Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Badcell DNO-Tuan12-2016
Bao Cao Badcell DNO-Tuan12-2016
BÁO CÁO
V/v Xử lý Badcell Tuần 12 tại DNO
Kính gửi: Ông Giám đốc Trung tâm Hạ tầng mạng Miền Trung
Thực hiện sự chỉ đạo của Ông Giám đốc Trung tâm tại Tờ trình số 143/TTr-XVT
ngày 18/03/2016 “V/v Xử lý Badcell tuần 12 tại DNO”. Xưởng kính báo cáo Ông
Giám đốc Trung tâm kết quả thực hiện công việc như sau:
1. Nội dung công việc đã thực hiện:
Thực hiện đối với 19 cell thuộc các BSC_313H_DNO và BSC_327H_DNO.
- Thực hiện kiểm tra xử lý lỗi phần cứng và thu thập lại các thông số vật lý(góc
phương vị, góc ngẩng) của các badcell và các cell lân cận.
- Đo kiểm vùng phủ khu vực badcell và các cell lân cận đặc biệt là các khu vực dân
cư, phát sinh lưu lượng nghi ngờ vùng phủ kém gây ra các chỉ số KPI kém.
- Rà soát các số liệu hệ thống ( tần số, BSIC, neighbor, công suất…) đánh giá các
khả năng ảnh hưởng đến chất lượng vùng phủ: nhiễu, thiếu hoặc thừa neighbor,
mất cân bằng thu phát, trùng BCCH và BSIC….
- Dựa vào các số liệu thu thập, số liệu hệ thống và vùng phủ đo kiểm của các khu
vực badcell, tiến hành phân tích số liệu và đưa ra những kiến nghị điều chỉnh
(tham số hệ thống và thông số vật lý).
- Phối hợp với NOC3 thay đổi các tham số hệ thống (Add neighbor, Delete
Neighbor, thay đổi BSIC, tần số) và đo kiểm vùng phủ sau khi thay đổi.
- Thực hiện điều chỉnh góc phương vị, góc ngẩng các cell để cải thiện chất lượng
các khu vực vùng phủ kém. Tiến hành đo kiểm vùng phủ sau khi điều chỉnh, đánh
giá KPI hiện trường và theo dõi KPI hệ thống.
- Đánh giá KPI các cell trước và sau khi điều chỉnh. Các cell sau khi điều chỉnh
KPI được cải thiện kết thúc xử lý. Một số cell sau khi điều chỉnh, vùng phủ và
KPI vẫn không cải thiện tiến hành trả lại các thông số cũ trước khi điều chỉnh.
- Một số badcell do vùng phủ đã hợp lý hoặc không thể điều chỉnh do địa hình khu
vực phủ sóng phức tạp chỉ thực hiện kiểm tra lỗi phần cứng, cân chỉnh lại công
suất. (Chi tiết các công việc đã xử lý theo phụ lục 1 và 2 đính kèm)
1
2. Kết quả công việc:
- Sau khi xử lý vùng phủ của các cell được cải thiện, các vùng phủ kém, HO kém
được cải thiện , giải quyết vấn đề vùng phủ trên QL14 ( Chi tiết vùng phủ theo
phụ lục 3 đính kèm)
- Các chỉ số KPI hệ thống của các cell sau khi điều chỉnh, xử lý đa số được cải
thiện (Chi tiết KPI theo phụ lục 4 đính kèm)
- Tổng hợp công việc xử lý badcell theo báo cáo tuần 17 của NOC
Số badcell vi
Số badcell Tỷ lệ
phạm (có trong Số badcell đã Tỷ lệ đã xử
Tỉnh không xử không xử
danh sách và xử lý lý
lý được lý được
phát sinh thêm)
Đăk
19 13 69% 06 31%
Nông
2
20
18
16
14
12
Số cell KPI được cải thiện
10
Số cell KPI không cải thiện
8 Tổng
6
4
2
0
CSSR V1 HOSR V2 DCR V2
- Tỉ lệ Badcell toàn tỉnh tại DNO giảm đảm bảo tiêu chí tỉ lệ Badcell của Tập đoàn
( <4%)
Trước xử lý Sau xử lý So sánh trước và
Tuần 11 Tuần 17 sau xử lý
Tỉ lệ Badcell toàn
2,9% 1,93% -0,97%
tỉnh DNO
3
Tỉ lệ Badcell toàn tỉnh DNO
3.50%
3.00%
2.50%
1.00%
0.50%
0.00%
Tuần 11 Tuần 17
Trước xử lý Sau xử lý
4
5
PHỤ LUC 1: CHI TIẾT CÁC CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN
Quận/huyện Danh sách
STT Tên BSC/RNC tương ứng Tên badcell Loại badcell Cụm Công việc đã thực hiện badcell
của badcell tuần 17
- Đo kiểm vùng phủ ; đo anten, công
suất.
- Nâng công suất Dak-Hoa2_DNO lên
45w
Dak-Hoa_DNO-
1 BSC_313H_DNO Đăk Song HOSR - Hạ công suất Nga3-Dak-Song-Thuan- Có
2
Hanh2_DNO từ 60->50w, chỉnh góc
phương vị 130->110.
- Thay DRFU
7
từ 170 ->150, tilt từ 3 ->2. Cải thiện
vùng phủ trong khu vực .
- Chỉnh góc phương vị s3 trạm Dak-
Rmang_DNO đúng thiết kế 250 ->200.
Chỉnh tilt từ 2->4, nâng cao vùng phủ
với khu dân cư dưới đèo ( trước đó
Thoát
Dak- không có dịch vụ ) .Lưu lượng không
9 BSC_327H_DNO Đăk Glong DCR khỏi
Rmang_DNO-2 thay đổi.
badcell
- Cân bằng công suất sector 3 trạm Đak-
Rmang_DNO
- Đổi TCH S2 trạm Cty-Khai-Vi_DNO
từ 16 sang 41 (không được nên chuyển
lại )
-Hạ tilt s2 trạm Quang-Son2_DNO
Chỉnh lại tilt từ 3 ->2 ( thiết kế tilt Thoát
Quang-
10 BSC_313H_DNO Tuy Đức HOSR Cụm 4 2)Chỉnh góc phương vị 350->320 ( thiết khỏi
Tan2_DNO-1 kế 340) badcell
Kiểm tra anten, feeder tốt Thoát
Buon-Dak-
11 BSC_327H_DNO Đăk Mill HOSR Đo công suất 40,36w-40,06w khỏi
Rla_DNO-1
Thay card DDPU,DTRU,DTMU badcell
Cụm 5 Kiểm tra anten, feeder tốt
Đo công suất 38.5w-39w Thoát
Buon-Dak-
12 BSC_327H_DNO Đăk Mill HOSR Thay card DTMU khỏi
Rla_DNO-2
Chỉnh góc phương vị 150->140 badcell
Nam-Dong1_DNO : thay
DDPU,DTRU, đổi tch 41->37, góc pv Thoát
Nam-
13 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR Cụm 6 thực tế là 50 lệch so với thiết kế là 20 khỏi
Dong_DNO-3
badcell
8
Ea-Po3_DNO: thay DDPU, DTRU,
chỉnh pv 290->310, tilt 1 ->2
14 BSC_327H_DNO Cư Jut Ea-Po_DNO- HOSR Hạ công suất Ea-Nuoi23_DLK Có
Hạ công suất Khu-DLST-Ban-
Don2_DLK
Kiểm tra anten, feeder tốt
Đo công suất 36,36w-36,26w
Chỉnh góc phương vị 0->20
Dak-Win_DNO- Đổi BCCH Dak-Win1_DNO từ 5->11.
15 BSC_327H_DNO Cư Jut HOSR Có
1 Thay DTRU, DTMU
9
PHỤ LỤC 2 : DANH SÁCH CÁC CELL THAY ĐỔI THÔNG SỐ
10
PHỤ LỤC 4:
KPI CỦA CÁC BADCELL TRƯỚC VÀ SAU KHI XỬ LÝ.
STT CELL Badcell KPI trước xử lý ( tuần 11) KPI sau xử lý ( tuần 17) So sánh trước và sau xử lý
CSSR V1 DCR V1 HOSR CSSR V1 DCR V1 HOSR CSSR V1 DCR V1 HOSR
V1 V1 V1
Dak-
1 HOSR 98.87 1.32 91.58 98.64 2.87 85.94 -0.23 1.55 -5.64
Hoa_DNO-2
KV-Xa-Nam-
2 HOSR 98.93 1.14 93.28 99.00 0.89 96.04 0.07 -0.25 2.76
Nung_DNO-3
Thon-Tan-
3 HOSR 99.23 0.83 95.14 99.22 1.33 96.30 -0.01 0.50 1.16
Lap_DNO-3
KM7-Quang-
4 HOSR 99.06 1.06 95.26 99.26 0.94 95.98 0.20 -0.12 0.72
Son_DNO-1
DaK-
5 HOSR 97.82 1.29 93.65 85.07 4.43 96.63 -12.75 3.14 2.98
Ha2_DNO-3
Truong-
6 HOSR 98.48 1.27 94.84 97.91 1.12 95.03 -0.57 -0.15 0.19
Xuan_DNO-2
7 DakHa_DNO-3 HOSR 98.61 3.04 90.39 98.36 1.59 95.59 -0.25 -1.45 5.20
Dak- DCR,HO
8 98.94 2.21 96.51 98.99 1.76 94.99 0.05 -0.45 -1.52
Rmang_DNO-3 SR
Dak-
9 DCR 95.95 4.19 90.88 97.29 3.54 93.63 1.34 -0.65 2.75
Rmang_DNO-2
Quang-
10 HOSR 97.93 0.87 95.29 98.30 0.85 96.65 0.37 -0.02 1.36
Tan2_DNO-1
Buon-Dak-
11 HOSR 98.15 0.47 96.93 98.18 0.64 95.87 0.03 0.17 -1.06
Rla_DNO-1
Buon-Dak-
12 HOSR 97.74 1.98 94.93 97.79 1.48 95.78 0.05 -0.50 0.85
Rla_DNO-2
Nam-
13 HOSR 98.22 0.52 94.18 98.65 0.31 95.17 0.43 -0.21 0.99
Dong_DNO-3
14 Ea-Po_DNO- HOSR 98.92 0.50 94.77 99.29 0.51 95.21 0.37 0.01 0.44
Dak-
15 HOSR 97.68 2.01 95.01 98.60 1.46 97.22 0.92 -0.55 2.21
Win_DNO-1
11
Dak-
16 HOSR 98.53 0.80 94.61 98.93 0.71 95.14 0.40 -0.09 0.53
Win_DNO-2
Thon7-Dak-
17 CSSR 98.48 1.28 93.73 98.14 1.17 92.09 -0.34 -0.11 -1.64
Rong_DNO-1
18 Ea-Po_DNO-1 HOSR 92.14 0.73 94.55 90.60 0.25 98.47 -1.54 -0.48 3.92
Truc-
19 HOSR 98.88 0.61 94.44 98.98 0.31 96.34 0.10 -0.30 1.90
Son_DNO-3
12
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH CÁC BADCELL ĐỀ NGHỊ ĐƯA VÀO BLACKLIST
13