You are on page 1of 38

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

VÀ TƯƠNG TÁC PHẦN MỀM


TRONG ĐIỀU TRỊ CẤY GHÉP NHA KHOA

ThS.Bs. Đậu Cao Lượng


BM. Cấy Ghép Nha Khoa
MỤC TIÊU

• Phân tích được ưu nhược điểm của các kỹ thuật CĐHA trong CGNK

• Đưa ra đúng chỉ định chụp phim trước, trong, sau điều trị CGNK

• Trình bày được các phương pháp tích hợp thông tin phục hình vào hình ảnh
CBCT

• Trình bày một số điểm giải phẫu quan trọng cần khảo sát trong điều trị
implant trên hình ảnh CBCT

• Biêt được một số ứng dụng của phần mềm phân tích phim trong điều trị cấy
ghép nha khoa
DÀN BÀI

• Các thời điểm sử dụng hình ảnh chẩn đoán trong điều trị implant

• Một số hình ảnh chẩn đoán sử dụng trong CGNK

• Phim CBCT trong điều trị CGNK

• Quy trình tích hợp hình ảnh phục hình trên CBCT

• Ứng dụng phần mềm trong điều trị CGNK


Các giai đoạn điều trị trong cấy ghép nha khoa

• Chẩn đoán, lên kế hoạch điều trị

• Trong phẫu thuật và trong quá trình thực hiện phục hình

• Đánh giá sau phẫu thuật và đánh giá sau phục hình
• Chẩn đoán, lên kế hoạch
điều trị:

• Thông tin bệnh lý

• Thông tin giải phẫu: khối


lượng và chất lượng
xương, cấu trúc giải phẫu
quan trọng

• Bao gồm thông tin về


phục hình
Các giai đoạn sử dụng hình ảnh chẩn đoán

• Trong phẫu thuật và trong quá trình phục hình:

• Đánh giá vị trí implant

• Đánh giá hướng implant

• Đánh giá phục hình đã khít sát hay chưa

• Đánh giá những cấu trúc giải phẫu khác


Các giai đoạn sử dụng hình ảnh chẩn đoán

• Sau phẫu thuật, sau phục hình:

• Đánh giá implant, ghép xương

• Đánh giá sự khít sát của phục hình

• Đánh giá sự ổn định của hệ thống implant-phục hình theo thời gian (tập
trung chủ yếu vào xương ổ quanh implant)
CĐHA TRONG CẤY GHÉP NHA KHOA

Hình ảnh 2 chiều Hình ảnh 3 chiều

• Phim quanh chóp


• Phim MSCT
• Phim toàn cảnh
• Phim CBCT

• Phim mặt nhai


• Cộng hưởng từ MRI
• Phim sọ nghiêng
Phim quanh chóp (intraoral)

• Ưu điểm
• Hình ảnh có độ chính xác cao, ít biến dạng

• Thể hiện được những thông tin về mặt


bệnh lý

• Có thể xác định tương đối chiều cao sống


hàm

• Xác định được những cấu trúc tại chỗ,


quan trọng

• Sẵn có trong phòng mạch

• Chi phí thấp


Misch (2008)
Phim quanh chóp (intraoral)

• Nhược điểm
• Vùng quan sát nhỏ

• Có một số biến dạng

• Hình ảnh 2 chiều

• Không xđ kích thước ngoài trong

• Không xác định được chính xác kích


thước xương theo chiều dọc, và
định vị chính xác cấu trúc giải phẫu
Phim toàn cảnh (Extraoral)

• Ưu điểm
• Cung cấp cái nhìn tổng thể

• Chi phí thấp, lượng tia thấp

• Chẩn đoán bệnh lý

• Thông tin về kích thước xương theo


chiều đứng và gần xa

• Tương quan của các cấu trúc giải


phẫu
Phim toàn cảnh (Extraoral)

• Nhược điểm
• Hình ảnh 2 chiều

• Không cung cấp chiều rộng xương

• Có những biến dạng

• Không cung cấp thông tin về chất


lượng xương
Phim mặt nhai

• Ưu điểm
• Nhược điểm

• Có thể xác định được chiều rộng • Chỉ xác định được chiều rộng tối đa

ngoài trong của hàm dưới

• hình ảnh 2 chiều

• Chi phí thấp

• Chỉ định: It được sử dụng


trong CGNK
Phim sọ nghiêng ex

• Ưu điểm
• Nhược điểm

• Kích thước xương theo chiều rộng và chiều


đứng ở vùng trước

• Kỹ thuật chụp khá nhạy cảm

• Thể hiện được lát cắt ở trung tâm


• Chỉ thể hiện lát cắt ở trung tâm

• Kết hợp với phim quanh chóp


• Độ phân giải của hình ảnh không
• Lượng tia, chi phí thấp
cao
• Xác định được tương quan hai hàm

• Tỉ lệ phóng đại thấp

• Xác định được lượng xương có thể lấy và


ghép ở vùng trước xương hàm dưới
CĐHA TRONG CẤY GHÉP NHA KHOA

Hình ảnh 2 chiều Hình ảnh 3 chiều

• Phim quanh chóp


• Phim MSCT
• Phim toàn cảnh
• Phim CBCT

• Phim mặt nhai


• Cộng hưởng từ MRI
• Phim sọ nghiêng
Computed tomography (CT)

• Hình ảnh từng lát cắt

• Hình ảnh thật

• Sử dụng tương tự CBCT

• Lượng tia lớn

• Chi phí cao hơn


Magnetic Resonance Imaging

• Độ chính xác cao

• Xác định vị trí TK XORD trong


một số trường hợp không thể
phát hiện ORD trên CBCT do:

• Mật độ xương tuỷ thấp

• Mức độ khoáng hoá của


thành ORD thấp

• Hạn chế sử dụng trong implant


Cone Beam Computed Tomography
Voxel
Field of view - FOV

• FOV nhỏ = giảm lượng tia + tăng độ chính xác


Ảnh hưởng của máy CBCT

• Chất lượng hình ảnh

• Độ chính xác

• Artifact

• Kết quả nghiên cứu cần nêu


rõ máy chụp phim
Quy trình chụp phim CBCT trong điều trị implant

• Khám lâm sàng

• Tích hợp thông tin phục hình lên CBCT

• Đưa ra chỉ định chụp phim (FOV tối thiểu)

• Kiểm tra chất lượng hình ảnh

• Sử dụng phần mềm để lên kế hoạch điều trị implant


Tích hợp thông tin phục hình sau cùng trên hình ảnh CBCT?

• Máng hướng dẫn chụp phim

• Dual-scan technique

• CBCT kết hợp hình ảnh scan 3D trong miệng


Máng hướng dẫn chụp phim
Dual-scan technique
• Thường sử dụng với bệnh nhân mất răng toàn hàm
CBCT kết hợp hình ảnh scan 3D trong miệng
Phần mềm phân tích, lên kế hoạch implant
Ứng dụng cbct trong implant

1. Diagnostics

2. Implant planning

3. Surgical guidance

4. Postimplant and/or post grafting evaluation


Trong chẩn đoán

• Xem xét vùng đặt implant trên không gian 3 chiều

• Khảo sát các cấu trúc giải phẫu quan trọng


Trong lập kế hoạch điều trị

• Đánh giá kích thước xương và chọn lựa kích thước implant

• Artifact do kim loại không ảnh hưởng đến sự chính xác của phép đo

• Tương quan của xương, mô mềm, phục hình

• Đưa ra quyết định có ghép xương hay không

• Đánh giá mật độ xương một cách tương đối (HU không dành cho cbct, đang
nghiên cưu thêm)
Hỗ trợ trong phẫu thuật

• Passive aid: hỗ trợ thông


qua các kích thước được
định sẵn, hình dạng của
sống hàm…

• Semi-active aid: Máng


hướng dẫn phẫu thuật

• Active aid: navigation


system
Sau đặt implant hoặc sau ghép xương

• Sử dụng sau đặt implant: đánh giá lợi ích, nguy cơ.

• Phụ thuộc vào hệ thống máy, và ca lâm sàng.

• Sử dụng sau ghép xương: đánh giá kết quả lành thương của xương ghép
(thường đánh giá về thể tích, khó đánh giá về chất lượng lành thương)
NGUYÊN TẮC TRONG SỬ DỤNG TIA X

As low as reasonably achievable (ALARA)

As low as diagnostically acceptable (ALADA)

You might also like