You are on page 1of 30

KHỞI NGHIỆP

PHÂN TÍCH CẠNH TRANH

1
NỘI DUNG

PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP


PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
• Phân tích cạnh tranh trong ngành
• Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
• Định vị vị trí cạnh tranh
• Phân tích SWOT

2
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
• Ngành là một nhóm các công ty cung cấp các sản phẩm hoặc
dịch vụ thay thế cho nhau, nghĩa là các sản phẩm hoặc dịch vụ
đáp ứng cùng một nhu cầu cơ bản của khách hàng.
• Phân tích xu hướng ngành là công cụ đầu tiên để đánh giá sức
hấp dẫn của một ngành. Trong đó, xu hướng môi trường và xu
hướng kinh doanh là hai yếu tố quan trọng nhất mà nhà khởi
nghiệp cần quan tâm.

3
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Xu hướng môi trường
• Bao gồm sự thay đổi của nền chính trị, xu hướng phát triển của
nền kinh tế, xu hướng phát triển của xã hội, sự tiến bộ của khoa
học công nghệ, sự biến đổi của môi trường tự nhiên và các cải
cách trong hệ thống luật pháp.
• Xu hướng thay đổi của các yếu tố này có thể tạo điều kiện thuận
lợi hoặc gây ra thách thức lớn hơn cho sự phát triển hoạt động
kinh doanh của nhà khởi nghiệp.

4
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Xu hướng kinh doanh
• Là các xu hướng khác không phải là xu hướng môi trường nhưng
có ảnh hưởng đến ngành.
• Doanh nghiệp nên tham gia vào các hiệp hội công nghiệp
thương mại, triển lãm/hội chợ thương mại, và các tạp chí thương
mại để kịp thời nắm bắt thông tin và kịp thời dự đoán các xu
hướng tương lai.

5
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Phân loại ngành và cơ hội kinh doanh
Phân loại ngành Đặc điểm ngành Các cơ hội
Nhu cầu hoặc công nghệ thay đổi gần đây; Lợi thế cho doanh nghiệp đi
Ngành mới nổi quy trình vận hành chuẩn của ngành vẫn tiên phong
chưa được phát triển.
Ngành phân tán Rất nhiều công ty có quy mô như nhau. Hợp nhất
Ngành trưởng Nhu cầu tăng chậm, nhiều khách hàng lặp lại Đổi mới quá trình bán và dịch
thành và hạn chế đổi mới sản phẩm. vụ sau bán
Ngành đang suy Nhu cầu của khách hàng trong ngành giảm Dẫn đầu, tìm thị trường ngách,
thoái liên tục. tiếp tục thu hồi lãi và thoái vốn
Sản phẩm cho thị trường đa
Ngành toàn cầu Doanh số chủ yếu ở thị trường nước ngoài.
quốc gia hoặc toàn cầu

6
Nguồn: Barringer, B. R. & Ireland, R. D. (2016). Entrepreneurship: Successfully Launching New Ventures, 5th Edition. Pearson.
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Các ngành khởi nghiệp hấp dẫn hiện nay tại Việt Nam
• Công nghệ tài chính (FinTech)
– MoMo, Moca, Finhay, Tima, OnOnPay, TrueMoney Vietnam, TomoChain...
• Thương mại điện tử (e-Commerce)
– Sendo, Beeketing, Hoayeuthuong...
• Công nghệ du lịch (TravelTech)
– Vntrip, Luxstay, Atadi, Vleisure...
• Công nghệ vận tải (Logistics)
– Abivin, EcoTruck, Logivan, FastGo...
• Công nghệ giáo dục (EdTech)
– Edumall.vn, Kyna.vn, Unica.vn… 7
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Khái niệm về cạnh tranh
Góc nhìn quản lý: sự cạnh tranh của một doanh nghiệp được định
nghĩa là khả năng của doanh nghiệp để sản xuất và bán các sản
phẩm hay dịch vụ ở mức chất lượng cao với giá thấp so với các đối
thủ cạnh tranh trong nước và quốc tế.
Góc nhìn kinh tế học: sự cạnh tranh của một doanh nghiệp là sức
mạnh kinh tế của doanh nghiệp để chống lại các đối thủ trong thị
trường quốc tế mà trong đó các sản phẩm, dịch vụ, con người và các
sáng tạo cải tiến được tự do di chuyển và không bị giới hạn bởi biên
giới địa lý. 8
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh” (Five
Competitive Forces) thường được sử
dụng để hiểu cấu trúc của một ngành, từ
đó giúp doanh nghiệp quyết định có nên
gia nhập vào một thị trường nào đó
không.
Mô hình Năm áp lực cạnh tranh

9
Nguồn: Hitt, M. A., Ireland, R. D., & Hoskisson, R. E. (2016). Strategic management: Competitiveness and globalization, 12th Edition. Cengage Learning.
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
⮚ Mối đe dọa từ những người mới vào ngành
• Tính kinh tế nhờ quy mô
• Khác biệt hóa sản phẩm
• Yêu cầu về vốn
• Lợi thế về chi phí không phụ thuộc vào quy mô
• Sự tiếp cận các kênh phân phối
• Các rào cản pháp lý từ chính phủ

10
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
⮚ Quyền thương lượng của nhà cung cấp
• Số lượng nhà cung cấp
• Chi phí chuyển đổi
• Sự hấp dẫn của các sản phẩm thay thế
• Mối đe dọa do hội nhập về phía trước

11
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
⮚ Quyền thương lượng của người mua
• Số lượng người mua ít hơn so với người cung cấp
• Chi phí của người mua
• Mức độ tiêu chuẩn hóa các sản phẩm của nhà cung cấp
• Mối đe dọa do hội nhập về phía sau

12
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
⮚ Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế
• Xu hướng người mua có nhiều lựa chọn thay thế hay không
• Giá của các sản phẩm thay thế
• Chi phí chuyển đổi của khách hàng

13
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
⮚ Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện tại
• Số lượng đối thủ cạnh tranh
• Mức độ khác biệt giữa các sản phẩm
• Tốc độ tăng trưởng của ngành
• Mức chi phí cố định

14
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Ý nghĩa của mô hình “Năm áp lực cạnh tranh”
⮚ Xác định sự hấp dẫn của ngành về lợi nhuận tiềm năng
Mối đe dọa đến lợi nhuận ngành
Áp lực cạnh tranh
Thấp Trung bình Cao
Mối đe dọa từ sản phẩm, dịch vụ thay thế
Mối đe dọa từ những người mới vào ngành
Sự cạnh tranh giữa các công ty hiện có
Quyền thương lượng của nhà cung cấp
Quyền thương lượng của người mua
15
Nguồn: Barringer, B. R. & Ireland, R. D. (2016). Entrepreneurship: Successfully Launching New Ventures, 5th Edition. Pearson.
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH

Sử dụng mô hình “Năm áp lực cạnh tranh” để đưa ra các câu hỏi xác định có nên tham
gia vào ngành hay không
16
Nguồn: Barringer, B. R. & Ireland, R. D. (2016). Entrepreneurship: Successfully Launching New Ventures, 5th Edition. Pearson.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Phân tích cạnh tranh trong ngành
Bước 1: Định nghĩa ngành công nghiệp sẽ phân tích
Bước 2: Mô tả tình hình cạnh tranh hiện tại theo các yếu tố trong mô hình “năm áp
lực cạnh tranh”, có thể phân tích theo thứ tự sau:
• Quyền thương lượng của người mua.
• Quyền thương lượng của nhà cung cấp.
• Mối đe dọa từ những người mới vào ngành.
• Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế.
• Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện tại.
Bước 3: Dự đoán về sự phát triển của các áp lực cạnh tranh và những thay đổi này
sẽ ảnh hưởng mức độ cạnh tranh và lợi nhuận biên như thế nào.
17
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
Giá trị cốt lõi là tri thức kỹ năng mà nhà khởi nghiệp có được và giúp
nhà khởi nghiệp có thể tạo sản phẩm tốt hơn các đối thủ khác và rất
khó để sao chép.
Có ba yếu tố cơ bản tạo nên một giá trị cốt lõi mạnh:
• Duy nhất
• Quan trọng
• Phát triển theo thời gian

18
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
Bài thực hành 1: Đặt một số câu hỏi chính để khám phá các giá trị
• Lựa chọn 1: Xác định các vấn đề gì là quan trọng nhất đối với các
bên liên quan của công ty. Ví dụ: Khách hàng quan tâm điều gì nhất?
Sự đáp ứng và dịch vụ khách hàng? Giá trị nhận được từ sản
phẩm?,...
• Lựa chọn 2: Xem xét mục đích của doanh nghiệp của bạn. Ví dụ:
Mục đích hay lý do tồn tại của công ty (ngoài việc kiếm tiền) là gì?
Doanh nghiệp của bạn muốn được mọi người biết đến về điều gì?,...

19
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
Bài thực hành 2: Biến giá trị cá nhân thành giá trị chung
• Bước 1: Hỏi các giá trị cá nhân của một nhóm nhỏ nhân sự chính
• Bước 2: Xác định các giá trị mà họ chia sẻ
• Bước 3: Kiểm tra danh sách sơ bộ
• Bước 4: Chia sẻ kết quả với toàn bộ công ty
• Bước 5: Hoàn thiện danh sách các giá trị dựa trên các phản hồi

20
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
Bài thực hành 3: Xây dựng sự đồng thuận
• Bước 1: Chia thành các nhóm nhỏ
• Bước 2: Phân tích giá trị của bạn
• Bước 3: So sánh kết quả
• Bước 4: Xác nhận danh sách

21
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
Bài thực hành 4: Hành động liên kết với các giá trị
Đối với mỗi giá trị bạn xác định, hãy cung cấp một hoặc hai câu mô tả
giá trị đó trông như thế nào khi hành động hoặc xác định các hành
động cụ thể thể hiện cam kết của doanh nghiệp của bạn.
Sau khi bạn kết hợp các giá trị cốt lõi với các hành động cụ thể, bạn
có thể xây dựng các ví dụ đó thành quy tắc đạo đức và chương trình
đào tạo nhân viên.

22
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Xác định giá trị cốt lõi của doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo
Bài thực hành 5: Kiểm tra cam kết của bạn
Kiểm tra xem liệu doanh nghiệp của bạn có thực sự duy trì các giá trị
đó hay không và liệu bạn có thể duy trì chúng trong một thời gian dài
hay không.
Nếu bạn không đạt được giá trị thực sự quan trọng đối với công ty,
bạn nên sửa đổi hành vi của nhân viên mình, thay vì cắt nó ra khỏi
danh sách.

23
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Định vị vị trí cạnh tranh
Xác định đối thủ cạnh tranh
• Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
• Đối thủ cạnh tranh gián tiếp
• Đối thủ cạnh tranh trong tương lai

24
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Định vị vị trí cạnh tranh
Xác định đối thủ cạnh tranh

Phân tích
đối thủ cạnh tranh
25
Nguồn: Hitt, M. A., Ireland, R. D., & Hoskisson, R. E. (2016). Strategic management: Competitiveness and globalization, 12th Edition. Cengage Learning.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Định vị vị trí cạnh tranh
Thu thập thông tin cạnh tranh
Nguồn Mô tả/Lợi ích
Tham dự hội nghị/ triển lãm thương mại Biết được xu hướng mới nhất trong ngành và các sản phẩm hiện nay
của đối thủ.
Mua sản phẩm của đối thủ cạnh tranh Hiểu rõ về lợi ích và thiếu sót của họ và cách đối thủ cạnh tranh phục
vụ với khách hàng của mình thông qua quá trình mua hàng.
Tham khảo website/ các trang mạng xã hội Rất nhiều thông tin về sản phẩm và tin tức mới nhất của đối thủ có
của đối thủ trên website và các phương tiện truyền thông xã hội như Facebook và
Twitter.
Thiết lập cảnh báo e-mail trong Google Nhà khởi nghiệp có thể thiết lập cảnh báo e-mail bằng cách sử dụng
tên công ty của nhà khởi nghiệp hoặc tên của đối thủ cạnh tranh.
Đọc sách, tạp chí, trang web và blog liên Các nguồn này thường có các bài viết hoặc thông tin về đối thủ cạnh
quan tranh.
Trò chuyện với khách hàng Khách hàng cho nhà khởi nghiệp biết nhiều thông tin về sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh như điều được và chưa được của sản phẩm. 26
Nguồn: Barringer, B. R. & Ireland, R. D. (2016). Entrepreneurship: Successfully Launching New Ventures, 5th Edition. Pearson.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Định vị vị trí cạnh tranh
Vẽ biểu đồ vị thế cạnh tranh
Định vị thế cạnh tranh doanh
nghiệp của bạn trên biểu đồ
cùng với các đối thủ cạnh tranh
khác (hiện tại và tương lai).

27
BÀI TẬP THỰC HÀNH

Vị thế cạnh tranh của công ty GCalls


28
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Phân tích SWOT
Mục đích xác định các điểm mạnh bên trong để tận dụng các cơ hội
bên ngoài và tránh các mối đe dọa bên ngoài, đồng thời khắc phục
các điểm yếu.
Các yếu tố bên trong: “điểm mạnh” và “điểm yếu” là những yếu tố
thuộc bên trong tổ chức.
Các yếu tố bên ngoài: “cơ hội” và “mối đe dọa” là những yếu tố thuộc
môi trường bên ngoài.

29
30

You might also like