Professional Documents
Culture Documents
Thì Hiện Tại Đơn 14.09.24
Thì Hiện Tại Đơn 14.09.24
I. Cấu trúc
1, Khẳng định:
a, Động từ “tobe”:
I + am
You/ we/ they/ Nsố nhiều + are + O.
He/ she/ it/ Nsố ít + is
b, Động từ thường:
Notes:
I + am
You/ we/ they/ Nsố nhiều + are + not + O.
He/ she/ it/ Nsố ít + is
b, Động từ thường:
a, Động từ “tobe”:
Am I
Are + You/ we/ they/ Nsố nhiều + O?
Is He/ she/ it/ Nsố ít
Câu trả lời ngắn: Yes, S be./ No, S be not.
b, Động từ thường:
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất cơ
bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, every day, once a month, in
the morning, once in a blue moon…, once times, twice, ….
- Các trạng từ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom - đứng trước
động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ .
Ví dụ:
- He rarely goes to school by bus. (Anh ta hiếm khi đi học bằng xe bus)
- She is usually at home in the evening. (Cô ấy thường ở nhà vào buổi tối.)
1. I catch/catches robbers.