You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.

HCM
---
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP

GIÁO TRÌNH
ADOBE ILLUSTRATOR BASIC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢNG VIÊN:
NGUYỄN ĐỨC HOÀNG LINH

1
Adobe Illustrator Basic - NDHL
I. TỔNG QUAN ILLUSTRATOR

A. File làm việc trong Illustrator - Các thông số quan trọng


1. File làm việc (llustrator file/ Document/ Working file)
a. File làm việc
b. Cách tạo file làm việc
c. Cách lưu file làm việc
2. Các thông số quan trọng

B. Định dạng hình ảnh trong Illustrator


1. Vector
2. Cách mở hình JPEG

C. Giao diện Illustrator


1. Cách reset giao diện làm việc
2. Quản lý Panels

D. Những thao tác cơ bản khi làm việc với Illustrator


1. Zoom
2. Di chuyển vùng làm việc
3. Undo, Redo
4. Chọn công cụ để làm việc
5. Chọn đối tượng
6. Copy đối tượng

E. Những lưu ý khi sử dụng Illustrator

2
Adobe Illustrator Basic - NDHL
I. TỔNG QUAN ILLUSTRATOR

Adobe Illustrator (19/3/1987) là phần mềm chuyên biên tập và tạo ra dạng hình ảnh
Vector phổ biến nhất thế giới, góp mặt hầu hết trong các dự án sáng tạo - từ vẽ tranh
kỹ thuật số, hoạt ảnh, nhận diện thương hiệu và thiết kế đồ hoạ.
Illustrator là phần mềm chuyên làm việc, tạo ra và xử lý Vector.

Giao diện khi khởi động Illustrator

 1987 - 2019 theo thứ tự: 1987 là năm phiên bản đầu tiên được ra mắt, 2019 là
năm phiên bản đang được sử dụng (phiên bản năm 2019).

3
Adobe Illustrator Basic - NDHL
A. File làm việc trong Illustrator - Các thông số quan trọng

1. File làm việc (Illustrator file/ Document):


a. File làm việc
 Được tạo mới dựa theo các thuộc tính được yêu cầu như kích
thước (Width, Height), độ phân giải (Raster Effect), hệ màu
(Color Mode)...
 Có thể chứa nhiều Artboards trong cùng 1 file làm việc.
 Được lưu dưới định dạng Ai, hay còn gọi là file đuôi .Ai

b. Cách tạo file làm việc:


 Bước 1: Từ giao dện chính của Illustrator, vào menu File > New
(phím tắt Ctrl N)
 Bước 2: Điền các thông số thuộc tính cho file làm việc:

1) Name: Tên file, có thể đặt trước hoặc sau đều được.


2) Dimensions Width and Height: Thiết lập kích thước của file
làm việc. Lưu ý chọn đơn vị đo.
3) Orentation: Thiết lập chiều của file làm việc ở dạng đứng
hoặc ngang.
4) Artboards: Chế độ nhiều vùng làm việc trong cùng 1 file.
5) Color Mode: Thiết lập hệ màu cho file làm việc.
6) Resolution: Thiết lập độ phân giải của file làm việc.

4
Adobe Illustrator Basic - NDHL
Cửa sổ các thuộc tính tạo file

5
Adobe Illustrator Basic - NDHL
Các thông số quan trọng khi tạo File làm việc:

6
Adobe Illustrator Basic - NDHL
c. Cách lưu file làm việc:
Illustrator có hai chế độ lưu file chính:

 Lưu File làm việc VECTOR (Save/ Save as)


1) Từ giao diện chính của Illustrator, vào menu File > Save hoặc
File > Save As (phím tắt Ctrl S)
2) Điền tên File theo ý muốn
3) Chọn Folder để chứa file
4) Chọn định dạng file (File Format)
 File Illustrator, chọn Illustrator
 File EPS, chọn Illustrator EPS
 File PDF, chọn Adobe PDF
5) Chọn Save

Cửa sổ Save

 Lưu xuất hình RASTER - Export


a. Từ giao diện chính của Illustrator, vào menu File > Export >
Export As
b. Chọn định dạng JPEG hoặc PNG
c. Check vào option Use Artboards
d. Chọn Folder chứa file
e. Chọn Save

Check option Use Artboards trước khi Save

7
Adobe Illustrator Basic - NDHL
B. Định dạng hình ảnh trong Illustrator

1. VECTOR

Đồ họa vector - VECTOR GRAPHIC là việc tạo ra các hình ảnh RASTER
từ các điểm, đường thẳng và đường cong dựa trên các phương trình toán học
của các phần mềm đồ hoạ chuyên biệt.

Đặc điểm nổi bật của Vector:


 Khi được lưu trữ dưới dạng file Vector, vector sẽ không bao giờ bị bể khi
thay đổi kích thước.
 Khi thiết kế được lưu dưới các định dạng Ai, EPS, SVG giúp cho việc in
ấn giữ được màu sắc rực rỡ, đường nét sắc sảo, ngay cả khi in ấn cần kích
cỡ lớn cũng không bị ảnh hưởng. Các file Vector thường rất nhẹ.

Vector hiển thị ở 4 dạng:

8
Adobe Illustrator Basic - NDHL
2. Cách mở hình trong Adobe Illustrator

Cách mở hình (JPEG, PNG) để sử dụng trong Illustrator


 Cách 1: Từ giao diện chính của Illustrator, mở menu File > Open
(phím tắt Ctrl O), lựa hình từ folder cần mở, và click Open

Cửa sổ Open

Lưu ý: Nút Embed là vùng được khoanh đỏ


 Cách 2: Kéo thả hình trực tiếp Folder thả vào file làm việc, đồng
thời check vào nút Embed để nhúng hình (vị trí khoanh đỏ).

9
Adobe Illustrator Basic - NDHL
C. Giao diện Illustrator

1. Cách reset giao diện làm việc:


Từ giao diện chính của Illustrator, vào menu Window > Workspace >
Reset Essentials

2. Quản lý Panels:
Từ giao diện chính của Illustrator, vào menu Window và chọn các Panels
theo mục đich sử dụng.
Các Panel có thể dễ dàng sắp xếp hoặc tắt đi tuỳ mục đích sử dụng.

10
Adobe Illustrator Basic - NDHL
D. Những thao tác cơ bản khi làm việc với Illustrator
1. Zoom:
 Cách 1: Giữ phím Alt và lăn (scroll) con lăn chuột.
 Cách 2: Bấm tổ hợp phím Ctrl + để zoom in, Ctrl - để zoom out

2. Di chuyển trong vùng làm việc:


 Giữ phím Spacebar và kéo chuột
 Sử dụng công cụ Hand tool (H) và kéo chuột

3. Undo, Redo
 Undo: Ctrl Z
 Redo: Ctrl Shift Z

4. Chọn công cụ để làm việc tại Tools Box


 Click chuột phải vào công cụ cần sử dụng tại Tools Box (hình
minh hoạ).
 Click chuột trái vào nhóm công cụ để mở menu con chứa các
công cụ bên trong, click chuột phải vào công cụ cần sử dụng.

5. Chọn một hoặc nhiều đối tượng


 Chọn một đối tượng, click chuột vào đối tượng cần chọn.
 Chọn nhiều đối tượng, giữ Shift và click vào các đối tượng cần
chọn. Hoặc giữ và quét chuột vào các đối tượng cần chọn.

6. Copy một hoặc nhiều đối tượng


 Chọn một hoặc nhiều đối tượng, giữ phím Shift, click và kéo
chuột.

E. Những lưu ý khi sử dụng Illustrator


 Luôn đưa chuột về công cụ Selection/ Chuột đen (V).
 Tắt CAPSLOCK.
 Chuyển về chế độ gõ tiếng Anh.
 Đặt tên file bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt không dấu.
 Sau khi sử dụng xong một công cụ bất kỳ trong Illustrator, đưa chuột
về công cụ Selection/ Chuột đen (V).

11
Adobe Illustrator Basic - NDHL
II. MÀU SẮC VÀ CÁC DẠNG HÌNH CỦA VECTOR

A. Màu sắc trong Ai


1. Hộp màu
2. Phím tắt khi làm việc với hộp màu
3. Công cụ Eyedropper

B. Các dạng tồn tại của Vector tronng Ai


(Path, Fill - Màu, Stroke - Viền)
1. Không Fill, không Stroke, chỉ có Path
2. Có Fill, Có Stroke
3. Có Fill, không Stroke
4. Không Fill, có Stroke

12
Adobe Illustrator Basic - NDHL
A. Màu sắc trong Adobe Illustrator

1. Hộp màu

2. Phím tắt khi làm việc với hộp màu:


 Đảo vị trí giữa màu và viền: X
 Đảo giá trị giữa màu và viền: Ctrl X
 Đưa về màu/viền mặc định: D
 Huỷ giá trị màu hoặc viền (không màu, không viền, trong suốt): /

Cách đổi màu Fill: Double-click vào ô Màu, chọn màu, nhấn OK
Cách đổi màu viền Stroke: Double-click vào ô Viền, chọn màu, nhấn OK

3. Công cụ Eyedropper (I):

13
Adobe Illustrator Basic - NDHL
a. Chọn đối tượng muốn tô màu
b. Chọn công cụ Eyedropper (I)
c. Click vào vùng màu của đối tượng muốn copy màu
 Click vào đối tượng chứa màu (fill) sẽ copy màu only
 Click vào đối tượng chứa viền (stroke) sẽ copy viền only
 Click vào đối tượng chứa cả màu và viền sẽ copy cả màu
và viền
 Click vào hình, sẽ chỉ copy được màu
d. Đưa chuột về Move (V)

14
Adobe Illustrator Basic - NDHL
B. Các dạng tồn tại của Vector trong Ai

1. Path only

2. Có Màu (Fill), có Viền (Stroke)

3. Có Màu (Fill), không Viền (Stroke)

15
Adobe Illustrator Basic - NDHL
4. Không Màu (Fill), có Viền (Stroke)

Làm việc với Viền - Stroke:


 Quản lý Viền:
Từ giao diện chính của Ai, mở menu
Window > Stroke, tại ví trí icon 3 gạch
(khoanh đỏ), click và chọn Show Options.

 Kiểm soát Viền:


Từ giao diện chính của Ai, mở menu
Window > Transform, check vào 2
options khoanh đỏ để bảo toàn tỉ lệ Stroke/
Effects khi thay đổi kích thước.

16
Adobe Illustrator Basic - NDHL
III. CÔNG CỤ CƠ BẢN TRONG AI

A. Nhóm công cụ quản lý


1. Selection tool (V)
2. Direct Selection tool (A)

B. Nhóm công cụ vẽ hình có sẵn


1. Rectangle tool (M)
a. Vẽ hình chữ nhật
b. Vẽ hình vuông
c. Vẽ hình bình hành*
d. Vẽ hình thoi*
2. Ellipse tool (L)
a. Vẽ hình Ellip
b. Vẽ hình tròn
3. Polygon tool
a. Vẽ hình đa giác
b. Vẽ hình tam giác
4. Star tool

17
Adobe Illustrator Basic - NDHL
A. Nhóm công cụ quản lý:

1. Selection tool (V): (chuột đen)

Sử dụng phần lớn trong việc quản lý các đối tượng vector trong file làm
việc:
 Chọn một hoặc nhiều đối tượng
 Di chuyển vị trí một hoặc nhiều đối tượng
 Thay đổi kích thước một hoặc nhiều đối tượng

2. Direct Selection tool (A): (chuột trắng)

Sử dụng trong trường hợp cần can thiệp xử lý từng thành phần riêng lẻ
thuộc một đối tượng hoặc nhóm đối tượng.

 Chuột trắng Direct Selection tool (A) dùng để điều chỉnh bo góc cho
các hình chứa góc nhọn hoặc góc vuông.

18
Adobe Illustrator Basic - NDHL
B. Nhóm công cụ vẽ hình có sẵn trong Ai:

 Lưu ý chung: Để vẽ được các dạng hình chuẩn như hình vuông, hình tròn,
đa giác đều, khi vẽ cần giữ phím Shift.

1. Rectangle tool (M):


a. Vẽ hình chữ nhật:
 Chọn công cụ Rectangle tool (M).
 Click giữ và kéo chuột.
 Hoặc click chuột, điền thông số
vào cửa sổ Rectangle và nhấn OK.

b. Vẽ hình vuông:
 Chọn công cụ Rectangle tool (M).
 Click giữ chuột, đồng thời giữ
phím Shift và kéo.
 Hoặc click chuột, điền thông số
vào cửa sổ Rectangle và nhấn OK.

c. Vẽ hình bình hành*:


 Vẽ hình chữ nhật.
 Sử dụng công cụ chuột trắng Direct Selection tool (A), chọn 2
điểm neo cùng phía, di chuyển 2 điểm neo theo mục đích tạo
hình.

d. Vẽ hình thoi*:
 Vẽ hình vuông.
 Sử dụng công cụ chuột đen
Selection tool (V), giữ phím Shift
và xoay hình vuông góc 45º.
 Tại giao diện chính của Ai, mở
menu Window > Pathfinder,
chọn Unite (khoanh đỏ).
19
Adobe Illustrator Basic - NDHL
2. Ellipse tool (L):
a. Vẽ hình bầu dục:
 Chọn công cụ Ellipse tool (L).
 Click giữ và kéo chuột.
 Hoặc click chuột, điền thông số
vào cửa sổ Ellipse và nhấn OK.

b. Vẽ hình tròn:
 Chọn công cụ Ellipse tool (L).
 Click giữ chuột, đồng thời giữ
phím Shift và kéo.
 Hoặc click chuột, điền thông số
vào cửa sổ Ellipse và nhấn OK.

3. Polygon tool:
 Chọn công cụ Polygon tool.
 Click chuột, điền thông số Sides vào
cửa sổ Polygon và nhấn OK.

 Vẽ tam giác thì Sides = 3

4. Star tool:
 Chọn công cụ Star tool.
 Click chuột, điền thông số Points vào
cửa sổ Star và nhấn OK.

 Điều chỉnh Radius, giữ Ctrl.

20
Adobe Illustrator Basic - NDHL
IV. CÁC LỆNH CƠ BẢN TRONG AI

A. Copy/ Duplicate
1. Copy tự do
2. Copy trùng vị trí

B. Delete

C. Group/ Ungroup

D. Scale
1. Thay đổi kích thước tự do
2. Thay đổi kích thước theo tỉ lệ

E. Rotate

F. Reflect

G. Align

H. Arrange

21
Adobe Illustrator Basic - NDHL
A. Copy:

1. Copy tự do:
 Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl C và Ctrl V
 Hoặc giữ phím Alt và kéo chuột (có thể giữ kèm phím Shift)

 Để sao chép thao tác vừa thực hiện, nhấn tổ hợp Ctrl D

2. Copy đúng vị trí:


 Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl C và Ctrl F

B. Delete:

 Nhấn phím Backspace


 Hoặc sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl X (cut)

C. Group/ Ungroup:

1. Group:
 Chọn các đối tượng cần group, nhấn tổ hợp Ctrl G
 Hoặc chọn các đối tượng cần group, click chuột phải, chọn Group

2. Ungroup:
 Chọn group cần rã, nhấn tổ hợp Ctrl Shift G
 Hoặc chọn group cần rã, click chuột phải, chọn Ungroup

D. Scale

Luôn sử dụng chuột đen Selection tool (V)

1. Thay đổi kích thước tự do:


a. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần thay
đổi kích thước
b. Di chuyển chuột kéo ngang hoặc kéo
dọc

2. Thay đổi kích thước theo tỉ lệ:


a. Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần thay
đổi kích thước
b. Giữ phím Shift và kéo chuột

22
Adobe Illustrator Basic - NDHL
E. Rotate

Luôn sử dụng chuột đen Selection tool (V)

 Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần xoay


 Di chuyển chuột tới góc và xoay

 Giữ phím Shift nếu muốn xoay các góc 30º,


45º, 90º, 180º

F. Reflect

 Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần đảo chiều


 Click chuột trái, chọn Transform > Reflect
 Chọn Horizontal (đảo chiều ngang) hoặc Vertical (đảo chiều dọc)
 Nhấn OK hoặc Copy

23
Adobe Illustrator Basic - NDHL
G. Align

Tại giao diện chính của Ai, mở menu Window > Align

1. Nhóm 1, theo thứ tự:


 Canh đều dọc lấy đối tượng bên trái làm chuẩn
 Canh đều dọc lấy đối tượng giữa làm chuẩn
 Canh đều dọc lấy đối tượng bên phải làm chuẩn

2. Nhóm 2, theo thứ tự:


 Canh đều ngang lấy đối tượng trên cùng làm chuẩn
 Canh đều ngang lấy đối tượng giữa làm chuẩn
 Canh đều ngang lấy đối tượng dưới cùng làm
chuẩn

3. Nhóm 3:
Canh đều giữa các đối tượng theo phương ngang

4. Nhóm 4:
Canh đều giữa các đối tượng theo phương dọc

24
Adobe Illustrator Basic - NDHL
H. Arrange

Sắp xếp thứ tự các đối tượng nằm trên hoặc nằm dưới
 Chọn một hoặc nhóm đối tượng cần thay đổi thứ tự
 Click chuột phải > Arrange > …

25
Adobe Illustrator Basic - NDHL
V. MỘT SỐ CÔNG CỤ HỖ TRỢ MINH HOẠ TRONG AI

A. Điều chỉnh điểm neo - Anchor point

B. Rotate tool (R) - Xoay cố định quanh tâm xác định

C. Free Transform tool (E) - Xoay tự do quanh tâm xác định

D. Recolor Artwork - Đổi màu nhanh trong Ai

E. Pathfinder - Unite/ Devide vector

F. Lệnh Clipping Mask

26
Adobe Illustrator Basic - NDHL
A. Điều chỉnh điểm neo - Anchor Point

Điều chỉnh can thiệp vào điểm neo bằng Chuột Trắng Direct Selection tool (A)
 Chọn đối tượng cần chỉnh sửa điểm neo
 Sử dụng Chuột Trắng Direct Selection tool (A), click vào điểm neo cần
chỉnh sửa.
 Có thể tuỳ chỉnh vị trí điểm neo và tiếp tuyến.
 Để thực hiện cắt bỏ tiếp tuyến, click vào vị trí khoanh đỏ.

27
Adobe Illustrator Basic - NDHL
B. Rotate tool (R)

Xoay đối tượng được chọn quanh một tâm xác định:
 Vẽ đối tượng kèm tâm xoay.
 Chọn đối tượng.
 Sử dụng công cụ Rotate tool (R).
 Giữ phím Alt, click chuột vào tâm xoay, xuất hiện cửa sổ Rotate.
 Điền phép chia theo cú pháp: 360 / số cánh mong muốn.
 Chọn Copy.
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl D để copy cánh.

 Cánh màu hồng xoay quanh tâm màu tím, tâm được đánh dấu X
 Sau khi thực hiện lệnh Rotate với phép chia: 360/6

28
Adobe Illustrator Basic - NDHL
C. Free Transform tool (E)

Xoay tự do đối tượng được chọn quanh một tâm xác định:
 Chọn đối tượng cần xoay.
 Sử dụng công cụ Free Transform tool (E), di chuyển tâm xoay về vị trí
mong muốn.
 Xoay thôi chứ chờ gì nữa!
 Xong thì đưa chuột về Move tool (V) 

29
Adobe Illustrator Basic - NDHL
D. Recolor Artwork - Chỉnh màu nhanh trong Ai

Chỉnh màu nhanh bằng hộp công cụ Recolor Artwork (vị trí khoanh đỏ)

 Chọn đối tượng cần chỉnh màu nhanh


 Click chuột vào biểu tượng Recolor Artwork tại Control Bar

30
Adobe Illustrator Basic - NDHL
 Xuất hiện hộp thoại Recolor Artwork, chuyển sang tab Edit, khoá link
(vị trí khoanh đỏ)
 Kéo các thanh theo thứ tự:
 H - Hue: Đổi màu
 S - Saturation: Độ tinh khiết màu - Pha trắng
 B - Brightness: Độ sáng màu - Pha đen

 Hoàn tất đổi màu, nhấn OK.

31
Adobe Illustrator Basic - NDHL
E. Pathfinder
Từ giao diện chính của Ai, mở menu Window > Pathfinder
Chỉ cần quan tâm đến option Unite (nhập hình) và Devide (cắt hình)

Unite

Devide - Nhớ Ungroup

 Khi Devide các đối tượng, cần Ungroup nhóm đối tượng sau khi thực
hiện lệnh Devide.

32
Adobe Illustrator Basic - NDHL
33
Adobe Illustrator Basic - NDHL
F. Clipping Mask

Thực hiện chính xác theo các bước sau để hoàn thành lệnh Clipping Mask, chú
ý vị trí trên dưới của các đối tượng.

 Sắp xếp các đối tượng vào vị trí theo ý muốn


 Copy đối tượng nền Ctrl C - Ctrl F, lưu ý đối tượng Mask luôn nằm
trên cùng (Arrange)
 Chọn đối tượng Mask và đối tượng cần Mask, nhấp chuột phải > Make
Clipping Mask (phím tắt Ctrl 7)

34
Adobe Illustrator Basic - NDHL
VI. PEN TOOL (P)

A. Path thẳng - Tạo Path thẳng bằng Pen tool (P)

B. Path cong - Tạo Path cong bằng Pen tool (P)

C. Chỉnh sửa Path

* Nên vẽ Path ở chế độ Stroke

35
Adobe Illustrator Basic - NDHL
A. Path thẳng:

Path thẳng thuộc về các đối tượng vector chỉ chứa các điểm neo và đoạn thẳng
nối giữa các điểm neo đó.

Path hình vuông với 4 đoạn thẳng,


4 điểm neo nối lại với nhau.

Path của hình vuông

Path của hình lục giác

36
Adobe Illustrator Basic - NDHL
Cách tạo Path thẳng bằng Pen tool (P):
 Sử dụng công cụ Pen tool (P)
 Click chuột tạo điểm neo thứ nhất
 Tiếp tục click và thả chuột để tạo các điểm neo tiếp theo
 Nối điểm neo thứ nhất và điểm neo cuối cùng.

Nối điểm neo thứ nhất và điểm neo cuối cùng

* Sau khi sử dụng xong Pen tool (P), quay về Selection tool (V) hoặc có thể sử
dụng Direct Selection tool (A) để chỉnh sửa điểm neo của Path.

37
Adobe Illustrator Basic - NDHL
B. Path cong:

Để tạo Path cong cần sử dụng tiếp tuyến tại điểm neo. Độ dài và hướng của
tiếp tuyến quy định độ cong và hướng của Path.

Path hình tròn với 4 đường cong quy


định bởi tiếp tuyến tại 4 điểm neo.

Cách tạo Path cong bằng Pen tool (P):


 Sử dụng công cụ Pen tool (P)
 Click chuột tạo điểm neo thứ nhất
 Click, giữ chuột và kéo tạo tiếp tuyến
 Tiếp tục click, giữ chuột và kéo tại các điểm neo tiếp theo
 Giữ Alt và click vào điểm neo cần ngắt tiếp ,
 Nối điểm neo thứ nhất và điểm neo cuối cùng.

* Sau khi sử dụng xong Pen tool (P), quay về Selection tool (V) hoặc có thể sử
dụng Direct Selection tool (A) để chỉnh sửa điểm neo của Path.

38
Adobe Illustrator Basic - NDHL
C. Chỉnh sửa Path:

 Sử dụng Direct Selection tool (A) để chỉnh sửa điểm neo và tiếp tuyến.

 Ngắt tiếp tuyến, sử dụng Pen tool (P), giữ Alt và click vào điểm neo chứa
tiếp tuyến cần ngắt.

 Thêm điểm neo, sử dụng Pen tool (P), di chuột vào chính vị trí cần thêm
điểm neo trên Path, click chuột.

 Huỷ điểm neo, sử dụng Pen tool (P), di chuột vào vị trí điểm neo cần huỷ,
click chuột.

 Giữ phím Shift khi cần vẽ các đoạn Path thẳng ở các góc 45 độ, 90 độ, 180
độ.

39
Adobe Illustrator Basic - NDHL

You might also like