You are on page 1of 45

1.

Trích bảng báo cáo thu nhập của công ty B (đơn vị: 1.000 USD)
Tài sản Năm 0 Năm 1
Doanh thu thuần 10.000 20.000
Giá vốn hàng bán 6.000 14.000
Lợi nhuận gộp 4.000 6.000
Chi phí kinh doanh 2.000 4.000
Lợi nhuận trước lãi va và thuế 2.000 2.000
Lãi vay 1.000 1.000
Lợi nhuận trước thuế 1.000 1.000
Thuế 200 200
Lợi nhuận sau thuế 800 800
Cổ tức 400 400
Lợi nhuận giữ lại 400 400
Theo phân tích kết cấu: Chọn một đáp án đúng nhất có phát biểu đúng bên dưới
1). Phần trăm khoản mục giá vốn hàng bán trên doanh thu năm 1 tăng cao hơn năm 0 là
10%, dẫn đến phần trăm khoản mục lợi nhuận gộp trên doanh thu năm 1 cũng tăng cao
hơn năm 0 là 10%
2). Phần trăm khoản mục giá vốn hàng bán trên doanh thu năm 1 tăng cao hơn năm 0 là
10%, nhưng phần trăm khoản mục lợi nhuận gộp trên doanh thu năm 1 lại giảm thấp hơn
năm 0 là 10%
3). Do số tiền lãi vay qua hai năm bằng nhau nên phần trăm khoản mục lãi vay trên doanh
thu qua hai năm cũng bằng nhau

a.2 đúng

b2, 3 đúng

c.1, 2 đún

d.1, 3 đúng
e.1, 2, 3 sai
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn một đáp án đúng nhất: Các phương pháp được sử dụng trong phân tích báo cáo tài
chính:
1). Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn
2). Phương pháp phân tích liên hệ cân đối
3). Phương pháp phân tích so sánh dưới dạng kết cấu và xu hướng
4). Phương pháp phân tích bằng các tỷ số tài chính

a.
1, 2, 3, 4 đúng

b.
1, 3 đúng
c.
2, 4 đúng

d.
1, 2, 3 đúng

e.
2, 3, 4 đúng

Câu hỏi 3
Chọn một câu thích hợp nhất: Đối tượng phân tích báo cáo tài chính gồm
[1]. Cổ đông
[2]. Nhà đầu tư
[3]. Bác sĩ, kỹ sư, kiến trúc sư bỏ tiền ra đầu tư
[4]. Cơ quan quản lý nhà nước
[5]. Ban giám đốc
[7]. Công nhân viên trong công ty
[8]. Hội đồng quản trị
[9]. Đối thủ cạnh tranh cùng ngành

aTất cả đều đúng


b.
Tất cả đều sai

c.
Tất cả đều đúng ngoại trừ [3]

d.
Tất cả đều đúng ngoại trừ [3] & [7]
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi sử dụng các tỷ số tài chính để phân tích báo cáo tài chính, kết quả các tỷ số tài chính
này chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tỷ số tiêu chuẩn:

a.
Các mục tiêu quản lý mà doanh nghiệp mong muốn đạt được trong tương lai

b.
Các tỷ số của công ty cạnh tranh đối thủ
c.
Các tỷ số trung bình trong cùng ngành

d.
Các tỷ số tài chính của chính công ty trong kỳ báo cáo trước

e.
Tất cả các câu đều đúng

Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn một câu thích hợp nhất: Tài liệu phục vụ phân tích tài chính công ty, gồm
[1]. Hệ thống báo cáo tài chính của công ty
[2]. Báo cáo của ban giám đốc công ty
[3]. Báo cáo của hội đồng quản trị công ty
[4]. Báo cáo cổ đông chiến lược của công ty
[5]. Tài liệu liên quan đến chính sách vĩ mô 
[6]. Báo cáo của cơ quan kiểm toán

a.
Tất cả đều đúng

b.
Tất cả đều đúng ngoại trừ [4]

c.
Tất cả đều sai

d.
Tất cả đều đúng ngoại trừ [6]
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn một câu đúng nhất:
[1]. Phân tích số cơ cấu trên bảng cân đối kế toán là lấy số tiền từng khoản mục chia cho
tổng tài sản trong cùng 1 năm
[2]. Phân tích số cơ cấu trên bảng báo cáo kết quản kinh doanh là lấy số tiền từng khoản
mục chia doanh thu thuần trong cùng 1 năm
[3]. Phân tích số xu hướng trên bảng cân đối kế toán là lấy số tiền từng khoản mục chia
cho tổng tài sản trong cùng 1 năm
[4]. Phân tích số xu hướng trên bảng báo cáo kết quản kinh doanh là lấy số tiền từng
khoản mục chia doanh thu thuần trong cùng 1 năm
[5]. Trong phân tích số xu hướng trên bảng cân đối kế toán, đầu tiên chọn kỳ gốc, sau đó
lấy số tiền từng khoản mục chia cho tổng nguồn vốn
[6]. Trong phân tích số xu hướng trên bảng cân đối kế toán, đầu tiên chọn kỳ gốc, sau đó
tính số tuyệt đối và số tương đối
a.
1, 2, 3, 4, 5 đúng

b.
1, 2, 6 đúng

c.
1, 2, 3, 4, 5, 6 đúng

d.
1, 2, 3, 6 đúng

e.
2, 3, 4, 6 đúng
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)


Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3

Doanh thu 500.800 472.000 573.600

Giá vốn hàng bán 230.500 303.000 354.000

Chi phí kinh doanh 155.000 170.800 195.400

Lợi nhuận trước thuế 115.300 -1.800 24.200

Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)

Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 1.105.800 1.270.800 1.455.200

Tài sản cố định ròng hữu hình 1.130.300 1.300.500 1.157.000

Tài sản cố định ròng vô hình 155.100 206.000 198.300

Tổng tài sản 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Nguồn vốn      

Nợ ngắn hạn 440.500 280.400 415.040

Nợ dài hạn 458.000 657.000 700.800

Vốn chủ sở hữu 1.492.700 1.839.900 1.694.660

Tổng nguồn vốn 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Câu hỏi:
Câu 1: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1?
Câu 2: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1?
Câu 3: Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng
tốc độ phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1?  
Câu 4: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1?  
Chọn 1 đáp án đúng nhất với các kết quả tính đúng bên dưới:

Đáp án [1]

Câu Đáp án

1 -34,6%

2 65,4%

3 100,0%

4 0,0%

Đáp án [2]

Câu Đáp án

1 100,0%

2 -34,6%

3 65,4%

4 0,0%

Đáp án [3]

Câu Đáp án

1 0,0%

2 -34,6%

3 100,0%

4 65,4%

 
Đáp án [4]

Câu Đáp án

1 65,4%

2 -34,6%

3 100,0%

4 0,0%

Đáp án [5]

Câu Đáp án

1 65,4%

2 0,0%

3 100,0%

4 -34,6%

a.
Đáp án 2 đúng

b.
Đáp án 4 đúng

c.
Đáp án 1 đúng
d.
Đáp án 3 đúng

e.
Đáp án 5 đúng
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phân tích xu hướng (hay còn gọi là phân tích theo chiều ngang) của bảng cân đối kế
toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a.
Lợi nhuận sau thuế

b.
Tổng nợ phải trả

c.
Tổng tài sản
d.
Doanh thu

e.
Khoản mục của kỳ gốc

Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phân tích xu hướng (hay còn gọi là phân tích theo chiều ngang) của báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a.
Khoản mục của kỳ gốc

b.
Lợi nhuận sau thuế

c.
Tổng nợ phải trả

d.
Tổng tài sản

e.
Doanh thu
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích bảng cân đối kế toán của công ty A (đơn vị: 1.000 USD)
Tài sản Năm 0 Năm 1 Nguồn vốn Năm 0 Năm 1
1. Tài sản ngắn hạn 1.000 1.200 3. Nợ phải trả 1.000 1.000
Tiền 100 200 Phải trả người bán 200 100
Phải thu khách hàng 300 100 Nợ vay ngắn hạn 300 400
Hàng tồn kho 600 900 Nợ dài hạn 500 500
2. Tài sản cố định thuần 1.000 1.300 4. Vốn chủ sở hữu 1.000 1.500
Tổng tài sản 2.000 2.500 Tổng nguồn vốn 2.000 2.500
Theo phân tích xu hướng năm 1 so với năm 0: Chọn một đáp án đúng nhất có phát biểu
đúng bên dưới
1). Khoản mục phải thu khách hàng có tốc độ tăng trưởng 66,67% tương ứng với tốc độ
phát triển 166,67%
2). Khoản mục hàng tồn kho có tốc độ tăng trưởng 50% tương ứng với tốc độ phát triển
150%
3). Khoản mục nợ vay ngắn hạn có tốc độ tăng trưởng 33,33% tương ứng với tốc độ phát
triển 133,33%
4). Khoản mục vốn chủ sở hữu có tốc độ tăng trưởng 150% tương ứng với tốc độ phát
triển 50%

a.
3, 4 đúng

b.
2, 3 đúng

c.
1, 4 đúng

d.
1, 2, 3, 4 sai

e.
1,2 đúng

Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng phân tích báo cáo tài chính của công ty gồm:

a.
Chủ nợ và các nhà cung cấp bán chịu

b.
Cổ đông, quỹ đầu tư và các nhà đầu tư

c.
Cơ quan thống kê và cơ quan thuế
d.
Ban giám đốc và hội đồng quản trị công ty

e.
Tất cả các câu đều đúng

Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích bảng cân đối kế toán của công ty C (đơn vị: USD)
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.600.000 3.000.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 2.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 400.000 800.000
Tổng tài sản 3.000.000 4.000.000 5.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 800.000 1.000.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 1.500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 1.500.000 3.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 4.000.000 5.000.000
Chọn một đáp án đúng nhất với những phát biểu đúng bên dưới:
1). Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng
tốc độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1 là 80%
2). Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1 là 100%
3). Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản
mục nợ dài hạn năm 2 là 62,5%

a.
2 đúng

b.
1, 2, 3 sai

c.
1, 2, 3 đúng

d.
3 đúng
e.
1 đúng

Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong tháng có tài liệu sau liên quan đến chi phí vật liệu trực tiếp trong
tháng như sau

Chỉ tiêu Đơn vị Kỳ gốc Kỳ thực hiện

Sản lượng sản phẩm sản xuất Sp/ tháng 15.000 20.000

Định mức tiêu hao nguyên vật kg/ sp 5,0 4,6


liệu

Đơn giá mua nguyên vật liệu đồng/ kg 45.000 48.000

 
Biết công ty dùng phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích những nhân tố tác động
làm biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng. Hãy chọn một câu phát biểu
chính xác nhất:

a.
Đối tượng phân tích: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của kỳ thực hiện nhỏ hơn so với kỳ
gốc là 1.041.000.000 đồng
b.
Do định mức tiêu hao nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng thêm 360.000.000 đồng

c.
Tất cả các câu đều sai

d.
Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng thêm 276.000.000 đồng

e.
Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện giảm bớt 276.000.000 đồng

Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)

Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3

Doanh thu 500.800 472.000 573.600

Giá vốn hàng bán 230.500 303.000 354.000

Chi phí kinh doanh 155.000 170.800 195.400

Lợi nhuận trước thuế 115.300 -1.800 24.200

Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)

Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 1.105.800 1.270.800 1.455.200

Tài sản cố định ròng hữu hình 1.130.300 1.300.500 1.157.000

Tài sản cố định ròng vô hình 155.100 206.000 198.300

Tổng tài sản 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Nguồn vốn      

Nợ ngắn hạn 440.500 280.400 415.040

Nợ dài hạn 458.000 657.000 700.800

Vốn chủ sở hữu 1.492.700 1.839.900 1.694.660

Tổng nguồn vốn 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Câu hỏi:
Câu 1: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán cho năm 2, số cơ cấu
của khoản mục tài sản cố định ròng hữu hình năm 2?
Câu 2: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản
mục tổng tài sản năm 3?
Câu 3: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trêng bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của
khoản mục tổng nguồn vốn năm 1?
Câu 4: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản
mục nợ dài hạn năm 2?
Chọn 1 đáp án đúng nhất với các kết quả tính đúng bên dưới:

Đáp án [1]

Câu Đáp án

1 23,7%

2 100,0%

3 100,0%

4 46,8%

Đáp án [2]

Câu Đáp án

1 100,0%

2 46,8%

3 100,0%

4 23,7%

Đáp án [3]

Câu Đáp án

1 46,8%

2 100,0%
3 100,0%

4 23,7%

Đáp án [4]

Câu Đáp án

5 100,0%

6 100,0%

7 46,8%

8 23,7%

Đáp án [5]

Câu Đáp án

1 46,8%

2 23,7%

3 100,0%

4 100,0%

a.
Đáp án 1 đúng

b.
Đáp án 5 đúng
c.
Đáp án 3 đúng

d.
Đáp án 4 đúng

e.
Đáp án 2 đúng
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích bảng cân đối kế toán của công ty A (đơn vị: 1.000 USD)
Tài sản Năm 0 Năm 1 Nguồn vốn Năm 0 Năm 1
1. Tài sản ngắn hạn 1.000 1.200 3. Nợ phải trả 1.000 1.000
Tiền 100 200 Phải trả người bán 200 100
Phải thu khách hàng 300 100 Nợ vay ngắn hạn 300 400
Hàng tồn kho 600 900 Nợ dài hạn 500 500
2. Tài sản cố định thuần 1.000 1.300 4. Vốn chủ sở hữu 1.000 1.500
Tổng tài sản 2.000 2.500 Tổng nguồn vốn 2.000 2.500
Theo phân tích kết cấu: Chọn một đáp án đúng nhất có phát biểu đúng bên dưới
1). Tỷ trọng khoản mục hàng tồn kho chiếm trong tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế
toán ở năm 1 là 75%
2). Tỷ trọng khoản mục hàng tồn kho chiếm trong tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán ở
năm 0 là 60%
3). Tỷ trọng khoản mục nợ vay ngắn hạn chiếm trong nguồn vốn trên bảng cân đối kế
toán ở năm 0 là 15%

a.
1, 3 đúng

b.
2, 3 đúng

c.
1, 2, 3 đúng

d.
1, 2, 3 sai

e.
1, 2 đúng
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau

 Sản lượng  Định mức tiêu hao Đơn giá mua


       Chi tiêu                         
SX VL VL
Kỳ gốc     21.000 sp     6,1 kg/sp     53.000 đ/kg
Kỳ thực hiện     23.000 sp     5,6 kg/sp     61.000 đ/kg

Chọn câu thích hợp nhất:


[1].  Đối tượng phân tích là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện cao hơn kỳ gốc
1.067,5 triệu đồng
[2].  Đối tượng phân tích là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc
1.067,5 triệu đồng
[3].  Đối tượng phân tích là doanh thu tiêu thụ kỳ thực hiện cao hơn kỳ gốc 1.067,5 triệu
đồng
[4].  Đối tượng phân tích là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ gốc cao hơn thực hiện
1.067,5 triệu đồng
[5].  Do định mức tiêu hao vật liệu kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc làm chi phí nguyên vật
liệu kỳ thực hiện tiết kiệm 609,5 triệu đồng 
[6].  Do định mức tiêu hao vật liệu kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc làm chi phí nguyên vật
liệu kỳ gốc tiết kiệm 609,5 triệu đồng 
[7].  Do định mức tiêu hao vật liệu kỳ gốc nhỏ hơn thực hiện làm chi phí nguyên vật liệu
kỳ thực hiện tiết kiệm 609,5 triệu đồng 
[8].  Do đơn giá mua vật liệu kỳ gốc nhỏ hơn kỳ thực hiện làm chi phí nguyên vật liệu kỳ
thực hiện cao hơn kỳ gốc 1.030,4 triệu đồng
[9].  Do đơn giá mua vật liệu kỳ gốc nhỏ hơn kỳ thực hiện làm chi phí nguyên vật liệu kỳ
thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc 1.030,4 triệu đồng
a.
1, 5, 8 đúng

b.
1, 3, 5, 8 đúng

c.
2, 5, 6 đúng

d.
1, 5, 9 đúng

e.
2, 4, 7, 9 đúng
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phân tích kết cấu (hay còn gọi là phân tích theo chiều dọc) của báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a.
Doanh thu

b.
Lợi nhuận sau thuế

c.
Tổng tài sản

d.
Tổng nợ phải trả

e.
Vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích bảng báo cáo thu nhập của công ty B (đơn vị: 1.000 USD)
Tài sản Năm 0 Năm 1
Doanh thu thuần 10.000 20.000
Giá vốn hàng bán 6.000 14.000
Lợi nhuận gộp 4.000 6.000
Chi phí kinh doanh 2.000 4.000
Lợi nhuận trước lãi va và thuế 2.000 2.000
Lãi vay 1.000 1.000
Lợi nhuận trước thuế 1.000 1.000
Thuế 200 200
Lợi nhuận sau thuế 800 800
Cổ tức 400 400
Lợi nhuận giữ lại 400 400
Theo phân tích xu hướng năm 1 so với năm 0: Chọn một đáp án đúng nhất có phát biểu
đúng bên dưới
1). Khoản mục doanh thu thuần có tốc độ tăng trưởng 100% tương ứng với tốc độ phát
triển 200%
2). Do khoản mục lợi nhuận trước lãi vay và thuế qua hai năm không thay đổi nên khoản
mục này có tốc độ tăng trưởng 0% và tốc độ phát triển 0%
3). Do khoản mục lãi vay qua hai năm không thay đổi nên khoản mục này có tốc độ tăng
trưởng 0% và tốc độ phát triển 100%

a.
1, 2, 3 sai
b.
2, 3 đúng

c.
2 đúng

d.
1, 3 đúng

e.
1, 2, 3 đúng

Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong tháng có tài liệu sau liên quan đến chi phí vật liệu trực tiếp trong
tháng như sau

Chỉ tiêu Đơn vị Kỳ gốc Kỳ thực hiện

Sản lượng sản phẩm sản xuất Sp/ tháng 16.000 20.000

Định mức tiêu hao nguyên vật kg/ sp 5,2 4,8


liệu

Đơn giá mua nguyên vật liệu đồng/ kg 45.000 48.000

Biết công ty dùng phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích những nhân tố tác động
làm biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng. Hãy chọn một câu phát biểu
chính xác nhất:

a.
Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng thêm 288.000.000 đồng

b.
Tất cả các câu đều sai

c.
Đối tượng phân tích: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của kỳ thực hiện lớn hơn so với kỳ
gốc là 864.000.000 đồng

d.
Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ở kỳ gốc là 3.744.000.000 đồng

e.
Tất cả các câu đều đúng
f.
Do định mức tiêu hao nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện giảm bớt 360.000.000 đồng
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chọn một đáp án đúng nhất: Phân tích kết cấu (hay còn gọi là phân tích theo chiều
dọc) của bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:
1). Tổng tài sản
2). Doanh thu
3). Tổng nguồn vốn
4). Lợi nhuận sau thuế

a.
3 đúng

b.
1, 3 đúng
c.
1 đúng

d.
4 đúng

e.
2 đúng

Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)

Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3

Doanh thu 500.800 472.000 573.600

Giá vốn hàng bán 230.500 303.000 354.000

Chi phí kinh doanh 155.000 170.800 195.400


Lợi nhuận trước thuế 115.300 -1.800 24.200

Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)

Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 1.105.800 1.270.800 1.455.200

Tài sản cố định ròng hữu hình 1.130.300 1.300.500 1.157.000

Tài sản cố định ròng vô hình 155.100 206.000 198.300

Tổng tài sản 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Nguồn vốn      

Nợ ngắn hạn 440.500 280.400 415.040

Nợ dài hạn 458.000 657.000 700.800

Vốn chủ sở hữu 1.492.700 1.839.900 1.694.660

Tổng nguồn vốn 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Câu hỏi:
Câu 1: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ
cấu của khoản mục chi phí kinh doanh năm 5?
Câu 2: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ
cấu của khoản mục giá vốn hàng bán năm 3?
Câu 3: Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ
cấu của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5?
Câu 4: Trong phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
cơ cấu của khoản mục doanh thu năm 3?
Chọn 1 đáp án đúng nhất với các kết quả tính đúng bên dưới:

Đáp án [1]

Câu Đáp án

1 31,0%
2 61,7%

3 46,0%

4 100,0%

Đáp án [2]

Câu Đáp án

1 100,0%

2 61,7%

3 46,0%

4 31,0%

Đáp án [3]

Câu Đáp án

1 31,0%

2 100,0%

3 46,0%

4 61,7%

Đáp án [4]

Câu Đáp án

1 31,0%

2 61,7%

3 100,0%

4 46,0%
 

Đáp án [5]

Câu Đáp án

1 61,7%

2 31,0%

3 46,0%

4 100,0%

a.
Đáp án 5 đúng

b.
Đáp án 1 đúng

c.
Đáp án 2 đúng

d.
Đáp án 3 đúng

e.
Đáp án 4 đúng
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Loại phân tích nào sau đây giúp đồng nhất hóa xu hướng tài chính về thời gian cho một
công ty hay một bộ phận kinh doanh:

a.
Phân tích chuỗi thời gian

b.
Phân tích từng bộ phận theo chiều ngang

c.
Phân tích bằng cách so sánh với các chỉ tiêu trung bình

d.
Tất cả các câu đều đúng
e.
Phân tích lợi nhuận

Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)

Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3

Doanh thu 500.800 472.000 573.600

Giá vốn hàng bán 230.500 303.000 354.000

Chi phí kinh doanh 155.000 170.800 195.400

Lợi nhuận trước thuế 115.300 -1.800 24.200

Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)

Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 1.105.800 1.270.800 1.455.200

Tài sản cố định ròng hữu hình 1.130.300 1.300.500 1.157.000

Tài sản cố định ròng vô hình 155.100 206.000 198.300


Tổng tài sản 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Nguồn vốn      

Nợ ngắn hạn 440.500 280.400 415.040

Nợ dài hạn 458.000 657.000 700.800

Vốn chủ sở hữu 1.492.700 1.839.900 1.694.660

Tổng nguồn vốn 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Câu hỏi:
Câu 1: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán,số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2 so với năm 1?
Câu 2: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán,số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2 so với năm 1?
Câu 3: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục tổng tài sản năm 3 so với năm 1?
Câu 4: Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục tổng tài sản năm 3 so với năm 1?
Chọn 1 đáp án đúng nhất với các kết quả tính đúng bên dưới:

Đáp án [1]

Câu Đáp án

1 8,6%

2 108,6%

3 85,1%

4 -14,9%

Đáp án [2]

Câu Đáp án

1 85,1%
2 8,6%

3 8,6%

4 -14,9%

Đáp án [3]

Câu Đáp án

1 -14,9%

2 8,6%

3 85,1%

4 108,6%

Đáp án [4]

Câu Đáp án

1 8,6%

2 85,1%

3 108,6%

4 -14,9%

Đáp án [5]

Câu Đáp án

1 108,6%

2 8,6%

3 85,1%

4 -14,9%
a.
Đáp án 3 đúng

b.
Đáp án 2 đúng

c.
Đáp án 5 đúng

d.
Đáp án 4 đúng

e.
Đáp án 1 đúng
Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trích bảng báo cáo thu nhập của công ty C (đơn vị: USD)
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 2.000.000 1.000.000 4.000.000
Giá vốn hàng bán 1.200.000 600.000 3.000.000
Chi phí kinh doanh 400.000 300.000 500.000
Lợi nhuận trước thuế 400.000 100.000 500.000
 
Chọn một đáp án đúng nhất với những phát biểu đúng bên dưới:
1) . Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu
của khoản mục chi phí kinh doanh năm 5 là 20%
2). Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3 là 60%
3). Trong phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ
cấu của khoản mục doanh thu năm 3 là 100%

a.
1, 2, 3 sai

b.
2, 3 đúng

c.
1, 3 đúng
d.
1, 2, 3 đúng

e.
2 đúng

Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)

Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3

Doanh thu 500.800 472.000 573.600

Giá vốn hàng bán 230.500 303.000 354.000

Chi phí kinh doanh 155.000 170.800 195.400

Lợi nhuận trước thuế 115.300 -1.800 24.200

Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)


Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 1.105.800 1.270.800 1.455.200

Tài sản cố định ròng hữu hình 1.130.300 1.300.500 1.157.000

Tài sản cố định ròng vô hình 155.100 206.000 198.300

Tổng tài sản 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Nguồn vốn      

Nợ ngắn hạn 440.500 280.400 415.040

Nợ dài hạn 458.000 657.000 700.800

Vốn chủ sở hữu 1.492.700 1.839.900 1.694.660

Tổng nguồn vốn 2.391.200 2.777.300 2.810.500

Câu hỏi:
Câu 1: Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ phát triển của khoản mục doanh thu năm 5 so với năm 3?
Câu 2: Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục doanh thu năm 5 so với năm 3?
Câu 3: Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ phát triển của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3?
Câu 4: Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3?
Chọn 1 đáp án đúng nhất với các kết quả tính đúng bên dưới:

Đáp án [1]

Câu Đáp án

1 -12,7%

2 65,1%

3 87,3%

4 -34,9%
 

Đáp án [2]

Câu Đáp án

1 87,3%

2 -12,7%

3 65,1%

4 -34,9%

Đáp án [3]

Câu Đáp án

1 87,3%

2 -12,7%

3 -34,9%

4 65,1%

Đáp án [4]

Câu Đáp án

1 87,3%

2 -34,9%

3 65,1%

4 -12,7%

Đáp án [5]

Câu Đáp án
1 -34,9%

2 -12,7%

3 65,1%

4 87,3%

a.
Đáp án 4 đúng

b.
Đáp án 1 đúng

c.
Đáp án 5 đúng

d.
Đáp án 2 đúng

You might also like