You are on page 1of 75

Động cơ DM R (2.0/2.

2)
(2 0/2 2)

Copyright by Hyundai Motor Company. All rights reserved.


R-Engine 2

Công suất – Hệ truyền lực


Phân loại xe DM AN
DOM EUR GEN CHN AUS NAS
Hiệu suất (('12
12.4)
4) (('12
12.6)
6) (('12
12.6)
6) (('12
12.11)
11) (('12
12.6)
6) (('12
12.7)
7)
Động cơ T/M
(PS/kg.m)
2WD 4WD 2WD 4WD 2WD 4WD 2WD 4WD 2WD 4WD 2WD 4WD
M6GF2 - - ● ● - - - - - ● ● -
GDI 193/25.0
A6MF2 - - - ● - - - - - ● ● ●
Theta II 2.4
M6GF2 - - ● ● ● ● - - - - - -
(East) (East)
MPI 174/23.0
A6MF2 - - - ● ● ● - - - - - -
(East))

Theta II 2.0
20 T/GDI 268/37 2
268/37.2 A6LF2 - - - - - - - - - - ● ●
Lambda II 國4: 264/31.2
GDI A6LF1 - - - - - - ● ● - - - -
3.0 國5: 262/31.1

GDI 294/34.8 A6LF2 - - - - - - - - - - - -


Lambda II
3.3
MPI 270/32.4 A6LF1 - - - - - ● - - ● - - -

VGT 184/41.0 A6LF2 ● ● - - - - - - - - - -


R2.0
VGT 150/39.0 M6LF1 - - ● ● - - - - - - - -

M6LF1 ● ● ● ● ● ● - - - ● - -
R2.2 VGT 200/44.5
A6LF3 ● ● ● ● ● ● - - - ● - -

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 3

Thông số kỹ thuật
Danh mục DM R-2.0/2.2 VGT LM R-2.0 VGT
Kiểu đặt xy lanh / Truyền động cam I4/DOHC ←
Dung
g tích động
ộ g cơ(cc)
( ) 1,995 / 2,199 1,995
Đường kính xy lanh x Hành trình
84X90 / 85.4x96 84X90
(mm)
Tỷ số nén 16.0:1 ←
2 0L: 41 / 2
2.0L: 2,000
000~22,500
500
Tổng quan Mô men xoắn
ắ lớn nhất(kgfㆍm)
ấ 40 / 1,800~2,500
2.2.0L: 44.5 / 1,800~2,500
về động cơ
2.0L: 184 / 4,000
Công xuất lớn nhất (ps) 184/4,000
2.2.0L: 200 / 3,800
ộ không
Tốc độ g tải ((v/p)RPM
p) 790±100 ←
Tốc độ tối đa (v/p)RPM 5,000 ←
Điều chỉnh khe hở van HLA (Swing Roller Type) ←
Truyền động Xích ←
ECM Bosch 3rd Generation (EDC17CP) ←
Bơm cao áp CP4.1 (398 ㎣/rev) ←
Vòi phun Piezo Injector (8 holes, 156˚) ←
Hệ thống
Áp xuất tối đa (Điều khiển áp xuất) 1 800bar
1,800bar ←
nhiên liệu
Kiểu điều khiển áp xuất nhiên liệu Điều khiển hút/xả(MPROP, PCV) ←
Bơm thấp áp(DC Motor) 145 ℓ/h (4.5bar, 13V) 148 ℓ/h (4.5bar, 13V)
Dung tích thùng nhiên liệu 64ℓ 55ℓ
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 4

Thông số kỹ thuật
th ật
Categories DM R-2.0/2.2 VGT LM R-2.0 VGT
Bơm bánh răng dẫn động kiểu Rotor
Kiểu bơm dầu bôi trơn Bơm bánh răng dẫn động kiểu Rotor
(BSM Integrated)

Dung tích dầu bôi trơn 6.7ℓ 6.2ℓ


Hệ thống bôi
trơn Cấp độ nhớt 5W-30 (-20Ԩ ~ 40Ԩ) ←
Phẩm cấp dầu ACEA C3 (DPF Exclusive) ←
Áp xuất van giảm áp biến thiên 5.0± 0.5bar ←
Điều khiển làm mát Làm mát đầu vào ←
Hệ thống làm
Van Hằng nhiệt Wax Pallet Type (82Ԩ~95Ԩ) ←
mát
D
Dung tích
í h nước
ớ làm
là mát
á 5.0ℓ/8.5ℓ
0ℓ/8 ℓ (Engine/All)
(E i /All) 4 8ℓ/8 ℓ (Engine/All)
4.8ℓ/8.5ℓ (E i /All)
Hệ thống xúc tác khí xả DOC+DPF ←
EGR Áp xuất cao+ EGR áp xuất thấp EGR áp xuất cao
Hệ thống khí
xả
ả Kiểu vòng đi vòng
Bộ làm mát EGR ←
(Áp xuất cao)

Van biến thiên SCV (Van điều khiển xoáy lốc) ←


Kiểu sấy nóng Bugi sấy tức thời ←
Hệ thống sấy
Bugi sấy Kiểu tấm/1000Ԩ (2 sec.) ←

Tiêu chuẩn 2.0L: EURO-Ⅵ


Tiêu chuẩn khí xả ←
khí xả 2.2.0L: EURO-Ⅴ
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 5

Tổng quan
Trọng lượng nhẹ và công Đáp ứng tiêu chuẩn khí Cải thiện hiệu quả tiêu
xuất lớn xả EURO-Ⅴ thụ nhiên liệu

9 Áp xuất cao CRDI (1,800bar) 9 vòi phun áp lực 9 Cải thiện hệ số mã sát
9 DOHC 16 Valve 9 Động cơ lắp hệ thống kiểm soát khí 9 (Các bộ phận truyền động, cam dẫn động bơm
9 Cổ góp khí nạp bằng nhựa xả chân không)
9 Hệ thống làm mát EGR kiểu đi vòng 9 Cải thiện quá trình cháy(Tỷ số nén thấpHệ
thống làm mát EGR hiệu quả cao)
9 LP (Áp xuất thấp) – Hệ thống EGR
Cam dẫn động
bơm chân vòi phun áp
không lực

Cổ góp khí nạp


bằng nhựa
Động cơ lắp hệ
thống kiểm soát
khí xả Hệ thống làm mát EGR
kiểu đi vòng

LP-EGR Bơm cao áp


(Van điều
ề áp khí xả)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 6

So sánh – Các thông số chính


2,200cc 2,000cc 2,000cc (công xuất thấp)
Danh mục EURO-Ⅵ (chỉ dùng cho thị
EURO-Ⅴ
trườngg châu âu))
Dung tích động cơ(cc) 2,199 1,995 ←
Kiểu xếp xi lanh / truyền
I4 DOHC-16V
động cam
vòi p
phun kiểu cuộn
ộ dây
y điên
Hệ thống nhiên liệu vòi phun cao áp1800 bar
từ1600 bar
Xúc tác khí xả Động cơ lắp hệ thống kiểm soát khí xả
Hệ thống EGR Hệ thống làm mát EGR kiểu đi vòng
Hệ thống EGR áp xuất thấp Van áp xuất khí xả và van LP-EGR
Kiểu dẫn động cam Xích

DOHC vòi phun cao áp Động cơ lắp hệ thống EGR áp xuất Hệ thống làm mát Xích cam
kiểm soát khí xả EGR kiểu đi vòng
16 Valve (1800 bar) thấp
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 7

Đặc điểm chính của


của– Thân máy & Trục khuỷu

Buồng cháy

Lỗ dầu bôi trơn Đánh dầuầ vị trí trực


tiếp
(Mũi tên trên mặt)

Cảm biến vị trí trục khuỷu CKP + Mã hóa


(no tone wheel)

Vỏ van

Nửa trên của


máng dầu
(Nhôm)
Pully giảm chấn tách biệt
Nửa dưới của máng
g dầu VỊ trí lỗ dầu bôi
(Thép tấm) trơn

• Lực
ự xiết tiêu chuẩn của bu lông
g nắp
p bạc
ạ chính: 5kgf.m
g + 120˚
• Nắp bạc nằm trong thanh truyền: 2.8~3.2kgf·m+88˚~92˚
• Chiều sâu đường gờ thân máy + Nắp chụp bạc riêng biệt

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 8

Đặc điểm chính


chính– Nắp máy

Lỗ lắp vòi phun


Cửa thoát khí
(Thẳng đứng, trung tâm)
xả
Trục cam

Giá đỡ trục cam

Bơm chân
Keo làm kín trên
không các bộ phận gắn kết

Van tuần hoàn khí xả EGR Con đội

Cửa ra của nước làm mát Lỗ lắp bu gi sấy Cửa hút


Gioăng nắp máy khí nạp

• Lực xiết tiêu chuẩn của bu lông nắp máy: 8.0kgf·m+ 120˚+ 120˚
. Giá đỡ cam nắp máy: Keo làm kín trên các bộ phận gắn kết

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 9

Đặc điểm chính


chính– Gioăng nắp máy

Đo các vị trí nhô ra của xy lanh


: 8 vị trí
Đo vị trí nhô ra
(Sử dụng đồng hồ so)

Dấu chỉ độ cao của nắp


máy

Độ cao A B C
Độ nhô cao trung bình của
0.410 – 0.531mm 0.531 – 0.602mm 0.602 – 0.672mm
piston

Chiều dày gioăng (Nén được) 1.15 – 1.25mm 1.25 – 1.35mm 1.35 – 1.45mm

Độ nhô tối đa 0.581mm 0.652mm 0.722mm


Số hiệu đệm nắp máy.
22311-2F010/2F110 22311-2F000/2F100 22311-2F020/2F120
(2.0/2.2)

Đánh dấu độ cao


Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 10

Đặc điểm chính


chính– Cơ cấu phối khi & Đai dẫn động
Đĩa xích cam
(Răng kiểu cắt kéo)

Puly dẫn hướng

Đĩa xích bơm cao áp


p
Vị trí lắp
ắ bộ tăng đai
dùng áp xuất dầu bôi
trơn

Máy phát điện


Bơm nước

Máy nén điều hoà


Cơ cấu tăng đai

Đĩa xích trục khuỷu

• Răng cắt kéo (Dùng trên đĩa xích cam nạp và cam xả)
• Sử dụng 2 bộ chuyền xích (Trục khuỷu và bơm cao ápáp, Trục cam và bơm cao áp)
• Dùng 2 cơ cấu tăng đai tự động bằng thủy lực cho xích cam
• Đai dẫn động dạng xoắn: Máy nén điều hòa, máy phát điện, bơm nước
(Không áp dụng trên bơm dầu bôi trơn áp lực kiểu P/S khi sử dụng motor trợ lực điện MDPS )
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 11

Đặc điểm chính


chính– Dấu trên cơ cấu phối khí

Cam xả: ⓐ

Dấu trên puly


trục khuỷu Bơm cao áp: ⓑ

Bơm cao áp: ⓒ

Dấu trên đĩa xích trục khuỷu Trục khuỷu : ⓓ


(Chốt xoay theo hướng 12 h)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 12

Đặc điểm chính


chính– Truyền động xupap
Cam xả
Cam nạp
Răng cắt kéo

Con đội

Bơm chân
không
Kẹp giữ con đội

HLA
Bôi dầu bôi trơn lên phần bên
ngoài của thân van
Dầu bôi trơn tác dụng lên phớt làm kín của
thâ van
thân

• Xích dẫn động


g cam xả → Bánh răng
g dẫn động
g cam nạp
• Lắp chính xác con đội thủy lực với kẹp giữ con đội theo một đường thẳng khi tiến hành lắp con đội.
• Khi lắp xupap hoặc phớt dầu xupap : Phải dảm bảo dầu bôi trơn động cơ được bôi đều lên khu vực lắp xu páp
hoặc trên thân xupap.
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 13

Đặc điểm chính


chính– Hệ thống nạp và xả

Bộ làm mát
trung gian

Tubo tăng áp bằng


điện VGT

Van kiểm soát khí nạp bằng điện ACV (Air Control
Valve)
• Kiểu điều khiên: Motor điện 1 chiều
• Mục đích:
Van điện SCV - Giảm lượng dầu thất thoát khi OFFF chìa khóa
(Xupap đóng)
- Điều khiển dòng khí nạp trong quá trình đốt muội
Bộ làm mát EGR kiểu đi vòng
hệ thống DPF (DPF regeneration)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 14

Đặc điểm chính


chính– Hệ thống khí xả

E-VGT LP-EGR Cooler ▶ Kẹp: 8 cái chỉ ra trên hình, có đánh dấu
/ 0.5~0.7 kgf·m
g
LP-EGR Valve

Bộ lọc khẩn cấp


DOC+DPF (LP-EGR Line)

Bộ làm mát trung gian


Van điều khiển áp xuất khí nạp
(Lắp bên cạnh két nước)
(Để điều khiển LP-EGR)

• Cổ góp khí xả: Bao gồm các van EGR, DPF, LP-EGR, và van điều khiển áp xuất khí xả được lắp dọc theo đường xả
•Các bộ phận chính mà kết nối giữa hệ thống nạp và hệ thống xả được liên kết với nhau bằng kẹp.
kẹp
※ Kẹp: Kẹp được dùng để tránh vỡ đường ống gây ra do sự giãn nở của đường ống trong trường hợp áp suất
tăng lên đột ngột.

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 15

Đặc điểm chính


chính– Hệ thống làm mát

Van Hằng nhiệt


Bộ làm mát dầu bôi trơn

Bộ làm mát EGR Cooler (Áp xuất cao)


K nước
Két

B sấy
Bộ
Tubo tăng áp
Nắp máy
Thâ

Đườ
m
ân máy

ờng đi
Bơm nước
Bộ làm mát EGR
(Áp
Á xuất
ấ thấp)

• Kiểu làm mát: Kiểu kiểm soát đầu vào


• Nước làm mát đi qua van hằng nhiệt để đi tới thân máy thông qua bơm nước.
• Nước làm mát đi qua bộ làm mát EGR sau đó di tới bộ làm mát dầu bôi trơn động cơ.
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 16

Đặc điểm chính


chính– Hệ thống làm mát

- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 82Ԩ


- Dung tích nước làm mát: 5.0ℓ/8.5ℓ (engine/all)

Kết nối với thân


máy

Cửa ra

Bộ làm mát EGR áp


xuất cao Bộ làm mát
Bơm nước EGR- LP
Đầu ra
Bọ làm mát
EGR áp xuất
cao
Cửa
vào
à
Cửa
Bộ làm mát và bộ vào
lọc dầu bôi trơn Bộ sấy
Vỏ van hằng nhiệt và EGR Van EGR

• Điều khiển nước làm mát (Bao gồm vỏ van hằng nhiệt) : Điều khiển phân phối nước làm mát
• Điều khiển đầu vào (Nhiệt độ mở. : 82Ԩ, mở hoàn toàn là95Ԩ)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 17

Đặc điểm chính


chính– Điều khiển quạt làm mát
Công tắc Nhiệt độ nước làm mát(Ԩ)
Tốc độ xe
điều hòa Áp xuất máy nén A/C
(KPH) -30 40 95 100 105
A/C
P ≥ 15.5 kg/㎠ ALL Off Cao

V < 45 Off Thấp Cao

15.5 > P ≥ 12 45 ≤ V < 80 Off Thấp Cao

80 < V Off Cao
ON
V < 45 Off Thấp Cao

12 > P ≥ 6 45 ≤ V < 80 Off Thấ
Thấp C
Cao

80 < V Off Cao

6 kg/㎠ > P ALL Off Cao

< 45 Off Thấp Cao

Off 45 ≤ V < 80 Off Thấp Cao

80 <V Off Cao

• Quạt làm mát: Điều khiển 2 trạng thái (Cao/Thấp)


• Tín hiệu đầu vào: Nhiệt độ nước làm mát, Tốc độ xe, Hoạt động của điều hòa A/C (Từ ECU)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 18

Đặc điểm chính


chính– Bôi trơn

Lỗ dầu chính Đến bơm chân không

Tới nắp máy

Miệng ống Tới bạc trục cam

Từ thân máy
Đến bộ tăng xích
Đường dầu chính
Lỗ con đội Tới bạc trục cam
Công tắc áp xuất dầu HLA
Đến tubo tăng áp
Đến bộ tăng xích
Lỗ
ỗ dầu
ầ chính
Tới bộ làm mát và bộ lọc dầu bôi trơn
BSM Tới đường dầu chính

BSM Từ bơm dầu

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 19

Đặc điểm chính


chính– Bôi trơn

HLA & con đội Cổ trục cam(10EA)


Bơm chân không

Bọ tăng
Lỗ dầu chính trên náp máy
xích

Bọ tăng Đường dầu chính trong thân máy


xích

Khung hình thang

L dầu
Lọc dầ Van đi vòng

Bạc chính
Tubo tăng áp No. 1, 2, 3, 4
Lỗ dầu
Bọ làm mát dầu Lỗ đi vòng
(#1~#4)

Thân máy

Bơm dầu
dầu(BSM)
(BSM) Van giảm áp Bạc thanh
truyền
No. 1, 2, 3, 4
Dầu màu xanh

Máng dầu

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 20

Đặc điểm chính


chính– Bộ lọc và bơm dầu

BSM

Bọ làm mát
dầu

Bơm bánh răng

Nắp
p lọc
ọ dầu
Lọc dầu
Bu lông
Bánh răng tháo dầu
xoắn

Danh mục Miêu tả

Đặc tính dầu ACEA C3 hoặc cao hơn, SAE 5W-30 hoặc cao hơn

Dung tích dầu Khi thay thế 6.7ℓ (khi thay lọc dầu)

Điều kiện bình thường 20,000km hoặc sau mỗi 12 tháng


Khoảng thay đổi
Điều kiện khắc nghiệt 10,000km hoặc sau mỗi 6 tháng
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 21

So sánh (2.2L
(2 2L vs. 2
2.0L)
0L)
Danh mục 2.2L 2.0L (L/H) Hình dạng Khác Ghi chú

ƒ Đường kính khác nhau


Thân máy 21111-2F800 21111-2F750 - 2.0L: Φ84
- 2.2.0L: Φ85.4

ƒ Đường kính gioăng nắp


máy khác nhau
Gioăng nắp máy 22311-2F100 22311-2F000
- 2.0L: Φ85
- 2.2.0L: Φ86.2

ƒ Dường kính chốt khuỷu


khác nhau
- 2.0L: Φ48
Trục khuỷu 23110-2F110
23110 2F110 23110-2F010
23110 2F010 - 2.2.0L: Φ52
ƒ Hành trình khác nhau
- 2.0L: Φ90
- 2.2.0L: Φ96

ƒ Đường kính khác nhau


Ring SET
Piston 23400-2F101 23400-2F001 - 2.0L: Φ84
included
- 2.2.0L: Φ85.4

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 22

So sánh (2.2L
(2 2L vs. 2
2.0L)
0L)
Danh mục 2.2L 2.0L (L/H) Hình dạng Khác Ghi chú

ƒ Đầu to thanh truyền


- 2.0L: Φ51
- 2.2.0L: Φ55
Thanh truyền 23510-2F100 23510-2F000
ƒ Chiều dài thanh truyền
- 2.0L: 149
- 2.2.0L:
2 2 0L 145

ƒ Kính thước bánh turbin và


máy nén khác nhau
- 2.2L/2.0
2 2L/2 0 High : Honeywell
28231-2F700 (high)
Turbo tăng áp 28231-2F750 - 2.0 Low : Seohan Warner
28231-2F770 (low)
ƒ Cơ cầu chấp hành T/C
- 2.2L : Hela
- 2.0 High/Low : Seohan

Hệ thống kiểm
28990-2F700(M/T) ƒ EU-5/6: DPF Spec
soát khi xả 28990-2F700
28990 2F700 (M/T)
28990-2F710(A/T) - Spec varies per MT/AT
(DPF)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 23

So sánh (2.2L
(2 2L vs. 2
2.0L)
0L)
Danh mục 2.2L 2.0L (L/H) Hình dạng Khác Ghi chú

28940-2FXXX
Hệ thống kiểm ƒ EU-4/3/2: WCC Spec
(Phụ thuộc vào
soát khí xả - (Phụ thuộc vào tiêu chuẩn
tiêu chuẩn khí xả
(WCC) khí xả/Xe)
/Xe)

ƒ Điều khiển khác nhau


Van điều khiển - 2.2/2.0L (high)
28462-2F700 28462-2F730
áp xuất khí xả : Không thông minh
- 2.0L (low) : Thông minh

Dây điện co
ƒ Số lượng đầu cực khác
giãn của Van
nhau
điều khiển áp 28450-2F700 28450-2F710
- 2.2/2.0L (high) : 5PIN
xuất khí xả
- 2.0 (low) : 4PIN

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 24

Hệ thống nhiên liệu – Tổng quan

Van điều khiển áp xuất ray


Van điều khiển áp xuất Bướm ga
nhiên liệu Ray

Bướm ga Cảm biến áp


Bơm cao
xuất ray
áp(CP-4.1)
ớ ga
Bướm

APS

Hệ thống điều Piezo Injector


Bọ lọc nhiên khiển CKPS
(CRI 3.2)
liệu

CMPS
Bơm hút nhiên liệu ECM Dòng chảy ngược
dùng điện EDC 17C
Dòng thấp áp
Thùng nhiên Các cảm biến Dòng cao áp
liệu khác Dòng hồi
Dòng điều
khiển

• Áp xuất tối đa 1800 bar


• vòi phun áp lực( vòi phun này đáp ứng được thời gian và lượng phun hơn so với kiểu vòi phun điện từ)
• ECM: EDC17CP (32bit)
• Bơm thấp áp(bơm hút nhiên liệu): Kiểu bơm điện(tương tự động cơ D)
• Điều khiên áp xuất nhiên liệu: Điều khiển đầu ra và đầu vào(FPCV và RPCV)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 25

Hệ thống nhiên liệu – D-Eng


D Eng vs.
vs R-Eng
R Eng
Danh mục D-Eng (EURO-Ⅳ) R-Eng (EURO-Ⅴ) Chức năng chính của động cơ R

CP-3.3 (1,600bar) CP-4.1 (1,800bar)


9 Áp xuất tối đa: 1800bar
Bơm cao áp 9 Vỏ nhôm(trọng lượng nhẹ)
9 Kiểu 1 xy lanh

CRI-2.2 (Solenoid) CRI-3.2 (Piezo)


9 vòi phun áp lực làm tăng lượng phun
vòi phun nhiên liệu để giảm bớt khí xả và tăng công
xuất

9 Thông thường, van điều khiển áp xuất ray


Common Rail
mở để cải thiện khả năng đánh cháy

EDC 16C (for Solenoid) EDC 17CP (for Piezo)

9 Phần mền và mạch điều khiển của vòi


ECM
EDC16C EDC17CP
phun áp lực được sử dụng

▶ Giảm tiếng ồn đi 3dB, giảm tiêu hoa nhiên liệu 3%, lượng khí xả giảm 20%, công xuất tăng lên 7%
Hiệu quả
(CRDI System)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 26

Hệ thống nhiên liệu – Đèn báo và thùng nhiên liệu

R ll Over
Roll O Valve
V l (Van
(V ngắt)
ắt)
Ống đo độ cao
Đèn báo và bơm nhiên
liệu(4.5bar)

▶ LP Fuel Pump

9 IG SW

9 RPM

9 Fuel Pump

• Roll
R ll Over
O Valve
V l (Van ắt) : Ngăn
(V ngắt) N ă chặn
hặ rò
ò rỉỉ nhiên
hiê liệu
liệ trong
t ttrường
ờ hợp
h xe bị lă
lăn tròn,
t ò đưa
đ hơi
h i ga ra ngoài
ài
(Trực tiếp ra ngoài khí quyển)
• Ngắt dòng nhiên liệu chảy vào nếu ống đo độ cao nhiên liệu trong thùng đầy.
• Bơm nhiên liệu: Không hoạt động nếu IG ở vị trí ON (để giảm tiến ồn)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 27

Hệ thống nhiên liệu – Lọc nhiên liệu


Cửa ra
Cửa vào
Công tắc nhiệt độ
nhiên liệu

Bộ sấy nhiên
liệu

Phần tử
lọc

* Hình ảnh trên chỉ giúp bạn hiểu một cách đơn giản. Cảm biến nước
Các chi tiết trên hình ảnh có thể khác nhau tùy vào từng loại xe. trong nhiên liệu

• Trong
T trường
t ờ h
hợp hhơii nước
ớ đọng
đ trong
t llọc nhiên
hiê liệu
liệ
: Đèn cảnh báo trên đồng hồ táp lô sẽ bật ON vì cảm biến nước trong nhiên liệu được lắp ở dưới đáy
của lọc nhiên liệu và khi đó công xuất cửa động cơ sẽ bị giới hạn

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 28

Hệ thống nhiên liệu – Bơm cao áp

Van hút
Cửa ra áp Nắp máy
Van piston kiểm tra
xuất thấp áp xuất cao
FPCV
Piston
Đệm làm kín trục Thân con
(Cạnh bơm) đội
Cửa hút áp Lò xo làm
xuất thấp kín
Đệm làm kín trục Van tràn dầu
(Cạnh motor)
Đế con lăn
Con
Cửa ra áp xuất lăn
cao Trục cam

• Bơm cao áp(CP 4.1) : Tối đa. 1800bar


• Tối đ
đa. RPM : 4500rpm
4500
• Van điều khiển áp xuất nhiên liệu FPCV (Fuel Pressure Control Valve):
Điều khiên áp xuất nhiên liệu từ bơm cao áp tới common rail.
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 29

Hệ thống nhiên liệu – Phân phối nhiên liệu


▶ Bơm cao áp ▶ Van tràn dầu
Nắp máy Van hút
Van cao áp ① Trạng thái chờ Đường bôi trơn
Van điều khiển áp xuất Phân phối nhiên
nhiên liệu liệu cao áp
5
6 Cấp
3
nhiên liệu
Vỏ 4
Bơm phân
phối Đường hồi dầu
(Lỗ tràn)
Cấp nhiên liệu
thấp áp 2
1 ② Đường bôi trơn mở

Van tràn dầu

Đường đi Nhánh bơm nhiên liệu


③ Đường bôi trơn và đường hồi dầu mở (Trên
① → ② Nhiên liệu thấp ápÆ đi vào bơm (vỏ) 3.3bar)
② → ③ VỏÆ Van điều khiển áp xuất nhiên liệu
③ → ④ Van điều khiển áp xuất nhiên liệuÆ Nắp máy
④ → ⑤ Nắp máyÆ Van nạp
⑤ → ⑥ Van nạpÆ van cao áp (Phân phối)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 30

Hệ thống nhiên liệu – FPCV & RPCV

RPCV

FPCV(Dạng van điện từ)


• Van điều khiển áp xuất nhiên liệu FPCV (Fuel Pressure Control Valve): điều khiển áp xuất
nhiên liệu từ bơm cao áp tới ray
• Van điều khiển áp xuất ray RPCV (Rail Pressure Control Valve): Điều khiển áp xuất trên ray
(điều khiển lượng hồi nhiên liệu)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 31

Hệ thống nhiên liệu – FPCV & RPCV

▶ FPCV
- Điện trở các bộ phận: 2
2.9
9~3
3.15Ω
15Ω (20C)
- Tần số hoạt động: 172Hz

▶ RPCV
- Điện trở các bộ phận: 3.42 ~ 3.78Ω (20C)
- Tần số hoạt động: 1,000Hz

9 RPM

9 Áp xuất mục tiêu

9 Áp xuất thực tế

9 FPCV

9 RPCV

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 32

Hệ thống nhiên liệu – Vòi phun Giắc


ắ điện
Van áp xuất

Bắt đầu phun

Cung
g cáp
p điện
ệ áp
p Áp
p lực
ự tăng
g lên
(Nạp)

khuếch đại
Khớp nối
Kim phun mở Van điều áp mở thủy lực
Cơ cấu chấp
Kim phun hành- áp lực

Pressure
Regulating
Valve

Dừng phun

Cung cấp điện áp Áp lực giảm


Mã IQA (Ngắt)

• Phiên bản: CRI 3.2 Áp xuất giảm


• Áp dụng IQA (Điều chỉnh lượng phun)
Kim phun đóng Van điều áp
• Điện áp/dòng điện hoạt động: 150~200V / 11A đóng
• 8 lỗ (Lưu lượng: 940㎤ /min)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 33

Hệ thống nhiên liệu – Vòi phun

☞ Lift: approx.
pp 45㎛(0.045㎜)
( )

Điện cực bên trong

Gốm áp
p lực

Cơ cấu tăng áp
lực

Điện cực bên


ngoài

9 Trạng thái ban đầu (ngắt) 9 Khi nạp

Giãn nở do từ trường
của dòng điện
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 34

Hệ thống nhiên liệu – Vòi phun

Nguyên lý hoạt động (Khớp thủy lực)

Điện áp
Đường thấp áp
(1~10bar)
(1 10bar) ti
time

Áp lực Khuếch đại áp xuất


P system
Khớp nối thủy lực
(Bộ khuếch đại) time
Large

Small time
Áp xuất trên ray
Khuếch đại áp xuất. Rò rỉ Đổ đầy lại
10 bar (Ps>Psys) (Ps<Psys)
1 bar

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 35

Hệ thống nhiên liệu – Vòi phun


Nguyên lý hoạt động (Các bộ phận điều khiển áp xuất)

VỊ trí ban đầu Kim phun mở Kim phun đóng

Van điều khiển

Điều khiển lưu


lượng đầu ra Đầu ra Hút
Rẽ nhánh Rẽ nhánh Rẽ
Hút đóng há h
nhánh
Hút Hút mở

Kim phun

Áp xuất ray
Áp xuất rò rỉ
Áp xuất điều khiển lư lượng

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 36

Hệ thống nhiên liệu – Vòi phun


Vòi phun áp lực(So sánh với vòi phun điện từ)

- Đặc
ặ trưng
g của vòi phun:
p Không
g hiển thịị thời g
gian g
giữa điện
ệ áp
p và hành trình

- Dòng điện điều khiển: Chỉ điều khiển dòng điện khởi động và dòng điện kết thúc

[Piezo- Injector]

Điện áp vòi phun

Pilot2 Pilot1 Main

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 37

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành-


hành Tổng quan

RPCV

MAFS
FPCV Cảm biến áp
xuất ray Cảm biến
ACV nhiệt độ khí
BPS nạp
Là mát
Làm át trung
t
Injector gian
CMPS
Van điều khiển
xoáy
EGR cooler
Cảm biến nhiệt độ
nhiên
ê liệu
ệu
Bu gi sấy Van EGR rẽ Cảm biến chênh áp
nhánh (LP-EGR)
EGR
Cảm biến nhiệt Valve
Fuel Pump độ nước làm CKPS
mát S/V LP-EGR Valve

Cảm
biến
Lambda
S/V

APS Cảm biến nhiệt


Cảm biến Áp xuất thấp độ khí xả
Cảm biến chênh áp
Cơ cấu (DPF)
chấp hành Á xuất cao
Áp
Van điều khiển áp
xuất khí xả

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 38

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành-


hành Tổng quan
Cảm biến vị trí bàn đạp ga 1, 2 Dẫn động bơm thấp áp

Công tắc Ly hợp và phanh BOSCH EMS Điều khiển hệ thống làm nóng trước

Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu (EDC17CP) Điều khiển SCV

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Tín hiệu vào Điều khiển quạt làm mát

Công tắc Quạt gió, điều hòa A/C Rơ le máy nén điều hòa A/C
Điều khiển
Cảm biến APT Điều khiển PTC

CKP & CMP Hệ thống quản lý máy phát điện


Vị trí
Đèn cảnh báo động cơ/ đèn sấy
MAP/AFS, IATS
Dẫn động vòi phun (thời gian phun /lượng phun)
Phun nhiên liệu
Ảm biến áp
p xuất nhiên liệu

FPCV
Điều khiển áp xuất
Cảm biến áp xuất khí quyển nhiên liệu RPCV
VGT

Cảm biến nhiệt độ khí xả Điều khiển E-VGT


DPF
Cảm biến chênh áp (DPF) Kiểm soát khí xả DPF

Van EGR
Cảm biến Lambda Điều khiển HP-EGR
Van rẽ nhánh
Cảm biến chênh áp (LP EGR) EGR
Kiểm soát áp xuất khí xả
Điều
ề khiển
ể LP-
Cảm biến vị trí van LP-EGR
LP EGR
EGR
G Kiể
ể soát
Kiểm át thể
ể tí h ttuần
tích ầ
hoàn
oà EGRG

Giao tiếp
(CAN Line)
Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 39

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành-


hành MAFS

- Hot Film Type


- Frequency Output (approx. 2400Hz in idle)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 40

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến nhiệt độ khí nạp

Cảm biến lưu lượng


khí nạp (MAFS) đặt
bên trong
Bộ làm mát trung
gian
(ATS)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 41

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành ECTS

- Điện trở nhiệt NTC


- Lắp ở phía trên của bộ kiểm soát nước trên nắp máy

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 42

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành APS

- Kiểu không tiếp xúc


- cảm biến #1, tín hiệu vào #2

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 43

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Công tắc phanh

Công tắc phanh

Bàn đạp phanh


- Vị trí lắp công tắc phanh
: Trên bàn đạp phanh
- Công tắc #1, Tín hiệu vào #2

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 44

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến trục cam CMP
& cảm biến trục cơ CKP
9 Cam biến trục cam CMP 9 Cảm biến trục cơ CKP
- Cảm biến trục cam CMP kiểu Hall IC - Mã hóa từ tính
- Phát hiện vị trí cam nạp - Lắp phía sau của phớt dầu trục khủy

Tone
Wheel

Encoder

Giắc điện cảm


biến CMP

Giắc điện cảm


biến CKP

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 45

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến trục cam CMP
& cảm biến trục cơ CKP

9 CMP

CMP Sensor Low CMP Sensor High

9 CKP

+108· → No.1 TDC +108· → No.4 TDC

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 46

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến Lambda (λ)

▶ Trường hợp λ thấp hơn 1.1 (Hồn hợp nghèo)


- ECM cung cấp dòng điện của bơm tới cảm biến Lambda thông qua điện
áp cực pin của bơm và làm cho trạng thái hỗn hợp λ=1.0.
- ECM phát hiện hàm lượng oxy cao trong khí xả thông qua dòng điện cực
+ của bơm cung cấp cho cảm biến Lambda

▶ Trong trường hợp λ thấp hơn 0.9 (Hỗn hợp giàu)


- ECM nhận được dòng điện sinh ra bởi cảm biến Lambda trong cực điện
áp pin của bơm và làm cho trạng thái hỗn hợp λ=1.0.
- ECM p
phát hiện
ệ hàm lượng
ợ g oxy
y cao trong
g khí xả thông
g qua
q dòng
g điện

cực - của bơm nhận được từ cảm biến Lambda

☞ Need to check with the production vehicle data

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 47

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến nhiệt độ khí xả

DOC
(Bộ trung hòa khí
xả)
Cảm biến
nhiệt
hiệt độ khí xả

DPF
(Lọc dạng bụi)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 48

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến chênh áp (DFP/LP-EGR)
(DFP/LP EGR)

Phát hiện chênh áp


Giắc điện
ệ cảm
LP EGR
LP-EGR
biến chênh áp
Cảm biến số
lượng

Phát
át hiện
ệ cchênh
ê áp
DPF

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 49

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành– Cảm


Cả biế
biến tăng
tă áp
á & và
à cảm
ả biến
biế khí áp
á

Cảm biến tăng áp

Cảm biến tăng áp

Cảm biến khí áp được đưa vào ECM

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 50

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến áp xuất ray

- Được lắp ở cạnh bên của ray


- Phát hiện áp xuất ray (Áp xuất cao)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 51

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu

- Lắp trên đường ống nhiên liệu thấp áp


- Phát hiện nhiệt độ nhiên liệu cấp tới bơm cao áp

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 52

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Bu gi sấy

ON/START power Battery


Power ENG Room Fuse Blink
Distribution Fuse & Glow Box
Relay
ECU2 ABS Plug
Box
7.5A 7.5A 80A

DM → Supplied by IG1

▶ Bộ điều khiển sấy (ECM)


- Sử dụng nguồn điện 80A Glow
Relay
- ST: Tín hiệu đầu ra từ ECU Glow Unit
D1 ST GND Pl
Plug
- D1: Tín hiệu phản hồi (Gửi tới ECU)

Feedback Output
Signal Signal
Bu gi sấy tức thời
ECM

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 53

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Bu gi sấy

Bộ rơ le sấy(FET
ấ Relay)
Bộ rơ le sấy - Lắp cạnh ắc quy
- Điều khiển bu gi sấy thông qua tín hiệu ECM

Cấu tạo đầu cực(Giắc nối trực tiếp)


① D1: Tín hiệu phản hồi(ECM)
② Điều khiển bu gi sấy (Tín hiệu ra)

③ ST: Tín hiệu ra (ECM)
⑤ ④ ④ Nguồn điện (IG-FUSE)
③ ① ⑤ Cực mát

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 54

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Bu gi sấy (Dạng sóng 1)

¾ Tín hiệu ra
(ECM Output)

¾ Tín hiệu phản hồi


(ECM Input)

¾ Điều khiển bu gi sấy


(Điện áp)

Output
¾ Điều khiển bu gi sấy Feedback

(Dòng điện)
Plug Control

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 55

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành Bu gi sấy (Dạng sóng 2)

¾ Tín hiệu ra
(ECM Output)

¾ Tín hiệu phản hồi


(ECM Input)

¾ Điều khiển bugi sấy


(Điện áp)

¾ Điều khiển bugi sấy


(Dòng điện)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 56

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành–


hành SCV (Swirl
(S i l Control
C t l Valve)
V l ) – Van
V điề
điều khiển
khiể xoáy
á
lốc

Cơ cấu chấp hành


- Điện trở cuộn dây điều khiển motor: 3.4~4.4Ω(20Ԩ)
- Điện trở cảm biến vị trí: 4.14kΩ(20Ԩ)
- Dỉa điện áp cảm biến vị trí: 0.17 ~ 4.83V

Điều kiện hoạt động


- 1 Đóng cửa nạp: tốc độ không tải và dưới 2,500RPM
- Vị trí khảo sát: IG OFF và nhieệt độ nước làm mát trên 70Ԩ
- Mực định khi có lỗi: Mở hoàn toàn
- Ở trên cao 1,500m so với mực nước biển : Mở hoàn toàn

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 57

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành– ACV,


ACV SCV
SCV, EGR

ACV (Air Control Valve) SCV (Swirl Control Valve) EGR-Actuator

9 Kiểu motor điện 1 chiều


9 Mạch cầu H được đưa vào ECM
9 Tín hiệu phản hồi đầu vào

Feedback (-) (+) GND Feedback Power (-) (+) Feedback (-) (+)
Signal Signal Signal
Motor Motor Motor
Control ECM Control Control

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 58

Các cảm biến và cơ cấu chấp hành– ACV (Ai


(Air C
Control
t lV Valve)-
l ) Van
V điề
điều khiển
khiể khí
nạp
Cơ cấu chấp hành
- Điện
ệ trở
ở cuộn
ộ dây
â điều
ề khiển
ể motor: 28Ω
Ω (20Ԩ)
( )
- Điện trở cảm biến vị trí: 6.9kΩ (20Ԩ)
- Dải điện áp cảm biến vị trí: 0.17 ~ 4.83V

Điều kiện hoạt động của van


- IG OFF: Bướm ga đóng 1 lần
- Chế độ tái sinh lọc khí xả: Điều khiển thể tích khí nạp thông qua PWM được điều khiển bởi ECM

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 59

Hệ thống EGR – Tổng quan

MAFS
Hệ thống EGR áp xuất cao Hệ thống EGR áp

- DC Motor EGR Valve xuất cao

- Điều khiển bộ làm mát rẽ nhánh


Làm mát trung
- Xả thông qua cổ góp khí xả Van EGR rẽ
gian
g a
nhánh
há h
- Giám sát MAFS và cảm biến lamda

Bộ làm mát
EGR
Van EGR Cảm biến chênh
áp
Hệ thống EGR áp xuất thấp (LP-EGR)

- DC Motor EGR Valve


Van LP-EGR
- Van điều khiển áp xuất khí xả S/V
- Bộ làm mát EGR được áp dụng
S/V
- Giám sát cảm biến chênh áp

Hệ thống EGR thấp


áp

Van điều
ề khiển
ể áp xuất
ấ khí
xả

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 60

Hệ thống EGR cao áp


áp– Các bộ phận

Cảm biến vị trí Motor điện


1 chiều DC

Cam dẫn
động
Lò xo chính Đĩa van

Hệ
ệ thống
g EGR
V EGR (DC M
Van Motor)
t )

Van điện từ V rẽ
Van ẽ nhánh
há h

Bộ làm mát EGR

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 61

Hệ thống EGR cao áp


áp– Điều khiển

Van rẽ nhánh



② ③

Lưu lượng khí


EGR

▶ Van rẽ nhánh bộ làm mát EGR mở ▶ Van rẽ nhánh bộ làm mát EGR đóng ▶ Van EGR dừng

Cổ góp khí xả Cổ góp khí xả - Tăng tốc đột ngột


↓ ↓
- DPF sinh ra
Van EGR Van EGR
↓ ↓ - Tiếp tục chạy không tải (1 phút.)
Cổ góp khí nạp Bộ làm mát EGR ☞ Điều khiển được thực hiện hầu hết

Cổ góp khí nạp trong các dải số (điều chỉnh thể tích
điều khiển)
※ Van rẽ nhánh EGR làm mát trung gian: Chỉ đóng nếu nhiệt độ nước làm
mát trên 50Ԩ

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 62

E VGT – Các bộ phận


E-VGT

E VGT
E-VGT

Cổ góp khí nạp

Cơ cấu chấp hành E-VGT và bộ điều Làm mát


khiển trung gian

Đặc điểm của cơ cấu


For R-2.0 Engine For R-2.2 Engine
chấp hành E-VGT
- R2.0: Spur Gear Type
- R2.2: Worm Gear Type

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 63

E VGT – Mạch điều khiển


E-VGT
Sensor #2 15A

R-2.0 E-VGT R-2.2 E-VGT


Actuator Actuator

CAN (feedback)
Cơ cấu chấp hành E-VGT

Feedback Output
ECM Signal Signal
(PWM)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 64

DPF – Tổng
Tổ quan

Ô nhiễm khí xả
Soot CO HC SOF

▶ Bộ trung hòa khí xả(DOC)


- Lọc CO, HC
- Đốt muội
Cảm biến nhiệt độ
khí xả

▶Bộ lọc bụi (DPF)


- Lọc và lưu trữ bụi
(Độ tinh khiết trên 90%)
Ống chênh áp
- Lọc CO, HC tinh khiết hơn

Cửa kết nối bộ lọc DOC & DPF


LP-EGR
Khí xả sạch

CO2 Water

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 65

DPF – Chế độ ttự đốt muội


ội

Cảm biến chênh áp

▶ Khi vào chế độ đốt muội


- Vòi p
phun bắt đàu phun
p ở vịị trí (2,
( 1))
- Điều khiển thể tích không khi thông qua ACV
Ống phát hiện
chênh áp DPF ▶ Số vòng quay cố định ở 2,000RPM trong trường hợp tái
sinh cưỡng
g bức

Danh Mục Điều kiện vào chế độ đốt muội

Chênh áp Cảm biến chênh báo 18.5g muội

Quãng đường Mỗi khi xe được 500km kể từ lần đốt muội trước đó

Chu kỳ hoạt động của


Sau 15h kể từ từ lần đốt muội trước đó
động cơ

Chương trình chạy ECM tính toán và sẽ đưa ra quyết định

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 66

DPF – Chế độ đốt muội


ội cưỡng
ỡ bức
bứ (Service
(S i Regeneration
R ti Mode)
M d )

① Chọn chế độ đốt muội CPF ② Kiểm tra điều kiện ③ Kiểm tra hoạt động của động cơ và số km

[[Điều kiện]
ệ ]
1. Nhiệt độ nước làm mát:
trên 70Ԩ
1. Tồng quãng đường
2. Vị trí cần số: P
2. Quãng đường từ lần đốt muội
3. Động cơ chạy không tải
cuối cùng
4. Nguồn điệnON
3. Thời gian động cơ chạy

④ Vào chế độ - Tốc độ động cơ: 1,999RPM


- Tốc độ động cơ tăng - Cảm biến nhiệt độ nước làm mát:
- Vòi phun bắt đầu làm 94Ԩ
- Nhiệt độ CPF Temp : 584Ԩ
việc - Thể tích lưu trữ CPF : 10.19g
- Nhiệt độ khí xả tăng lên

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 67

DPF – Injector
I j t Post
P t Injection
I j ti (Điều
(Điề kiện
kiệ khô
không tải bình
bì h thường)
th ờ )

¾ Cảm biến CMP

CMP Sensor Low No.1 TDC

¾ Cảm biến CKP

¾ Điện áp vòi
phun
h Pilot Injection: 2 times Main Injection: TDC

¾ Dòng điện vòi


phun

▶ Phun mồi 2 lần và phun chính 1 ở trạng thái không tải (Thời gian phun chính- TDC)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 68

DPF – Injector
I j t Post
P t Injection
I j ti (initial
(i iti l stage
t off regeneration
ti – Post
P t 2)

¾ CMP srensor

CMP Sensor Low No.1 TDC

¾ CKP sensor

¾ Injector Voltage
Pilot Injection: 1 times Main Injection: TDC
Post Injection: 1 time at ATDC 27˚

¾ Injector Current

※ Initiate Post 2 injection at initial stage of regeneration (1 time at ATDC 27˚)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 69

DPF – Injector
I j t Post
P t Injection
I j ti (initial
(i iti l stage
t off regeneration
ti – Post
P t2 2,1)
1)

¾ CMP srensor

CMP Sensor Low No.1 TDC

¾ CKP sensor

¾ Injector Voltage
Pilot Injection: 1 Main Injection: TDC
Post 2 Post 1
times ATDC72˚
ATDC27˚

¾ Injector Current

※ Initiate Post-2 and Post-1 injection simultaneously after starting regeneration


(at ATDC 27˚ and ATDC 72˚)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 70

LP EGR – Injector
I j t Post
P t Injection
I j ti (initial
(i iti l stage
t off regeneration
ti – Post
P t2 2, 1)

Re-circulation of high
Re-circulation of low pressure emission gas
pressure emission gas
Exhaust Pressure
Control Valve EGR Valve EGR-Cooler
Valve

Exhaust DOC+DPF

Exhaust Intake
LP-EGR Valve Emergency Turbocharger
Filter

Cooler

LP-EGR Cooler Intercooler


Intake

• Clean low temperature at the rear of catalytic filter, re


re-circulate
circulate low
low-pressure
pressure emission gas to intake
• Re-circulate the optimized fuel volume for the current drive range to maximize the reduction of NOx.
• Increase the turbocharger efficiency, maximize improved fuel efficiency

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 71

LP EGR – Components
C t

Intake LP-EGR Valve


Exhaust Gas Flow

E-VGT LP-EGR Cooler Exhaust


LP-EGR Cooler
LP-EGR
LP EGR Valve

Differential
Pressure Emergency
Sensor Filter

DOC+DPF

Emergency Filter

DOC+DPF
Exhaust Pressure
Control Valve

Exhaust Gas Flow

M ffl
Muffler Exhaust Pressure
Control Valve

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 72

LP EGR – M i F
Main t
Features

LP-EGR Valve
LP-EGR Cooler

9 Low Pressure EGR Gas Cooling 9 LP-EGR Gas Circulation Canal


9 Directly connected to the cylinder block 9 Vacuum Solenoid Type
9 Feedback Position Sensor applied
Exhaust
Intake

Emergency Filter

9 Removes debris at the back of catalyst


9 Protects turbocharger

Exhaust Pressure Control Exhaust


Valve (DC Motor)

9 Controls exhaust pressure


Differential Pressure Sensor
when LP-EGR is controlled
9 Fixed at opened position when 9 Detects the pressure difference
a fualt between the catalyst
y back and turbocharger
g front
9 Determines LP-EGR volume

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 73

LP EGR – Control
C t l

BMEP 18
(bar)
16

14

12 HP--EGR
HP < LP
LP--EGR
10

8
HP--EGR
HP < LP
LP--EGR
6

LP---EGR
LP EGR HP--EGR
HP < LP
LP--EGR
2 HP--EGR >
HP LP
LP-

0 HP--EGR
HP
1000 1200 1400 1600 1800 2000 2200
Engine Speed
S (RPM)
( )

• When a low load : Controls HP-EGR


• When
Wh a middle
iddl load
l d : Controls
C t l HP/LP-EGR
HP/LP EGR simultaneously
i lt l (distributes
(di t ib t control
t l range))
• When a high load : Controls LP-EGR

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 74

Vehicle S/W Management


1. Specifications: ECM Version
2. Injector Data Input 1
3. Reset Learning after Part Replacement
4. Inspect Compression Pressure and
Fuel System
5. Fuel Line Air Bleeding
6. CPF Regeneration Function
7
7. Ch
Checkk ECU T i
Tuning IInformation
f ti

2 3 4
ECU SCV
Lambda Sensor ACV
Rail Pressure HP-EGR Valve
Sensor LP-EGR Valve
MAFS
DPF

5 6 7

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.
R-Engine 75

Chế độ Test trên máy


Trạng thái động
Danh mục Xác nhận bởi

Booster Pressure Actuator Stopped Check Sensor reading (VGT Actuator)

EGR Valve (high pressure) Running Check Sensor reading (EGR Actuator)

Throttle Valve Actuator Running Check Sensor reading (intake air volume)

Variable Swirl Actuator Running Check Sensor reading (Swirl Actuator)

EGR Cooling By-pass Valve Running Check operation noise

Low Pressure EGR Valve Stopped Check Sensor reading (Low Pressure EGR Valve)

Low Pressure EGR Valve Flap Stopped Check Sensor reading (Low Pressure EGR Flap)

Copyright ⓒ 2009 All rights reserved. No part of this material may be reproduced, stored in any retrieval system or transmitted in any form or by any means without the written permission of Hyundai Motor Company.

You might also like