Professional Documents
Culture Documents
File câu hỏi 9-10 HS MŨ LOGARIT PDF
File câu hỏi 9-10 HS MŨ LOGARIT PDF
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức
Định nghĩa logarit:
Cho hai số thực dương a , b với a 1, α log a b a α b :
Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a , b, c với 0 a, b, c 1
log c b log a b
log a b ; log a b log a c log a bc; log a b log a c ;
log a a log a c
log a b.log b c log a c.
Phương trình mũ cơ bản nhất a x b x log a b 0 a 1; b 0 .
Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x α2 ab α3b2 x 0 trong đó αi i 1, 2,3 là hệ số,
x
cơ số 0 a , b 1
a a
2x x
B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1 α2 α3 0 * .
b b
a
x
B2: Đặt ẩn phụ t , t 0 , phương trình * trở thành α1t 2 α2t α3 0 .
b
B3: Giải tìm t thỏa mãn t 0 .
a
x
Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a 2)2 (b 2)2 (c 2)2 8 và
2 a 3b 6 c . Khi đó a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 8 .
5 2 x 2 x a
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x 4 x 7 . Khi đó biểu thức P x x
với
8 4.2 4.2 b
a
là phân số tối giản và a, b . Tích a.b có giá trị bằng
b
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
c c
Câu 4. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 9b 6c . Khi đó
a b
bằng
1 1
A. . B. . C. 6. D. 2 .
2 6
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a log b log a log b 100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P ab .
A. 10164. B. 10100. C. 10 200. D. 10144.
mb nac
Câu 8. Cho log9 5 a; log 4 7 b; log 2 3 c .Biết log 24 175 .Tính A m 2n 3 p 4q
pc q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
1 log12 x log12 y
Câu 9. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2 6 y 2 xy . Tính M .
2 log12 x 3 y
1 1 1
A. M . B. M 1 . C. M . D. M .
4 2 3
Câu 10. Cho f x a ln x x 2 1 b sin x 6 với a , b . Biết f log log e 2 . Tính
f log ln10 .
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 .
x -x
6+3(3 +3 ) a a
Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P a.b.
2-3 -3 b b
A. P 10. B. P 45. C. P 10. D. P 45.
a
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a log6 b log9 a b . Tính .
b
1 1 5 1 5 1 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x
Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x log 9 y log 4 2 x 2 y . Tính tỉ số ?
y
x 2 x 2 x 2 x 3
A. . B. . C. . D. .
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
x x y x a b
Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25 log15 y log9 và , với a ,
2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a b .
A. a b 14 . B. a b 3 . C. a b 21 . D. a b 34 .
Câu 15. Cho dãy số un thỏa mãn log3 2u5 63 2log 4 un 8n 8 , n . Đặt
*
A. 20. B. 25. C. 45 . D. 25 .
2 2
Câu 20. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho các số thực a b 0 thỏa mãn
a
3log50 a log 2 b log5 7a 6b . Giá trị bằng
b
A. 22 . B. 12 6 3 . C. 24 6 15 . D. 36 .
Câu 21. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x a 0, a 1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2022
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
1
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x ln 1 2 . Biết rằng
x
a
f 2 f 3 ... f 2019 f 2020 với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị
b
của 2a b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
x 1
Câu 23. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x) 2023.ln e 2023 e 2 . Tính giá trị biểu thức
H f 1 f 2 ... f 2022
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a 1, b 1 và
ax by ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
5 5
A. 1;2 . B. 2; . C. 3; 4 . D. ;3 .
2 2
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 4 x 6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2
y 2 1
Câu 3. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 4. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y 2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P x 3 y là
3 2 10 5 10 3 10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a , b 1. Khi
3
biểu thức P log 3a b log b a 4 9a 2 81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
2 3
A. 3 9 B. 9 2 C. 2 9 2 D. 3 3 2
Câu 18. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P 3 y 2 x 3 (1 4 2 x y 1 ) 22 x y 1 và biểu thức
Q log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P 1 và Q 1 là số y0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0 1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0 1 là số tự nhiên chẵn.
Câu 19. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số un có số hạng đầu u1 1 thỏa mãn
log 22 5u1 log 22 7u1 log 22 5 log 22 7 và un 1 7un với mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un 1111111
bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2 x 1 log 2 y 1 1 . Khi biểu thức P 2 x 3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x 2 y a b 3 với
a, b . Tính T ab .
7 5
A. T 9 . B. T . C. T . D. T 7 .
3 3
Câu 21. Xét các số thực a , b , c 0 thỏa mãn 3a 5b 15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P a2 b2 c2 4(a b c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 1; 2 . B. 5; 1 . C. 2; 4 . D. 4;6 .
Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2 y2 2 2 x 4 y 3 1 . Giá trị lớn
11 5 5
A. 0;1 . B. 4; . C. ;4 . D. 1; .
2 2 2
Câu 34. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho các số thực a, b, c 1 và các số thực dương thay đổi
16 16 2
x, y, z thỏa mãn a x b y c z abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z .
x y
3 3
A. 24 . B. 24 3
. C. 20 . D. 20 3
.
4 4
Câu 35. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức
log 4 x2 9 y2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2 y 2 1 2 x 4 y 1 . Tính P x. y khi
biểu thức S 4 x 3 y 5 đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
a
Câu 37. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2 4 b2 1 2a 8b 1 . Tính P khi biểu thức S 4a 6b 5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44
Câu 38. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4 ax 3 bx 2 cx 1 0 có nghiệm. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T a2 b2 c2
4 8
A. Tmin . B. Tmin 4 . C. Tmin 2 . D. Tmin .
3 3
Câu 40. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2 y 2 xy 1 và
hàm số f t 2t 3 3t 2 1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
5x y 2
Q f . Tổng M m bằng
x y4
A. 4 3 2 . B. 4 5 2 . C. 4 2 2 . D. 4 4 2 .
Câu 41. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho x, y là các số dương thỏa mãn
x2 4 y2
log x 2 y log x log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là:
1 2y 1 x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
Câu 42. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz 2 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S log 32 x log32 y log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8
Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn
1 a b 2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2.log a b 2 4b 4 log 2b a là m 3 3 n với m, n là số
a
Câu 55. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 x (a 2)2 x 2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m 1 là
A. a 1 .
1
B. a 0 .
2
1
C. a .
2
D. a 0 .
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x 2 y 2 2 x 4 y 1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P 3 x y bằng
A. 5 2 10 . B. 5 4 5 . C. 5 5 2 . D. 10 2 5 .
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2 20 (6a 8b 4) 1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2 c log 2
d
7 2 2d 2 d 3 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức ( a c 1) 2 (b d ) 2 là
A. 4 2 1.
B. 29 1 .
Câu 66. (Sở Hà Nam 2022) Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b 3a.23a 4b 8 , giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P 3a 2 3b 2 12a 18b 6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .
2
y 2 1
Câu 67. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính M m .
2x y 1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .
Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho các số thực a, b, c 1 thỏa mãn 6 log 2 ab c 1 log 2b c . log a c và biết
2 m n
phương trình c x 1
a x có nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P log a 2bc 4 bằng trong đó
p
m
m , n, p là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m n p bằng
p
A. 48.
B. 60.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 56.
D. 64.
Câu 69. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số thực a, b, m, n thoả mãn 2m n 0 và
log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b
2 2
4
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a m b n .
m n
9 .3 .3 2 m n
ln 2m n 2 1 81
A. 2 . B. 2 5 . C. 52. D. 2 5 2 .
Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit
1. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên a; b thì
* u; v a; b : f u f v u v .
* Phương trình f x k k const có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng a; b .
2. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên a; b , đồng thời
lim f x . lim f ( x) 0 thì phương trình f x k k const có duy nhất nghiệm trên a; b .
x a x b
Câu 1. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1
và a x 1 b y 3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7 .
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực x ; y thỏa mãn đẳng đẳng
thức sau đây
2 x y 1
22 x y 1 22 x y 1 32 x y 1 32 x y 1 5 52 x y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y 2 2021x 3 với x ; y S đạt được tại x0 ; y0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0 0;100 . B. x0 200; 100 .
C. x0 100;0 . D. x0 300; 200 .
Câu 7. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn e x y e x y . Giá trị nhỏ nhất
1 1
của biểu thức P 3 3
2020 bằng
x y x y
A. 2 3 2016 . B. 2012 . C. 2 3 2020 . D. 2 3 .
x y
ln ln x y
Câu 8. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 2
.5 2ln 5 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P ( x 1) ln x ( y 1) ln y .
A. Pmax 10 . B. Pmax 0 . C. Pmax 1 . D. Pmax ln 2 .
Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức
1 a
P loga đạt giá trị lớn nhất khi b a k . Khẳng định nào sau đây là sai
logab a b
3
A. k 2;3 . B. k 0;1 . C. k 0;1 . D. k 0; .
2
25 2 17
A. Pmin 9 B. Pmin 8 C. Pmin D. Pmin
4 2
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2019 x log 2019 y log 2019 x 2 y . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2 x y . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Tmin 7;8 B. Tmin 6;7 C. Tmin 5; 6 D. Tmin 8;9
Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a 1, b 1
2 2 2
và a x b y ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2 x y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B. 6;10 . C. 1; 4 . D. 4;6 .
Câu 14. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x log y log x y 2 .
Biểu thức P x 8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin 16 . B. Pmin . C. Pmin 11 2 . D. Pmin .
2 2
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2 x log 2 y 1 log 2 x 2 2 y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 y bằng
A. 2 2 3 . B. 2 3 2 . C. 3 3 . D. 9.
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét các số thực dương x. y thỏa mãn
log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P x 3 y .
2 2 2
17 25 2
A. Pmin . B. Pmin 8 . C. Pmin 9 . D. Pmin .
2 4
Câu 17. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y ln( x 3 2) ln 3 . Tìm
3 x2 y2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức H e 4 y x x2
x ( y 1) y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Câu 18. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x y 0 và
1
ln x y ln xy ln x y . Giá trị nhỏ nhất của M x y là
2
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 20. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hai số thực x, y 0;3 thỏa mãn
x y
log ( x 1)( y 1) 8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng
7 xy
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
Câu 21. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 5 y là
A. Pmin 125 . B. Pmin 57 . C. Pmin 43 . D. Pmin 25 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả
1 1 x
mãn x 2 y 1 log 2 3 x . Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1 xy
Câu 23. (Sở Cao Bằng - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3 3xy x 2 y 4 . Giá
x 2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P x y là:
2 11 3 18 11 29 9 11 19 9 11 19
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 9 9 9
1 xy
Câu 24. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x y 2 xy 3 . Giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức x 2 y 2 2 5 bằng
A. 3 2 5 . B. 3 2 5 . C. 3 5 . D. 3 5 .
Câu 25. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log3 x 2 2 y 1 9 x 2 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 2 y bằng:
11 27
A. 5 6 3 . B. . C. 4 6 2 . D. .
2 5
Câu 26. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y 2 6 x 4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 27. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 2 x 4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
A. 2e 1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x x y ey .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P log x xy log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 38. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 3xy x 3 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 3xy
của P x y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 3 9 9
Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x) 2x 2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số
nguyên m thỏa mãn f (m) f (2m 212 ) 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 1513; 2019 B. m0 1009;1513 C. m0 505;1009 D. m0 1;505
Câu 40. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x y và
y x
x 1 y 1 x2 3 y2
2
2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
2x 2y xy y 2
13 9
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
2 2
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2 x
2 x 2 y 2 4 log 2 xy 4 . Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y 2 y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Câu 42. (Chuyên KHTN - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
3x 3 y 4 5x 3 y 2
log 2 2 2
x y 1 2 x 2 y 1 4 xy 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P .
x y 2x y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn 0 x , y 1 và
x y
log3
x 1 y 1 2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2x y
1 xy
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
2 x
Câu 47. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2 log 2 y 2 x 2 y xy 5 .
2 x
Hỏi giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 xy là bao nhiêu?
A. 30 20 2 . B. 33 22 2 . C. 24 16 2 . D. 36 24 2 .
x 2 2021
Câu 48. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn 0;1 thỏa mãn 20201 x y .
y 2 2 y 2022
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3 6 y 3 3 x 2 9 xy . Tính M .m .
5
A. . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho
x 2 y 2z
log 2 2 2 2
x x 4 y y 8 z z 8 2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
x 2 y 2 z 2 4 x 7 y 11z 8
T thứ tự là M và m . Khi đó M m bằng:
6 x 5 y 86
3 5 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
8 8 xy
Câu 50. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y .
x y
Khi P 2 xy 2 xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3x 2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1 ab
Câu 51. (Chuyên KHTN - 2021) Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3 . Giá trị nhỏ nhất
ab
của biểu thức a 2 b 2 là:
2 5 1
A.
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3 5 .
A.
4 3 1. B.
4 3 1. C.
4 3 1. D.
4 3 1.
9 3 9 3