You are on page 1of 14

Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Bộ môn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Chương 18

TRÁI PHIẾU & PHIẾU GHI


NỢ DÀI HẠN
(Bonds and Long-Term Notes)
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc

1 2

MỤC TIÊU VĂN BẢN PHÁP LÝ


Việt Nam
• Hiểu được nội dung các khoản nợ vay dài hạn.
• VAS 01- Chuẩn mực chung,
• Biết được thủ tục, chứng từ liên quan đến các
khoản nợ vay. • VAS 21- Trình bày báo cáo tài chính,
• Thực hiện công việc kế toán đối với các khoản vay • VAS 16- Chi phí đi vay
dưới nhiều hình thức (vay thông thường, phát • Thông tư 200/2014/TT-BTC; Thông tư 133/2016
hành trái phiếu) theo quy định của IFRS và VAS.
• Biết cách tính toán và ghi nhận chi phí đi vay.
Quốc tế
• Hiểu được thông tin liên quan đến các khoản nợ
vay trên báo cáo tài chính. • The Conceptual Framework (2018),
• IAS 1- Presentation of Financial Statements,
• IAS 23- Borrowing Costs.
3 4

3 4

1
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

❑ Những vấn đề chung


TRÁI PHIẾU & PHIẾU GHI NỢ DÀI HẠN Nợ thuê tài chính, vay
(Bonds and Long-Term Notes) là nghĩa vụ nợ hiện tại của DN phát sinh từ các
Theo quy định Kế toán Việt Nam giao dịch đi vay, thuê tài chính và việc thanh toán
khoản phải trả nợ vay này dẫn đến sự giảm sút
về lợi ích kinh tế của DN
NỘI DUNG
❑Những vấn đề chung Điều kiện ghi nhận
❑Kế toán các khoản đi vay ⚫Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng tiền/ tài sản
khác/ nợ khác/ chuyển NPTrả thành VCSH.
❑Kế toán phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
⚫Khoản nợ phải trả đó phải xác định xác định được
❑Kế toán chi phí đi vay
(hoặc ước tính được) một cách đáng tin cậy
❑Trình bày thông tin trên BCTC
5 6

5 6

❑ Các khoản đi vay ❑ Các khoản đi vay


Ví dụ 1: Trong kỳ kế toán công ty A có hoạt động vay
111,112 3411 152,.156,211,217… như sau: đơn vị tính: triệu đồng
1. Nhận TGNH số tiền 500 vay của công ty B. Tài sản cầm cố
Trả nợ Vay Vay mua vật tư, hàng hóa, là thiết bị có NG 800, hao mòn 100, giá thị trường là 750.
TSCĐ, BĐSĐT.. Công ty A (bên vay) Công ty B (bên cho vay)
131,138,… 331
Thanh toán cho
Thu các khoản nợ nhà cung cấp
để trả nợ vay
627,641,642
3411 Vay thanh toán CP SXKD
Trả nợ bằng tiền vay 2. Nhận TGNH số tiền 300 vay của ông H. Tài sản thế chấp
mới 4131 là 2 sổ tiết kiệm số tiền là 400.
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng) Công ty A (bên vay) Ông H (bên cho vay)

ĐGL SD ngoại tệ (CL giảm) 7 8

7 8

2
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

❑ Nợ thuê tài chính(nghiên cứu chương 19) ❑ Trái phiếu phát hành
111,112,… 3412 212,217 Trái phiếu doanh nghiệp là chứng chỉ vay nợ có
kỳ hạn và có lãi do DN phát hành – gồm:
Nợ Giá trị TSCĐ, - Trái phiếu thường (Bonds)
Trả nợ thuê tài chính gốc BĐSĐT thuê - Trái phiếu chuyển đổi (Convertible bonds)
thuê tài chính
TC DN thanh toán cho trái chủ:
Tiền gốc của trái phiếu (một lần khi đến hạn).
4131 Tiền lãi theo phương thức: trả lãi trước khi phát
hành, hoặc định kỳ, hoặc một lần khi đáo hạn.
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng)

ĐGL SD ngoại tệ (CL giảm)

9
10

9 10

Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ

Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh) Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh)
theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm, theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm,
Trường hợp 1: trả lãi 1 lần khi đáo hạn Trường hợp 2: trả lãi 1 lần ngay khi phát hành
Quý 1/N Quý 1/N

Quý 2/N
Quý 2/N

Quý …/N : …
Quý …/N : …

11 12

3
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ

Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh) Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh)
theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm, theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm,
Trường hợp 3: trả lãi định kỳ ngày 1/8 và 1/2 – kỳ đầu 1/8/N Trường hợp 4: trả lãi định kỳ ngày 1/8 và 1/2 – kỳ đầu 1/2/N
Quý 1/N Quý 1/N

Quý 2/N

Quý 3/N Quý 2/N

Quý 3/N

13 14

▪Trái phiếu thường ▪Phát hành trái phiếu thường


Giá bán Trái phiếu, phụ thuộc: Lãi suất thị trường =,>,< Lãi suất danh nghĩa
-Phương thức trả lãi (định kỳ / trả trước / trả sau)
-Lãi suất thị trường so với lãi suất danh nghĩa TP ngang giá TP có chiết khấu TP có phụ trội
-Chính sách tài chính của cty … (GB=MG) (GB<MG) (GB>MG)
Có phụ trội
Trái 8%
(premium) Chiết khấu TP (MG–GB) Phụ trội TP (GB–MG)
phiếu Khi
phát Theo mệnh giá
(Lãi 10%
hành Ghi nhận ngay tại thời điểm phát hành
suất (par value)
TP
10%) 12% Có chiết khấu Pbổ dần , CP đi vay từng kỳ (trừ tr/hợp được vốn hoá
(discount)
? Theo bạn chọn phương pháp
Lãi suất theo pp lãi suất thực tế nào để phân bổ dần chiết
thị trường Giá bán TP 15
hoặc
16
pp đường thẳng khấu/ phụ trội. Giải thích 16

15 16

4
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Minh họa: kỳ kế toán năm kết thúc 31/12 Minh họa: kỳ kế toán năm kết thúc 31/12

Ngày 01/01/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh Ngày 01/01/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh
doanh) giá phát hành 90, mệnh giá 100, thời hạn 5 năm, lãi suất doanh) giá phát hành 105, mệnh giá 100, thời hạn 5 năm, lãi suất
10%/năm, trả lãi định kỳ hằng năm ngày 31/12 10%/năm, trả lãi định kỳ hằng năm ngày 31/12
TK 34312 TK 635 TK 34311 TK 34311 TK 635 TK 34313
31/12/N 01/01/N 31/12/N 01/01/N
01/01/N 01/01/N
10 100 100 (112) 5 (112)
(34311) (112,
34312)
TK 112 TK 112
? Chi phí tài chính trên
31/12/N ? Chi phí tài chính trên 31/12/N BCKQHĐ
BCKQHĐ
? Phân bổ phụ trội trái phiếu
? Phân bổ CKTP làm … làm … (tăng/giảm) Chi phí đi
(tăng/giảm) Chi phí đi vay vay

17 18

▪Phát hành trái phiếu thường ▪Phát hành trái phiếu thường
-Tách giá bán: 34311 34312 34313
Ghi + Theo dõi nợ gốc (MG) Thanh Trị giá Chiết Phân Phân bổ Phụ trội
nhận + Chiết khấu / Phụ trội TP toán TP phát khấu TP bổ CK phụ trội TP phát
ban đầu -CP phát hành TP TP khi hành phát TP TP sinh
đáo theo MG sinh trong trong kỳ trong kỳ
trừ vào nợ gốc=>phân bổ dần hạn trong kỳ trong kỳ kỳ
Chi phí đi vay (CPTC/vốn hóa) SD Có: SD Nợ: SD Có:
Ghi nhận Trị giá CK TP
- Phân bổ CP phát hành TP Phụ trội
sau ban TP đã chưa TP chưa
(tăng nợ gốc)
đầu phát phân bổ phân bổ
- Lãi trái phiếu (trả đkỳ/trước/sau) hành cuối kỳ
- Phân bổ chiết khấu / phụ trội cuối kỳ
theo MG
Ghi nhận cuối kỳ
đáo hạn Trả nợ gốc
20
19

19 20

5
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

▪Phát hành trái phiếu thường ▪Phát hành trái phiếu thường
34312- Chiết khấu TP
34313- Phụ trội TP 111,112 34311 635 / 2412

Chi phí phát hành Định kỳ, phân bổ


111,112 chi phí phát hành
34311- MG TP TP có Phụ trội

TP có Chiết khấu
Chi phí phát hành trái phiếu được phân
bổ dần phù hợp với kỳ hạn trái phiếu
theo phương pháp đường thẳng hoặc
TP ngang giá phương pháp lãi suất thực tế và ghi
nhận vào chi phí tài chính hoặc vốn hóa.
Đáo hạn trả nợ gốc 21 22

21 22

▪Phát hành trái phiếu thường Ví dụ 2: Ngày 1/10/N công ty cổ phần phát hành trái phiếu thường
bổ sung vốn lưu động, mệnh giá 100 triệu đồng, thời hạn 2 năm,
111,112 635 / 2412
lãi suất 10%/năm. Chi phí phát hành chi bằng TM 2,4 triệu đồng.
Trả lãi TP định kỳ
Ghi bút toán lần lượt theo các trường hợp sau:
242
a/ Kỳ kế toán theo năm, theo quý, theo tháng.
Trả lãi trước Phân bổ
b/ Giá phát hành là 94 triệu đồng; là 104,8 triệu đồng -thu TGNH
335 c/ Trả lãi bằng TM: định kỳ trước 2 lần/năm (ngày 1/10 và 1/4);
Thanh toán lãi Tính trước định kỳ sau hằng năm vào 1/10; trả trước ngay khi phát hành; trả
3433- Ptrội TP
Lãi TP trả sau
3432 - CKTP sau khi đáo hạn; …
Phân xxx
Phân bổ bổ d/ Chi phí phát hành: có thể chọn phân bổ dần (đường thẳng);
xxx
chiết khấu phụ
hoặc không phân bổ dần (tính vào chi phí ngay).
trội
e/ CKTP, PTTP, lãi TP (nếu có) phân bổ theo pp đường thẳng
23 24

23 24

6
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

▪ Phát hành trái phiếu chuyển đổi


Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu có thể
chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông của cùng
một tổ chức phát hành theo các điều kiện đã
được xác định trong phương án phát hành

TK 3432- Trái phiếu chuyển đổi (convertible bonds)


TK 4113- Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
(Option of bond conversion)

Lưu ý: Loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành một lượng cổ
phiếu không xác định tại ngày đáo hạn (do phụ thuộc vào giá
trị thị trường của cổ phiếu tại ngày đáo hạn) được kế toán như
trái phiếu thường.
25 26

25 26

KT phát hành trái phiếu chuyển đổi KT phát hành trái phiếu chuyển đổi
- Tách giá bán:
Ghi nhận + cấu phần nợ gốc (TK 3432) (1) NỢ GỐC =
+ cấu phần vốn (TK 4113) chiết khấu giá trị
ban đầu - CP phát hành TP 111,112,.. 3432-TPCĐ
danh nghĩa của
trừ vào nợ gốc phân bổ dần
Chi phí (1) Cấu khoản thanh toán
Điều chỉnh tăng nợ gốc, ghi nhận chi 111,112 trong tương lai
phát hành phần nợ
phí đi vay (CPTC / vốn hóa) (gốc & lãi TP) về
Ghi giá trị hiện tại theo
nhận - Phân bổ CP phát hành TP 4113-QCCĐTP Tiền
LS của TP tương tự
SAU - Lãi trái phiếu (danh nghĩa) thu
(2) Cấu được trên thị trường
ban đầu - Phân bổ chênh lệch lãi TP (theo lãi suất nhưng không có
thực tế/lãi suất TP tương đương không có quyền phần vốn quyền chuyển đổi
chuyển đổi > số lãi TP theo LS danh nghĩa) thành CPhiếu / LS
-Chuyển cấu phần vốn thặng dư VCP đi vay phổ biến
Ghi nhận -Quyền chọn chuyển đổi TP cổ phiếu
+ Thực hiện: nợ gốc vốn cổ đông
đáo hạn + KHÔNG thực hiện: trả nợ gốc 27
28

27 28

7
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

KT phát hành trái phiếu chuyển đổi Kế toán phát hành trái phiếu chuyển đổi
4112 4113-QCCĐTP
3432-TPCĐ 635/2412 (1) Kết chuyển giá trị xxx: Cấu
XXX
quyền chọn chuyển đổi phần vốn
Định kỳ, phân bổ chi phí phát hành
Nợ gốc–MG
Chênh lệch giữa số Lãi TP tính theo LS 4111 3432-TPCĐ
thực tế (hoặc LS TP tương đương không
có quyền chuyển đổi) > số Lãi TP phải (2a) Trái chủ XXX: NỢ GỐC
trả trong kỳ tính theo LS danh nghĩa
MG thực hiện quyền
chọn ch/đổi
112,335,242 111,112
(2b) Chi trả nợ gốc (Trái
Lãi trái phiếu trong kỳ
(theo lãi suất danh nghĩa)
chủ KHÔNG thực hiện
29 quyền chọn ch/đổi) 30

29 30

- Xác định dòng tiền tương lai:


Ví dụ 3
1/1/20X1, Cty Roche phát hành 2.000 TPCĐ thời
Chi phí phát Lãi 120.000 120.000 120.000 Lãi + gốc
hạn 4 năm, lãi suất danh nghĩa 6%/năm, trả lãi
hành 20.000 2.120.000
vào ngày 31/12 hàng năm, giá phát hành bằng
Đầu năm X1 Cuối năm X1 Năm X2 Năm X3 Năm X4
mệnh giá 1.000 (Số tiền chuyển khoản thu được
Lãi suất thực tế chiết khấu 9%/ năm
từ phát hành TPCĐ là 2.000.000). Chi tiền mặt
20.000 chi phí phát hành. Trái phiếu tương tự
(chịu chi phí phát hành 1% MG) trên thị trường Suy ra giá trị hiện tại của dòng tiền trên: 1.825.617
không có quyền chuyển đổi có Lãi suất thực tế
Giá bán của TPCĐ vào ngày phát hành 2.000.000
chiết khấu 9%/năm.
Giá trị hợp lý của cấu phần nợ (nợ gốc) 1.825.617
Đáo hạn 1 TPCĐ có thể chuyển đổi thành 25 CP
Giá trị hợp lý của cấu phần vốn 174.383
phổ thông có mệnh giá 10.
31 32

31 32

8
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Bảng phân bổ chi phí đi vay theo phương pháp đường thẳng
Chuyển Nợ gốc của
Bảng phân bổ chi phí đi vay theo phương pháp lãi suất thực tế Phân bổ phần TPCĐ
khoản trả
chênh lệch
lãi định kỳ TK 3432
Chuyển CP đi vay Phân bổ Nợ gốc của
khoản TP theo phần 01-01-X1 1.805.617
TPCĐ 194.383 / 4 năm
trả lãi LS thực chênh
định kỳ tế 9% lệch TK 3432 31-12-X1 120.000 = 48.595,75 1.854.212,75
01-01-X1 1.805.617 31-12-X2 120.000 48.595,75 1.902.808,5
31-12-X1 120.000 162.506 42.506 1.848.123 31-12-X3 120.000 48.595,75 1.951.404,25
31-12-X2 120.000 166.331 46.331 1.894.454
31-12-X4 120.000 48.595,75 2.000.000
31-12-X3 120.000 170.501 50.501 1.944.955
31-12-X4 120.000 175.045 55.045 2.000.000 Cộng 480.000 194.383
Cộng 480.000 674.383 194.383 Đáo hạn: 31/12/20X4 số trái phiếu được chuyển
Đáo hạn: 31/12/20X4 số trái phiếu được chuyển đổi thành cổ phiếu thường là 1.500 TPCĐ, phần
đổi thành cổ phiếu thường là 1.500 TPCĐ, phần còn lại chi tiền mặt trả nợ gốc cho trái chủ
còn lại chi tiền mặt trả nợ gốc cho trái chủ 33
34

33 34

Ví dụ 3 (tiếp theo): căn cứ dữ liệu tính toán trên –


Ví dụ 3 (tiếp theo): Ngày đáo hạn: 31/12/X4
ghi sổ ngày phát hành và ngày đáo hạn
Ngày phát hành: Ngày 01/01/X1 4112 4113-QCCĐTP
(1) Kch giá trị quyền chọn
111 3432-TPCĐ 174.383 chuyển đổi 174.383
174.383
20.000 20.000 1.825.617
112 1.125.000
Chi phí phát hành Cấu phần nợ
4111 3432-TPCĐ
2.000.000
4113-QCCĐTP 1500TPx25CPx10 MG
(2a) th.hiện 1.951.404,25
174.383 Tiền thu được = 375.000
quyền chọn
Cấu phần vốn ch/đổi 48.595,75 (635)
1.500.000 Pbổ chênh lệch
111,112 năm cuối
Ghi chú: nếu CP phát hành không phân bổ dần thì không treo 500.000 500.000
trên TK 3432 (2b) Chi trả nợ gốc (KHÔNG
Nợ CP đi vay (TK 635/vốn hóa 2412) / Có tiền: 20.000 35 thực hiện quyền chọn ch/đổi) 36

35 36

9
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

❑ Kế toán chi phí đi vay ❑ Chi phí đi vay


Chi phí đi vay là lãi tiền vay và các CP khác phát sinh liên quan Ghi nhận CP đi vay: CP đi vay được tính vào CPKD
trực tiếp đến các khoản vay của DN, gồm trong kỳ (CP tài chính) trừ trường hợp được vốn hoá
(a) Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn, kể cả lãi tiền (liên quan đến tài sản dở dang) - (theo VAS 16)
vay trên các khoản thấu chi;
Tài sản dở dang (TSDD)
(b) Phần phân bổ các khoản chiết khấu/ phụ trội phát sinh liên là TS đang trong quá trình ĐTXD và tài sản
quan đến khoản vay do phát hành trái phiếu; đang trong quá trình SX cần có 1 thời gian
(c) Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử
quá trình làm thủ tục vay; dụng theo mục đích định trước hoặc để bán
(d) Chi phí tài chính của tài sản thuê tài chính.

37 38

37 38

Lưu ý: Thông tư 200/2014 ❑ Chi phí đi vay


- Đối với khoản vay riêng phục vụ việc xây dựng Điều kiện Vốn hoá chi phí đi vay
TSCĐ, BĐSĐT, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thoả mãn đồng thời:
thời gian xây dựng dưới 12 tháng; (a) Các chi phí cho việc đầu tư xây dựng hoặc
- Nhà thầu không vốn hóa lãi vay khi đi vay để
sản xuất (TSDD) bắt đầu phát sinh;
phục vụ việc thi công, xây dựng công trình, tài
(b) Các chi phí đi vay phát sinh;
sản cho khách hàng, kể cả trường hợp đối với
(c) Các hoạt động cần thiết trong việc chuẩn bị
khoản vay riêng, ví dụ: Nhà thầu xây lắp vay tiền
để thi công xây dựng công trình cho khách hàng,
đưa (TSDD) vào sd/ bán đang được tiến hành.

công ty đóng tàu theo hợp đồng cho chủ tàu... 39 40

39 40

10
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Đối với khoản vay riêng biệt Số tháng CP thực tế phát


CP cho sinh trong kỳ KT (5)
CP đi vay
được vốn
CP đi vay thực
tế phát sinh
Thu nhập phát sinh
từ hoạt động đầu
CP lũy kế
BQGQ (2)
= từng tài X
sản (4) Số tháng phát sinh của
= – kỳ KT (6)
hóa cho mỗi của khoản vay tư tạm thời của các
kỳ kế toán riêng biệt khoản vay đó Tỷ lệ vốn  tiền lãi vay thực tế của các khoản
hóa (%) vay phát sinh trong kỳ KT (7)
Đối với khoản vay chung (3) = x 100%
Số dư BQGQ các khoản vay gốc (8)
CP lũy kế BQGQ Tỷ lệ Số tháng mà từng
Số CP đi vay Số dư
phát sinh cho ĐTXD vốn hóa Số dư của khoản vay phát sinh
được vốn hóa
cho mỗi kỳ kế
toán (1)
= hoặc SX TS dở dang X
cho đến cuối kỳ kế
(%)
BQGQ các
khoản vay
=  từng khoản X
vay gốc(9)
trong kỳ KT (5)
Số tháng phát sinh
toán (2) (3) gốc (8)
41 của kỳ KT (6) 42

41 42

ĐỐI VỚI KHOẢN VAY RIÊNG ĐỐI VỚI KHOẢN VAY CHUNG
241,627 111,112 111,112,242,335 635
Các khoản thu nhập phát Chi vay đi vay
sinh do đầu tư tạm thời không vốn hoá
515 111,112 241
111,112,242,335 635
Tài sản đầu
Chi vay đi vay không vốn hoá Thu nhập
tư xây dựng
phát sinh
241 dở dang
do đầu tư Vốn
Tài sản đầu tư xây dựng tạm thời hóa 627
Vốn dở dang của khoản
627 vay chung Tài sản
hóa đang SX
Tài sản đang SX dở dang dở dang
43
44

43 44

11
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

-vay riêng: CP lãi vay vốn hóa năm N


Ví dụ 4: Tháng 1/N: XD nhà máy bằng nguồn vay = 8.500 x 12% – 50= 970
(đvt: triệu đồng); kỳ kế toán là năm: -vay chung:
-Khoản vay riêng chỉ để XD nhà máy, vay từ 1/N là * lãi vay phải trả năm N
8.500, 12%/năm; lãi tiền gửi trong thời gian tạm thời =(6.000 x 10% x 9 )+(7.000 x 11% x 6 ) = 835
chưa sử dụng là 50. 12 12
-Khoản vay sử dụng cho nhiều mục đích, trong đó có * CP lãi vay (chung) được vốn hóa năm N:
1 phần dùng cho XD nhà máy: 9
+ vay từ 4/N là 6.000, 10%/năm 9 (6000 x 10% x )+ 6
[(500 x 12 )+ 12
+ vay từ 7/N là 7.000, 11%/năm (7000 x 11% x )
= 6 12
-CPXD nhà máy trong năm nay (N) ngoài khoản vay 1000 x 12 )] X = 91,35
9 6
riêng 8.500, còn sử dụng 2 khoản vay chung từ 4/N (6000 x )+(7000 x )
12 12
là 500 và từ 7/N là 1.000
* CP lãi vay (chung) không được vốn hóa năm N (tính vào
? Xác định CP lãi vay được vốn hóa năm N, ghi sổ
45
CP tài chính)=835 – 91,35 = 743,65 46
46

45 46

❑ Trình bày thông tin trên BCTC Trình bày thông tin Chi phí lãi vay
Nợ ngắn hạn MS trên Báo cáo kết quả hoạt động
TK 341,34311 ngắn hạn
Vay và nợ thuê TC 320 Chi phí lãi vay phần tính vào Chi phí tài chính trong
ngắn hạn kỳ được trình bày tách biệt 1 dòng để đánh giá
… …

hiệu quả sử dụng tiền vay, khả năng đảm bảo


thanh toán lãi vay thông qua Hệ số khả năng thanh
toán lãi vay.
Nợ dài hạn MS
… … TK 341,3431 –dài hạn
Hệ số khả Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Vay và nợ thuê TC dài hạn 338 TK 3432 năng thanh =
toán lãi vay Lãi vay
Trái phiếu chuyển đổi 339

47 48

47 48

12
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Trình bày trên Thuyết minh BCTC


TRÁI PHIẾU & PHIẾU GHI NỢ
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản DÀI HẠN
chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
(Bonds and Long-Term Notes)
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi Theo thông lệ quốc tế
phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
- Chi tiết các khoản vay và nợ dài hạn.
- .....
• The Conceptual Framework (2018)
• IAS 1- Presentation of Financial Statements
• IAS 23- Borrowing Costs.

49 50

❑ Phát hành trái phiếu Xác định giá bán trái phiếu

▪ Trái phiếu thường (debenture bond) ▪ Trái phiếu ngang giá


▪ Trái phiếu chuyển đổi (convertible bond)
▪ Trái phiếu có chiết khấu
▪ Trái phiếu thế chấp (mortgage bond)
▪ Trái phiếu lãi suất chiết khấu (coupon
▪ Trái phiếu có phụ trội
bond), còn được gọi là trái phiếu vô danh. ▪ Trái phiếu không trả lãi định kỳ (zero-
▪ Trái phiếu có thể thu hồi (callable bond) coupon bond)
hoặc trái phiếu hoàn trả (redeemable
bond).
▪ Trái phiếu theo loạt đáo hạn (serial bond)
(ít phổ biến).

51 52

13
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn

Chi phí phát hành trái phiếu ❑ CÁC PHIẾU GHI NỢ DÀI HẠN

Theo IFRS, khoản chi về phát hành trái phiếu ghi


▪ Phiếu ghi nợ bằng tiền (Note Issued for
nhận theo 1 trong 2 cách sau:
➢ Kết hợp với chiết khấu/ phụ trội để phân bổ Cash)
trong kỳ hạn hiệu lực trái phiếu – nghĩa là khoản ▪ Thương phiếu phải trả để trao đổi tài
chi về phí phát hành được cộng (+) thêm vào sản/ dịch vụ (Note Exchanged for Assets
chiết khấu, hoặc trừ (-) bớt trong phụ trội; or Services)
➢ Phí phát hành sẽ được theo dõi riêng như là ▪ Phiếu ghi nợ mua hàng trả góp
một khoản điều chỉnh nợ vay (tương tự chiết (Installment Notes)
khấu/ phụ trội trái phiếu) để phân bổ dần làm
tăng “chi phí đi vay” theo kỳ hạn trái phiếu.

So sánh
với VAS
53 54

Trái phiếu kèm chứng quyền


Tóm tắt chương 18
(Bonds with Detachable Warrants)
- Phát hành trái phiếu là hình thức vay.
▪ Chứng quyền chứng khoán cho phép nhà đầu tư - Các khoản vay phải theo dõi nợ gốc và lãi vay.
lựa chọn mua một số lượng cổ phần phổ thông đã
- Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí tài chính
niêm yết với giá quyền chọn được chỉ định,
trừ trường hợp được vốn hoá.
thường trong một khoảng thời gian nhất định.
▪ Chứng quyền có thể được tách độc lập ra khỏi - Trình bày trên BCTC liên quan khoản mục Vay và
các trái phiếu hoặc giao dịch trên thị trường riêng nợ ngắn hạn/ dài hạn trên BCTHTC; khoản mục
biệt với trái phiếu. Chi phí lãi vay trên BC KQHĐ, ...
▪ Giá phát hành được phân bổ cho trái phiếu và các - Quy định kế toán về nợ vay, chi phí đi vay ,phát
chứng quyền trên cơ sở giá trị hợp lý của chúng. hành trái phiếu theo IFRS về cơ bản giống VAS,
tuy có phong phú hơn các loại phiếu ghi nợ cũng
như đưa thêm một số tùy chọn trong cách thức
xử lý kế toán.

55 56

14

You might also like