Professional Documents
Culture Documents
Interviewfragen
Interviewfragen
Interviewfragen
Bitte stelle Dich kurz vor./Giới thiệu về bản thân (tên, tuổi, quê quán)
o Familiensituation/Kể về gia đình (gồm bao nhiêu người, bố mẹ/ace làm gì)
o Werdegang / Schule, Schulabschluss / Quá trình học tập
o evtl. Praktika / Berufserfahrung / kinh nghiệm thực tập hoặc công việc đã làm
o Hobbys / sở thích
Erzähle, warum Du eine Ausbildung in Bạn hãy kể, vì sao bạn lại lựa chọn học nghề tại
Deutschland machen möchtest. Welches Ziel Đức? Bạn theo đuổi mục đích gì?
verfolgst Du damit?
Was weißt Du über die dualen Ausbildungen in Bạn đã biết gì về chương trình du học ứng dụng
Deutschland? Wo und wie hast Du Deine tại Đức? Bạn đã tìm hiểu thông tin ở đâu và như
Information recherchiert? thế nào?
Was weißt du über Deutschland? Wie findest du Bạn biết gì về nước Đức? Bạn thích gì ở nước
Deutschland? Đức? (Ví dụ giao thông, xã hội/con người, thời
tiết/khí hậu, văn hóa/lịch sử vv)
Warum möchtest du eine Ausbildung bei uns Vì sao bạn muốn học nghề tại Trường/Viện của
machen? Woher kennst du uns? chúng tôi? / Bạn biết chúng tôi như thế nào?
Wie sind deine Pläne in der Zukunft? Möchtest Kế hoạch trong tương lai bạn là gì? Sau khi tốt
du nach der Ausbildung in Deutschland bleiben? nghiệp ra trường nghề bạn có ý định ở lại lâu dài
và làm việc cho nước Đức không? Chỗ này nên
trả lời có, đừng hướng về vn mà có mục đích định
cư và làm việc lâu dài tại Đức. Và mong muốn lớn
nhất sau khi tốt nghiệp được họ nhận làm chính
thức. Nhà tuyển dụng nào đào tạo xong cũng
muốn mang lại lợi nhuận về nhân sự cho công
ty/Viện họ.
Hast Du bereits andere Länder kennengelernt? Bạn đã được đi những nước nào rồi? Trong
Bei welcher Gelegenheit/wie lange? Erzähl etwas trường hợp nào/bao lâu?
darüber.
Wie geht Deine Familie / Deine Eltern damit um, Gia đình/bố mẹ bạn nghĩ như thế nào về việc bạn
dass Du für mehrere Jahre ins Ausland gehen sẽ đi du học mấy năm ở nước ngoài, xa nhà?
möchtest?
Mit welchen Hürden oder Schwierigkeiten Bạn nghĩ sẽ gặp những khó khăn hoặc cản trở gì
rechnest Du? trong thời gian đầu khi mới sang? (Ví dụ trả lời:
cần có thời gian thích nghi (anpassen) và hòa
nhập (integrieren/Integration) với văn hoá và
môi trường xã hội mới. Nhưng tôi tin sẽ làm
được!
Qualifikation Trình độ
Warum möchtest du diese Ausbildung machen ? Bạn hãy kể, vì sao bạn lại muốn học ngành này?
Was bringst Du persönlich dafür mit, welche Bạn có những kỹ năng gì/hãy kể về con người
Erfahrungen hast Du bereits gesammelt? bạn? Bạn đã có kinh nghiệm gì rồi?
Hast du schon einmal ein Praktikum gemacht Bạn đã thực tập hay đi làm ở đâu chưa? Nếu có,
oder gearbeitet? Wenn ja, wo und was für eine ở đâu và nhà hàng/viện gì? / Gợi ý: quán ăn
Einrichtung/Betrieb war es? nhanh/quán cafe/quán có phục vụ hay không có?
/ Bệnh Viện hay Viện dưỡng lão? / Beispiel:
Systemgastronomie, Cafe, Restaurant mit
Bedienung oder ohne Bedienung? / In was für
eine Einrichtung, Krankenhaus oder Altersheim?
Beschreibe was hast du für Aufgaben gemacht? Bạn hãy mô tả trong công việc đấy bạn đã làm
những gì?
Was hat dir an diesem Job gefallen? Trong công việc này bạn thích nhất điểm gì?
Hast du bei der Arbeit eine Konfliktsituation Trong công việc đấy bạn đã gặp tình huống khó
gehabt? Wenn ja, welche, wie hast du es gelöst? với khách hàng/bênh nhân chưa? Nếu có, tình
huống gì, bạn đã xử lý nó như thế nào? Nếu
chưa, bạn sẽ xử lý như thế nào?
Warum glaubst Du, dafür geeignet zu sein? Bạn nghĩ vì sao bạn lại phù hợp với công việc
này?
Seit wann lernst du Deutsch? Was findest du an Bạn học tiếng Đức bao lâu rồi/từ khi nào? Bạn
der Deutschen Sprache schwer? thấy tiếng Đức khó ở chỗ nào?
Welches Zertifikat hast du? Seit wann? Bạn có chứng chỉ nào rồi? và có từ khi nào?
Was machst du, um deine Deutschkenntnisse zu Bạn thường hay làm gì để cải tiến khả năng tiếng
verbessern? Đức của mình? (Gợi ý trả lời: xem phim, xem đọc
thời sự, đọc báo trí, làm quen với người Đức,
tham gia những hoạt động cộng đồng với người
Đức – có cả ví dụ cụ thể)
Welches sind / waren Deine Lieblingsfächer? Môn học bạn yêu thích khi đi học là gì?
Was machst Du in Deiner Freizeit? Thời gian dảnh bạn thường hay làm gì?
Kennst du deutsche Musik/Filme? Wenn ja, Bạn có biết nhạc hay phim Đức không? Nếu có,
welche? welche?
Cuối buổi phỏng vấn, họ thường sẽ hỏi "Ngài còn câu hỏi gì không?" Không nên trả lời "Không hay
không biết" Để thể hiện sự quan tâm đến công việc này và muốn thuyết phục họ, nên hỏi những gì
bạn muốn biết thêm về vị trí này:
● Haben Sie Fragen an uns? Niemals Nein oder keine Ahnung sagen. Zum Beispiel:
Wie viele Standorte hat Ihre Firma/Einrichtung? Công ty ngài có bao nhiêu chi nhánh/chụ sở?
Wie viele Mitarbeiter/Kollegen arbeiten in der Chi nhánh này có bao nhiêu nhân viên làm việc?
Filiale/in der Einrichtung/Abteilung?
Gibt es bei Ihnen noch andere Mitarbeiter aus Ở công ty/Viện này có người VN khác hay quốc
Vietnam oder anderen Ländern? gia khác nào làm nữa không?
Wie sind die Arbeitszeiten? Wie ist die Giờ làm việc của tôi sẽ như thế nào? Chương
Ausbildung aufgebaut? Wie viele Tage gehe ich trình học sẽ như thế nào? Tôi đi làm mấy buổi, đi
zur Schule, wie viele Tage zur Arbeit? học mấy buổi?
Wie wird mein Gehalt sein? Wie viele Lương của tôi sẽ như thế nào? Tôi được nghỉ
Urlaubstage habe ich? phép bao nhiêu ngày?