You are on page 1of 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

LUYỆN THI THPTQG MÔN TIẾNG ANH


deBt /det/ nợ nần
CHUYÊN ĐỀ ÂM CÂM TỪ A - H
douBt / daʊt/ nghi ngờ, do dự
Các âm câm trong tiếng Anh từ A - H
jamB /dʒæm/ rầm cửa
Âm A câm
lamB / læm/ cừu non

Ví dụ Phiên âm Nghĩa
thumB /θʌm/ ngón cái

artisticAlly /ɑːrˈtɪstɪkli/ khéo léo, sắc sảo


numB /nʌm/ tê cóng, tê liệt

logicAlly /ˈlɒdʒɪkli/ logic


crumB /krʌm/ mảnh vụn, bẻ vụn

musicAlly /ˈmjuːzɪkli/ thiên về âm nhạc


dumB /dʌm / câm, không kêu

physicAlly /ˈfɪzɪkli/ về thân thể, theo luật tự nhiên


plumBer /ˈplʌmə(r)/ thợ hàn chì

criticAlly /ˈkrɪtɪkli/ chỉ trích, trách cứ, trầm trọng


bomB /bɒm/ quả bom

Âm B câm
comB /kəʊm/ cái lược

tomB /tuːm/ mồ mả, chôn cất


Ví dụ Phiên âm Nghĩa
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

climB /klaɪm/ leo trèo Ví dụ Phiên âm Nghĩa

Âm C câm baDge /bædʒ/ huy hiệu

eDge /edʒ/ mài sắc


Ví dụ Phiên âm Nghĩa
leDge /ledʒ/ gờ, rìa, đá ngầm
sCent /sent/ hương thơm
heDge /hedʒ/ hàng rào
sCience /ˈsaɪəns/ khoa học
weDge /wedʒ/ cái bừa
sCene /siːn/ cảnh (phim)
weDnesday /ˈwenzdeɪ/ ngày thứ 4
sCenery /ˈsiːnəri/ phong cảnh
hanDsome /ˈhænsəm/ đẹp trai
asCent /əˈsent/ sự đi lên
hanDkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ khăn tay
cresCent /ˈkresnt/ trăng lưỡi liềm
Âm E câm
desCend /dɪˈsend/ đếm giảm dần

knoCk /nɒk/ đập, gõ Ví dụ Phiên âm Nghĩa

Âm D câm likE /laɪk/ thích


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

lovE /lʌv/ yêu resiGn /rɪˈzaɪn/ từ chức

hatE /heɪt/ ghét desiGn /dɪˈzaɪn/ thiết kế

changE /tʃeɪndʒ/ thay đổi Gnaw /nɔː/ gặm nhấm

agE /eɪdʒ/ tuổi tác Gnat /næt/ muỗi nhỏ

genE /dʒiːn/ gen Gnash (your teeth) /næʃ/ nghiến răng

pleasE /pliːz/ làm ơn Gnome /nəʊm / tài phiệt

vegetablE /ˈvedʒtəbl/ rau foreiGner /ˈfɔːrənər/ người nước ngoài

bridgE /brɪdʒ/ cây cầu Âm H câm trong tiếng Anh

clothEs /kləʊz/ - /kləʊðz/ quần áo


Ví dụ Phiên âm Nghĩa
Âm G câm
wHat /wʌt/ cái gì

Ví dụ Phiên âm Nghĩa wHen /wen/ khi nào

siGn /saɪn/ dấu hiệu, kí hiệu wHy /waɪ/ tại sao


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chữ “GH” không được phát âm khi chữ g, h và t đi liền với nhau
wHich /wɪtʃ/ cái nào

wHere /wer/ ở đâu Ví dụ Phiên âm Nghĩa

wHether /ˈweðər/ liên từ lựa chọn liGHt /laɪt/ đèn

wHile /waɪl/ trong khi neiGHbor /ˈneɪbər/ hàng xóm

wHite /waɪt/ màu trắng fiGHt /faɪt/ chiến đấu

Hour /ˈaʊər/ giờ riGHt /raɪt/ đúng, phải

Honest /ˈɒnɪst/ trung thực, thật thà fliGHt /flaɪt/ chuyến bay

Honor /ɒnər/ kính trọng, tôn trọng tiGHt /taɪt/ chặt, khít

rHythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu miGHt /maɪt/ có thể

Herb /(h)ɜːrb/ bụi cỏ hiGH /haɪ/ cao

tHailand / ˈtaɪlænd/ nước Thái lan heiGHt /haɪt/ chiều cao

Lưu ý: weiGHt /weɪt/ cân nặng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. C B. R C. U D. B
eiGHt /eɪt/ số 8
Câu 6. Choose the word which have the underlined part
throuGH /θru/ xuyên qua pronounced differently. 

Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh có liên quan đến âm câm A. scent B. knock C. crescent D. cute

Câu 1. Which word you do not pronounce one consonant? Câu 7. Choose the word which have the underlined part
pronounced differently.
A. Thursday B. Sunday C. Monday D. Wednesday

A. edge B. handsome C. wednesday D. damage 


Câu 2: Which word you do not pronounce one consonant?

Câu 8. Choose the word which have the underlined part


A. like B. Science C. Cave D. wall
pronounced differently.

Câu 3. Choose a word that does NOT have silent letter B?


A. heir B. honor C. honest D. hence

A. dumb B. bachelor C. debt D. climb


Câu 9. Choose the word which have the underlined part

Câu 4. Choose the word which have the underlined part pronounced differently.

pronounced differently. 
A. sign B. go C. got D. girl 

A. love B. hate C. envy D. like 


Câu 10. Choose the word which have the underlined part

Câu 5. Which consonant is silent in the word CRUMB? pronounced differently.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. laughter  B. frightening  C. throughout D. height

ĐÁP ÁN 

1. D 2. B.3. B 4. C  5. B  6. D 7. D 8. D 9. A 10. A

You might also like