Professional Documents
Culture Documents
I. Hành Chính:: - ban đầu nước màu vàng trong dần dần 0.1cm (kích thước khoảng hạt đậu)
I. Hành Chính:: - ban đầu nước màu vàng trong dần dần 0.1cm (kích thước khoảng hạt đậu)
I. HÀNH CHÍNH:
- Họ tên: Lê Văn Trường
Tuổi: 1979 (45 tuổi)
Giới tính: Nam
Nghề nghiệp: Lao động tự do
Địa chỉ: Hà Tĩnh
Ngày giờ nhập viện: 8/6/2023
Ngày giờ làm bệnh án: 20 giờ 00 ngày 10/6/2023
Khoa – phòng – giường: Khoa nội tổng quát – phòng P.109
1
2
‣ Mạch: 90 lần/phút
‣ HA: 130/100 mmHg
‣ Nhịp thở: 20 lần/phút
‣ Nhiệt độ: 37 độ C.
‣ SpO2: 98% khí trời.
- Nằm đầu bằng, dáng đi bình thường.
- Vẻ mặt – kiểu hình: bình thường.
- BMI: 18.51 (kg/m2), nặng 51 kg, cao 1.66m Thể trạng: Trung bình.
- Da và tổ chức dưới da: hồng, không mỏng, không xuất huyết dưới da, không phù, không tuần hoàn bàng
hệ, không sao mạch.
- Niêm: kết mạc mắt hồng, niêm mạc lưỡi hồng.
- Lông: Không rậm lông
- Tóc: bóng mượt, phân bố đều, không rụng tóc.
- Móng: bóng, hồng, chắc.
- Chi: ấm, không ngón tay dùi trống, lòng bàn tay son (-)
- Dấu mất nước (-)
- Tuyến giáp không to.
- Hạch không sờ chạm.
3.2. Đầu- mặt – cổ:
- Hộp sọ không biến dạng, tóc phân bố bình thường, da đầu không tổn thương.
- Gương mặt cân đối.
- Vành tai và ống tai ngoài bình thường.
- Mắt: mắt không lồi, kết mạc mắt không vàng, mi mắt không sưng nề.
- Môi không khô, lưỡi không dơ.
- Cổ: không TMC nổi, không khối sưng phồng bất thường, khí quản không lệch.
- Tuyến giáp không to – không sờ chạm – không âm thổi.
- Hạch ngoại vi không nhìn thấy – không sờ chạm.
3.3. Ngực
- Lồng ngực không biến dạng, sẹo mổ cũ từ mũi kiếm xương ức đến rốn, không tuần hoàn bàng hệ, không
ổ đập bất thường, không xuất huyết dưới da, không sao mạch, di động đều theo nhịp thở.
- BN nằm đầu bằng, không co kéo cơ hô hấp phụ, khoang liên sườn không giãn rộng, đường kính ngang
lớn hơn đường kính trước sau, cột sống thẳng, không khối u nổi lên bất thường.
a) Tim
- Sờ:
+ Vị trí mỏm tim: khoảng khoang liên sườn 5 đường trung đòn (T), diện đập mỏm tim 1cm x 1cm
+ Rung miêu (-)
+ Dấu Harzer (-)
+ Dấu nảy trước ngực (-)
- Nghe tim:
+ T1 T2 rõ, nhịp tim đều, 90 lần/phút, chưa phát hiện được âm thổi bất thường.
b) Phổi
-Sờ: rung thanh rõ hai bên phế trường, độ dãn nở lồng ngực đều 2 bên.
-Gõ: vang 2 đáy phổi.
-Nghe: rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường, không tiếng rale bất thường.
3.4. Khám bụng:
2
3
- Nhìn: bụng cân đối, di động đều theo nhịp thở, rốn lõm, không chỗ sưng nề, chỗ phồng, chỗ lõm bất
thường, không có dấu xuất huyết dưới da, không rạn da, sẹo mổ cũ từ mũi kiếm xương ức đến rốn,
không dấu rắn bò, không tuần hoàn bàng hệ, không cầu bàng quang….
- Nghe: không âm thổi ĐM chủ bụng, ĐM thận, ĐM chậu; Nhu động ruột ở hố chậu (P): khoảng 7 lần/phút.
- Gõ: đục vùng thấp, đục vùng gan lách.
- Sờ:
+ Bụng mềm, không u cục.
+ Gan, lách không sờ chạm.
+ Cầu bàng quang (-).
+ Chạm thận và bập bềnh thận hai bên (-).
+ Hậu môn – trực tràng: BN không hợp tác.
+ Sinh dục: BN không hợp tác.
3.5. Cơ – xương – khớp
- Không teo cơ tứ chi
- Các chi ấm hồng, mạch mu 2 chân rõ Bỏ.
- Khớp không sưng, không biến dạng, vận động khớp trong giới hạn bình thường.
3.6. Thần kinh
- Đồng tử: phản xạ ánh sáng (+) hai bên
- Sức cơ 2 chi trên 5/5, sức cơ 2 chi dưới 5/5.
- Dấu màng não: âm tính (cổ mềm, Kernig âm tính, Brudzinski âm tính).
3.7. Mạch máu
- CRT < 2s.
- Chi ấm hồng, mạch mu chân rõ đều 2 bên.
V. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tiểu máu
2. Xác định vị trí tiểu máu: BN không chấn thương, không có tiền căn phẫu thuật hay thủ thuật
đường tiểu trong thời gian bệnh, tiền sử u ác bàng quang điều trị 1 năm tại BVTĐ, làm nghiệm
pháp 3 ly thấy nước tiểu hồng lẫn máu cục ở cốc thứ 3 và trong ở 2 cốc đầu nên nghĩ nhiều vị trí
đường tiết niệu dưới gồm bàng quang, niệu đạo, tuyến tiền liệt.
3. Xác định nguyên nhân tiểu máu:
- Viêm bàng quang: bệnh nhân có tiểu máu, kèm máu cục màu đỏ sẫm cuối dòng, có mùi hôi tanh
nhưng không đau khi đi tiểu, không tiểu mủ, không đau hạ vị, không đau hông lưng, không sốt
ít nghĩ đến
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu Bỏ do đã xác định vị trí tại đường tiểu dưới niệu đạo, TTL:
bệnh nhân có yếu tố nguy cơ trên 50 tuổi, tiểu máu lẫn máu cục đỏ sẫm cuối dòng có mùi hôi tanh
nhưng tiểu không đau, không lắt nhắt, không tiểu khó, không tiểu đêm, không sốt ít nghĩ đến
- U bàng quang: BN có tiểu máu, kèm máu cục màu đỏ sẫm cuối dòng, có mùi hôi tanh, chán ăn 3
tháng, sụt cân, tiền sử u ác bàng quang cách đây 1 năm, 65 tuổi, HTL 40 gói.năm, tiểu máu cách
đây 1 năm nghĩ nhiều
Đề nghị CLS: siêu âm, TPTNT, nội soi bàng quang sinh thiết, MRI có cản quang từ, công thức
máu, CTscan, chức năng thận, chức năng gan,