Professional Documents
Culture Documents
NGAN HANG SO PHUC Max Min
NGAN HANG SO PHUC Max Min
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
SỐ PHỨC
Một số bài toán
MAX MIN SỐ PHỨC (Phần 1)
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b . Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là
đường tròn C có tâm I 4;3 và bán kính R 3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ
nhất của F 4a 3b 1 . Tính giá trị M m .
A. M m 63 . B. M m 48 . C. M m 50 . D. M m 41 .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 2i 3 z 2 . Giá trị lớn nhất của phần ảo của z là
10 1 10 1 10 10
A. . B. . C. . D. .
4 4 16 4
3 2
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
P z 1 z 1 z 3i bằng
4 8 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 15: Cho số phức z có z 1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 1 z 1 z 2 . Tính giá trị M 2 m 2 .
A. 20 . B. 18 . C. 24 . D. 16 .
z i
Câu 16: Xét các số phức thỏa mãn z 2 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của .
z
Giá trị của tích M .m bằng
2 3
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
3 4
Câu 17: Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 3 2i 2 . Tính ab khi
z 1 2i 2 z 2 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 4 3 .
Câu 18: Xét số phức z thỏa mãn z 2 2i 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 1 i z 5 2i bằng:
A. 1 10 . B. 4 . C. 17 . D. 5.
Câu 19: Cho hai số phức z1 , z 2 thay đổi, luôn thỏa mãn z1 1 2i 1 và z2 5 i 2 . Tính giá trị
nhỏ nhất Pmin của biểu thức P z1 z2 .
A. Pmin 2 . B. Pmin 1 . C. Pmin 5 . D. Pmin 3 .
Câu 20: Cho z là số phức thỏa mãn z m z 1 m và số phức z 1 i . Xác định tham số thực
m để z z nhỏ nhất.
1 1 1
A. m . B. m . C. m
. D. m 1 .
2 2 3
z z
Câu 21: Cho số thực z1 và số phức z 2 thoả mãn z2 2i 1 và 2 1 là số thực. Gọi a, b lần lượt là
1 i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 z2 . Tính T a b.
A. T 4 . B. T 4 2 . C. T 3 2 1 . D. T 2 3 .
z1
Câu 22: Cho hai số phức z1 , z 2 khác 0 thỏa mãn là số thuần ảo và z1 z2 10 . Giá trị lớn nhất của
z2
z1 z2 bằng
A. 10 . B. 10 2 . C. 10 3 . D. 20 .
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 6 8i 5 z i 3 tương ứng bằng bao nhiêu?
A. 3 26 . B. 2 37 . C. 10 2 . D. 4 17 .
Câu 24: Cho hai số phức z và w thỏa mãn đồng thời hai hệ thức z 2 2 i z 1 3 z và
z 2 2i 3 w z 1 z . Giá trị lớn nhất của w tương ứng bằng
A. 5 . B. 4 34 . C. 3 34 . D. 3 37 .
Câu 25: Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính P a b khi
z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 10 . B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 2 i 6 z 2 3i bằng
A. 5 6 .
B. 15 1 6 . C. 6 5 . D. 10 3 15 .
Câu 27: Biết số phức z a bi, a; b thỏa mãn z 1 i 5 và biểu thức T z 7 9i 2 z 8i
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b.
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 28: Giả sử z là số phức thỏa mãn iz 2 i 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 z 4 i z 5 8i bằng
A. 18 5 . B. 3 15 . C. 15 3 . D. 9 5 .
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 2 z 1 z 3i . Tính giá trị lớn nhất của P z i 2 z 4 7i .
A. 8. B. 20. C. 2 5 . D. 4 5 .
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z 6 z 6 20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ
nhất của z . Tính M n .
A. M n 2 . B. M n 4 . C. M n 7 . D. M n 14 .
Câu 31: Cho số phức z x yi, x; y thỏa mãn điều kiện z 4 z 4 10 và z 6 đạt giá trị lớn
nhất. Tính S x y .
A. S 5 . B. S 5 . C. S 11 . D. S 3 .
Câu 32: Với hai số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 , tính giá trị lớn nhất của
P z1 z2 .
A. 4 6 . B. 2 26 . C. 5 3 5 . D. 34 3 2 .
Câu 33: Giả sử z1 , z 2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2 . Giá trị lớn
nhất của z1 z2 bằng
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tính giá trị lớn nhất của z 2 3i .
10
A. . B. 1 13 . C. 4 5 . D. 9 .
3
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 1 i z 2 4 2 . Gọi m max z , n min z và số
2018
phức w m ni . Tính w .
A. 41009 . B. 51009 . C. 61009 . D. 21009 .
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i 3 z i 10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
1 5 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 7 2
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i 3 z i 10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
1 5 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 7 2
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z 2 iz 2 z 2 z 1 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z 2 i .
3
A. 2 2. B. 2. . C. D. 2.
2
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn 2 z z 2 4 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
A. 1 5 . B. 1 3 5 . C. 3 5 . D. 6 13 .
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z 3 2 z . Giá trị lớn nhất của môđun z 1 2i a b 2 , khi đó
tổng a b bằng bao nhiêu?
4
A. 4. B. 2. C. 3 . D. .
3
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
z1 z2 .
A. m 2 1 . B. m 2 2 . C. m 2 . D. m 2 2 2 .
z 3 2i 1
Câu 42: Cho hai số phức z , w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
w 1 2i w 2 i
thức P z w .
3 2 2 3 2 2 5 2 2
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 2 1. D. Pmin .
2 2 2
Câu 43: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z z z z z 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z 5 2i bằng
A. 2 5 3 . B. 2 3 5 . C. 5 2 3 . D. 5 3 2 .
Câu 45: Cho các số phức z , w thỏa mãn z w 3 4i , z 2 w 10 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z w .
A. 5 2 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Câu 46: Cho các số phức z , w thỏa mãn z 3w 4 , 2 z 3w 10 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z 4 w .
903 902 905 907
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất của P z 2 z z 2 z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1 .
13
A. 3. B. 3 . C. . D. 5 .
4
Câu 48: Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 1 và z2 z2 1 i 6i 2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z2 z1 z2 z1 z2 .
2
A. 18 6 2 . B. 3 2 . C. 18 6 2 . D. 18 9 2 .
Câu 49: Xét các số phức z , w, u thỏa mãn z 1, w 2, u 3 và z w u u z w . Giá trị lớn nhất
của z u bằng
A. 10 . B. 2 3 . C. 14 . D. 4.
Câu 50: Cho số phức z và w thỏa mãn z w 3 4i và z w 9 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
T zw.
A. max T 176 . B. max T 14 . C. max T 4 . D. max T 106 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023
a 2 b 4 a2 b 2 a b 4 0 b 4 a .
2 2 2
Lúc đó: z a 2 b 2 a 2 4 a 2 a 2 8 2 2 .
2 2
Suy ra, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng: d : x y 2 0
Gọi M x; x 2 d
MA x 1; x 5 MA x 1 x 5 x
2
2 x 2 12 x 26 2 3 2 8 8
2 2
Câu 4: Xét các số phức z x yi, x, y thỏa mãn z 2 4i z 2i và z đạt giá trị nhỏ nhất.
Tìm P 3 x 2 y .
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải:
Ta có: z 2 4i z 2i
( x 2) ( y 4) i x y 2 i ( x 2) 2 ( y 4) 2 x 2 ( y 2) 2 x y 4 0 .
Vậy tập hợp điểm M x; y biểu diễn các số phức z x yi, x, y là đường thẳng
d : x y 4 0 .
min z = min OH = OH với H là hình chiếu của điểm O lên d .
Vì OH d : x y 4 0 nên OH : x y m 0 .
Do O 0, 0 OH m 0 OH : x y 0
x y 4 x 2
Tọa độ điểm H d OH thỏa mãn hệ P 3x 2 y 2 .
x y y 2
12 5i z 17 7i 13 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
Câu 5: Trong các số phức z thỏa mãn
z 2i
3 13 5 1
A. . B. . C. . C. 2 .
26 5 2
Lời giải:
Điều kiện phương trình: z 2 i . Đặt z x yi x, y ; x 2, y 1 .
12 5i z 17 7i 13 12 5i z 17 7i 13 z 2 i
Ta có:
z 2i
17 7i
12 5i z 13 z 2 i z 1 i z 2 i
12 5i
z 1 i z 2 i x 1 y 1 x 2 y 1
2 2 2 2 2 2
6x 4 y 3 0 .
Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z . Tập hợp điểm M là đường thẳng
d : 6 x 4 y 3 0 (thỏa mãn điều kiện: M 2;1 ).
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 2 5i z i và z 1 i nhỏ nhất. Tổng phần thực và
phần ảo của z bằng
16 3 11 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải:
Đặt z x yi x; y . Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z .
x 2 y 5 x 2 y 1
2
Ta có: z 2 5i z i
2 2
4 x 4 10 y 25 2 y 1 4 x 12 y 28 0 x 3 y 7 0 .
a b 1 a b 7 i 2 a b 1 a b 7 2
2 2
a 3 b 4 1 .
2 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3; 4 bán kính R 1 .
-1 2 x
O
A -1
-1
I
Câu 10: Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 2 z i . Tính môđun của số phức w M mi.
2 2
Lời giải:
Đặt z x yi . Ta có P x 2 y 2 x 2 y 1 4 x 2 y 3 .
2 2
Mặt khác z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .
2 2
2 x 1 x 2 2 y 3 y 3 x 2 2 y 3 2 x 1 y 3 i
x 2 y 3
2 2
+ Ta có w là số thần ảo khi:
5 3 7
2 x 1 x 2 2 y 3 y 3 0 2 x 2 2 y 2 5 x 3 y 7 0 x 2 y 2 x y 0
2 2 2
2 2
5 3 11
x y
4 4 8
5 3 22
+ Quĩ tích điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I ; bán kính (loại điểm
4 4 4
H 2; 3 ).
Ta có: P z 3 MA là khoảng cách từ M đến A 3; 0 .
58 22
2 2
5 3 22
Khoảng cách lớn nhất là max P IA R 3 0 khi M nằm
4 4 4 4
ngoài đoạn IA .
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b . Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là
đường tròn C có tâm I 4;3 và bán kính R 3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ
nhất của F 4a 3b 1 . Tính giá trị M m .
A. M m 63 . B. M m 48 . C. M m 50 . D. M m 41 .
Lời giải:
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn C : x 4 y 3 9 .
2 2
Mặt khác F 4a 3b 1 4 a 4 3 b 3 24 F 24 4 a 4 3 b 3 .
Ta có 4 a 4 3 b 3 42 32 a 4 b 3 25.9 255 .
2 2 2
15 4 a 4 3 b 3 15 15 F 24 15 9 F 39 .
Khi đó M 39 , m 9 . Vậy M m 48 .
F 1 3b
Cách 2. Ta có F 4a 3b 1 a
4
2
F 1 3b
a 4 b 3 4 b2 6b 9 9 25b2 2 3F 3 b F 2 225 0
2 2
9
4
Ta có: 3F 3 25 F 2 5625
2
10 1 10 1 10 10
A. . B. . C. . D. .
4 4 16 4
Lời giải:
Đặt z x y.i x, y z x y.i .
Theo giả thiết: z 2i 3z 2 x y 2 .i 3x 2 3 y.i
3 1
x2 y 2 3x 2 9 y 2 x2 y2 x y 0
2 2
2 2
.
10 1
2 2 2
3 1 10 1 10 1 10
x y y y y
4 4 16 4 16 4 4 4
10 1
Vậy giá trị lớn nhất của phần ảo của số phức z là: ymax .
4
3 2
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
P z 1 z 1 z 3i bằng
4 8 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
Với t
2; 2 ta có: f t t 2 t 2 f t 2t 1 0 t (lo¹i) .
1
5
Suy ra
f 2 4 .
Vậy Pmax M 4 và Pmin m 2 M m 18 .
2 2
A
C H O 1 x
Q'
+) z 1 z.z 1 P 1 z 1 z z 1 z. z z 2 z 1 z . z z z 1 z z .
2
z i
Câu 16: Xét các số phức thỏa mãn z 2 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của .
z
Giá trị của tích M .m bằng
2 3
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
3 4
Lời giải:
i i i 1 i 1
Ta có: 1 1 1 1 1 1 .
z z z z z z
1 1 1 3
Mặt khác z 2 suy ra P .
z 2 2 2
3 1
Suy ra giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất là m .
2 2
3
Vậy M .m .
4
Câu 17: Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 3 2i 2 . Tính ab khi
z 1 2i 2 z 2 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 4 3 .
Lời giải:
Gọi M x ; y là điểm biểu diễn số phức z x yi với x, y trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
Ta có: z 3 2i 2 x 3 y 2 4 .
2 2
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3; 2 bán kính R 2 .
Mặt khác: P z 1 2i 2 z 2 5i .
Ta có: IA 4 2 R 2 IM .
1 1
Chọn IK IA 1 IK IA K 2; 2 .
4 4
IA IM
Do đó: IA.IK IM 2 2.
IM IK
AM IM
IAM và IMK đồng dạng 2 AM 2MK .
MK IK
Từ đó: P MA 2MB 2 MK MB 2 BK .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK hay
2 yM 5 .
Phương trình đường thẳng BK đi qua B 2;5 và K 2; 2 là x 2 .
Tọa độ điểm M là giao giữa BK và đường tròn là nghiệm của hệ phương trình:
x 2
x 2 y 2 3
M 2; 2 3 .
x 3 y 2 4
2 2
x 2
y 2 3
z 2 2 3 i ab 2 2 3 4 3 .
Câu 18: Xét số phức z thỏa mãn z 2 2i 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 1 i z 5 2i bằng:
A. 1 10 . B. 4 . C. 17 . D. 5.
Lời giải:
Mặt khác: P z 1 i z 5 2i x 1 y 1 x 5 y 2 MA MB .
2 2 2 2
Ta có, phương trình đường thẳng AB đi qua A 1;1 và có vectơ chỉ phương là AB 4;1 là:
x 1 y 1
x 4y 3 0 .
4 1
Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và đường tròn (C) là nghiệm của hệ với 1 y 2 .
x 2 2 y 2 2 4 4 y 5 2 y 2 2 4
.
x 4 y 3 0 x 4 y 3
22 59
y n 37 4 59
Ta có: 4 y 5 y 2 4 17 y 2 44 y 25 0
17
x
2 2
22 59 17
y l
17
37 4 59 22 59
Vậy min P 17 khi z i.
17 17
Câu 19: Cho hai số phức z1 , z 2 thay đổi, luôn thỏa mãn z1 1 2i 1 và z2 5 i 2 . Tính giá trị
nhỏ nhất Pmin của biểu thức P z1 z2 .
A. Pmin 2 . B. Pmin 1 . C. Pmin 5 . D. Pmin 3 .
Lời giải:
2
1 1
m 1 0 m
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2.
y 1 0 y 1
1
Vậy m thì min z z 0.
2
z z
Câu 21: Cho số thực z1 và số phức z 2 thoả mãn z2 2i 1 và 2 1 là số thực. Gọi a, b lần lượt là
1 i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 z2 . Tính T a b.
A. T 4 . B. T 4 2 . C. T 3 2 1 . D. T 2 3 .
Lời giải:
z2 z1 x m yi 1 i
Gọi z1 m ; z2 x yi ; m, x, y . Theo đầu bài ta có là một số thực
1 i 2
nên ta có x m y 0 m x y .
Do z2 2i 1 x 2 y 2 1 y 2 1 1 y 3 nên ta có:
2 2
2 z1 z2 x m y2 x y x y2 y 2 3 2
2 2
a min z1 x2 2 ; b max z1 x2 3 2 T a b 4 2 .
z1
Câu 22: Cho hai số phức z1 , z 2 khác 0 thỏa mãn là số thuần ảo và z1 z2 10 . Giá trị lớn nhất của
z2
z1 z2 bằng
A. 10 . B. 10 2 . C. 10 3 . D. 20 .
Lời giải:
Cách 1:
z z
Vì 1 là số thuần ảo nên 1 ai (với a ) z1 aiz2 .
z2 z2
10
Ta có z1 z2 10 aiz2 z2 10 z2 ai 1 10 z2 1 a 2 10 z2 .
1 a2
10 a
Từ z1 aiz2 z1 aiz2 .
1 a2
10 a 10 10 1 a 10 1 1 1 a 2
Do đó z1 z2 10 2 .
1 a2 1 a2 1 a2 1 a2
Đẳng thức xảy ra a 1 z1 iz2 .
Vậy max z1 z2 10 2 .
Cách 2:
Đặt z1 a1 b1i , z2 a2 b2i . Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 .
A a1 ; b1 , B a2 ; b2 OA a1 ; b1 , OB a2 ; b2 .
z1 z1.z2 a1 b1i a2 b2i
Ta có: 2
2
là số thuần ảo
z2 z2 z2
a1a2 b1b2 0 OA.OB 0 OAB vuông tại O .
Ta có: z1 z2 AB 10 .
Ta có: z1 z2 OA OB OA 2
OB 2 . 12 12 2 AB 2 10 2 .
Đẳng thức xảy ra OA OB . Vậy max z1 z2 10 2 .
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 6 8i 5 z i 3 tương ứng bằng bao nhiêu?
A. 3 26 . B. 2 37 . C. 10 2 . D. 4 17 .
Lời giải:
v u
Cách 1: Áp dụng một số công thức hiển nhiên u v u v ta có:
u v
6 8i z 6 8i
P z 6 8i 5 z i 3 z 6 8i 5 z i 3 5z 5 z i 3
z 6 8i 5
6 8i 6 8i
P 5z 5 z 5i 15 5i 15 3 26 .
5 5
Cách 2: Ta gọi A 6;8 , B 3; 1 và M O; R 2 . Ta có OA 10 5 R P MA 5MB
1 R 2 6 8
Lấy điểm C OA sao cho OC OA OC và C ;
25 5 5 25 25
OC 1 OM
OCM đồng dạng với
OM 5 OA
OC 1 MC
OMA MA 5MC P MA 5MB 5 MC MB 5BC 3 26
OM 5 MA
Dấu " " xảy ra khi M BC O; 2 .
Câu 24: Cho hai số phức z và w thỏa mãn đồng thời hai hệ thức z 2 2 i z 1 3 z và
z 2 2i 3 w z 1 z . Giá trị lớn nhất của w tương ứng bằng
A. 5 . B. 4 34 . C. 3 34 . D. 3 37 .
Lời giải:
Nhận thấy z 0 không thỏa mãn hai hệ thức đã cho. Nên ta tiến hành chia hai vế hệ thức cho
z.
1
z 2i 3 5 3i 3
1
z 2 i 3
z 2 i z 1 3 z
2
z
z
2 .
z 2i 3 w z 1 z 1
z 2i 3 w 1 1
w z 2i 3 1
z z
1 u 5 3i 3
Đặt u z 2i 3 . Hệ phương trình trở thành:
.
z w u 1
Áp dụng các bất đẳng thức môđun ta có: w u 1 w u w 1 u .
Lại có: u 5 3i 3 u 3i 5 u 34 u 3 34 .
Suy ra: w 1 u 1 3 34 4 34 .
Suy ra giá trị lớn nhất của w là w max 4 34 .
Câu 25: Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 4 3i 5 . Tính P a b khi
z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 10 . B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
Lời giải:
Ta có: z 4 3i 5 a 4 b 3 5 a 2 b 2 8a 6b 20
2 2
Đặt A z 1 3i z 1 i ta có:
A a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2 2
A2 12 12 a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2 2
22a 2
b 2 4b 12
2 16a 8b 28 8 4a 2b 7 1
Mặt khác ta có:
4a 2b 7 4 a 4 2 b 3 15 4 2
22 a 4 b 3
2 2
15 25 2
Từ 1 và 2 ta được: A2 200
4a 2b 7 25
a 6
Để Amax 10 2 a 4 b 3
4 2 b 4
Vậy P a b 10 .
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i 3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 2 i 6 z 2 3i bằng
A. 5 6 .
B. 15 1 6 . C. 6 5 . D. 10 3 15 .
Lời giải:
Ta có 1 i z 1 3i 3 2 z 1 2i 3 nên tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường
tròn tâm I (1; 2) , bán kính R 3 .
Đặt a z 1 2i, b 1 i .
z 2 i 2 a 3b 2 a 2 9 b 2 3 a.b a.b
Ta có
z 2 3i a b a b a.b a.b
2 2 2 2
z 2 i 3 z 2 3i a 3b 3 a b 4 a 12 b 60 .
2 2 2 2 2 2
Khi đó P a 3b 2. 3 a b 1 2 a 3b 3 a b 6
2 2
5.
Câu 27: Biết số phức z a bi, a; b thỏa mãn z 1 i 5 và biểu thức T z 7 9i 2 z 8i
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b.
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Lời giải:
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi ( x; y ) trên mặt phẳng (Oxy).
Ta có: z 1 i 5 ( x 1) ( y 1)i 5 x 1 y 1 25
2 2
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I (1;1), bán kính R = 5
Ta có: T z 7 9i 2 z 8i x 7 y 9 2 x 2 y 8 MA 2MB
2 2 2
b 2 3cos t
Suy ra z 1 3sin t 2 3cost i .
Đặt P 2 z 4 i z 5 8i .
6 3 2sin t 2cos t 3 9 4sin t 4cos t 6 3 2 2 sin t 3 9 4 2 sin t
4 4
Đặt u sin t , u 1;1 .
4
Xét hàm số f u 6 3 2 2u 3 9 4 2u trên đoạn 1;1
6 2 6 2 1
f ' u . Cho f ' u 0 u 1;1
3 2 2u 9 4 2u 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f u :
Do vậy giá trj lớn nhất của P là 9 5 . Dấu bằng xảy ra khi
1 1 t k 2 z 2 2i
u sin t
2 k
2 4 2 z 1 5i
t k 2
Cách khác: Sử dụng Bất đẳng thức Bunhia đánh giá
P 6 3 2 2 sin t 3 9 4 2 sin t
4 4
3 2 6 4 2 sin t 3 9 4 2 sin t (18 9)(6 9) 9 5 .
4 4
Cách 2 (thông dụng hơn):
2i
Ta có: iz 2 i 3 i . z 3 z 1 2i 3 1
i
Gọi z a bi với a, b .
Từ (1), ta có a 1 b 2 9 a 2 b 2 2a 4b 4 .
2 2
Khi đó: P 2 (a 4) 2 (b 1) 2 (a 5) 2 (b 8) 2
91
2 a 2 b2 8a 2b 17 a 2 b 2 10a 16b 89 2 6a 6b 21 2. 6a 6b
2
4 2 21
93
405 9 5
2
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 2 z 1 z 3i . Tính giá trị lớn nhất của P z i 2 z 4 7i .
A. 8. B. 20. C. 2 5 . D. 4 5 .
Lời giải:
Gọi M (x;y) là điểm biểu diễn số phức z x yi với x, y trong mặt phẳng tọa độ.
Ta có: 2 z 1 z 3i 2 x 1 yi x y 3 i
2 x 1 y 2 x 2 y 3 x 2 y 3 20
2 2 2 2
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I (2;3) và bán kính R 2 5 .
Ta có: P z i 2 z 4 7i x 2 y 1 2 x 4 y 7 MA 2MB
2 2 2
x 6 yi x 6 yi 20 x 6 y2 x 6 y 2 20 .
2 2
Gọi M x; y , F1 6; 0 và F2 6;0 .
Khi đó MF1 MF2 20 F1 F2 12 nên tập hợp các điểm M là đường elip E có hai tiêu
điểm F1 và F2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .
Ta có c 6 ; 2a 20 a 10 và b 2 a 2 c 2 64 b 8 .
x2 y 2
Do đó, phương trình chính tắc của E là 1.
100 64
Suy ra max z OA OA' 10 khi z 10 và min z OB OB ' 8 khi z 8i .
Vậy M n 2 .
Câu 31: Cho số phức z x yi, x; y thỏa mãn điều kiện z 4 z 4 10 và z 6 đạt giá trị lớn
nhất. Tính S x y .
A. S 5 . B. S 5 . C. S 11 . D. S 3 .
Lời giải:
Suy ra: 2 z1 z2
2 2
z z z z 100 4 104 .
1 2
2
1 2
2
Ta có: P z1 z2 2 z z 104 2 26 .
2 2
1 2
z1 z2 26
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi z1 z2 8 6i (hệ này có nghiệm)
z z 2
1 2
Vậy max P 2 26 .
Cách 2: Gọi z1 a bi, a, b , z2 c di, c, d .
a c 8 1
Theo giả thiết ta có b d 6 2
a c b d 4 3
2 2
a c 2 b d 2 100
a 2 b 2 c 2 d 2 52
a c b d 4
2 2
Ta có P z1 z2 a 2 b 2 c 2 d 2 .
Áp dụng bất đẳng thức x y 2 x 2 y 2 ta có:
2
P 2 a b 2 c d
2 2 2 2 2
104 P 2 26
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2 26 .
2
a 4
2
a c 8
b d 6 2
b 3
2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a c b d 4
2 2
c 4 2
a 2 b 2 c 2 d 2 2
2
d 3 2
Câu 33: Giả sử z1 , z 2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2 . Giá trị lớn
nhất của z1 z2 bằng
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Lời giải:
Ta có iz 2 i 1 z 1 i 2 1 . Gọi z0 1 i 2 có điểm biểu diễn là I 1; 2 .
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 .
Vì z1 z2 2 nên I là trung điểm của AB .
Ta có z1 z2 OA OB 2 OA2 OB 2 4OI 2 AB 2 16 4 .
Đẳng thức xảy ra OA OB 2 z1 z2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng 4 .
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tính giá trị lớn nhất của z 2 3i .
10
A. . B. 1 13 . C. 4 5 . D. 9 .
3
Lời giải:
Gọi A 0;1 , B 1;3 , C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC
MB 2 MC 2 BC 2 BC 2
MA 2
MB MC 2MA
2 2 2
2MA2 10 .
2 4 2
Ta lại có: 5 z i z 1 3i 3 z 1 i
5MA MB 3MC 10. MB 2 MC 2
25MA2 10 2MA2 10 MC 2 5
Ta có: z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5 .
z i 2 5
z 2 3i loai
Dấu " " xảy ra khi a b 1 , với z a bi ; a, b .
z 2 5i
2 4
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 1 i z 2 4 2 . Gọi m max z , n min z và số
2018
phức w m ni . Tính w .
1009
A. 4 .1009
B. 5 . C. 61009 . D. 21009 .
Lời giải:
Ta có 1 i z 2 1 i z 2 4 2 z 1 i z 1 i 4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F1 1;1 là điểm biểu diễn của số phức z1 1 i và
F2 1; 1 là điểm biểu diễn của số phức z2 1 i . Khi đó ta có MF1 MF2 4 .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận F1 và F2 làm hai tiêu điểm.
Ta có F1 F2 2c 2c 2 2 c 2 .
Mặt khác 2a 4 a 2 suy ra b a 2 c 2 4 2 2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A1 A2 2a 4 , độ dài trục bé là B1 B2 2b 2 2 .
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m max z max OM OA1 a 2 và
n min z min OM OB1 b 2 .
Do đó w 2 2i suy ra w 6 w 61009 .
2018
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i 3 z i 10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
1 5 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 7 2
Lời giải:
Gọi z a bi a, b .
Khi đó: 4 z i 3 z i 4 a 2 b 1 3 a 2 b 1
2 2
42 32 a 2 b 1 a 2 b 1
2 2
10 2
25 2 z 2 z 1 .
2
24 7 24 7
Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 1, đạt khi a ; b hay z i.
25 25 25 25
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i 3 z i 10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng
1 5 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 7 2
Lời giải:
Gọi z a bi với a, b suy ra z a 2 b 2
2
Ta có z i a b 1 i z i a 2 b 1 z 2b 1
2 2 2
z i a b 1 i z i a 2 b 1 z 2b 1
2 2 2
z 1 suy ra min z 1 .
2
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z 2 iz 2 z 2 z 1 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z 2 i .
3
A. 2 2. B. 2. C. . D. 2.
2
Lời giải:
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn của số phức z x yi; ( x, y R) .
Gọi I (2; 1) thì z 2 i x 2 y 1 i IM .
Ta có: z 2 iz 2 z 2 z 1 i
z 2 iz 2i 2 z 2 i 2 z i z 2i z i z i z i 1
z i 0 1
z 2i z i 1 2
* z i 0 z i z 2 i 2
* z 2i z i 1 x y 2 i x 1 y 1 i
x 2 y 2 x 1 y 1 x y 1 0 . Suy ra M (d ) : x y 1 0
2 2 2
Do đó z 2 i nhỏ nhất IM nhỏ nhất IM bằng khoảng cách từ I đên đường thẳng
4
(d). Suy ra IM 2 2 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của z 2 i bằng 2.
2
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn 2 z z 2 4 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
A. 1 5 . B. 1 3 5 . C. 3 5 . D. 6 13 .
Lời giải:
Cách 1: Đặt: z x yi x; y .
x y 2 4 2 xy
2
Ta có: 2 z z 2 4 2 x 2 y 2 2 2
4 x 2 y 2 x 2 y 2 4 4 x 2 y 2 x 2 y 2 4 x 2 12 y 2 16 0
2 2
x 2 y 2 12 x 2 y 2 16 16 x 2 0 6 2 5 x 2 y 2 6 2 5
2
z x2 y 2 6 2 5 1 5 .
Vậy giá trị lớn nhất của z là 1 5 khi z 1 5 i .
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức trong số phức ta có:
z1 z2 z1 z2 z 2 4 z 2 4 z 4 z 4 khi z 2
2 2
Theo đề ta có: 2 z z 2 4 z 4 z 4
2 2
2 z z 4 z 2 z 4 0 1 5 z 1 5
2 2
Gọi z x yi x, y .
Khi đó z 3 2 z x 3 yi 2 x yi x 3 y 2 2 x2 y 2 .
2
x 3 y 2 4 x 2 y 2 3 x 2 3 y 2 6 x 9 0
2
x 2 y 2 2 x 3 0 x 1 y 2 4
2
Tập hợp các điểm M biểu diễn z chính là đường tròn tâm I 1;0 bán kính R 2 .
Ta có z 1 2i z 1 2i MN , N 1; 2 .
Độ lớn MN lớn nhất MN đi qua tâm I.
Khi đó max z 1 2i IN R 2 2 2 a 2, b 2 . Do đó a b 2 2 4 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
z1 z2 .
A. m 2 1 . B. m 2 2 . C. m 2 . D. m 2 2 2 .
Lời giải:
Đặt z1 a bi; a, b z2 b ai z1 z2 a b b a i .
Nên z1 z2 a b b a 2. z1
2 2
Ta lại có 2 z1 1 i z1 1 i z1 2 z1 2 2 . Suy ra z1 z2 2. z1 2 2 2 .
a b
Dấu " " xảy ra khi 0 . Vậy m min z1 z2 2 2 2 .
1 1
z 3 2i 1
Câu 42: Cho hai số phức z , w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
w 1 2i w 2 i
thức P z w .
3 2 2 3 2 2 5 2 2
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 2 1. D. Pmin .
2 2 2
Lời giải:
Giả sử z a bi; w x yi với ( a, b, x, y )
Ta có z 3 2i 1 a 3 b 2 1 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức
2 2
Suy ra tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
:x y 0
5
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng : d I , .
2
5 5
Khi đó z w MN d I , R 1 . Suy ra Pmin 1.
2 2
Câu 43: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .
Lời giải:
Điểm B nằm trên đường tròn tâm I 2 6;3 và bán kính R2 = 12.
Gọi z x yi (với x, y )
z x yi và z x y 2 2 xyi
2 2
Ta có: z z z z z 2 2 x 2 y x y 2 2 2
4x2 y 2
x 1 y 1 2
2 2
2 x 2 y x2 y 2
Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là các đường tròn có tâm
I1 1;1 ; I 2 1;1 ; I 3 1; 1 ; I 4 1; 1 và bán kính R 2
Khi đó: P z 5 2i MA , với A 5; 2 và M x ; y là tọa độ điểm biểu diễn số phức z .
Mặt khác, vì A 5; 2 thuộc góc phần tư thứ nhất nên MA lớn nhất.
M thuộc đường tròn C3 có tâm I 1; 1 và bán kính R 2 và là giao giữa AI 3 với
đường tròn như hình vẽ.
Vậy: Pmax MAmax I 3 A R 3 5 2 .
Câu 45: Cho các số phức z , w thỏa mãn z w 3 4i , z 2 w 10 . Tìm giá trị lớn
nhất của P z w .
A. 5 2 . B. 5 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải:
Ta có: z w 3 4i z w 3 4i 25 z w z.w z.w 25 .
2 2 2 2
Ta có: z 2w 10 z 2w 100 , 1 .
2
z 4 w 2 z.w z.w 100 , 2 .
2 2
Từ 1 và 2 3 z 6 w 150 .
2 2
1 1
Lúc đó: P z w 3 z 6 w 5 3 .
3 6
2 2
Câu 46: Cho các số phức z , w thỏa mãn z 3w 4 , 2 z 3w 10 . Tìm giá trị lớn nhất của
P z 4 w .
903 902 905 907
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
Ta có: z 3w 4 z 3w 16 z 9 w 3 z.w z.w 16 , 1 .
2 2 2
Ta có: 2 z 3w 10 4 z 9 w 6 z.w z.w 100 , 2 .
2 2
Từ 1 và 2 suy ra 6 z 27 w 132
2 2
1 16
P z 4 w 6 z 27 w
6 27
2
2 902
3
.
Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất của P z 2 z z 2 z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1 .
13
A. 3. B. 3 . C. . D. 5 .
4
Lời giải:
Cách 1: Đặt z a bi a, b . Do z 1 nên a 2 b 2 1 .
z 2 z 1 a bi a bi 1 a 2 b 2 a 1 2ab b i a b 2 a 1 2ab b
2 2 2 2
Vậy P 2a 1 2 2a .
1
TH1: a .
2
Suy ra P 2a 1 2 2a 2 2a 2 2a 3 4 2 3 3 (vì 0 2 2a 2 ).
1
a .
2
2
1 1 13
Suy ra P 2a 1 2 2a 2 2a 2 2a 3 2 2a 3 .
2 4 4
1 7
Đẳng thức xảy ra khi 2 2a 0 a .
2 8
Cách 2: Đặt z a bi a, b . Do z 1 nên a 2 b 2 1 . Nhận xét: a 1;1
1
f1 a 2 a 1 2 2 a , a 1
Lập luận như cách 1 được P 2a 1 2 2a
2
f a 2a 1 2 2a , 1 a 1
2 2
1 1
2 2 2a , 2 a 1 7
Ta có f a . Xét f a 0 a
2 1 1 8
, 1 a
2 2a 2
13 7
Lập bbt xét dấu f a ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi a .
4 8
Câu 48: Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 1 và z2 z2 1 i 6i 2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z2 z1 z2 z1 z2 .
2
A. 18 6 2 . B. 3 2 . C. 18 6 2 . D. 18 9 2 .
Lời giải:
Đặt z2 x yi , x, y , ta có
z2 z2 1 i 6i 2 x 2 y 2 x y 2 x y 6 i .
Vì z2 z2 1 i 6i 2 là số thực nên x y 6 0 .
Ta có: P z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 1 .
2 2 2 2 2
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z1 , suy ra A nằm trên đường tròn C tâm O bán kính r 1 .
Gọi B là điểm biểu diễn số phức z 2 , suy ra B nằm trên đường thẳng : x y 6 0 .
Ta có P AB 2 1 .
006
Mà AB d O; r 1 3 2 1.
2
2
Nên P 3 2 1 1 18 6 2 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi B là hình chiếu vuông góc của O trên và A là giao điểm của
đoạn OB với đường tròn C .
Câu 49: Xét các số phức z , w, u thỏa mãn z 1, w 2, u 3 và z w u u z w . Giá trị lớn nhất
của z u bằng
A. 10 . B. 2 3 . C. 14 . D. 4.
Lời giải:
Cách 1:
Bổ đề:
Xét hai số phức z1 và z 2 , ta có:
2
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2
2 2
z1 z2 z z z z z z2 z1 z2 z1 z2
2 2 2
1 2 1 2 1
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 0
Áp dụng bổ đề trên:
z w u u z w z w u z w u z w u z w u 0
zw zw zu zu 0 z zw zw w z zu zu u 2 z w u 0
2 2 2 2 2 2 2
z w z u 2 z w u 0 z u 15 z w .
2 2 2 2 2 2 2
2
Ta có z u 15 z w 15 z w 14 z u 14 .
2 2
Ta có OM NP OM NP OM 2 2OM NP NP 2 OM 2 2OM NP NP 2
OM NP 0 OM OP ON 0 OM OP OM ON
OM 2 OP 2 MP 2 OM 2 ON 2 MN 2 MP 2 MN 2 5 OM ON 14 .
2
z u MP 14 .
Đẳng thức xảy ra khi O , M , N thẳng hàng và O nằm giữa M , N .
Câu 50: Cho số phức z và w thỏa mãn z w 3 4i và z w 9 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
T zw.
A. max T 176 . B. max T 14 . C. max T 4 . D. max T 106 .
Lời giải:
Đặt z x yi x, y . Do z w 3 4i nên w 3 x 4 y i .
2 x 2 2 y 2 6 x 8 y 28 1 . Suy ra T z w x 2 y 2
3 x 4 y
2 2
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có T 2 2 2 x 2 2 y 2 6 x 8 y 25 2 .