You are on page 1of 3

TÍNH TOÁN KHẨU ĐỘ CỐNG

(Theo tiêu chuẩn "Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ 22TCN220-95")
I - Số liệu tính toán:
1- Tần suất tính toán : P = 4%
2- Số liệu thuỷ văn (Lấy tại trạm thuỷ văn gần công trình nhất).
(Trong điều kiện không có trạm thủy văn có thể lấy theo số liệu trong phụ lục 1
của 22TCN220-95 ứng với địa phương)
II- Công thức tính (Tính theo công thức cường độ giới hạn)
1. Dạng công thức :
Q p = A p . .H p .F.  1 (m3/s)
Trong đó :
Hp- Lượng mưa ngày ứng với tần suất p%
j- Hệ số dòng chảy lũ (tra bảng 2.1 - 22TCN220-95) lấy tuỳ theo loại đất cấu tạo lưu vực
(tra bảng 2.1A và 2.1B-22TCN220-95 ),lượng mưa ngày thiết kế (Hp) và diện tích lưu vực (F)
Ap- Mô đun dòng chảy đỉnh lũ (tra bảng 2.3 - 22TCN220-95) lấy tuỳ thuộc vào đặc trưng địa
mạo thuỷ văn của lòng sông fl, thời gian tập trung nước trên sườn dốc ts và vùng mưa
d1- Hệ số chiết giảm lưu lượng do đầm hồ ao (tra bảng 2.7 - 22TCN220-95)
F- Diện tích lưu vực (km2)
2. Trình tự xác định Q P như sau:
a- Xác định thời gian tập trung nước trên sườn dốc t s
Thời gian tập trung nước trên sườn dốc ts (xác định theo bảng 2.2-22TCN220-95) tuỳ thuộc
vào hệ số địa mạo thuỷ văn (FS) của sườn dốc và vùng mưa
Hệ số FS xác định theo công thức: b 0 .6
s  s
0 .3
.(  . H p ) 0 .4
Trong đó:
m s .J s

Js- Độ dốc của sườn dốc lưu vực tính theo phần nghìn (%o)

ms- Thông số tập trung dòng chảy trên sườn dốc, phụ thuộc vào tình hình bề mặt của
sườn lưu vực (xác định theo bảng 2.5 - 22TCN-95)
bs- Chiều dài bình quân sườn dốc lưu vực (m), xác đinh theo công thức:
1000.F
1.8 * ( L   l )
bs 

Trong đó:
L : Chiều dài dòng chính (km)
F- Diện tích lưu vực (km2)
j, Hp: Như trên
Sl: Tổng chiều dài dòng phụ (km). (Chỉ tính cho những dòng phụ có độ dài lớn hơn 0,75
lần chiều rộng bình quân B của lưu vực).
Với B tính theo công thức :
- Đối với lưu vực có 2 sườn : B 
F (Km)
2 L
1000.F
1.8 * ( L  l )
bs 

- Đối với lưu vực có 1 sườn :


F
B  (Km)
L
1000.F
0.9 * ( L  l )
bs 

b- Tính hệ số địa mạo thuỷ văn của lòng sông F l


Dạng công thức:
l 
1000.L
ml .J 1/ 3
l .F 1 / 4 .( ..H P )1 / 4
Trong đó :
L- chiều dài suối chính, km
Jl- độ dốc suối chính, tính theo (%o)
ml- hệ số nhám của lòng suối (xác định theo bảng 2.6 - TCN220-95)
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau :
III- Chọn khẩu độ cống
Khả năng thoát nước của cống, được xác định theo công thức sau:
Qp = ψc .ωc . 2.g.(H hc )
Trong đó:
yc- Hệ số vận tốc khi cống làm việc không áp, thường lấy bằng 0.82-:-0.85
wc- Tiết diện dòng chảy tại chỗ thu hẹp của cống.
Đối với cống tiết diện chữ nhật thì wc = 0,5.b.H
hc- Chiều sâu nước chảy trong cống tại chỗ thu hẹp, thường lấy hc=0.9hk
hk- Độ sâu phân giới.
g- Gia tốc trọng trường.
H và hc có quan hệ (theo phương trình Bécnuli) H = 2.hc
(Chi tiết xem bảng phụ lục tính toán)
BẢNG TÍNH TOÁN KHẨU ĐỘ CỐNG
Qp Khẩu độ [Qp] Số Hdâng Vận tốc
STT Lý trình Cống 3 3 Chế độ chảy
(m /s) (cm) (m /s) cửa (m) (m/s)
1 Km4+779.82 13.6 250x250 15.0 1 2.44 3.77 Chảy không áp
2 Km4+239.82 14.1 250x250 15.0 1 2.48 3.8 Chảy không
3 Km3+389.82 22.3 300x300 22.5 1 3.01 4.17 Chảy không
4 Km2+754.82 11.2 250x250 15.0 1 2.16 3.53 Chảy không
5 Km0+4.82 31.6 300x300 45.0 2 2.4 3.73 Chảy không
6 Km1+816.44 46.3 300x300 45.0 2 3.11 4.19 Chảy không
7 Km1+762.14 46.6 200x200 24.0 3 3.76 5.84 Chảy bán áp
8 Km1+555.32 53.1 300x300 45.0 2 3.47 4.57 Chảy không
9 Km0+870.68 63.1 350x350 65.1 2 3.42 4.45 Chảy không
10 Km0+694.16 65.0 350x350 65.1 2 3.5 4.5 Chảy không
11 Km0+615.68 67.9 350x350 65.1 2 3.6 4.51 Chảy không
12 Km0+584.16 68.0 350x350 65.1 2 3.61 4.51 Chảy không
13 Km0+236.63 70.5 350x350 65.1 2 3.72 4.55 Chảy không
14 Km0+177.12 70.5 350x350 65.1 2 3.72 4.55 Chảy không
15 22.4 300x300 22.5 1 3.02 4.17 Chảy không
16 35.6 300x300 45.0 2 2.59 3.89 Chảy không
17 Km0+415.94 11.6 250x250 15.0 1 2.2 3.57 Chảy không
18 Km0+777.61 5.3 200 6.7 1 1.73 2.93 Chảy không
19 Km1+40.00 6.8 200 6.7 1 2.02 3.32 Chảy không

You might also like