You are on page 1of 13

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỀ NGHỊ NÂNG BẬC LƯƠNG ĐỢT I NĂM 2023

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi


Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
I Viên chức nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ: (18 người)
I.1 Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo: (11 người)
Trưởng Phòng,
Phòng Hành chính - Bằng khen của Bộ
1 Nguyễn Lương Bằng 01/06/1977 Nam Tiến sĩ Giảng viên cao V.07.01.01 1 6.20 15/03/2021 V.07.01.01 2 6.56 12 15/03/2023
Tổng hợp NN 2021.
cấp

Phó trưởng Bộ
Bộ môn Kinh tế và kinh Bằng khen của
môn phụ trách
2 Phùng Tuấn Anh 09/03/1975 Nam Tiến sĩ doanh số, Khoa Kinh tế V.07.01.03 5 3.66 01/03/2021 V.07.01.03 6 3.99 12 01/03/2023 UBND TP Hà Nội
Bộ môn, Giảng
và quản lý 2021.
viên

Bộ môn Lịch sử Đảng


Phó trưởng Bộ Chiến sĩ thi đua
Cộng sản Việt Nam,
3 Nguyễn Thị Anh 18/04/1978 Nữ Tiến sĩ môn, Giảng V.07.01.02 2 4.74 01/04/2021 V.07.01.02 3 5.08 12 01/04/2023 cấp cơ sở 2022,
Khoa Luật và Lý luận
viên chính 2021.
chính trị
Phó trưởng Bộ môn Cấp thoát nước, Chiến sĩ thi đua
4 Đặng Minh Hải 19/08/1979 Nam Tiến sĩ Khoa, Giảng Khoa Kỹ thuật tài V.07.01.01 1 6.20 15/03/2021 V.07.01.01 2 6.56 12 15/03/2023 cấp cơ sở 2022,
viên cao cấp nguyên nước 2021.
Viện Đào tạo và Khoa Chiến sĩ thi đua
Viện trưởng,
5 Mai Quang Khoát 19/07/1973 Nam Tiến sĩ học ứng dụng miền V.05.02.07 8 4.65 01/01/2021 V.05.02.07 9 4.98 12 01/01/2023 cấp cơ sở 2022,
Kỹ sư
Trung 2021.

Trưởng Bộ Bộ môn Kỹ thuật tài Chiến sĩ thi đua


6 Nguyễn Quang Phi 02/09/1977 Nam Tiến sĩ môn, Giảng nguyên nước, Khoa Kỹ V.07.01.02 2 4.74 01/05/2021 V.07.01.02 3 5.08 12 01/05/2023 cấp cơ sở 2022,
viên chính thuật tài nguyên nước 2021.

Phó trưởng Bộ
Bộ môn Công nghệ Chiến sĩ thi đua
Lê Nguyễn môn phụ trách
7 Thành 01/01/1986 Nam Tiến sĩ phần mềm, Khoa Công V.07.01.03 4 3.33 01/02/2021 V.07.01.03 5 3.66 12 01/02/2023 cấp cơ sở 2022,
Tuấn Bộ môn, Giảng
nghệ thông tin 2021.
viên

1
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Trưởng Bộ Chiến sĩ thi đua
Bộ môn Sức bền - Kết
8 Nguyễn Công Thắng 16/02/1972 Nam Tiến sĩ môn, Giảng V.07.01.02 3 5.08 01/04/2021 V.07.01.02 4 5.42 12 01/04/2023 cấp cơ sở 2022,
cấu, Khoa Công trình
viên chính 2021.
Chiến sĩ thi đua
Phó trưởng
Đại Phòng Quản trị - Thiết cấp cơ sở 2022,
9 Nguyễn Quốc Hùng 23/08/1977 Nam Phòng, Chuyên 01.003 7 4.32 01/01/2021 01.003 8 4.65 9 01/04/2023
học bị Lao động tiên tiến
viên
cấp cơ sở 2021.

Bộ môn Khoa học cơ Chiến sĩ thi đua


Trưởng Bộ
Thạc bản, Phân hiệu Trường cấp cơ sở 2021,
10 Nguyễn Đăng Tâm 03/09/1975 Nam môn, Giảng V.07.01.03 8 4.65 01/01/2021 V.07.01.03 9 4.98 9 01/04/2023
sĩ Đại học Thủy lợi tại Lao động tiên tiến
viên
tỉnh Bình Dương cấp cơ sở 2022.

Chiến sĩ thi đua


Trưởng Phòng,
Nguyễn Thị Thạc Văn phòng Đảng Đoàn cấp cơ sở 2021,
11 Vĩnh 29/01/1973 Nữ Giảng viên V.07.01.02 5 5.76 01/03/2021 V.07.01.02 6 6.10 9 01/06/2023
Hồng sĩ thể Lao động tiên tiến
chính
cấp cơ sở 2022.
I.2 Viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo: (7 người)
Bộ môn Đồ họa kỹ Bằng khen của Bộ
1 Nguyễn Thị Hồng 07/11/1975 Nữ Tiến sĩ Giảng viên V.07.01.02 2 4.74 01/05/2021 V.07.01.02 3 5.08 12 01/05/2023
thuật, Khoa Cơ khí NN 2022.

Bộ môn Kỹ thuật ô tô, Bằng khen của Bộ


2 Nguyễn Đăng Tấn 01/04/1979 Nam Tiến sĩ Giảng viên V.07.01.03 5 3.66 01/02/2021 V.07.01.03 6 3.99 12 01/02/2023
Khoa Cơ khí Giáo dục 2022.

Bộ môn Kỹ thuật sông


Chiến sĩ thi đua
Giảng viên và quản lý thiên tai,
3 Phạm Hồng Nga 15/06/1969 Nữ Tiến sĩ V.07.01.02 3 5.08 01/01/2021 V.07.01.02 4 5.42 12 01/01/2023 cấp cơ sở 2022,
chính Khoa Kỹ thuật tài
2021.
nguyên nước

Bộ môn Kỹ thuật tài


nguyên nước và Môi
TS 2021 (trước
4 Đào Đức Anh 01/01/1989 Nam Tiến sĩ Giảng viên trường, Phân hiệu V.07.01.03 4 3.33 01/01/2021 V.07.01.03 5 3.66 12 01/01/2023
hạn)
Trường Đại học Thủy
lợi tại tỉnh Bình Dương

2
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Bộ môn Xây dựng dân
TS 2021 (đúng
5 Bùi Sĩ Mười 12/06/1986 Nam Tiến sĩ Giảng viên dụng và công nghiệp, V.07.01.03 4 3.33 01/01/2021 V.07.01.03 5 3.66 12 01/01/2023
hạn)
Khoa Công trình
Bộ môn Kỹ thuật công Chiến sĩ thi đua
Nguyễn Thị Thạc Giảng viên trình, Phân hiệu Trường cấp cơ sở 2022,
6 Mai 17/10/1979 Nữ V.07.01.02 2 4.74 01/04/2021 V.07.01.02 3 5.08 9 01/07/2023
Phương sĩ chính Đại học Thủy lợi tại Lao động tiên tiến
tỉnh Bình Dương cấp cơ sở 2021.

Chiến sĩ thi đua


Bộ môn Kỹ thuật Hóa
Giảng viên cấp cơ sở 2021,
7 Lê Minh Thành 28/08/1979 Nam Tiến sĩ học, Khoa Hóa và Môi V.07.01.02 2 4.74 01/04/2021 V.07.01.02 3 5.08 9 01/07/2023
chính Lao động tiên tiến
trường
cấp cơ sở 2022.
II Viên chức nâng bậc lương thường xuyên và nâng hưởng PCTNVK: (52 người)
II.1 Viên chức nâng bậc lương thường xuyên: (48 người)
Phó trưởng
Thạc
1 Phan Tuấn Anh 18/07/1984 Nam Phòng, Chuyên Phòng Tổ chức cán bộ 01.003 3 3.00 01/04/2020 01.003 4 3.33 01/04/2023

viên

Nguyễn Thị Đại Phòng Khoa học công


2 Anh 22/12/1973 Nữ Chuyên viên 01.003 8 4.65 01/01/2020 01.003 9 4.98 01/01/2023
Phương học nghệ và Hợp tác quốc tế

Bộ môn Công trình biển


Thạc
3 Vũ Minh Anh 09/03/1981 Nữ Giảng viên và đường thủy, Khoa V.07.01.03 6 3.99 01/05/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/05/2023

Công trình

Bộ môn Kỹ thuật tài


Trưởng Bộ nguyên nước và Môi
4 Lê Công Chính 24/09/1983 Nam Tiến sĩ môn, Giảng trường, Phân hiệu V.07.01.03 5 3.66 01/01/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/01/2023
viên Trường Đại học Thủy
lợi tại tỉnh Bình Dương

Bộ môn Thủy điện và


5 Hồ Ngọc Dung 17/04/1981 Nữ Tiến sĩ Giảng viên năng lượng tái tạo, V.07.01.03 6 3.99 01/06/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/06/2023
Khoa Công trình
Phó trưởng
Bộ môn Địa kỹ thuật,
6 Phạm Huy Dũng 04/03/1980 Nam Tiến sĩ Phòng TN, V.07.01.03 6 3.99 01/01/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/01/2023
Khoa Công trình
Giảng viên

3
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Phó trưởng Bộ
Bộ môn Kỹ thuật Hóa
môn phụ trách
7 Ngô Xuân Đại 13/11/1978 Nam Tiến sĩ học, Khoa Hóa và Môi V.07.01.03 6 3.99 01/01/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/01/2023
Bộ môn, Giảng
trường
viên
Bộ môn Tiếng Anh,
Thạc
8 Lê Thu Hà 22/01/1984 Nữ Giảng viên Trung tâm Đào tạo quốc V.07.01.03 5 3.66 01/05/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/05/2023

tế
Thạc Chuyên viên Phòng Hành chính -
9 Phạm Thị Thu Hiền 24/09/1974 Nữ 01.002 4 5.42 01/04/2020 01.002 5 5.76 01/04/2023
sĩ chính Tổng hợp
Bộ môn Mạng và An
10 Nguyễn Mạnh Hiển 23/10/1981 Nam Tiến sĩ Giảng viên toàn thông tin, Khoa V.07.01.03 6 3.99 01/01/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/01/2023
Công nghệ thông tin
Thạc Phòng Khảo thí và Đảm
11 Trần Thị Minh Hiếu 22/02/1982 Nữ Chuyên viên 01.003 5 3.66 01/05/2020 01.003 6 3.99 01/05/2023
sĩ bảo chất lượng
Bộ môn Trắc địa, Khoa
Thạc
12 Lã Văn Hiếu 30/12/1980 Nam Giảng viên Kỹ thuật tài nguyên V.07.01.03 5 3.66 01/05/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/05/2023

nước
Bộ môn Kết cấu công
13 Phạm Nguyễn Hoàng 30/11/1987 Nam Tiến sĩ Giảng viên V.07.01.03 4 3.33 01/01/2020 V.07.01.03 5 3.66 01/01/2023
trình, Khoa Công trình
Bộ môn Điện tử - Viễn
Giảng viên
14 Trần Văn Hội 05/11/1978 Nam Tiến sĩ thông, Khoa Điện - V.07.01.02 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.02 3 5.08 01/04/2023
chính
Điện tử
Thạc Bộ môn Vật lý, Khoa
15 Nguyễn Mạnh Hùng 11/02/1982 Nam Kỹ sư V.05.02.07 4 3.33 01/06/2020 V.05.02.07 5 3.66 01/06/2023
sĩ Điện - Điện tử

Đại Phòng Khoa học công


16 Nguyễn Thị Hương 15/01/1976 Nữ Chuyên viên 01.003 5 3.66 01/05/2020 01.003 6 3.99 01/05/2023
học nghệ và Hợp tác quốc tế

Bộ môn Công nghệ cơ


17 Trần Văn Khanh 07/01/1978 Nam Tiến sĩ Giảng viên V.07.01.03 5 3.66 01/01/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/01/2023
khí, Khoa Cơ khí
Bộ môn Ngôn ngữ Anh,
Thạc
18 Lê Thị Phương Lan 05/05/1985 Nữ Giảng viên Trung tâm Đào tạo quốc V.07.01.03 4 3.33 01/03/2020 V.07.01.03 5 3.66 01/03/2023

tế
Thạc Phòng Khảo thí và Đảm
19 Nguyễn Diệu Linh 12/10/1984 Nữ Chuyên viên 01.003 5 3.66 01/06/2020 01.003 6 3.99 01/06/2023
sĩ bảo chất lượng

4
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Phó trưởng Bộ
Bộ môn Kỹ thuật ô tô,
20 Nguyễn Ngọc Linh 09/02/1978 Nam Tiến sĩ môn, Giảng V.07.01.03 7 4.32 01/03/2020 V.07.01.03 8 4.65 01/03/2023
Khoa Cơ khí
viên
Thạc Bộ môn Vật liệu xây
21 Tạ Duy Long 18/10/1986 Nam Giảng viên V.07.01.03 3 3.00 01/06/2020 V.07.01.03 4 3.33 01/06/2023
sĩ dựng, Khoa Công trình
Giám đốc, Văn phòng Tư vấn
22 Đinh Thế Mạnh 08/08/1976 Nam Tiến sĩ Giảng viên Thẩm định thiết kế và V.07.01.03 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.03 3 5.08 01/04/2023
chính GĐCLCT

Thạc Phòng Khoa học công


23 Nguyễn Phương My 13/09/1985 Nữ Giảng viên V.07.01.03 4 3.33 01/01/2020 V.07.01.03 5 3.66 01/01/2023
sĩ nghệ và Hợp tác quốc tế

Thạc Bộ môn Đồ họa kỹ


24 Đinh Thu Nga 12/09/1990 Nữ Giảng viên V.07.01.03 2 2.67 01/01/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/01/2023
sĩ thuật, Khoa Cơ khí
Bộ môn Địa kỹ thuật,
25 Đỗ Tuấn Nghĩa 18/10/1985 Nam Tiến sĩ Giảng viên V.07.01.03 4 3.33 01/01/2020 V.07.01.03 5 3.66 01/01/2023
Khoa Công trình

Phó trưởng Bộ
Nghĩa Bộ môn Vật lý, Khoa
26 Nguyễn Văn 20/01/1979 Nam Tiến sĩ môn, Giảng V.07.01.02 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.02 3 5.08 01/04/2023
(A) Điện - Điện tử
viên chính

Trưởng Bộ
Bộ môn Kỹ thuật ô tô,
27 Nguyễn Đức Ngọc 10/12/1974 Nam Tiến sĩ môn, Giảng V.07.01.03 7 4.32 01/05/2020 V.07.01.03 8 4.65 01/05/2023
Khoa Cơ khí
viên
Bộ môn Thương mại
Thạc
28 Trần Hồng Ngọc 16/04/1995 Nữ Giảng viên điện tử, Khoa Kinh tế V.07.01.03 1 2.34 01/03/2020 V.07.01.03 2 2.67 01/03/2023

và quản lý

Phòng Đào tạo và Quản


Thạc Trưởng Phòng, lý sinh viên, học viên,
29 Doãn Thị Thanh Nhàn 25/12/1982 Nữ 01.003 5 3.66 01/01/2020 01.003 3.99 01/01/2023
sĩ Chuyên viên Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng và An ninh

Phó trưởng Bộ Bộ môn Xây dựng dân


30 Tạ Văn Phấn 12/06/1978 Nam Tiến sĩ môn, Giảng dụng và công nghiệp, V.07.01.02 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.02 3 5.08 01/04/2023
viên chính Khoa Công trình

5
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Bộ môn Kinh tế xây
Thạc
31 Nguyễn Văn Phương 10/02/1984 Nam Giảng viên dựng, Khoa Kinh tế và V.07.01.03 4 3.33 01/04/2020 V.07.01.03 5 3.66 01/04/2023

quản lý

Phó trưởng Bộ Bộ môn Kỹ thuật Hóa


32 Đinh Thị Lan Phương 31/10/1979 Nữ Tiến sĩ môn, Giảng học, Khoa Hóa và Môi V.07.01.03 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.03 3 5.08 01/04/2023
viên chính trường

Bộ môn Ngôn ngữ Anh,


33 Nguyễn Văn Sơn 25/09/1993 Nam Tiến sĩ Giảng viên Trung tâm Đào tạo quốc V.07.01.03 2 2.67 01/01/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/01/2023
tế
Bộ môn Thủy điện và
Giảng viên
34 Lê Ngọc Sơn 04/10/1974 Nam Tiến sĩ năng lượng tái tạo, V.07.01.02 4 5.42 01/03/2020 V.07.01.02 5 5.76 01/03/2023
chính
Khoa Công trình

Phòng Hậu cần, Tài


Phó Giám đốc
Đại chính, Kỹ thuật, Trung
35 Đoàn Ngọc Tiến 11/09/1978 Nam TT, Chuyên 01.003 6 3.99 01/04/2020 01.003 7 4.32 01/04/2023
học tâm Giáo dục Quốc
viên
phòng và An ninh

Bộ môn Công trình biển


36 Dương Đức Toàn 16/03/1981 Nam Tiến sĩ Giảng viên và đường thủy, Khoa V.07.01.03 6 3.99 01/01/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/01/2023
Công trình

Phó trưởng Bộ Bộ môn Kỹ thuật hệ


37 Nguyễn Hữu Tuấn 03/08/1979 Nam Tiến sĩ môn, Giảng thống công nghiệp, V.07.01.02 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.02 3 5.08 01/04/2023
viên chính Khoa Cơ khí

Phó giáo sư,


Bộ môn Vật lý, Khoa
38 Lương Duy Thành 02/11/1978 Nam Tiến sĩ Giảng viên cao V.07.01.01 1 6.20 26/03/2020 V.07.01.01 2 6.56 26/03/2023
Điện - Điện tử
cấp
Thạc Bộ môn Sức bền - Kết
39 Phạm Văn Thành 20/02/1992 Nam Giảng viên V.07.01.03 2 2.67 01/01/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/01/2023
sĩ cấu, Khoa Công trình
Bộ môn Mạng và An
Nguyễn Thị Thạc
40 Thảo 01/04/1982 Nữ Giảng viên toàn thông tin, Khoa V.07.01.03 5 3.66 01/02/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/02/2023
Phương sĩ
Công nghệ thông tin

6
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Trưởng Bộ Bộ môn Điện tử - Viễn
41 Nguyễn Văn Thắng 05/03/1979 Nam Tiến sĩ môn, Giảng thông, Khoa Điện - V.07.01.02 2 4.74 01/04/2020 V.07.01.02 3 5.08 01/04/2023
viên chính Điện tử
Bộ môn Thủy lực, Khoa
Thạc
42 Vũ Thanh Thủy 25/10/1984 Nữ Giảng viên Kỹ thuật tài nguyên V.07.01.03 5 3.66 01/04/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/04/2023

nước
Giám đốc,
43 Vũ Thị Thu Thủy 22/08/1973 Nữ Tiến sĩ Giảng viên Thư viện V.07.01.02 3 5.08 01/04/2020 V.07.01.02 4 5.42 01/04/2023
chính

Bộ môn Kỹ thuật tài


44 Lê Thị Thanh Thủy 25/12/1982 Nữ Tiến sĩ Giảng viên nguyên nước, Khoa Kỹ V.07.01.03 6 3.99 01/03/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/03/2023
thuật tài nguyên nước

Bộ môn Vật liệu xây


45 Ngô Thị Ngọc Vân 16/08/1982 Nữ Tiến sĩ Giảng viên V.07.01.03 5 3.66 01/06/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/06/2023
dựng, Khoa Công trình

Phòng Tổ chức, Hành


Thạc Trưởng Phòng, chính (Tổng hợp),
46 Nguyễn Công Viễn 21/11/1985 Nam 01.003 4 3.33 01/01/2020 01.003 5 3.66 01/01/2023
sĩ Chuyên viên Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng và An ninh

Viện Đào tạo và Khoa


Thạc Phó Viện
47 Trần Văn Vững 02/11/1978 Nam học ứng dụng Miền V.05.02.07 5 3.66 01/04/2020 V.05.02.07 6 3.99 01/04/2023
sĩ trưởng, Kỹ sư
Trung
Bộ môn Giáo dục thể
Thạc chất, Trung tâm Giáo
48 Lưu Văn Vương 29/09/1980 Nam Giảng viên V.07.01.03 6 3.99 01/01/2020 V.07.01.03 7 4.32 01/01/2023
sĩ dục Quốc phòng và An
ninh
II.2 Viên chức nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung: (4 người)
Phân hiệu Trường Đại
Phó Giám đốc,
1 Lê Xuân Bảo 01/04/1973 Nam Tiến sĩ học Thủy lợi tại tỉnh V.07.01.03 9 4.98 6 01/05/2022 V.07.01.03 9 4.98 7 01/05/2023
Giảng viên
Bình Dương

7
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt 1 năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số Thành tích đạt
môn Chức vụ, Chức cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp danh nghề Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian được (Danh hiệu thi
năm sinh tính trong lương lương đề nghị đua, Kết quả học
vụ nghiệp niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng tập)
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Ban Tổ chức - Hành
chính - Quản trị, Phân
Nhân viên bảo
2 Cao Văn Dũng 09/07/1967 Nam hiệu Trường Đại học 01.011 12 3.48 21 01/01/2022 01.011 12 3.48 22 01/01/2023
vệ
Thủy lợi tại tỉnh Bình
Dương

Viện Đào tạo và Khoa


Thạc Phó Viện
3 Đỗ Cảnh Hào 11/06/1974 Nam học ứng dụng Miền 01.003 9 4.98 5 01/01/2022 01.003 9 4.98 6 01/01/2023
sĩ trưởng
Trung
Đại Quyền Trưởng Phòng Quản trị - Thiết
4 Hoàng Quốc Thịnh 27/12/1962 Nam 01.003 9 4.98 12 01/03/2022 01.003 9 4.98 13 01/03/2023
học phòng bị

8
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

DANH SÁCH VIÊN CHỨC HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ NÂNG BẬC LƯƠNG ĐỢT I NĂM 2023

Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi


Kết quả nâng bậc lương đợt I năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số
môn cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Chức Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian Ghi chú
năm sinh tính vụ trong lương lương đề nghị
vụ niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
I Viên chức nâng bậc lương thường xuyên và nâng hưởng PCTNVK: (35 người)
I.1 Viên chức nâng bậc lương thường xuyên: (33 người)

Nguyễn Thị Đại Chuyên Văn phòng Khoa,


1 An 24/11/1980 Nữ 01.003 5 3.66 01/06/2020 01.003 3.99 01/06/2023
Thùy học viên Khoa Điện - Điện tử

Đại Chuyên
2 Nguyễn Ngọc Anh 14/12/1984 Nam Trung tâm Nội trú 01.003 2 2.67 01/01/2020 01.003 3.00 01/01/2023
học viên
Đại Chuyên
3 Nguyễn Huy Anh 13/07/1992 Nam Phòng Đào tạo 01.003 2 2.67 01/06/2020 01.003 3.00 01/06/2023
học viên
Viện Thủy văn, Môi
Đại Chuyên
4 Lê Thị Lan Anh 12/01/1981 Nữ trường và Biến đổi 01.003 5 3.66 01/06/2020 01.003 3.99 01/06/2023
học viên
khí hậu

Lái xe Phòng Hành chính -


5 Đinh Ngọc Anh 24/10/1974 Nam 01.010 10 3.67 01/06/2021 01.010 11 3.85 01/06/2023
cơ quan Tổng hợp

Bộ môn Công nghệ


Thạc Giảng
6 Cù Việt Dũng 12/10/1989 Nam phần mềm, Khoa V.07.01.03 2 2.67 01/04/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/04/2023
sĩ viên
Công nghệ thông tin
Kỹ Văn phòng Tư vấn
Đại
7 Phan Đình Dương 27/02/1978 Nam thuật Thẩm định thiết kế V.05.02.08 8 3.26 01/02/2021 V.05.02.08 9 3.46 01/02/2023
học
viên và GĐCLCT

Lái xe Phòng Hành chính -


8 Trịnh Văn Đáp 13/02/1972 Nam 01.010 11 3.85 01/01/2021 01.010 12 4.03 01/01/2023
cơ quan Tổng hợp

9
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt I năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số
môn cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Chức Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian Ghi chú
năm sinh tính vụ trong lương lương đề nghị
vụ niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Kỹ
Trung Phòng Hành chính -
9 Đinh Văn Định 18/09/1981 Nam thuật V.05.02.08 9 3.46 01/02/2021 V.05.02.08 10 3.66 01/02/2023
cấp Tổng hợp
viên

Bộ môn Tin học và


Thạc Giảng Kỹ thuật tính toán,
10 Hoàng Văn Đông 28/10/1995 Nam V.07.01.03 1 2.34 01/01/2020 V.07.01.03 2 2.67 01/01/2023
sĩ viên Khoa Công nghệ
thông tin

Bộ môn Cấp thoát


Thạc Giảng
11 Nguyễn Minh Đức 08/04/1986 Nam nước, Khoa Kỹ thuật V.07.01.03 3 3.00 01/01/2020 V.07.01.03 4 3.33 01/01/2023
sĩ viên
tài nguyên nước

Công
nghệ
Thạc
12 Nguyễn Tiến Đức 20/09/1986 Nam thông Trung tâm Tin học V.11.06.14 1 2.34 01/01/2020 V.11.06.14 2 2.67 01/01/2023

tin hạng
II

Bộ môn Trí tuệ nhân


Thạc Giảng
13 Trần Thị Cẩm Giang 17/03/1984 Nữ tạo, Khoa Công nghệ V.07.01.03 2 2.67 01/01/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/01/2023
sĩ viên
thông tin

Thạc Giảng Bộ môn Kỹ thuật Cơ


14 Nguyễn Thanh Hải 16/12/1992 Nam V.07.01.03 2 2.67 01/05/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/05/2023
sĩ viên điện tử, Khoa Cơ khí

Đại Chuyên
15 Nguyễn Việt Hằng 11/11/1983 Nữ Phòng Đào tạo 01.003 5 3.66 01/02/2020 01.003 6 3.99 01/02/2023
học viên
Nhân
Phòng Quản trị -
16 Nguyễn Văn Hiến 18/10/1973 Nam viên kỹ 01.007 10 3.27 01/02/2021 01.007 11 3.45 01/02/2023
Thiết bị
thuật
Thạc Chuyên Phòng Quản trị -
17 Ngô Thị Hồng 04/11/1987 Nữ 01.003 3 3.00 01/02/2020 01.003 4 3.33 01/02/2023
sĩ viên Thiết bị

10
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt I năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số
môn cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Chức Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian Ghi chú
năm sinh tính vụ trong lương lương đề nghị
vụ niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Bộ môn Phát triển kỹ
Thạc Giảng
18 Bùi Thị Thu Huế 04/02/1983 Nữ năng, Khoa Kinh tế V.07.01.03 5 3.66 01/01/2020 V.07.01.03 6 3.99 01/01/2023
sĩ viên
và quản lý
Nhân
Đại Phòng Quản trị -
19 Nguyễn Thị Huế 03/10/1978 Nữ viên 01.009 7 2.08 01/03/2021 01.009 8 2.26 01/03/2023
học Thiết bị
phục vụ

Phòng Đào tạo và


Quản lý sinh viên,
Thạc Chuyên
20 Nguyễn Thu Huyền 20/12/1988 Nữ học viên, Trung tâm 01.003 3 3.00 01/01/2020 01.003 4 3.33 01/01/2023
sĩ viên
Giáo dục Quốc
phòng và An ninh

Thạc Giảng Bộ môn Vật lý, Khoa


21 Nguyễn Thị Hương 25/09/1990 Nữ V.07.01.03 3 3.00 01/06/2020 V.07.01.03 4 3.33 01/06/2023
sĩ viên Điện - Điện tử

Giảng Bộ môn Địa kỹ thuật,


22 Phan Khánh Linh 18/10/1986 Nữ Tiến sĩ V.07.01.03 4 3.33 01/01/2020 V.07.01.03 5 3.66 01/01/2023
viên Khoa Công trình

Nhân
Đại
23 Nguyễn Thế Long 04/11/1977 Nam viên kỹ Trung tâm Nội trú 01.007 8 2.91 01/01/2021 01.007 9 3.09 01/01/2023
học
thuật

Đại Chuyên Phòng Khảo thí và


24 Ngô Thị Yến Nga 15/10/1975 Nữ 01.003 5 3.66 01/06/2020 01.003 6 3.99 01/06/2023
học viên Đảm bảo chất lượng

Nhân
Đại
25 Lê Thanh Nghị 07/12/1967 Nam viên bảo Trung tâm Nội trú 01.011 10 3.12 01/06/2021 01.011 11 3.30 01/06/2023
học
vệ
Đại Chuyên Phòng Quản trị -
26 Nguyễn Văn Ngọc 18/03/1984 Nam 01.003 4 3.33 01/04/2020 01.003 5 3.66 01/04/2023
học viên Thiết bị
Nhân
Phòng Quản trị -
27 Hoàng Mạnh Quân 22/10/1984 Nam viên kỹ 01.007 7 2.73 01/03/2021 01.007 8 2.91 01/03/2023
Thiết bị
thuật

11
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt I năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số
môn cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Chức Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian Ghi chú
năm sinh tính vụ trong lương lương đề nghị
vụ niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Bộ môn Kỹ thuật tài
Giảng nguyên nước, Khoa
28 Vũ Ngọc Quỳnh 14/07/1990 Nữ Tiến sĩ V.07.01.03 3 3.00 01/06/2020 V.07.01.03 4 3.33 01/06/2023
viên Kỹ thuật tài nguyên
nước

Kyx
Trung Phòng Chính trị và
29 Hà Minh Thành 12/06/1981 Nam thuật V.05.02.08 9 3.46 01/02/2021 V.05.02.08 10 3.66 01/02/2023
cấp Công tác sinh viên
viên

Thạc Giảng Bộ môn Kỹ thuật Cơ


30 Triệu Thị Minh Thu 19/05/1985 Nữ V.07.01.03 3 3.00 0 01/05/2020 V.07.01.03 4 3.33 01/05/2023
sĩ viên điện tử, Khoa Cơ khí

Đại Chuyên Phòng Hành chính -


31 Tạ Diệu Thu 07/09/1978 Nữ 01.003 4 3.33 01/03/2020 01.003 5 3.66 01/03/2023
học viên Tổng hợp
Bộ môn Kinh tế xây
Thạc Giảng
32 Nguyễn Thị Thủy 22/01/1992 Nữ dựng, Khoa Kinh tế V.07.01.03 2 2.67 01/02/2020 V.07.01.03 3 3.00 01/02/2023
sĩ viên
và quản lý
Thạc Chuyên
33 Hoàng Trọng Triệu 03/10/1982 Nam Phòng Đào tạo 01.003 4 3.33 01/06/2020 01.003 5 3.66 01/06/2023
sĩ viên
I.2 Viên chức nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung: (2 người)
Nhân
Nguyễn Thị Đại Phòng Quản trị -
1 Thanh 17/08/1980 Nữ viên 01.009 12 2.98 8 01/01/2022 01.009 12 2.98 9 01/01/2023
Ngọc học Thiết bị
phục vụ

Trung tâm Khoa học


Nhân
và công nghệ cơ học
2 Lê Đức Thuận 09/05/1970 Nam Sơ cấp viên kỹ 01.007 12 3.63 7 01/04/2022 01.007 12 3.63 8 01/04/2023
- Máy thủy lợi, Khoa
thuật
Cơ khí

II Viên chức và người lao động nâng bậc lương trước thời hạn do đã có thông báo nghỉ hưu: (1 người)

12
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi
Kết quả nâng bậc lương đợt I năm 2023
được nâng bậc
Trình
độ
chuyên % phụ % phụ
Số
môn cấp Hệ số cấp
Ngày tháng Giới Chức Bậc Hệ số Bậc tháng
TT Họ và tên nghiệp Đơn vị công tác thâm lương thâm Thời gian Ghi chú
năm sinh tính vụ trong lương lương đề nghị
vụ niên Thời điểm mới niên tính nâng
Mã số ngạch ở bậc Mã số sau hưởng
được vượt được xếp được vượt bậc lương
hiện hiện nâng trước
đào khung nâng khung lần sau
giữ giữ bậc thời
tạo đang bậc được
hạn
hưởng hưởng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Phòng Hậu cần, Tài


Đã có thông báo
chính, Kỹ thuật, nghỉ hưu.
Đại Chuyên
1 Phạm Văn Hảo 06/01/1963 Nam Trung tâm Giáo dục 01.003 8 4.65 01/08/2020 01.003 9 4.98 12 01/08/2022 Lao động tiên tiến
học viên cấp cơ sở 2022,
Quốc phòng và An 2021.
ninh

13

You might also like