You are on page 1of 13

TRUNG TÂM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HẠ TẦNG MẠNG MIỀN TRUNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


XƯỞNG VÔ TUYẾN

Số: 236/BC- X.VT Đà Nẵng, ngày 10 tháng 05 năm 2016

BÁO CÁO
V/v Xử lý Badcell Tuần 12 tại DNO

Kính gửi: Ông Giám đốc Trung tâm Hạ tầng mạng Miền Trung

Thực hiện sự chỉ đạo của Ông Giám đốc Trung tâm tại Tờ trình số 143/TTr-XVT
ngày 18/03/2016 “V/v Xử lý Badcell tuần 12 tại DNO”. Xưởng kính báo cáo Ông
Giám đốc Trung tâm kết quả thực hiện công việc như sau:
1. Nội dung công việc đã thực hiện:
Thực hiện đối với 19 cell thuộc các BSC_313H_DNO và BSC_327H_DNO.
- Thực hiện kiểm tra xử lý lỗi phần cứng và thu thập lại các thông số vật lý(góc
phương vị, góc ngẩng) của các badcell và các cell lân cận.
- Đo kiểm vùng phủ khu vực badcell và các cell lân cận đặc biệt là các khu vực dân
cư, phát sinh lưu lượng nghi ngờ vùng phủ kém gây ra các chỉ số KPI kém.
- Rà soát các số liệu hệ thống ( tần số, BSIC, neighbor, công suất…) đánh giá các
khả năng ảnh hưởng đến chất lượng vùng phủ: nhiễu, thiếu hoặc thừa neighbor,
mất cân bằng thu phát, trùng BCCH và BSIC….
- Dựa vào các số liệu thu thập, số liệu hệ thống và vùng phủ đo kiểm của các khu
vực badcell, tiến hành phân tích số liệu và đưa ra những kiến nghị điều chỉnh
(tham số hệ thống và thông số vật lý).
- Phối hợp với NOC3 thay đổi các tham số hệ thống (Add neighbor, Delete
Neighbor, thay đổi BSIC, tần số) và đo kiểm vùng phủ sau khi thay đổi.
- Thực hiện điều chỉnh góc phương vị, góc ngẩng các cell để cải thiện chất lượng
các khu vực vùng phủ kém. Tiến hành đo kiểm vùng phủ sau khi điều chỉnh, đánh
giá KPI hiện trường và theo dõi KPI hệ thống.
- Đánh giá KPI các cell trước và sau khi điều chỉnh. Các cell sau khi điều chỉnh
KPI được cải thiện kết thúc xử lý. Một số cell sau khi điều chỉnh, vùng phủ và
KPI vẫn không cải thiện tiến hành trả lại các thông số cũ trước khi điều chỉnh.
- Một số badcell do vùng phủ đã hợp lý hoặc không thể điều chỉnh do địa hình khu
vực phủ sóng phức tạp chỉ thực hiện kiểm tra lỗi phần cứng, cân chỉnh lại công
suất. (Chi tiết các công việc đã xử lý theo phụ lục 1 và 2 đính kèm)
1
2. Kết quả công việc:
- Sau khi xử lý vùng phủ của các cell được cải thiện, các vùng phủ kém, HO kém
được cải thiện , giải quyết vấn đề vùng phủ trên QL14 ( Chi tiết vùng phủ theo
phụ lục 3 đính kèm)
- Các chỉ số KPI hệ thống của các cell sau khi điều chỉnh, xử lý đa số được cải
thiện (Chi tiết KPI theo phụ lục 4 đính kèm)
- Tổng hợp công việc xử lý badcell theo báo cáo tuần 17 của NOC

Số badcell vi
Số badcell Tỷ lệ
phạm (có trong Số badcell đã Tỷ lệ đã xử
Tỉnh không xử không xử
danh sách và xử lý lý
lý được lý được
phát sinh thêm)
Đăk
19 13 69% 06 31%
Nông

- Tổng hợp badcell tuần 17

Tỉnh Số cell vi phạm Tổng số cell Tỷ lệ (%) Ghi chú


Đăk Xuất hiện 04 badcell
10 517 1.93%
Nông mới

+ Tổng số cell xử lý 19 cell


CSSR V1 HOSR V2 DCR V2
Số cell KPI được cải thiện 15 16 15
Số cell KPI không cải thiện 04 03 04
Tổng 19 19 19

2
20
18
16
14
12
Số cell KPI được cải thiện
10
Số cell KPI không cải thiện
8 Tổng
6
4
2
0
CSSR V1 HOSR V2 DCR V2

- Các chỉ số KPI mức BSC sau xử lý được cải thiện

BSC KPI Trước xử lý Sau xử lý So sánh trước


Tuần 11 Tuần 16 và sau xử lý
BSC- CSSR V1 99.36% 99.38% 0.02%
313H_DNO HOSR V1 98.34% 98.35% 0.01%
DCR V1 0.48% 0.49% 0.01%
BSC- CSSR V1 99.16% 99.15% -0.01%
327H_DNO HOSR V1 98.24% 98.25% 0.01%
DCR V1 0.55% 0.54% -0.01%

- Tỉ lệ Badcell toàn tỉnh tại DNO giảm đảm bảo tiêu chí tỉ lệ Badcell của Tập đoàn
( <4%)
Trước xử lý Sau xử lý So sánh trước và
Tuần 11 Tuần 17 sau xử lý
Tỉ lệ Badcell toàn
2,9% 1,93% -0,97%
tỉnh DNO

3
Tỉ lệ Badcell toàn tỉnh DNO
3.50%

3.00%

2.50%

2.00% Tỉ lệ Badcell toàn tỉnh DNO


1.50%

1.00%

0.50%

0.00%
Tuần 11 Tuần 17
Trước xử lý Sau xử lý

3. Tồn tại và kiến nghị:


- Các cell nằm ở vùng địa hình đồi núi che chắn, phức tạp, các cell thuộc vùng hở
không thể điều chỉnh cải thiện vùng phủ được đề nghị đưa vào Blacklist và không
xử lý ở các đợt tiếp theo (Chi tiết theo phụ lục 5 đính kèm).
- Một số cell có cải thiện chỉ số KPI tuy nhiên chưa thoát khỏi danh sách Badcell
tiếp tục theo dõi và lên phương án xử lý trong những đợt khác.

4. Nhân lực thực hiện:


 Phạm Phương Nguyên.
 Hoàng Thanh Nam. ( Công nhân cột cao Đài Tây Nguyên).
 01 CBKT Đài Tây Nguyên.
5. Thời gian thực hiện:
Từ ngày 21/03/2016 đến ngày 16/04/2016.
Vậy Xưởng kính báo cáo Ông Giám Đốc Trung tâm xem xét và cho ý kiến chỉ đạo.
Nơi nhận: TRƯỞNG XƯỞNG VÔ TUYẾN
- Như trên.
- Lưu X.VT.

4
5
PHỤ LUC 1: CHI TIẾT CÁC CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
Quận/huyện Danh sách
STT Tên BSC/RNC tương ứng Tên badcell Loại badcell Cụm Công việc đã thực hiện badcell
của badcell tuần 17
- Đo kiểm vùng phủ ; đo anten, công
suất.
- Nâng công suất Dak-Hoa2_DNO lên
45w
Dak-Hoa_DNO-
1 BSC_313H_DNO Đăk Song HOSR - Hạ công suất Nga3-Dak-Song-Thuan- Có
2
Hanh2_DNO từ 60->50w, chỉnh góc
phương vị 130->110.
- Thay DRFU

Kiểm tra anten, feeder tốt


Đo công suất s3 :40w-40.5w
Chỉnh góc phương vị 240->200 Thoát
KV-Xa-Nam- Chỉnh sector Nam-Nung3_DNO : góc
2 BSC_327H_DNO Krông Nô HOSR khỏi
Nung_DNO-3 phương vị từ 230->220 ( thiết kế 110),
Cụm 1 badcell
tilt 4->3

Kiểm tra anten, feeder tốt


Đo công suất s3 :40w-40.5w
Chỉnh góc phương vị sector KV-Xa-
Nam-Nung3_DNO : 240->200
Chỉnh sector Nam-Nung3_DNO : góc
Thon-Tan- phương vị từ 230->220 ( thiết kế 110),
3 BSC_327H_DNO Krông Nô HOSR Có
Lap_DNO-3 tilt 4->3
Chỉnh góc phương vị Thon-Tan-Lap1 từ
260->230 ( theo hướng dân cư)
Chỉnh pv Tan-Thanh2_DNO từ
230-.255 ( thiết kế 250)
6
- Đo kiểm vùng phủ ; đo anten, công
suất.- Chỉnh góc phương vị Km7- Thoát
KM7-Quang- Quang-Son1_DNO từ 1->40- Chỉnh lại
4 BSC_327H_DNO Gia Nghĩa HOSR khỏi
Son_DNO-1 tilt đúng thiết kế 2,5 ->2 badcell

Thay DDPU, DTRU, chỉnh tilt cell


Dak-Ha23_DNO từ 2->3
Đổi BSIC Dak-Rmoan21_DNO từ 6-5 Thoát
DaK-
5 BSC_327H_DNO Đăk Glong HOSR thành 6-4 ( Cell này trùng BSIC, BCCH khỏi
Ha2_DNO-3
với Km7-Quang-Son2_DNO) badcell

Hạ công suất Dak-Roan21


Cụm 2
Chỉnh pv Truong-Xuan2_DNO từ 120-
>90 Thoát
Truong- Chỉnh pv Truong-Xuan3_DNO từ 210-
6 BSC_313H_DNO Đăk Song HOSR khỏi
Xuan_DNO-2 >180 badcell
Đổi TCH Buon-Ta-Mung1_DNO từ 14-
>13
Chỉnh góc pv Dak-Ha23_DNO từ 230-
>250
Chỉnh tilt Dak-Ha23-DNO từ 2,5->3 Thoát
7 BSC_327H_DNO Đăk Glong DakHa_DNO-3 HOSR Khai neighb cell Dak-Ha23_DNO 2 khỏi
chiều với cell Truong-Xuan3_DNO, badcell
Buon-Ta-Mung2_DNO.
- Đo kiểm vùng phủ
Dak-
8 BSC_327H_DNO Đăk Glong DCR,HOSR Cụm 3 - Nâng công suất, chỉnh góc phương vị Có
Rmang_DNO-3 và tilt sector 2 trạm Cty-Khai-Vi_DNO

7
từ 170 ->150, tilt từ 3 ->2. Cải thiện
vùng phủ trong khu vực .
- Chỉnh góc phương vị s3 trạm Dak-
Rmang_DNO đúng thiết kế 250 ->200.
Chỉnh tilt từ 2->4, nâng cao vùng phủ
với khu dân cư dưới đèo ( trước đó
Thoát
Dak- không có dịch vụ ) .Lưu lượng không
9 BSC_327H_DNO Đăk Glong DCR khỏi
Rmang_DNO-2 thay đổi.
badcell
- Cân bằng công suất sector 3 trạm Đak-
Rmang_DNO
- Đổi TCH S2 trạm Cty-Khai-Vi_DNO
từ 16 sang 41 (không được nên chuyển
lại )
-Hạ tilt s2 trạm Quang-Son2_DNO
Chỉnh lại tilt từ 3 ->2 ( thiết kế tilt Thoát
Quang-
10 BSC_313H_DNO Tuy Đức HOSR Cụm 4 2)Chỉnh góc phương vị 350->320 ( thiết khỏi
Tan2_DNO-1 kế 340) badcell
Kiểm tra anten, feeder tốt Thoát
Buon-Dak-
11 BSC_327H_DNO Đăk Mill HOSR Đo công suất 40,36w-40,06w khỏi
Rla_DNO-1
Thay card DDPU,DTRU,DTMU badcell
Cụm 5 Kiểm tra anten, feeder tốt
Đo công suất 38.5w-39w Thoát
Buon-Dak-
12 BSC_327H_DNO Đăk Mill HOSR Thay card DTMU khỏi
Rla_DNO-2
Chỉnh góc phương vị 150->140 badcell
Nam-Dong1_DNO : thay
DDPU,DTRU, đổi tch 41->37, góc pv Thoát
Nam-
13 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR Cụm 6 thực tế là 50 lệch so với thiết kế là 20 khỏi
Dong_DNO-3
badcell

8
Ea-Po3_DNO: thay DDPU, DTRU,
chỉnh pv 290->310, tilt 1 ->2
14 BSC_327H_DNO Cư Jut Ea-Po_DNO- HOSR Hạ công suất Ea-Nuoi23_DLK Có
Hạ công suất Khu-DLST-Ban-
Don2_DLK
Kiểm tra anten, feeder tốt
Đo công suất 36,36w-36,26w
Chỉnh góc phương vị 0->20
Dak-Win_DNO- Đổi BCCH Dak-Win1_DNO từ 5->11.
15 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR Có
1 Thay DTRU, DTMU

Kiểm tra anten, feeder tốt


Đo công suất 42,8w-42.6w Thoát
Dak-Win_DNO-
16 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR Chỉnh tilt 2->1 khỏi
2
Thay DTRU, DTMU badcell
Đo công suất, feederThay DDPU,
DTRU, chỉnh tilt 1, chỉnh pv 0 ->330
Thon7-Dak- phục vụ khu vực dân cư và khu vực dân
17 BSC_327H_DNO Cư Jut CSSR trồng cây phía trong núi, dân làm cầu Có
Rong_DNO-1

Hạ công suất 60w->40w Thoát


18 BSC_327H_DNO Cư Jut Ea-Po_DNO-1 HOSR Chỉnh tilt từ 1->2 ( đúng thiết kế ) khỏi
badcell
Chỉnh tilt s2 từ -1 ->1
Công suất 38,7w, 39,2w Thoát
Truc-Son_DNO- Đo anten, feeder tốt
19 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR Cụm 7 khỏi
3 Chỉnh TTP-Truc-Son_DNO tilt 3 ->2 badcell

9
PHỤ LỤC 2 : DANH SÁCH CÁC CELL THAY ĐỔI THÔNG SỐ

STT Cell Thay Đổi Ghi chú


1 Dak-Hoa_DNO-2 Chỉnh góc phương vị từ 130->110
2 KV-Xa-Nam-Nung_DNO-3 Chỉnh góc phương vị từ 240->200
Chỉnh góc phương vị từ 240->200
3 Nam-Nung_DNO-3 Cụm 1
Tilt 4->3
4 Thon-Tan-Lap_DNO-3 Chỉnh góc phương vị từ 260->230
5 Tan-Thanh-DNO-2 Chỉnh góc phương vị từ 230->255
Chỉnh góc phương vị từ 0->40
6 KM7-Quang-Son_DNO-1
Tilt 2.5->2
Chỉnh tilt 2->3
Đổi Basic 6-5 thành 6-4
7 DaK-Ha2_DNO-3 Khai neighb cell Dak-Ha23_DNO 2 chiều với
cell Truong-Xuan3_DNO, Buon-Ta-
Cụm 2
Mung2_DNO.
8 Truong-Xuan_DNO-2 Chỉnh pv Truong-Xuan2_DNO từ 120->90
9 Truong-Xuan_DNO-3 Chỉnh pv Truong-Xuan2_DNO từ 210->180
10 Buon-Ta-Mung-DNO-1 Đổi TCH 14 ->13
Chỉnh góc pv Dak-Ha3_DNO từ 230->250
11 DakHa_DNO-3
Chỉnh tilt Dak-Ha3-DNO từ 2,5->3
Chỉnh góc phương vị từ 250->200
12 Dak-Rmang_DNO-3
Tilt 2->4
Chỉnh góc phương vị từ 170->150
Cụm 3
Tilt 3->2
13 Cty-Khai-Vi_DNO-2
Add neigh với Dak-Ha21_DNO; Dak-
Ha22_DNO
Chỉnh góc phương vị từ 350->320
14 Quang-Tan2_DNO-1 Cụm 4
Tilt 3->2
15 Buon-Dak-Rla_DNO-2 Chỉnh góc phương vị từ 150->140 Cụm 5
16 Nam-Dong_DNO-1 Đổi TCH 41->37
Chỉnh góc phương vị từ 290->310
17 Ea-Po_DNO-3
Tilt 1->2
Chỉnh góc phương vị từ 0->20
18 Dak-Win_DNO-1
Đổi TCH 5->11 Cụm 6
19 Dak-Win_DNO-2 Chỉnh tilt từ 2->1
Chỉnh góc phương vị từ 0->330
20 Thon7-Dak-Rong_DNO-1
Tilt 2->1
21 Ea-Po_DNO-1 Chỉnh tilt 1->2
22 Truc-Son_DNO-3 Chỉnh tilt -1 ->1
Cụm 7
23 TTP-Truc-Son_DNO-1 Chỉnh tilt 3 ->2

10
PHỤ LỤC 4:
KPI CỦA CÁC BADCELL TRƯỚC VÀ SAU KHI XỬ LÝ.

STT CELL Badcell KPI trước xử lý ( tuần 11) KPI sau xử lý ( tuần 17) So sánh trước và sau xử lý
CSSR V1 DCR V1 HOSR CSSR V1 DCR V1 HOSR CSSR V1 DCR V1 HOSR
V1 V1 V1
Dak-
1 HOSR 98.87 1.32 91.58 98.64 2.87 85.94 -0.23 1.55 -5.64
Hoa_DNO-2
KV-Xa-Nam-
2 HOSR 98.93 1.14 93.28 99.00 0.89 96.04 0.07 -0.25 2.76
Nung_DNO-3
Thon-Tan-
3 HOSR 99.23 0.83 95.14 99.22 1.33 96.30 -0.01 0.50 1.16
Lap_DNO-3
KM7-Quang-
4 HOSR 99.06 1.06 95.26 99.26 0.94 95.98 0.20 -0.12 0.72
Son_DNO-1
DaK-
5 HOSR 97.82 1.29 93.65 85.07 4.43 96.63 -12.75 3.14 2.98
Ha2_DNO-3
Truong-
6 HOSR 98.48 1.27 94.84 97.91 1.12 95.03 -0.57 -0.15 0.19
Xuan_DNO-2
7 DakHa_DNO-3 HOSR 98.61 3.04 90.39 98.36 1.59 95.59 -0.25 -1.45 5.20
Dak- DCR,HO
8 98.94 2.21 96.51 98.99 1.76 94.99 0.05 -0.45 -1.52
Rmang_DNO-3 SR
Dak-
9 DCR 95.95 4.19 90.88 97.29 3.54 93.63 1.34 -0.65 2.75
Rmang_DNO-2
Quang-
10 HOSR 97.93 0.87 95.29 98.30 0.85 96.65 0.37 -0.02 1.36
Tan2_DNO-1
Buon-Dak-
11 HOSR 98.15 0.47 96.93 98.18 0.64 95.87 0.03 0.17 -1.06
Rla_DNO-1
Buon-Dak-
12 HOSR 97.74 1.98 94.93 97.79 1.48 95.78 0.05 -0.50 0.85
Rla_DNO-2
Nam-
13 HOSR 98.22 0.52 94.18 98.65 0.31 95.17 0.43 -0.21 0.99
Dong_DNO-3
14 Ea-Po_DNO- HOSR 98.92 0.50 94.77 99.29 0.51 95.21 0.37 0.01 0.44
Dak-
15 HOSR 97.68 2.01 95.01 98.60 1.46 97.22 0.92 -0.55 2.21
Win_DNO-1

11
Dak-
16 HOSR 98.53 0.80 94.61 98.93 0.71 95.14 0.40 -0.09 0.53
Win_DNO-2
Thon7-Dak-
17 CSSR 98.48 1.28 93.73 98.14 1.17 92.09 -0.34 -0.11 -1.64
Rong_DNO-1
18 Ea-Po_DNO-1 HOSR 92.14 0.73 94.55 90.60 0.25 98.47 -1.54 -0.48 3.92
Truc-
19 HOSR 98.88 0.61 94.44 98.98 0.31 96.34 0.10 -0.30 1.90
Son_DNO-3

12
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH CÁC BADCELL ĐỀ NGHỊ ĐƯA VÀO BLACKLIST

Quận/huyện tương ứng


STT Tên BSC/RNC Tên badcell Loại badcell Nguyên nhân Kiến nghị
của badcell
Đưa vào
Dak-
1 BSC_327H_DNO Đăk Glong DRC, HOSR Cell booster, vùng cell hở, danh sách
Rmang3_DNO
blacklist
Đưa vào
Cty-Khai- Vùng cell hở, phục vụ khai
2 BSC_327H_DNO Đăk Glong DRC, HOSR danh sách
Vi2_DNO thác lâm sản
blacklist
Vùng cell hở, địa hình
Đưa vào
phức tạp. Hướng phục vụ
3 BSC_313H_DNO Đăk Song Dak-Hoa_DNO-2 HOSR danh sách
vào Khu bảo tồn rừng
blacklist
Nam Nung
Vùng cell hở, địa hình
Đưa vào
Thon-Tan- phức tạp. Hướng phục vụ
4 BSC_327H_DNO Krông Nô HOSR danh sách
Lap3_DNO vào Khu bảo tồn rừng
blacklist
Nam Nung
Vùng cell hở, địa hình
Đưa vào
Thon7-Dak- phức tạp. Hướng phục vụ
5 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR danh sách
Rong_DNO-1 lên vùng biên giới, vườn
blacklist
quốc gia Yok-Đôn
Cell TMA, Vùng cell hở,
địa hình phức tạp. Hướng Đưa vào
6 BSC_327H_DNO Cư Jut Ea-Po_DNO-3 HOSR phục vụ lên vùng biên danh sách
giới, vườn quốc gia Yok- blacklist
Đôn

13

You might also like