhân lực HTTT và bộ máy CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
HTTT trong DN.
4. Nhà quản trị HTTT cần những tiêu chí gì?
Chương 5: Quản trị thực hiện dự án HTTT 5.1. Quản lý dự án xây dựng HTTT
5.1. Quản lý dự án xây dựng HTTT 5.1.1. Các phương thức quản lý dự án
5.1.1. Các phương thức quản lý dự án
5.1.2. Thiết lập dự án 5.1.2. Thiết lập dự án
5.1.3. Kiểm soát dự án 5.1.3. Kiểm soát dự án
5.1.4. Quản lý liên kết giữa các dự án 5.1.4. Quản lý liên kết giữa các dự án
5.2. Đánh giá giá trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
5.2.1.Các phương pháp đánh giá
5.2.2. Lợi ích của hệ thống thông tin
5.2.3. Hiệu quả của hệ thống thông tin
5.2.4. Các tiêu chí đánh giá
5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá
25
21/07/2020
5.1.1. Các phương thức quản lý dự án 5.1.1. Các phương thức quản lý dự án
Đặc điểm của một dự án: Quản lý dự án là để đưa ra một sản phẩm cuối cùng:
• Riêng biệt, độc lập • Đúng hạn
• Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc
• Trong phạm vi ngân sách hay nguồn tài chính cho phép
• Có sản phẩm cụ thể cuối cùng
• Phù hợp theo các đặc tả
• Với một mức độ chất lượng để phục vụ các nhu cầu kinh doanh và
đáp ứng các tiêu chuẩn chuyên môn và kỳ vọng của công tác quản lý
26
21/07/2020
Các yếu tố để xây dựng dự án thành công: Thiết lập và quản lý nhóm dự án:
• Nội bộ vững mạnh và nhận được trợ giúp từ bên ngoài • Nhóm dự án chất lượng cao và có sự kết hợp kiến thức,
• Có động lực cao và có tầm nhìn chiến lược kỹ năng và hành vi để mang lại kết quả cao cho dự án.
• Đội ngũ thực hiện xuyên tổ chức • Thành phần của một nhóm dự án ảnh hưởng đến hiệu
• Có tính kế thừa HTTT và cơ sở hạ tầng tiên tiến đồng thời nâng suất của dự án đó.
cao chất lượng hoạt động của hệ thống
• Trải qua quá trình thiết lập lại công nghệ, kỹ thuật toàn DN
27
21/07/2020
Ban kiểm soát dự án Dự án hệ thống thông tin có thể là một phần của các dự án
• Kiểm soát tiến độ của dự án và đóng góp ý kiến cho dự án, Tư trong doanh nghiệp được diễn ra cùng một thời điểm, nên
vấn các vấn đề về dự án cho các bên liên quan và đáp ứng các dự án thường có sự phụ thuộc lẫn nhau.
thường xuyên hoặc ngoại lệ cho dự án
Nhà quản lý các dự án liên quan phải giám sát chặt chẽ khi
thay đổi trong dự án này ảnh hưởng đến dự án khác.
Quản lý thay đổi trong dự án
• Thay đổi của thông tin và kiến thức mới trong dự án; Sự nhận
Quản lý dự án cho phép ban kiểm soát dự án đó làm bất kỳ
thức và các hoạt động của dự án có sự thay đổi, đối thủ cạnh điều chỉnh cần thiết nào để phục vụ cho lợi ích dự án của
tranh hoặc thị trường biến động mà không ảnh hưởng đến các dự án khác.
Kiểm soát các rủi ro và hậu quả
5.2. Đánh giá giá trị hệ thống thông tin 5.2.1.Các phương pháp đánh giá
trong doanh nghiệp
5.2.1.Các phương pháp đánh giá Phương pháp kỳ hoàn vốn (Payback Period)
5.2.2. Lợi ích của hệ thống thông tin Tỷ suất hoàn vốn đầu tư/Hệ số thu nhập trên đầu tư (Return on
5.2.3. Hiệu quả của hệ thống thông tin investment)
5.2.4. Các tiêu chí đánh giá Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value_NPV)
5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá Tỷ lệ lợi ích trên chi phí (B/C)
Chỉ số sinh lợi
Suất thu hồi vốn nội tại
28
21/07/2020
5.2.2. Lợi ích của hệ thống thông tin 5.2.3. Hiệu quả của hệ thống thông tin
HTTT có làm cho Làm cho tổ chức/doanh nghiệp: Đánh giá mức độ hiệu quả của HTTT mang lại: Được
• Mạnh hơn về mặt chiến lược (quan hệ chặt chẽ hơn với
thể hiện bằng tiền và được xác định bằng cách so sánh các
đối tác, khách hàng, tăng tính linh hoạt, v.v.); kết quả thu được từ HTTTQL với những chi phí đã bỏ ra để
thực hiện nó.
• Cho phép tổ chức, doanh nghiệp thực hiện các công
nghệ mới trong tương lai. Đánh giá trên hai góc độ: kết quả trực tiếp và kết quả gián
tiếp.
5.2.4. Các tiêu chí đánh giá 5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá
• (1) Chất lượng của hệ thống; • Thành lập một đội đánh giá dự án trung tâm: Được
• (2) Chất lượng của thông tin trong hệ thống; thành lập từ nhóm các nhà quản lý dự án có kinh nghiệm từ
• (3) Việc sử dụng HT thông tin; nhiều lĩnh vực khác nhau của tổ chức, với nhiều kỹ năng,
• (4) Mức độ thỏa mãn của người sử dụng; bao gồm marketing, kinh tế, tài chính và công nghệ thông
tin
• (5) Các tác động của hệ thống thông tin đến các cá nhân và tổ chức.
29
21/07/2020
5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá 5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá
Lập tài liệu đầy đủ về các ứng dụng của tổ chức, doanh nghiệp và cơ Sử dụng thước đo thích hợp để kiểm soát các kết quả của các dự án
sở hạ tầng công nghệ thông tin Đo lường giá trị kinh doanh của hệ thống thông tin
Xem xét thường kỳ các danh mục đầu tư công nghệ thông tin của tổ Đảm bảo đầu tư cho hệ thống thông tin có liên quan chặt chẽ với các
chức, doanh nghiệp mục tiêu sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp.
Giải quyết các vấn đề và các thách thức khi chúng xuất hiện thay vì
chỉ đơn nhằm đạt được những mốc chính thức của dự án
Q&A
1. Hãy nêu các phương pháp quản lý dự án xây dựng HTTT?
2. Vì sao cần phải quản lý liên kết giữa các dự án?
3. Phân tích các công việc trong kiểm soát dự án?
4. Có bao nhiêu phương pháp đánh giá hiệu quả của HTTT?
5. Hãy phân tích các tiêu chí đánh giá hiệu quả của HTTT?
30