You are on page 1of 22

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức
 Định nghĩa logarit:
Cho hai số thực dương a , b với a  1, α  log a b  a α  b :
 Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a , b, c với 0  a, b, c  1
log c b log a b
log a b  ; log a b  log a c  log a bc; log a b  log a c  ;
log a a log a c
log a b.log b c  log a c.
 Phương trình mũ cơ bản nhất a x  b  x  log a b 0  a  1; b  0 .
 Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x  α2  ab  α3b2 x  0 trong đó αi i  1, 2,3 là hệ số,
x

cơ số 0  a , b  1
a a
2x x

B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1    α2    α3  0 * .
 b   b 

a
x

B2: Đặt ẩn phụ    t , t  0 , phương trình * trở thành α1t 2  α2t  α3  0 .
 b 
B3: Giải tìm t thỏa mãn t  0 .
a
x

B4: Giải phương trình mũ cơ bản    t . Tìm được x .


 b 
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
x
log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a  2)2  (b  2)2  (c  2)2  8 và
2 a  3b  6  c . Khi đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 8 .

5  2 x  2 x a
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x  4  x  7 . Khi đó biểu thức P  x x
 với
8  4.2  4.2 b
a
là phân số tối giản và a, b   . Tích a.b có giá trị bằng
b
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
c c
Câu 4. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  9b  6c . Khi đó 
a b
bằng
1 1
A. . B. . C. 6. D. 2 .
2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x a  y1b  z1
Câu 5. Biết a  log 30 10 , b  log 30 150 và log 2000 15000  1 với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y 2 ; z 2 là các số
x2 a  y2b  z2
x1
nguyên, tính S  .
x2
1 2
A. S  . B. S  2 . .C. S  D. S  1 .
2 3

log x y  log y x
Câu 6. Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn 
 .

log  x  y   log  x  y 
 x y

Giá trị của x  xy  y bằng


2 2

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  log b  log a  log b  100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P  ab .
A. 10164. B. 10100. C. 10 200. D. 10144.
mb  nac
Câu 8. Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết log 24 175  .Tính A  m  2n  3 p  4q
pc  q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
1  log12 x  log12 y
Câu 9. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
 
Câu 10. Cho f  x  a ln x  x 2  1  b sin x  6 với a , b   . Biết f log log e  2 . Tính

f log ln10 .
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 .
x -x
6+3(3 +3 ) a a
Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P  a.b.
2-3 -3 b b
A. P  10. B. P  45. C. P  10. D. P  45.
a
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a  log6 b  log9  a  b  . Tính .
b
1 1 5 1  5 1  5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x
Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số ?
y
x 2 x 2 x 2 x 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
x x y x a  b
Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log9 và  , với a ,
2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .
Câu 15. Cho dãy số  un  thỏa mãn log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8 , n   . Đặt
*

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
un .S 2n 148
S n  u1  u2  ...  un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn  .
u2 n .Sn 75
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn
2
 a
log 2 a  log b 16 và ab  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  bằng
 b
25
A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 .
2
Câu 17. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện:

5a  7b  35c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2  b  2  c  2


2 2 2

A. 18. B. log2 35. C. log2 5. D. 8.


Câu 18. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho x, y là hai số nguyên không âm thỏa mãn
log 2  x  y   log3  x  y  . Hỏi tổng x  y là bao nhiêu ?
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 19. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho các số thực dương x  1, y  1 thỏa mãn
2
 x
log 2 x  log y 16 và tích xy  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  là
 y

A. 20. B. 25. C. 45 . D. 25 .
2 2
Câu 20. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho các số thực a  b  0 thỏa mãn
a
3log50 a  log 2 b  log5  7a  6b  . Giá trị bằng
b
A. 22 . B. 12  6 3 . C. 24  6 15 . D. 36 .

Câu 21. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số
 1 
y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
 1 
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   ln 1  2  . Biết rằng
 x 
a
f   2   f   3  ...  f   2019   f   2020   với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị
b
của 2a  b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

 x 1

Câu 23. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x)  2023.ln  e 2023  e 2  . Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2   ...  f   2022 
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mũ – loagrit (sử dụng phương pháp
bất đẳng thức – biến đổi)
 Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)
 a, b  0, thì a  b  2 ab . Dấu "  " xảy ra khi: a  b.
 a, b, c  0, thì a  b  c  3. 3 abc . Dấu "  " xảy ra khi a  b  c.
2 3
 ab  abc
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.b    và a.b.c    
 2   3 
 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki)
a b
 a, b, x, y, thì: (a.x  b. y )2  (a 2  b2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " khi  
x y
 a, b, c, x, y, z thì: (a.x  b. y  c.z )2  (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) .
a b c
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:   
x y z
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b. y  ( a 2  b 2 )(x 2  y 2 ).
Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì:
a 2 b 2 (a  b) 2 a 2 b 2 c 2 (a  b  c) 2
  và    : bất đẳng thức cộng mẫu số.
x y x y x y z x yz

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a  1, b  1 và
ax  by  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. 1;2 . B.  2;  . C. 3; 4  . D.  ;3  .
 2 2 
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2
 y 2 1
Câu 3. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 4. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y 2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x  3 y là
3 2  10 5  10 3  10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a  , b  1. Khi
3
biểu thức P  log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
2 3
A. 3  9 B. 9  2 C. 2  9 2 D. 3  3 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
1 3
0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 8
3 b 1  1 c 3  1
P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Câu 7. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều kiện:
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 

 4
2
9 m.3 n.3 2 m n  ln  2m  n  2   1  81
  
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m  b  n
A. 2 5  2 . B. 2 . C. 5 2. D. 2 5
1 3
Câu 8. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của
8 8
3 b 1  1 c 3  1
biểu thức P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Xét các số thực dương a , b, c lớn hơn 1 ( với a  b ) thỏa mãn
4  log a c  logb c   25log ab c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức logb a  log a c  log c b bằng
17
A. 5 . B. 8 . C. . D. 3 .
4
Câu 10. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn
a  1 , b  1 và a 2 x  b 3y  a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 xy  2 x  y có dạng m  n 165 (với
m, n là các số tự nhiên), tính S  m  n .
A. 58 . B. 54 . C. 56 . D. 60
Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4040 1010 8080
P   bằng
log bc a log ac b 3log ab 3 c
A. 2020 . B. 16160 . C. 20200 . D. 13130 .
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  log a 2 log b  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
b b
P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức S  3m  M bằng
A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 14. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức
y2 4 4
P  log 4 x 8 x  log 2 y 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 , y  y0 . Đặt T  x0  y0 mệnh đề nào sau đây đúng
2
A. T  131 . B. T  132 . C. T  129 . D. T  130 .
Câu 15. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của
m m
biểu thức F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a bằng với m , n nguyên dương và tối giản. Tổng
n n
m  n bằng
A. 13. B. 16. C. 7. D. 10.
Câu 16. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  2 log b
 log a 3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
b ab
P  log a ab  log b bc . Tính giá trị biểu thức S  2m2  9M 2 .
A. S  28 . B. S  25 . C. S  26 . D. S  27 .
Câu 17. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và
a
ax  by  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập nào dưới đây?
b
 1  1  3 3 5 
A.  0;  . B.  1;   . C. 1;  . D.  ;  .
 2  2  2 2 2 

Câu 18. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P  3 y  2 x 3 (1  4 2 x  y 1 )  22 x  y 1 và biểu thức
Q  log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P  1 và Q  1 là số y0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0  1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0  1 là số tự nhiên chẵn.

Câu 19. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số  un  có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn
log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 và un 1  7un với mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để un  1111111
bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab .
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Câu 21. Xét các số thực a , b , c  0 thỏa mãn 3a  5b  15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  a2  b2  c2  4(a  b  c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  1; 2  . B.  5; 1 . C.  2; 4  . D.  4;6  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a  1 , b  1 , c  1 và a x  b y  c z  abc .
1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z  thuộc tập hợp nào dưới đây?
2
A. 10;13 . B.  7;10  . C. 3;5 . D. 5;7  .
2 2
Câu 23. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  a.b . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  x. y là
9 6 3 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 2 2 9
x2 y2
y
Câu 24. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a b x
 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x. y là
A. P  2 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  1 .
Câu 25. Xét các số thực dương a , b, c , x, y , z thỏa mãn a  1, b  1, c  1, y  2 và a x 1  b y  2  c z 1  abc .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z là
A. P  13 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  1 .

Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2  y2  2  2 x  4 y  3  1 . Giá trị lớn

nhất của biểu thức P  3 x  4 y có dạng 5 M  m với M , m   . Tính M  m ?


A. 2 . B. 11. C. 1. D. 4 .
Câu 27. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ
1 2x
nhất của A  2.3 y  .3 là
24
81 9 51
A. Amin  2 . B. Amin  . C. Amin  . D. Amin  .
8 2 8
Câu 28. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
1
2  2 log 2 x  log 2
y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  10 x 2  2  x  y   3 là
2
1 1 7
A. 3 . B. . C. . D. .
9 2 2
Câu 29. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho các số thực không âm a, b, c
thoả mãn 2a  4b  8c  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4 M  log M m bằng
2809 4096 281 14
A. . B. . C. . D. .
500 729 50 25
Câu 30. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x, y  thỏa mãn đẳng thức sau
đây 22 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x  y 1  52 x  y 1  52 x  y 1 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu
P  y 2  2021x  3 với  x, y   S đạt được tại  x0 , y0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 0  300; 200  B. x 0  200; 100 
C. x 0  100;0  D. x 0  0;100 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
Câu 31. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hai số thực a ; b thỏa mãn  b  a  1 và
3
 3b  1  b
biểu thức P  log a  3 
 12 log 2b a có giá trị nhỏ nhất. Tỷ số bằng:
 4a  a
a
1 1 1
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 2 .
2 4 2 2
Câu 32. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương
trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. 9. D. .
2 8 4
1
Câu 33. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1  a  b  .
4
 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a  b    log a b thuộc tập hợp nào dưới đây?
 4 b

 11  5   5
A.  0;1 . B.  4;  . C.  ;4  . D. 1;  .
 2 2   2
Câu 34. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho các số thực a, b, c  1 và các số thực dương thay đổi
16 16 2
x, y, z thỏa mãn a x  b y  c z  abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   z .
x y
3 3
A. 24 . B. 24  3
. C. 20 . D. 20  3
.
4 4
Câu 35. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức
log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính P  x. y khi
biểu thức S  4 x  3 y  5 đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
25 25 25 25
a
Câu 37. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2  4 b2 1  2a  8b   1 . Tính P  khi biểu thức S  4a  6b  5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44

Câu 38. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có nghiệm. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  a2  b2  c2
4 8
A. Tmin  . B. Tmin  4 . C. Tmin  2 . D. Tmin  .
3 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3

Câu 40. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và
hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
 5x  y  2 
Q f   . Tổng M  m bằng
 x y4 
A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4  2 2 . D. 4  4 2 .
Câu 41. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho x, y là các số dương thỏa mãn
x2 4 y2
log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là:
1 2y 1 x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
Câu 42. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz  2 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S  log 32 x  log32 y  log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8
Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn
1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2.log a  b 2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với m, n là số
a

nguyên dương. Tính S  m  n .


A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
Câu 44. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Xét các số thực dương a và b thỏa mãn
1
log3 1  ab    log3  b  a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
1  a 2 1  b2 
bằng
2 a a  b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1 2
Câu 45. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  log 2 . Giá trị nhỏ
2 b
nhất của biểu thức P  4a 3  b 3  4 log 2  4a 3  b 3  được viết dưới dạng x  y log 2 z , với x, y , z  2 là các số
nguyên, z là số lẻ. Tổng x  y  z bằng
A. 11. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 46. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 2 2

thức S  log a  a  4b   1
.
 4  4 log ab b
5 11 9 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 47. (Mã 103 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b1 16a  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá
2

trị của a  2b bằng


27 20
A. 6 B. C. D. 9
4 3
Câu 48. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Câu 49. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị biểu thức a  2b bằng?
11 5
A. 6. B. . C. . D. 22.
2 2
Câu 50. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8 ab1 (4a  5b  1)  2 . Giá trị của a  2 b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3
2 3
Câu 51. (Mã 104-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho 89 y  a 6 x log2 a với mọi số thực dương a .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  8 y bằng
A. 21 . B. 6 . C. 25 . D. 39 .
2 3
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y  a 6 x  log3 a với mọi số thực dương a . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 15 . B. 25. C. 5. D. 20 .
2 2
Câu 53. (Mã 102 - 2022) Xét các số thực x, y sao cho 499 y  a 4 x log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4
2 2
Câu 54. (Mã 101-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho a 4 x  log5 a  2540 y với mọi số thực dương a .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  x  3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2

Câu 55. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x  (a  2)2 x  2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m  1 là
A. a  1 .
1
B.   a  0 .
2
1
C. a   .
2
D. a  0 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
y
log x2  2 y  2 y2 (9 x  10 y  20)  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S  . Tính
x
M  m.
5
A. M  m  .
3
B. M  m  5  2
C. M  m  2 7 .
7
D. M  m  .
2
1
Câu 57. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức
2
P  log 2 a b  log b a 4

 4a 2  16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Câu 58. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho x, y, z  0;2 và thỏa mãn x  2 y  z  6 .
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  32 xx  52 y y  3z  2 x2  4 y 2
A. max P  25 . B. max P  27 . C. max P  26 . D. max P  30 .
2 2
2 x  y 1
Câu 59. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  4 x 1 và
x  y2  2x  2
2 x  y  0 . Giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  2 y  1 lần lượt là M và m . Tính
M  m.
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P  3log a  b 2  16b  16    log 3b a .
27 a

A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log x 2  y 2  2 x  4 y   1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  3 x  y bằng
A. 5  2 10 . B. 5  4 5 . C. 5  5 2 . D. 10  2 5 .
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2  20 (6a  8b  4)  1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 
 7  2 2d 2  d  3 . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức ( a  c  1) 2  (b  d ) 2 là
A. 4 2  1.
B. 29  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
12 5  5
C. .
5
8 5 5
D. .
5
1
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm
3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4(3b  1)
P  log a  8log 2b a
9 a
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho các số thực a , b, c, d thỏa mãn điều kiện:
 
log 2 a 2  b 2  5  1  log 2 (2  2a  b)
 4c 5 d 10 c  d  2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ( a  c ) 2  (b  d ) 2
e e  12  3c  4d
2 5
A.
5
B. 2.
C. 2 5  2 .
12
D. .
5
Câu 65. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
x y z
2 x  4 y  8 z  4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    . Đặt
6 3 2
T  2M  6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. T  1; 2  . B. T   2;3 . C. T   3; 4  . D. T   4;5  .

Câu 66. (Sở Hà Nam 2022) Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a 4b  8 , giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  3a 2  3b 2  12a  18b  6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .

2
 y 2 1
Câu 67. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M  m .
2x  y  1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .

Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log 2b c . log a c và biết
2 m n
phương trình c x 1
 a x có nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a  2bc 4  bằng trong đó
p
m
m , n, p là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m  n  p bằng
p
A. 48.
B. 60.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 56.
D. 64.
Câu 69. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số thực a, b, m, n thoả mãn 2m  n  0 và
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 
 2 2
 
4
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m   b  n  .
m n
9 .3 .3 2 m  n  
 ln  2m  n  2   1  81
  
A. 2 . B. 2 5 . C. 52. D. 2 5  2 .

Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit
1. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên  a; b  thì
* u; v   a; b  : f  u   f  v   u  v .
* Phương trình f  x   k  k  const  có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  a; b  .
2. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên  a; b  , đồng thời
lim f  x  . lim f ( x)  0 thì phương trình f  x   k  k  const  có duy nhất nghiệm trên  a; b  .
x a x b

3. Tính chất của logarit:


1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: 1.2. Hệ quả:
Cho số dương a  1 và các số dương b, c . Cho số dương a  1 và các số dương b, c .
 Khi a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi a  1 thì log a b  0  b  1 .
 Khi 0  a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 .
 log a b  loga c  b  c .
2. Logarit của một tích: 3. Logarit của một thương:
Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta
có log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2 b1
có log a  log a b1  log a b2
b2
1
Đặc biệt: với a, b  0, a  1 log a   log a b .
b

4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:


Cho a, b  0, a  1 , với mọi  , ta có Cho 3 số dương a, b, c với a  1, c  1 , ta có
log a b   log a b . log a b 
log c b
.
1 log c a
Đặc biệt: log a n b  log a b ( n nguyên dương).
n 1 1
Đặc biệt: log a c  và log a b  log a b với
log c a 
  0.

Câu 1. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 2. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Số giá trị m nguyên, m  20;20 , sao cho
log 0,3 x m  16
min  16 là
x 0,3;1 log 0,3 x  m
A. 5 . B. 1 . C. 20 . D. 40 .
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Gọi S là các cặp số thực  x, y  sao cho
x y
ln  x  y   2020 x  ln  x  y   2020 y  e 2021 và x   1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức
P  e 2021 x  y  1  2021x 2 với  x , y   S đạt được tại  x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1  1 1   1
A. x0   ;1 . B. x0   ;  . C. x0   1;0  . D. x0  0;  .
2  4 2  4
Câu 4. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
x
2 x.log 2  y  4 x  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x2  y2 là
y 1
7 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 5. (Chuyên AMSTERDAM - Hà Nội - 2021) Cho x, y  0 là các số thực dương thỏa mãn
log 2021 x  log 2021 y  log 2021  x 2  y  . Gọi Tmin là giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T  3x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tmin  13;15 . B. Tmin  10;12  . C. Tmin   8;10  . D. Tmin  15;17  .

Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x ; y  thỏa mãn đẳng đẳng
thức sau đây
2 x  y 1
22 x y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x y 1  5  52 x  y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  2021x  3 với  x ; y S đạt được tại  x0 ; y0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0  0;100  . B. x0  200;  100  .
C. x0  100;0  . D. x0  300;  200  .

Câu 7. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Giá trị nhỏ nhất
1 1
của biểu thức P  3 3
  2020 bằng
x  y x y
A. 2 3  2016 . B. 2012 . C. 2 3  2020 . D. 2  3 .
 x y 
ln   ln  x  y 
Câu 8. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
.5  2ln 5 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y .
A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .

Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức
1 a
P  loga đạt giá trị lớn nhất khi b  a k . Khẳng định nào sau đây là sai
logab a b
 3
A. k   2;3 . B. k   0;1 . C. k   0;1 . D. k   0;  .
 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho a , b là các số dương thỏa mãn b  1 và a  b  a . Tìm giá trị
a
nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2log b   .
b b
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 11. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2 2 2

25 2 17
A. Pmin  9 B. Pmin  8 C. Pmin  D. Pmin 
4 2
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y  . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Tmin   7;8 B. Tmin   6;7  C. Tmin   5; 6  D. Tmin   8;9 

Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
2 2 2
và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B.  6;10  . C. 1; 4  . D.  4;6  .

Câu 14. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log  y  log   x  y 2  .
Biểu thức P  x  8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin  16 . B. Pmin  . C. Pmin  11 2 . D. Pmin  .
2 2
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2 y bằng

A. 2 2  3 . B. 2  3 2 . C. 3  3 . D. 9.
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét các số thực dương x. y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2 2 2

17 25 2
A. Pmin  . B. Pmin  8 . C. Pmin  9 . D. Pmin  .
2 4
Câu 17. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm
3 x2  y2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  e 4 y  x  x2
  x ( y  1)  y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Câu 18. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và
1
ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị nhỏ nhất của M  x  y là
2
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x thoả mãn
2
a  1, b  1, 0  x  1 và a logb x  b loga ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab).
1 3 3 e 1 3 2 2
A. . B. . C. . D.  .
4 2 4 12

Câu 20. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hai số thực x, y   0;3 thỏa mãn
x y
log  ( x  1)( y  1)  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y bằng
7  xy
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
Câu 21. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả
1 1 x
mãn  x  2  y  1  log 2     3 x . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1  xy
Câu 23. (Sở Cao Bằng - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3  3xy  x  2 y  4 . Giá
x  2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y là:

2 11  3 18 11  29 9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 9 9 9
1  xy
Câu 24. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x  y  2 xy 3  . Giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức x 2  y 2  2 5 bằng
A. 3  2 5 . B. 3  2 5 . C. 3  5 . D. 3  5 .
Câu 25. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
 
log3  x 2  2  y  1   9  x 2  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  2 y bằng:
11 27
A. 5  6 3 . B. . C. 4  6 2 . D. .
2 5
Câu 26. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 27. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 28. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
2
 y 2 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất
8x  4
của biểu thức P  gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x  y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
2
 y 2 1
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ
8x  4
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây
2x  y  1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
 y 2 1
Câu 31. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị
4y
lớn nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1  xy
Câu 32. (Mã 123 2017) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị
x  2y
nhỏ nhất Pmin của P  x  y
2 11  3 9 11  19
A. Pmin  B. Pmin 
3 9
18 11  29 9 11  19
C. Pmin  D. Pmin 
21 9
1  ab
Câu 33. (Mã 110 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị
ab
nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
3 10  7 2 10  1 2 10  3 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Câu 34. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và
x y
log3   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y .
1  xy
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Câu 35. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn
 4a  2b  5  2 2
log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b
 ab 
1 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Với hai số thực a, b bất kì, ta kí
hiệu f a ,b  x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0
để min f  a ,b   x   f  a ,b  x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng
xR

A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x    x y ey  .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log x xy  log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 38. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9

Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x)  2x  2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số
nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  212 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0  1513; 2019  B. m0  1009;1513 C. m0  505;1009  D. m0  1;505 

Câu 40. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và
y x
 x 1   y 1  x2  3 y2
 2  
  2   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  bằng
 2x   2y  xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2 x
 
2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y 2 y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Câu 42. (Chuyên KHTN - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
3x  3 y  4 5x  3 y  2
log 2 2 2
  x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  .
x y 2x  y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn 0  x , y  1 và
 x y 
log3    
  x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2x  y
 1  xy 
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  4y
Câu 44. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3  2 x  y  1.
x y
3 x 4 y  2 xy  2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
x( x  y )2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2
Câu 45. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x3  3 y là
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
Câu 46. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Xét các số thực dương a , b thoả mãn
1  ab
log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  b .
ab
A. Pmin  1  2 5 . B. Pmin  2  5 . C. Pmin  1  5 . D. Pmin  1  2 5 .

2 x 
Câu 47. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 .
 2 x 
Hỏi giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .

x 2  2021
Câu 48. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y  .
y 2  2 y  2022
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3 x 2  9 xy . Tính M .m .
5
A.  . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho
 x  2 y  2z 
log 2  2 2 2 
 x  x  4   y  y  8   z  z  8   2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z 
x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8
T thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng:
6 x  5 y  86
3 5 1
A.  . B. 1. C.  . D.  .
2 2 2
8  8 xy
Câu 50. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y  .
x y
Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3x  2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1  ab
Câu 51. (Chuyên KHTN - 2021) Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3  . Giá trị nhỏ nhất
ab
của biểu thức a 2  b 2 là:
2 5 1
A.  
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 52. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn
y
e2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng:
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2  . D. 2  .
e e e
Câu 53. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn
x y  1 1  4 1
 log     1  2 xy . Khi biểu thức 2  2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
10  2x 2 y  x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32
Câu 54. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn
y 1
log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11 25
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 7
Câu 55. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số thực x , y thỏa mãn
2
5 x  y   25xy  x 2  y 2  1  xy   53 xy 1  0 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x 4  y 4  x 2 y 2 . Khi đó 3m  2 M bằng
7 10
A. 3m  2M  1 . B. 3m  2 M  . C. 3m  2 M  . D. 3m  2M  1 .
3 3
1
 x y z

Câu 56. (Sở Hà Tĩnh 2022) Xét các số thục̣ dương x, y , z thoả män ( y  z )  3  81   xy  xz  4 . Giá
 
 
trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2 
x  log 2 2 y 2  z 2 bằng
A. 2  log 2 3 .
B. 5  log 2 3 .
C. log 2 11.
D. 4  log 2 3 .
Câu 57. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 1 2 y
2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của
x y 2 x
bằng
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 58. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn
 x2  y2  x2  y2
2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 x  3y  4
 
P  x 2  y 2  14 x  2 y  2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình
x  y 1
3  ln  9 xy  3 x  3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy
3 xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
Câu 60. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho các số dương x, y thỏa mãn
 x  y 1  4 9
log 5    3 x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  6 x  2 y  
 2x  3 y  x y
27 2 31 6
A. . B. . C. 11 3 . D. 19 .
2 4
Câu 61. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn:
1 y
log3  3xy  x  3 y  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y .
x  3xy

A.
4  3 1. B.
4  3 1. C.
4  3 1. D.
4  3 1.
9 3 9 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like