You are on page 1of 4

BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Ngày 15 tháng 10 năm 2022


NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI

Học phần: Quản trị thương mại điện tử 1

1. Khái niệm và khung phân tích chuỗi tiêu thụ? Vì sao nhà bán lẻ điện tử cần hiểu biết
chuỗi tiêu thụ sản phẩm?
2. Phân tích những khó khăn trong bán lẻ điện tử. Liên hệ từ thực tiễn các doanh nghiệp bán
lẻ điện tử ở Việt Nam.
3. Trình bày cách tiếp cận quản trị bán lẻ điện tử chiến lược và tác nghiệp. Mô tả các tác
nghiệp chính của một doanh nghiệp bán lẻ điện tử mà Anh (chị) biết.
4. Phân tích khái niệm bán lẻ điện tử. So sánh bán lẻ điện tử với bán lẻ truyền thống
5. Trình bày lợi ích và hạn chế của bán lẻ điện tử với nhà bán hàng/người tiêu dùng. Lợi ích
nào là cơ bản nhất với nhà bán hàng điện tử/người tiêu dùng?
6. Liệt kê các xu hướng ứng dụng công nghệ của bán lẻ điện tử. Cho một ví dụ về xu hướng
này tại Việt Nam.
7. So sánh chợ bán lẻ điện tử và thị trường điện tử B2B. Đánh giá về sự phát triển chợ bán
lẻ điện tử tại Việt Nam giai đoạn 2011-2020?
8. Trình bày ba xu hướng đổi mới mô hình tổ chức bán lẻ điện tử: bán lẻ đa kênh, mua sắm
xã hội và tự động hóa dịch vụ khách hàng và cho biết thực trạng các xu hướng này đang
diễn ra tại Việt Nam như thế nào?
9. Khái niệm bản đồ trải nghiệm khách hàng? Phân tích vai trò của nghiên cứu bản đồ trải
nghiệm khách hàng trong hoạt động bán lẻ điện tử?
10. Trình bày ba xu hướng đổi mới mô hình tổ chức bán lẻ điện tử: nhà sản xuất bán lẻ điện
tử trực tiếp, đăng ký thuê bao và chuyển đổi vai trò cửa hàng truyền thống và cho biết
thực trạng các xu hướng này đang diễn ra tại Việt Nam như thế nào?
11. Khái niệm về quản trị bán lẻ điện tử? Thế nào là chuỗi tiêu thụ sản phẩm? Ý nghĩa nghiên
cứu chuỗi tiêu dùng đối với nhà bán lẻ điện tử.
12. Trình bày khái niệm thị trường bán lẻ điện tử? Trình bày và lấy ví dụ minh họa các yếu
tố của phối thức 4Cs trong bán lẻ điện tử; 4Ps trong bán lẻ điện tử.
13. Phối thức bán lẻ điện tử là gì? Có những loại phối thức nào trong bán lẻ điện tử? Nêu ý
nghĩa của việc nghiên cứu các yếu tố của phối thức bán lẻ điện tử trong quản trị bán lẻ
điện tử.
14. Trình bày các mô hình bán lẻ điện tử có liên hệ thực tế; Trình bày mô hình bán lẻ trên
phố trực tuyến; Trình bày mô hình nhà sản xuất bán hàng trực tiếp đến người tiêu dùng.
Cho ví dụ minh họa
15. Phân biệt có liên hệ thực tế mô hình nhà bán lẻ điện tử thuần túy với mô hình nhà bán lẻ
hỗn hợp. Trình bày mô hình nhà bán lẻ điện tử thuần túy, mô hình nhà bán lẻ điện tử hỗn
hợp. Cho ví dụ minh họa
16. Trình bày đặc điểm hàng hóa trong bán lẻ điện tử? Phân loại hàng hóa trong bán lẻ điện
tử? Lấy ví dụ minh họa.
17. Kế hoạch mặt hàng trong bán lẻ điện tử là gì? Có những bước nào để kế hoạch mặt hàng
trong bán lẻ điện tử? Trình bày nội dung để xác định nguồn hàng trong bán lẻ điện tử.
Cho ví dụ minh họa.
18. Nêu khái niệm kế hoạch mặt hàng trong bán lẻ điện tử. Trình bày các bước lập kế hoạch
mặt hàng trong bán lẻ điện tử, xác định mặt hàng trong bán lẻ điện tử. Cho ví dụ minh
họa.
19. Khái niệm khách hàng điện tử? Trình bày quy trình mua trực tuyến của khách hàng? Lấy
ví dụ với một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể
20. Khái niệm website bán lẻ điện tử? Trình bày vai trò của website bán lẻ điện tử? Trình bày
khái quát các bước xây dựng một website bán lẻ điện tử.
21. Khái niệm khách hàng điện tử. Trình bày các cách thức phân loại khách hàng điện tử.
Lấy ví dụ một kiểu khách hàng điện tử điển hình mà em biết
22. Có những xu hướng nào phát triển bán lẻ điện tử sử dụng công nghệ mới? Trình bày cách
hiểu của em về Chatbot và nêu các ứng dụng của Chatbot trong bán lẻ điện tử; Trình bày
cách hiểu của em về Blockchain và ứng dụng công nghệ Blockchain trong bán lẻ điện tử.
23. Khái niệm website bán lẻ điện tử? Trình bày khái quát các bước xây dựng một website
bán lẻ điện tử. Các yếu tố điều hướng, hiệu suất, màu sắc và đồ họa có vai trò như thế
nào trong thiết kế website bán lẻ điện tử.
24. Phân tích vai trò của website bán lẻ điện tử đối với nhà bán lẻ.
25. Phân loại website sử dụng cho bán lẻ điện tử theo chức năng, tiếp cận của Efraim Turban
(2016). Lựa chọn 1 dạng website và lấy ví dụ minh họa.
26. Phân biệt website thông tin và website tương tác. Phân biệt website thông tin và website
thu hút. Phân biệt website giao dịch và website tương tác. Cho ví dụ minh họa.
27. Trình bày các nội dung quảng bá một website bán lẻ điện tử.
28. Trình bày khái niệm website và website bán lẻ điện tử. Trình bày nội dung các công cụ
của website bán lẻ điện tử. Giỏ hàng điện tử là gì? Trình bày các loại giỏ hàng điện tử.
Danh mục điện tử là gì? So sánh danh mục điện tử với danh mục giấy. Công cụ tìm kiếm
là gì? Trình này các công cụ tìm kiếm trong thương mại điện tử.
29. Khái niệm website bán lẻ điện tử? Vai trò của một website bán lẻ điện tử. Tối ưu hóa
công cụ tìm kiếm SEO là gì? Có mấy loại SEO và vai trò của SEO với một website bán
lẻ điện tử
30. Trình bày ngắn gọn các bước xây dựng website bán lẻ điện tử. Phân biệt có liên hệ thực
tế nội dung chính và nội dung phụ của website bán lẻ điện tử khi tạo và quản trị nội dung
website. Tại sao nội dung phụ là một phần không thể thiếu trong website bán lẻ điện tử?
31. Liệt kê các nội dung website theo Thông tư 09/BCT năm 2008. Phân biệt bán hàng chéo
và bán nâng cấp.
32. Có những phần mềm nào ứng dụng trong bán lẻ điện tử. Lấy ví dụ minh họa một phần
mềm mà em biết
33. Thiết kế website bán lẻ điện tử cần đáp ứng những yêu cầu gì. Vẽ và trình bày sơ đồ kiến
trúc thông tin của một website.
34. Ý nghĩa của sử dụng điều hướng website và danh mục điện tử đối với người dùng trong
các website bán lẻ điện tử.
35. Các hình thức quảng bá website bán lẻ điện tử. Phân biệt quảng cáo từ khóa và lập chỉ
mục URL.
36. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) là gì? Vẽ quy trình chung của SEO? Các hình thức
của SEO?
37. Nêu khái niệm và mục đích của trưng bày hàng hóa trên website bán lẻ điện tử. Trình bày
sự khác biệt giữa trưng bày hàng hóa trên website bán lẻ điện tử và trưng bày hàng hóa
tại cửa hàng?
38. Trình bày hiểu biết của anh/ chị về kỹ thuật trưng bày dựa trên chiến dịch? Cho ví dụ
minh họa.
39. Trình bày hiểu biết của anh/ chị về kỹ thuật trưng bày theo thuật toán? Cho ví dụ minh
họa.
40. Trình bày hiểu biết của anh/ chị về kỹ thuật trưng bày theo ngữ cảnh? Cho ví dụ minh
họa.
41. Trình bày ý nghĩa của trưng bày hàng hóa. Nêu các tính năng chủ yếu của phần mềm
trưng bày hàng hóa.
42. Phần mềm nền tảng thương mại điện tử là gì? Nêu ý nghĩa của loại phần mềm này. Cho
ví dụ về phần mềm nền tảng thương mại điện tử.
43. Phần mềm cá nhân hóa thương mại điện tử là gì? Các yêu cầu chung của một phần mềm
cá nhân hóa thương mại điện tử? Cho ví dụ minh họa.
44. Phần mềm quản lý bán lẻ đa kênh là gì? Các yêu cầu chung của phần mềm quản lý bán
lẻ đa kênh? Cho ví dụ minh họa.
45. Phần mềm quản lý thông tin sản phẩm (PIM) là gì? Các yêu cầu chung của PIM? Cho ví
dụ minh họa.
46. Dự trữ hàng hóa là gì? Nêu các chức năng của dự trữ hàng hóa? Ý nghĩa dự trữ hàng hóa
với thực hiện đơn hàng bán lẻ điện tử? Trình bày các hình thức của hàng hóa dự trữ trong
bán lẻ điện tử.
47. Kiểm kê hàng hóa dự trữ là gì? Trình bày các công cụ được sử dụng để kiểm kê dự trữ
hàng hóa.
48. Trình bày ngắn gọn các bước của quy trình thực hiện đơn hàng trong bán lẻ điện tử. Xử
lý đơn hàng điện tử là gì? Quá trình này bao gồm những công việc nào? Các lưu ý trong
xử lý đơn hàng điện tử.
49. Tóm lược các công việc chính cần thực hiện trong giao nhận hàng hóa. Vẽ sơ đồ quy trình
giao nhận hàng hóa trong bán lẻ điện tử.
50. Trình bày bước Thông báo cho khách hàng trong quy trình giao nhận hàng hóa? Các cách
thức chủ yếu để thông báo cho khách hàng? Nêu ý nghĩa của bước này trong giao nhận
hàng hóa.
51. Mô tả bước lập kế hoạch giao hàng của quy trình giao nhận hàng hóa trong bán lẻ điện
tử. Nhặt hàng là gì? Các cách thức nhặt hàng trong quy trình giao nhận hàng hóa? Mối
quan hệ giữa nhặt hàng và đóng gói?
52. Mô tả bước vận chuyển hàng trong quy trình giao nhận hàng hóa? Các công việc cần thực
hiện trước khi vận chuyển hàng.
53. Chính sách dịch vụ khách hàng trong bán lẻ điện tử là gì? Các loại chính sách dịch vụ
khách hàng chính? Cho ví dụ minh họa
54. Tại sao cần có chính sách trả lại hàng trong bán lẻ điện tử? Trình bày những nội dung
chính của chính sách trả lại hàng của một website bán lẻ điện tử. Cho ví dụ minh họa
chính sách trả lại hàng của một website bán lẻ mà em biết.
55. Chính sách bảo hành là gì? Các nội dung cơ bản cần có trong chính sách bảo hành của
nhà bán lẻ điện tử? Tại sao cần cung cấp dịch vụ này trong bán lẻ điện tử?
56. Logistics ngược là gì? Phân tích ưu, nhược điểm của logistics ngược sử dụng nguồn lực
bên ngoài và logistics ngược do doanh nghiệp tự triển khai. Các lựa chọn trả lại hàng hóa
trong bán lẻ điện tử? Nêu các cách xử lý hàng trả lại.
57. Thực hiện đơn hàng từ nguồn lực bên ngoài là gì? Phân tích lợi ích thực hiện đơn hàng
từ nguồn lực bên ngoài. Phân tích bất lợi của thực hiện đơn hàng từ nguồn lực bên ngoài.
58. Trình bày và cho ví dụ giải pháp cải tiến quy trình nhận đơn đặt hàng; giải pháp cải tiến
quản trị dự trữ và kho hàng; giải pháp giao hàng nhanh; giải pháp giao hàng tích hợp các
hệ thống logistics toàn cầu; giải pháp kho di động trong thực hiện giao hàng.
59. Trình bày, phân tích ưu nhược điểm và cho ví dụ giải pháp sáp nhập chuyển vận trong
thực hiện giao hàng.
60. Trình bày các công việc cần thiết trong hoạt động vận chuyển hàng của quy trình giao
nhận hàng hóa? Theo dõi vận chuyển có ích lợi gì đối với người bán?
61. Giải thích RFID. Tìm hiểu quy trình sử dụng RFID trong chuỗi cung ứng tại Wal-Mart.
62. Liệt kê các giải pháp cải tiến quản trị kho hàng. Giải thích VMI và cho biết VMI được sử
dụng tại Wal-Mart như thế nào?
63. Ý nghĩa của sử dụng Mạng phân phối nội dung và Công nghệ chia sẻ tệp ngang hàng
trong giao nhận sản phẩm số.
64. Nền tảng phân phối nội dung (CDP) là gì? Lợi ích mà CDP mang lại? Khác biệt của CDP
với mạng phân phối nội dung (CDN).
65. Nêu khái niệm sản phẩm số. So sánh phân phối sản phẩm số và sản phẩm vật thể. Lấy ví
dụ minh họa. Phân phối sách điện tử (ebook) là gì? Cho ví dụ nền tảng phân phối nội
dung ebook.
66. Phân biệt thương mại xã hội, mạng xã hội và phương tiện truyền thông xã hội. Lợi ích
của bán lẻ điện tử qua các mạng xã hội là gì? Theo em, cần áp dụng hình thức này kết
hợp với hình thức bán hàng nào để tổ chức bán lẻ tốt hơn?
67. Phân biệt cửa hàng và kho hàng. Nêu ý nghĩa của tổ chức kho hàng trong quyết định
thành công của bán lẻ điện tử.
68. So sánh mạng xã hội và phương tiện truyền thông xã hội. Liệt kê 06 các công cụ truyền
thông trực tuyến.
69. Trình bày và cho ví dụ về mạng xã hội nghề nghiệp, mạng xã hội thông tin cộng đồng.
70. Tại sao mạng xã hội được sủ dụng để phân phối dịch vụ? Phân tích sử dụng mạng xã hội
với cung cấp giải trí trực tuyến và trò chơi trực tuyến.
71. Trình bày quy trình tạo lập và quản lý gian hàng điện tử trên mạng xã hội; các vấn đề về
chọn giải pháp thanh toán đối với bán lẻ trên mạng xã hội.
72. Nêu nguồn gốc của thương mại xã hội. Mô tả nội dung của thương mại xã hội bằng sơ
đồ. Khái niệm doanh nghiệp 2.0 và phân biệt mạng xã hội doanh nghiệp với mạng xã hội
công cộng.
73. Phân biệt thương mại điện tử và thương mại xã hội. Phân biệt blog, vlog, và microblog.
Cho ví dụ mỗi loại.
74. So sánh bán lẻ trên mạng xã hội với bán qua sàn? Trình bày các vấn đề về chọn giải pháp
giao nhận hàng hóa đối với bán lẻ trên mạng xã hội.
75. Phân tích RFM trong quản trị mở rộng khách hàng, lấy ví dụ minh họa.
76. Trình bày khái niệm vòng đời khách hàng. Liệt kê phân đoạn vòng đời khách hàng theo
Jim Sterne và Matt Culer với liên hệ trong thực tiễn từng giai đoạn.
77. Trình bày các kỹ thuật truyền thông marketing trực tuyến cho bán lẻ điện tử: marketing
công cụ tìm kiếm; quan hệ công chúng trực tuyến, và cho ví dụ về doanh nghiệp ứng
dụng hai kỹ thuật này
78. Trình bày các kỹ thuật truyền thông marketing trực tuyến cho bán lẻ điện tử: quan hệ đối
tác trực tuyến, quảng cáo tương tác và cho ví dụ về doanh nghiệp ứng dụng hai kỹ thuật
này. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của 4 công cụ truyền thông trực tuyến trong bán lẻ
điện tử.
79. Trình bày các loại email marketing, các chỉ tiêu đo lường hoạt động email marketing và
các chiến lược email marketing trong thu hút khách hàng trong bán lẻ điện tử.
80. Sự tham gia của khách hàng là gì? Trình bày vai trò quản trị quan hệ khách hàng điện tử.
81. Ý nghĩa của quản trị duy trì (giữ chân) khách hàng trong thương mại điện tử. Tại sao cá
nhân hóa và cộng đồng trực tuyến có thể giữ chân khách hàng cho nhà bán lẻ điện tử?
82. Giá trị vòng đời khách hàng là gì? Mô tả phân đoạn khách hàng dựa trên LTV, và cho
biết tại sao doanh nghiệp cần có chiến lược khác nhau phát triển cho mỗi nhóm khách
hàng?
83. Trình bày các phương thức mở rộng khách hàng trong quản trị quan hệ khách hàng. Cho
ví dụ minh họa.
84. Trình bày các loại dữ liệu khách hàng và yêu cầu để có chất lượng dữ liệu khách hàng
trong thương mại điện tử bán lẻ? .
85. Nêu và vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng. Cho
biết những yếu tố nào ảnh hưởng tới lòng trung thành của khách hàng tại một công ty bán
lẻ mà Anh (chị) biết.
86. Trình bày cách xác định phân khúc khách hàng trực tuyến cao cấp. Ý nghĩa của phân
khúc khách hàng trực tuyến cao cấp trong quản trị quan hệ khách hàng điện tử.
87. Trong quản trị khách hàng điện tử, theo Anh (chị), bước nào là quan trọng nhất đối với
doanh nghiệp khởi nghiệp?
88. Trình bày các ưu, nhược điểm của các kỹ thuật truyền thông marketing lan truyền. Lấy
ví dụ minh họa?

You might also like