You are on page 1of 6

Ngày 18-6-2023 MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM TOÁN 10

BÀI TẬP LỚN SỐ 4


TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hàm số  y  x 2  3x . Hỏi hình nào sau đây là đồ thị của hàm số đã cho?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Trong một buổi khiêu vũ có  20  học sinh nam và  18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một 


   
đôi nam nữ để khiêu vũ?
A. 703 . B. 360 . C. 1406 . D. 38 . 

Câu 3. Có  3  cây bút đỏ,  4  cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra  1 cây bút từ hộp 


bút?
A. 7 B. 12 C. 4 D. 3  

Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp  5 học sinh thành một hàng dọc?


 
A. 5 B. 120 C. 55 D. 24  

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  7 x  12  0  là


A.  . B. (;3)  (4; ) . C. (3;4) . D. (0; 4) . 

Câu 6. Tọa độ đỉnh của parabol  y  3 x 2  6 x  1  là 

A. I (2; 1) . B. I (1;2) . C. I (2; 25) . D. I (1; 10) . 

Câu 7. Khoảng cách từ điểm  A(7; 4)  đến đường thẳng  d : 5 x  3 y  8  0  có kết quả bằng 

35 39 39 39
A. . B. . C. . D. . 
34 34 4 16

x
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số  y  là 
x  20232
2

A. D  R \ 2023; 2023 . B. D  R

C. D  2023; 2023 . D. D  R \ 2023 . 

1
Câu 9. Trong mặt phẳng  Oxy , cho phương trình parabol   P  : y 2  24 x . Tiêu điểm của parabol này là

A. F 12; 0  . B. F  6; 0  . C. F  6; 0  . D. F  12; 0  .


Câu 10. Gieo một con xúc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn?
1 1 1 1
A.. B. . C. . D. .
2 4 6 3
Câu 11. Trong mặt phẳng  Oxy, đường tròn như hình bên có phương trình là một trong bốn phương trình sau. 
Hỏi đó là phương trình nào? 

2 2 2 2
A.  x  1   y  1  4 . B.  x  1   y  1  2 .

2 2 2 2
C.  x  1   y  1  4 D.  x  1   y  1  2  

Câu 12. Gọi    là góc giữa hai đường thẳng  d1 :  x  2 y  3  0  và  d 2 : 2 x  y  7  0 . Tính  cos  .

4 4 4
A. cos   . B. cos   0 . C. cos   . D. cos   . 
5 25 5
Câu 13. Mã xác thực (OTP – One Time Password) do một ngân 
hàng  gửi vào điện thoại  của khách hàng cho mỗi lần giao dịch là 
một dãy 6 kí tự từ các chữ số từ 0 đến 9. Có thể tạo ra bao nhiêu mã 
xác thực khác nhau như vậy? 

A. 151200 . B. 136080 . C. 1000000 . D. 900000 . 



Câu 14. Trong mặt phẳng  Oxy , đường thẳng qua điểm  M  4;5   và nhận  u   2;3  làm véc tơ chỉ phương có 
phương trình tham số là

 x  2  4t  x  4  2t
A.  t   . B.  t   .
 y  3  5t  y  5  3t

 x  4  5t x  2  t
C.  t   . D.   t    . 
 y  2  3t  y  5  3t
4
Câu 15. Kết quả của khai triển   x  y   là

A. x 4  4 x3 y  6 x 2 y 2  4 xy 3  y 4 . B. x 4  x3 y  x 2 y 2  xy 3  y 4 .

C. x 4  4 x3 y  12 x 2 y 2  24 xy 3  12 y 4 . D. x 4  4 x 3 y  6 x 2 y 2  4 xy 3  y 4 . 

2
 x  5  2t
Câu 16. Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng   :   t    . Một véc tơ chỉ phương của đường 
y  3t
thẳng    có tọa độ là

A.  2;1 . B.  2; 1 . C. 1; 2  . D.  5;3 . 

Câu 17.  Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường tròn   C  : x 2  y 2  4 x  6 y  1  0 . Tìm tọa độ tâm của đường tròn đã 


cho. 

A.  2;3 .  B.  4;6 .  C.  2; 3 .  D.  4; 6  . 

x2 y2
Câu 18.  Trong mặt phẳng  Oxy , cho phương trình elip   E  :   1 . Tiêu cự của   E   bằng 
17 9

A. 4 2 .  B. 26 .  C. 2 26 .  D. 2 2 . 
2 2
Câu 19.  Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  đường  tròn   C  :  x  2    y  5   17 .  Tiếp  tuyến  với   C    tại  điểm 
A  3; 1  có phương trình là 

A. x  4 y  1  0 .  B.  x  4 y  7  0 .  C. x  4 y  18  0 .  D. x  6 y  9  0 . 

Câu 20.  Cho hàm số  f  x   ax 2  bx  c  có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị của  x  để  f  x   0 . 

 
A. x  ;1   3;  .  B. x 1;3 .  C. x   0;2 .  D. x   1;0  . 

Câu 21. Hàm số mô tả sự phụ thuộc của  y  (Số tiền phải trả, tính bằng nghìn đồng) vào  x  (lượng điện tiêu thu 
tính bằng  kWh ) trên từng khoảng giá trị x , được cho bởi công thức sau: 

1,678x Neáu 0  x  50

1,734 x  2,8 Neáu 0  x  100
2,014 x  30,8 Neáu 100  x  200
y  
2,536 x 135,2 Neáu 200  x  300
2,834 x  224,6 Neáu 300  x  400

2,927 x  261,8 Neáu x  4 00

  Ông An tháng thứ nhất sài hết  90 kWh  điện, tháng thứ hai sài hết  120 kWh  điện. Theo công thức trên 


số tiền ông An phải trả sau hai tháng gần nhất với kết quả nào sau đây? 
A.  364 nghìn đồng.  B.  361 nghìn đồng.  C. 392 nghìn đồng.  D.  352 nghìn đồng. 
Câu 22. Biết  Parabol   P  : y  ax 2  bx  c đi  qua  điểm  A(2;1)   và  B ( 3;5) .  Tính  giá  trị  biểu  thức 
S  44a  8b  6c  3 . 
A.  S  6 .  B.  S  25 .  C. S  15 .  D.  S  22 . 
3
Câu 23.  Bác Hùng dùng   4 0 m  lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Gọi   x  (m) là 
kích thước chiều rộng của hình chữ nhật. Để diện tích mảnh vườn nói trên không nhỏ hơn  91 m 2 thì thì 
 x  nhận giá trị nào sau đây? 

A. x   6;10 . B. x   7;13 . C. x   7;10 . D.  x  6;13 . 

Câu 24. Một lô hàng  20 sản phẩm trong đó có  4 phế phẩm. Lấy tùy ý  6  sản phẩm từ lô hàng đó. Tính xác suất 


để  6  sản phẩm đó có không quá một phế phẩm. 
91 637 7 91
A. .  B. . C. .  D.
285 969 9 323
Câu 25. Một nhóm công nhân gồm  15  nam và  5  nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra  5  người để lập thành một 
tổ công tác gồm một tổ trưởng là nam, một tổ phó là nam và  3  người còn lại có ít nhất một nữ . Hỏi có 
bao nhiêu cách lập tổ công tác? 
A. 111300 .  B. 233355 . C. 109200 .  D. 112342 . 
TỰ LUẬN
2
Câu 1. Cho hàm số  y  2x  6x  có đồ thị (P). 

a. Vẽ đồ thị (P). 
b. Tìm giao điểm của (P) với trục hoành. 

Câu 2. Giải phương trình sau  3x2  5x  6  x  3 . 

Câu 3. Trong mặt phẳng   Oxy  cho hai điểm  M  3;2 ; N 1; 4 . Hãy viết phương trình đường tròn đường kính 


MN . 
Bài 4. (1,00 điểm). Một biển số xe có mã 71-C4 ở phần trên, phần dưới là một dãy gồm 5 chữ số chọn từ các số 
0 đến 9 (minh họa hình bên). Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu biển số xe thỏa điều kiện: Trong dãy 5 
chữ số ở phần dưới, hai chữ số cuối phải là 99 và ba chữ số đầu phải khác nhau? 

 
Bài 5. (1,00 điểm). Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được 
chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di 
chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất để sau 3 bước đi quân vua trở về ô xuất phát. 

 
4
BÀI TẬP LỚN SỐ 5

Bài 1:   a) Giải phương trình:  x 2  4 x  1  2 x  1  


b) Cho  f  x   3 x 2  5 x  2 , hãy lập bảng xét dấu của  f  x   từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình: 
3x 2  5 x  2  0 . 
Bài 2:   Từ một hộp có  4   bi đỏ,  5  bi xanh,  6  bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra  4   bi trong mỗi trường hợp 
sau: 
a) Các bi được lấy có đúng  2   bi xanh, 1  bi đỏ và  1   bi vàng. 
b) Các bi được lấy cùng  1   màu. 
Bài 3:   Lớp  10 A1  có  20   học sinh nam và  26  học sinh nữ. Lớp  10 A 2  có  16   học sinh nam và  24   học sinh 
nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi lớp  3   học sinh đi dự hội nghị đoàn trường. Tính xác suất của mỗi biến cố 
sau: (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn) 
a) Trong  6   học sinh được chọn đều là học sinh nữ. 
b) Trong  6   học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ. 
Bài 4:   Cho  f  x   x 2  2  m  1 x  3m  3 . Tìm tất cả giá trị của  m  để  f  x   0, x   . 
Bài 5:   Bác Hùng muốn trồng một vườn hoa trên mảnh đất hình chữ nhật và làm hàng rào bao quanh. Bác 
Hùng chỉ mua được  40 m  hàng rào. Gọi  x  0   m   là chiều dài hình chữ nhật. 
a) Tính diện tích vườn hoa theo  x  biết rằng bác Hùng sử dụng hết  40 m  hàng rào. 
b) Bác Hùng muốn diện tích vườn hoa ít nhất  64 m2 . Hỏi chiều dài của vườn hoa nằm trong khoảng 
nào? 
Bài 6:   Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , lập phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn là 8, tiêu cự bằng 
2 5 . 
Bài 7:   Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho  A  2;1 , B  2; 3  và đường thẳng   d  : 3 x  4 y  7  0  
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng   d1   đi qua hai điểm  A, B . 
b) Viết phương trình đường thẳng   d 2   đi qua  A  và vuông góc đường thẳng   d  . 
c) Tính cos góc giữa 2 đường thẳng   d1   và   d 2  . 
Bài 8:   Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy . 
a) Viết phương trình đường tròn   C   có tâm  I  1; 2   và bán kính  R  10 . 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn   C   biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: 
 d  : x  3 y  3  0 . 
BÀI TẬP LỚN SỐ 6
ĐỀ BÀI
5
Câu 1.  Viết khai triển và tìm số hạng chứa  x 3  của khai triển nhị thức Newton   2 x  3 . 

Câu 2.  Cho tập  A  1; 2;3; 4;5;6;7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 


A ? 
Câu 3.  Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia 12 học sinh ra thành 4 nhóm  A, B , C  và  D  sao cho 
mỗi nhóm có số học sinh bằng nhau? 
Câu 4.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A(5; 2) ,  B (1; 4) . Viết phương trình đường tròn có đường 
kính  AB . 

x2
Câu 5.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho Elip có phương trình   16 y 2  1 ( E )  . Tìm độ dài trục lớn, trục bé 
9
và các tiêu điểm của Elip. 

5
Câu 6.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , viết phương trình chính tắc của Parapol  ( P ) , biết Parapol đi qua điểm 
A(1; 4) . 

Câu 7.   Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho đường tròn   C   có phương trình  x 2  y 2  2 x  6 y  7  0


x  2  t
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn   C  , biết tiếp tuyến vuông góc với đường   :    
 y  3  4t

Câu 8.   Một tổ có 10 học sinh, giáo viên muốn xếp 10 học sinh đó vào 5 bàn, mỗi bàn 2 bạn. Trong số 10 bạn 


đó có một bạn tên Hà và một bạn tên Thảo. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 10 bạn đó, biết rằng Thảo 
không xếp ngồi cùng bàn với Hà? 

Câu 9.  Bạn Bảo đã trang trí thêm phụ kiện cho xe đạp nên bạn đã gắn thêm một chuông ở một điểm  C  nằm 


chính giữa tay cầm của xe, một bóng đèn để chiếu sáng ban đêm tại một điểm  B  trên bánh xe. Biết 
khoảng cách từ trục của bánh xe (tâm  I  đường tròn) đến chuông là  50 cm . Tính bán kính của bánh xe, 
biết rằng đường thẳng qua hai điểm  B  và  C  tiếp xúc với bánh xe và chu vi tam giác  IBC  bằng 120 cm

 
Câu 10.  Hai tháp vô tuyến  A  và  B  cách nhau  200 km  được đặt dọc bờ biển. Các tín hiệu được gửi đồng thời từ 
con tàu đến mỗi tháp và tín hiệu ở  B  nhận sớm hơn ở  A  là  0, 0005s . Giả sử rằng các tín hiệu được 
truyền đi với vận tốc  300000 km / s . 

a) Hãy viết phương trình chính tắc của quỹ đạo hypebol   H   của con tàu. 

b) Giả sử con tàu cách trục đối xứng của  AB  một đoạn  80 km . Hỏi con tàu cách tháp  A  bao  

You might also like