Professional Documents
Culture Documents
C18 TP-NPT Dai Han
C18 TP-NPT Dai Han
Chương 18
1 2
3 4
1
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
5 6
7 8
2
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
❑ Nợ thuê tài chính(nghiên cứu chương 19) ❑ Trái phiếu phát hành
111,112,… 3412 212,217 Trái phiếu doanh nghiệp là chứng chỉ vay nợ có
kỳ hạn và có lãi do DN phát hành – gồm:
Nợ Giá trị TSCĐ, - Trái phiếu thường (Bonds)
Trả nợ thuê tài chính gốc BĐSĐT thuê - Trái phiếu chuyển đổi (Convertible bonds)
thuê tài chính
TC DN thanh toán cho trái chủ:
Tiền gốc của trái phiếu (một lần khi đến hạn).
4131 Tiền lãi theo phương thức: trả lãi trước khi phát
hành, hoặc định kỳ, hoặc một lần khi đáo hạn.
ĐGL SD ngoại tệ (CL tăng)
9
10
9 10
Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ
Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh) Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh)
theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm, theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm,
Trường hợp 1: trả lãi 1 lần khi đáo hạn Trường hợp 2: trả lãi 1 lần ngay khi phát hành
Quý 1/N Quý 1/N
Quý 2/N
Quý 2/N
Quý …/N : …
Quý …/N : …
11 12
3
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ Minh họa: Công ty có kỳ kế toán quý, lập BCTC giữa niên độ
Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh) Ngày 1/2/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh doanh)
theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm, theo mệnh giá 100, thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm,
Trường hợp 3: trả lãi định kỳ ngày 1/8 và 1/2 – kỳ đầu 1/8/N Trường hợp 4: trả lãi định kỳ ngày 1/8 và 1/2 – kỳ đầu 1/2/N
Quý 1/N Quý 1/N
Quý 2/N
Quý 3/N
13 14
15 16
4
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
Minh họa: kỳ kế toán năm kết thúc 31/12 Minh họa: kỳ kế toán năm kết thúc 31/12
Ngày 01/01/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh Ngày 01/01/N phát hành Trái phiếu thường (bổ sung vốn kinh
doanh) giá phát hành 90, mệnh giá 100, thời hạn 5 năm, lãi suất doanh) giá phát hành 105, mệnh giá 100, thời hạn 5 năm, lãi suất
10%/năm, trả lãi định kỳ hằng năm ngày 31/12 10%/năm, trả lãi định kỳ hằng năm ngày 31/12
TK 34312 TK 635 TK 34311 TK 34311 TK 635 TK 34313
31/12/N 01/01/N 31/12/N 01/01/N
01/01/N 01/01/N
10 100 100 (112) 5 (112)
(34311) (112,
34312)
TK 112 TK 112
? Chi phí tài chính trên
31/12/N ? Chi phí tài chính trên 31/12/N BCKQHĐ
BCKQHĐ
? Phân bổ phụ trội trái phiếu
? Phân bổ CKTP làm … làm … (tăng/giảm) Chi phí đi
(tăng/giảm) Chi phí đi vay vay
17 18
▪Phát hành trái phiếu thường ▪Phát hành trái phiếu thường
-Tách giá bán: 34311 34312 34313
Ghi + Theo dõi nợ gốc (MG) Thanh Trị giá Chiết Phân Phân bổ Phụ trội
nhận + Chiết khấu / Phụ trội TP toán TP phát khấu TP bổ CK phụ trội TP phát
ban đầu -CP phát hành TP TP khi hành phát TP TP sinh
đáo theo MG sinh trong trong kỳ trong kỳ
trừ vào nợ gốc=>phân bổ dần hạn trong kỳ trong kỳ kỳ
Chi phí đi vay (CPTC/vốn hóa) SD Có: SD Nợ: SD Có:
Ghi nhận Trị giá CK TP
- Phân bổ CP phát hành TP Phụ trội
sau ban TP đã chưa TP chưa
(tăng nợ gốc)
đầu phát phân bổ phân bổ
- Lãi trái phiếu (trả đkỳ/trước/sau) hành cuối kỳ
- Phân bổ chiết khấu / phụ trội cuối kỳ
theo MG
Ghi nhận cuối kỳ
đáo hạn Trả nợ gốc
20
19
19 20
5
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
▪Phát hành trái phiếu thường ▪Phát hành trái phiếu thường
34312- Chiết khấu TP
34313- Phụ trội TP 111,112 34311 635 / 2412
TP có Chiết khấu
Chi phí phát hành trái phiếu được phân
bổ dần phù hợp với kỳ hạn trái phiếu
theo phương pháp đường thẳng hoặc
TP ngang giá phương pháp lãi suất thực tế và ghi
nhận vào chi phí tài chính hoặc vốn hóa.
Đáo hạn trả nợ gốc 21 22
21 22
▪Phát hành trái phiếu thường Ví dụ 2: Ngày 1/10/N công ty cổ phần phát hành trái phiếu thường
bổ sung vốn lưu động, mệnh giá 100 triệu đồng, thời hạn 2 năm,
111,112 635 / 2412
lãi suất 10%/năm. Chi phí phát hành chi bằng TM 2,4 triệu đồng.
Trả lãi TP định kỳ
Ghi bút toán lần lượt theo các trường hợp sau:
242
a/ Kỳ kế toán theo năm, theo quý, theo tháng.
Trả lãi trước Phân bổ
b/ Giá phát hành là 94 triệu đồng; là 104,8 triệu đồng -thu TGNH
335 c/ Trả lãi bằng TM: định kỳ trước 2 lần/năm (ngày 1/10 và 1/4);
Thanh toán lãi Tính trước định kỳ sau hằng năm vào 1/10; trả trước ngay khi phát hành; trả
3433- Ptrội TP
Lãi TP trả sau
3432 - CKTP sau khi đáo hạn; …
Phân xxx
Phân bổ bổ d/ Chi phí phát hành: có thể chọn phân bổ dần (đường thẳng);
xxx
chiết khấu phụ
hoặc không phân bổ dần (tính vào chi phí ngay).
trội
e/ CKTP, PTTP, lãi TP (nếu có) phân bổ theo pp đường thẳng
23 24
23 24
6
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
Lưu ý: Loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành một lượng cổ
phiếu không xác định tại ngày đáo hạn (do phụ thuộc vào giá
trị thị trường của cổ phiếu tại ngày đáo hạn) được kế toán như
trái phiếu thường.
25 26
25 26
KT phát hành trái phiếu chuyển đổi KT phát hành trái phiếu chuyển đổi
- Tách giá bán:
Ghi nhận + cấu phần nợ gốc (TK 3432) (1) NỢ GỐC =
+ cấu phần vốn (TK 4113) chiết khấu giá trị
ban đầu - CP phát hành TP 111,112,.. 3432-TPCĐ
danh nghĩa của
trừ vào nợ gốc phân bổ dần
Chi phí (1) Cấu khoản thanh toán
Điều chỉnh tăng nợ gốc, ghi nhận chi 111,112 trong tương lai
phát hành phần nợ
phí đi vay (CPTC / vốn hóa) (gốc & lãi TP) về
Ghi giá trị hiện tại theo
nhận - Phân bổ CP phát hành TP 4113-QCCĐTP Tiền
LS của TP tương tự
SAU - Lãi trái phiếu (danh nghĩa) thu
(2) Cấu được trên thị trường
ban đầu - Phân bổ chênh lệch lãi TP (theo lãi suất nhưng không có
thực tế/lãi suất TP tương đương không có quyền phần vốn quyền chuyển đổi
chuyển đổi > số lãi TP theo LS danh nghĩa) thành CPhiếu / LS
-Chuyển cấu phần vốn thặng dư VCP đi vay phổ biến
Ghi nhận -Quyền chọn chuyển đổi TP cổ phiếu
+ Thực hiện: nợ gốc vốn cổ đông
đáo hạn + KHÔNG thực hiện: trả nợ gốc 27
28
27 28
7
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
KT phát hành trái phiếu chuyển đổi Kế toán phát hành trái phiếu chuyển đổi
4112 4113-QCCĐTP
3432-TPCĐ 635/2412 (1) Kết chuyển giá trị xxx: Cấu
XXX
quyền chọn chuyển đổi phần vốn
Định kỳ, phân bổ chi phí phát hành
Nợ gốc–MG
Chênh lệch giữa số Lãi TP tính theo LS 4111 3432-TPCĐ
thực tế (hoặc LS TP tương đương không
có quyền chuyển đổi) > số Lãi TP phải (2a) Trái chủ XXX: NỢ GỐC
trả trong kỳ tính theo LS danh nghĩa
MG thực hiện quyền
chọn ch/đổi
112,335,242 111,112
(2b) Chi trả nợ gốc (Trái
Lãi trái phiếu trong kỳ
(theo lãi suất danh nghĩa)
chủ KHÔNG thực hiện
29 quyền chọn ch/đổi) 30
29 30
31 32
8
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
Bảng phân bổ chi phí đi vay theo phương pháp đường thẳng
Chuyển Nợ gốc của
Bảng phân bổ chi phí đi vay theo phương pháp lãi suất thực tế Phân bổ phần TPCĐ
khoản trả
chênh lệch
lãi định kỳ TK 3432
Chuyển CP đi vay Phân bổ Nợ gốc của
khoản TP theo phần 01-01-X1 1.805.617
TPCĐ 194.383 / 4 năm
trả lãi LS thực chênh
định kỳ tế 9% lệch TK 3432 31-12-X1 120.000 = 48.595,75 1.854.212,75
01-01-X1 1.805.617 31-12-X2 120.000 48.595,75 1.902.808,5
31-12-X1 120.000 162.506 42.506 1.848.123 31-12-X3 120.000 48.595,75 1.951.404,25
31-12-X2 120.000 166.331 46.331 1.894.454
31-12-X4 120.000 48.595,75 2.000.000
31-12-X3 120.000 170.501 50.501 1.944.955
31-12-X4 120.000 175.045 55.045 2.000.000 Cộng 480.000 194.383
Cộng 480.000 674.383 194.383 Đáo hạn: 31/12/20X4 số trái phiếu được chuyển
Đáo hạn: 31/12/20X4 số trái phiếu được chuyển đổi thành cổ phiếu thường là 1.500 TPCĐ, phần
đổi thành cổ phiếu thường là 1.500 TPCĐ, phần còn lại chi tiền mặt trả nợ gốc cho trái chủ
còn lại chi tiền mặt trả nợ gốc cho trái chủ 33
34
33 34
35 36
9
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
37 38
37 38
39 40
10
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
41 42
ĐỐI VỚI KHOẢN VAY RIÊNG ĐỐI VỚI KHOẢN VAY CHUNG
241,627 111,112 111,112,242,335 635
Các khoản thu nhập phát Chi vay đi vay
sinh do đầu tư tạm thời không vốn hoá
515 111,112 241
111,112,242,335 635
Tài sản đầu
Chi vay đi vay không vốn hoá Thu nhập
tư xây dựng
phát sinh
241 dở dang
do đầu tư Vốn
Tài sản đầu tư xây dựng tạm thời hóa 627
Vốn dở dang của khoản
627 vay chung Tài sản
hóa đang SX
Tài sản đang SX dở dang dở dang
43
44
43 44
11
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
45 46
❑ Trình bày thông tin trên BCTC Trình bày thông tin Chi phí lãi vay
Nợ ngắn hạn MS trên Báo cáo kết quả hoạt động
TK 341,34311 ngắn hạn
Vay và nợ thuê TC 320 Chi phí lãi vay phần tính vào Chi phí tài chính trong
ngắn hạn kỳ được trình bày tách biệt 1 dòng để đánh giá
… …
47 48
47 48
12
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
49 50
❑ Phát hành trái phiếu Xác định giá bán trái phiếu
51 52
13
Chương 18- Trái phiếu phát hành – Nợ dài hạn
Chi phí phát hành trái phiếu ❑ CÁC PHIẾU GHI NỢ DÀI HẠN
So sánh
với VAS
53 54
55 56
14