Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 2 HH
Chương 1 2 HH
- Tỷ số thể tích: Cho hình chóp S.ABCD.Trên các đoạn thẳng SA,SB, S
60 o 30 o
B C
a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o
b) BC = 2AB
a 3
c) AC =
2
2
a 3
d) S =
8
1
2.6. Tam giác cân: a) S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)
2
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
2.7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)
1
2.8. Hình thoi: S = d1.d2 (d1, d2 là 2 đường chéo)
2
2.9. Hình vuông: a) S = a2 b) Đường chéo bằng a 2
2.10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)
2.11.Hình Thang: S= ½.h.(đáy lớn + đáy bé)
Chú ý : Các hê ̣ thức lươ ̣ng trong tam giác.
*) Xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P).
Nếu d P thì ( d,( P)) 90
0
Nếu không vuông góc với (P) thì:
Bài tâ ̣p 1.
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm AD.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).
Giải:
a) Gọi E là trung điểm của BC và O là tâm của
ABC .Vì ABCD là tứ diện đều nên DO ( ABC ) và
2 2a 3
AE BC và O AE , AO AE D
3 3
Trong vuông DAO : DO AD2 AO2
M
2a 3 2 2a 6
(2a) 2 ( )
3 3
2a
2
3
Mặt khác: S ABC a2 3 , A C
4
Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là H
O
1 3 E
V S ABC .DO 1 .a 2 3. 2a 6 2a 2 B
3 3 3 3
b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là
1 a 6
MH ; MH DO
2 3
Bài tập 2: Tính thể tích khối chóp S.ABCD. có đáy ABCD là hình vuông.
0
a. Biết AB=2a , SA ABCD và góc giữa mặt (SBD) và (ABCD) bằng 60
0
b. Biết AC=2a và góc giữa SC và (ABCD) bằng 30
Giải:
a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình
vuông cạnh 2a nên ta có: AC BD và
1
AO AC a 2 S
2
Vì SA ABCD Khi đó AO là hình chiếu vuông góc
của SO trên (ABCD). mà BD AO nên SO BD
Do đó
((SBD),( ABCD)) (SO, AO) SOA = 600
Trong tam giác vuông SAO ta có: A
B
1 a 6
SA=AO.tanSOA a 2. ; O
3 6
D C
S ABCD 2a 4a 2 (đvdt)
2
1 1 2 a 6 2a 3 6
V
Vậy S . ABCD S ABCD .SO .4a .
3 3 6 9
b. Vì SA ( ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD).Do đó
(SC,( ABCD)) (SC, AC) SCA = 300 .Trong tam giác vuông SAC ta có:
1 2a 3
SA=AC.tanSCA 2a. ; Gọi b là độ dài cạnh của hình vuông ABCD Ta có
3 3
b. 2 2a b a 2 Khi đó S ABCD a 2 2a 2 (đvdt)
2
1 3
b. Mặtkhác: S ABCD 3a 9a
2 2
H
Vậy Thể tích khối chóp S.ABCD là A M D
1 3
VS . ABCD S ABCD .SH 1 .9a 2 . 3a 3 9a 3
3 3 2 2
1
c.Vì M là điểm nằm trên AD thỏa mãn AM AD nên.Tính
4
1 1 1 1 9a 2
S ABM .S ABD . S ABCD S ABCD
4 4 2 8 8
Vậy Thể tích khối tứ diện S.ABM là
1 1 9a 2 3a 3 9a 3 3
VS . ABM S ABM .SH . .
3 3 8 2 16
Bài tâ ̣p 5: Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA)
tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp đó.
* Hạ SH (ABC) và kẻ HM AB, HN BC, HP AC
* Góc tạo bởi mặt bên (SAB) với đáy (ABC) là = SM H
= 600
* Ta có: Các vuông SMH, SNH, SPH bằng nhau (vì có
S
chung 1 cạnh
góc vuông và 1 góc nhọn bằng 600)
* Suy ra: HM = HN = HP = r là bán kính đường tròn nội
tiếp ABC
1 1
* Tính: VS.ABC = Bh = SABC .SH
3 3
* Tính: SABC = p(p a)(p b)(p c) A P 7a
C
SH
SH = MH. tan600
MH
* Tính MH: Theo công thức SABC = p.r = p.MH
SABC 2a 6
MH = =
p 3
3
Suy ra: SH = 2a 2 Vâ ̣y: VS.ABC = 8a 3
a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 B. C. D.
2 3 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD là
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 18: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29
cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 6000cm3 B. 6213cm3 C. 7000cm3 D. 7000 2 cm3
Câu 19: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là ( biết cạnh bên
bằng 2a)
a 3 11 a3 3 a3 a3
A. VS . ABC B. VS . ABC C. VS . ABC D. VS . ABC
12 6 12 4
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là (biết góc giữa SC và (ABCD)
bằng 600)
9a 3 15
A. VS . ABCD 18a 3 3 B. VS . ABCD C. VS . ABCD 9a3 3 D. VS . ABCD 18a 3 15
2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung điểm
V
SA, SB. Khi đó S.CDMN bằng:
V
S.CDAB
3 1 3 1
A. B. C. D.
4 8 8 4
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích khối chóp
C.BDNM là
2a 3 3a3
A. V 8a 3
B. V C. V D. V a3
3 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC
= a. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với
mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
a3 a3 3a3 a3 3
A. B. C. D.
3 4 4 3
Câu 24: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA bằng a, đáy là tam giác vuông cân đỉnh B có BA =
BC = a . Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích khối
chóp S.AB’C’ là
a a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V
36 12 36 4
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB AD 2a ,
CD = a; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai
mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD theo
a là
3 13 a 3 3 15 a 3 3 5 a3 15 a 3
A. V B. V C. V D. V
7 5 5 15
Bài tâ ̣p 1: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a 15
A' C'
Giải: Giả sử khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
a và chiều cao bằng 2a 15 là ABCA’B’C’. B'
Khi đó Thể tích của khối lăng trụ là
a2 3 3a3 5
VABCA 'B'C' AA '.SABC 2a 15.
4 2
a3 6 A
(đvtt) C
12
B
Bài tâ ̣p 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’
cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ
Giải:
a. Gọi H là hình chiếu của A’trên (ABC). Do
A’A=A’B=A’C nên H là tâm của tam giác đều ABC.
a 3 0 A' C'
Ta có AH= và A'AH=60
3
Trong vuông AA’H ta có B'
a 3
A’H = AH. tan600 = . 3a
3 A
2
C
a 3 H
SABC = M
4 B
Vậy Thể tích khối lăng trụ là
a2 3 a3 3
VABCA ' B ' C ' S ABC . A ' H .a
4 4
Bài tâ ̣p 3: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng AC'=2a 6
Giải:
Gọi b là độ dài cạnh của khối lập phương
A B
ABCD.A’B’C’D’ Ta có
A'C'=a 2; AA' b; AC ' b 3 D C
Mặt khác Theo giả thiết ta có AC'=2a 6 nên
b 3 =2a 6 b 2a 2
2
Khi đó SABCD 2a 2 8a2
A' B'
Vậy Thể tích khối lăng trụ là
VABCD. A ' B 'C ' D ' S ABCD . AA ' D' C'
2a 2.8a 2 16a 2 . 2
Bài tâ ̣p 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a và
AA’ = 3a. Tính thể tích của lăng trụ
2
* Tính AB: Trong V ABC tại A, ta có: 3a
AB = BC – AC = 4a – a = 3a
2 2 2 2 2 2
B
2a
C
3
3a 3
ĐS: VABC.A BC = a
2
A
Bài tâ ̣p 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc A = 600. Chân đường
vuông góc hạ từ B’ xuống đáy ABCD trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy. Cho BB ’ = a.
a) Tính góc giữa cạnh bên và đáy
b) Tính thể tích hình hộp
a) Gọi O là giao điểm của 2 đướng chéo AC và BD D'
* B’O (ABCD) (gt)
C'
Câu 1: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 4
A. V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh
3 2 3
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Gọi O là giao điểm của AC ' và B ' D . Phép đối xứng tâm
O biến lăng trụ ABD.A ' B ' D ' thành hình đa diện nào sau đây:
A. ABD.A ' B ' D ' B. BCD.B ' C ' D ' C. ACD.A ' C ' D ' D. ABC.A ' B ' C '
Câu 4: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì
thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 5: Một khối hộp chữ nhật H có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật H có các kích
a 2b 3c V H
thước tương ứng lần lượt là , , . Khi đó tỉ số thể tích là
2 3 4 V H
1 1 1 1
A. B. C. D.
24 12 2 4
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là:
2a 3 2 a3 2a 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 3 4
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB 2 2cm
và AA1 2cm. Tính thể tích V của khối chóp BA1 ACC1.
16 3 18 12
A. V cm . B. V cm3 . C. V cm3 . D. V 8cm3 .
3 3 3
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , diện tích mặt bên ABB ' A '
bằng 2a 2 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A ' B ' C '
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 4 6 12
' ' '
Câu 9: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, có cạnh
A. a 3 3 B. a 3 2 C. 2a 3 2 D. 3a 3 2
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , cạnh
bên AA ' 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 2
Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và
mặt đáy là 300 . Hình chiếu của A ' trên mặt phẳng đáy ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC .
Thể tích khối lăng trụ là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 8 3 12
Câu 12: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì
cạnh tấm bìa có độ dài là
A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm
Câu 13: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, có cạnh
A. a 3 3 B. a 3 2 C. 2a 3 2 D. 3a 3 2
Câu 14: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 84 B. 91 C. 64 D. 48
Câu 15: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là (biết AD’ = 2a)
2 2 3
A. V a3 B. V 8a3 C. V 2 2a3 D. V a
3
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. AA’ bằng a. 2 . Thể
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
a3 7 a3 6 a3 6 a3 6
A. V B. V C. V D. V
4 2 12 4
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 1200 . Mặt
phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
a3 3 3 3a3 3 3a3
A. B. C. a D.
2 2 8
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC =a, BAC 600 . Mặt
phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối trụ
a3 3 3a 3 3 a3 3 2a 3 3
A. B. C. D.
8 8 4 4
Câu 19: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 60 0 Đường chéo lớn của
đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích hình hộp là
a3 3 3a 3 3 a3 6 a3 3
A. B. C. D.
8 2 2 4
Câu 20: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AC = a , ACB = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Thể tích lăng trụ là
a3 2 a3 6
A. B. a3 7 C. D. a3 6
6 2
Câu 21: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o. Thể tích khối hộp chữ nhật là
a3 6 a3 3 a3 6
A. B. C. D. a3 6
2 2 3
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều
2a 3
A,B,C biết AA' = . Thể tích lăng trụ là
3
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
2 4 3
Câu 23: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
AA' và BC bằng
4
a 3
3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 3 4
a 6
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a , AA'= và
2
hình chiếu của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng trụ trên.
3a 3 a3 a3 3
A. B. C. D. 3a3
8 8 3
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A '
lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A ' C và mặt đáy bằng 600 .
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
8 8 4 8
1 1 2
+ Thể tích của khối nón: Vn Bh r h
3 3
* Chú ý :
- Diện tích xung quanh của mặt trụ bằng diện tích hình chữ nhật có hai kích thước là chu vi đường
tròn đáy và độ dài đường sinh.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm của tam giác đều
- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông trùng với trung điểm cạnh huyền.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông trùng với tâm của hình vuông.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật trùng với tâm của hình chữ nhật.
- Xác định được bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đáy của hình nón, hình trụ.
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của mặt nón, mặt trụ.
R2h .a2 .a 3 a3 3 A B
Thể tích khối trụ : V( non) O
3 3 3
Bài tập 3: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
Lời giải
S
a) Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450
SO = OA = h=R= a 2
2
Sxq = R .a 2.2a 2 2a =2a
2
1 2 1 2 2a3 45o
b) V = R h .2a .a 2
2 A B
O
3 3 3
Bài tập 4: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, SAO 600 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b) Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD S
Lời giải
a) Vì S.ABCD đều nên SO ( ABCD)
Ta có : S ABCD a 2 ;
SOA vuông tại O có :
a 2 a 2 a 6
SO AO tan SAO tan 600 3
2 2 2 A D
B O
C
1 1 2 a 6 a3 6
VS.ABCD SABCD .SO a (đvtt)
3 3 2 6
b) Gọi l, r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón .
a 2
Ta có : r OA ;
2
2 2
a 6 a 2 3a 2 a 2
l SA SO AO
2 2
a 2
2 2 2 2
a 2
Sxq rl a 2 a 2 (đvdt)
2
Bài tập 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45 o.
a) Tính thể tích khối chóp .
b) Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Lời giải
a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO (ABCD).
1 2 a3 2
V B.h; B a2 ; h SO OA.tan450 a . V
3 2 6
2
a 2 a 2
b) Ta có R =OA, l =SA= a. Vậy Sxq . a
2 2
2) Mặt trụ
Bài tập 1: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và
cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể
tích của khối trụ.
Lời giải
Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật S = .2R 6a2
6a2
3a
2R
Diện tích xung quanh : Sxq 2 Rl 2 .a.3a 6 a2
Bài tập 2: Một thùng hình trụ có thể tích là 48 , chiều cao là 3 . Tính diện tích V=48π 3
xung quanh của thùng đó
48
Lời giải: V R 2 h 48 R 4
3
S xq 2 Rl 2.4.3 24 (do l h )
Bài tập 3: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với
chiều cao 200cm , độ dày của thành ống là 15cm , đường kính
15 cm
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là:
V V1 V2 .402.200 .252.200 195000 cm3 0,195 m3
Bài tập 4: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là
OO ' r 3 . Một hình nón có đỉnh là O’ và có đáy là đường tròn (O;r). Gọi S1 là diện tích xung quanh
S
hình trụ, S2 là diện tích xung quanh hình nón. Tính tỉ số 1
S2
Lời giải :
S1 2 r.r 3 2 r 2 3 O
’’
Gọi O’M đường sinh của hình nón O ' M OO '2 OM 2 2r ’’
’’
r ’’3
S2 r.2r 2 r 2
’’
r ’
S1 2 r 2 3 O
Vậy 3
S2 2 r 2 M
Bài tập 5: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a.
a) Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính
thể tích của khối trụ đó.
b) Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a.
Tính thể tích của khối trụ đó.
_A _C
_a _G _M
_B
2
a 3 3a a 3 3a a 3
Vậy Sxq = 2.r.l 2. . a 2 3 ; V = r 2 .h .
3 2 3 . 2 2
a 3
b) Ta có: r GM
6
2
a 3 3a a 2 3 a 3 3a a 3
Vậy Sxq = 2.r.l 2. . ; V = r 2 .h . .
6 2 2 6 2 8
D. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R.
Biết SO h . Đường sinh của hình nón bằng :
A. 2 R2 h2 B. R 2 h2 C. h2 R 2 D. 2 h2 R2
Câu 2. Đường tròn đáy của một hình nón có đường kính bằng 8cm, đường cao 3cm. Giao của mặt
phẳng chứa trục của hình nón và hình nón đó là một tam giác cân. Chu vi của tam giác đó là :
A. 12cm B. 14cm C. 16cm D. 18cm
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2cm, AC = 3cm . Quay hình tam giác ABC quanh trục
AB ta được hình nón có diện tích xung quanh là :
A. 3 13cm 2 B. 13cm 2 C. 3 5cm 2 D. 5cm 2
Câu 4. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O;2cm và O ';2cm . Mặt phẳng (P) vuông góc với
OO’ và cắt OO’. (P) cắt hình trụ theo một đường tròn có chu vi là :
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 5. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O;R và O ';R , OO' h . Mặt phẳng (P) chứa
OO’. Thiết diện tạo bởi mp(P) và hình trụ có chu vi là :
A. 2h 4 R B. 2h 2 R C. h 4 R D. h 2 R
Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường cao là a 3 , bán kính đáy là a. Tính độ dài đường sinh l và độ
lớn góc ở đỉnh .
A. l = a và = 300 B. l = 2a và = 600 C. l = a và = 600 D. l = 2a và = 300
Hướng dẫn:
Đường sinh l h 2 r 2 (a 3)2 a 2 2a
r a 1
Ta có góc ở đỉnh 2 , với sin 300 2 600 . Đáp án: B
l 2a 2
4R
Câu 7. Một hình nón có bán kính đáy bằng R , đường cao . Khi đó góc ở đỉnh của hình nón là
3
2 là
3 3 3 3
A. sin B. cos C. tan D. cot
5 5 5 5
R 3
Hướng dẫn: sin 5
5
R
3
Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là:
1 3
A. a2 B. 2a2 C. a2 D. a2
2 4
a 1
Hướng dẫn : Ta có: l a ; r . Vậy Sxq .r.l a2
2 2
Câu 9. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Độ dài đường sinh l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC là
A. l a 2 B. l 2a 2 C. l 2a D. l a 5
Hướng dẫn: l 4a 4a 2a 2
2 2
Câu 10. Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a.
Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
A. 6 a2; 9 a3 B. a 2 ; 9 a3 C. 2 a 2 ;
a3 3 D. 2 a 2 ; 3 a3
3
Hướng dẫn: Ta có bán kính r = a, độ dài đường sinh l = 2a, chiều cao h = a 3
2 a3 3
Vậy S xq 2 a ; V
3
Câu 11. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh
còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay là
1 1 1
A. S xq a 2 2 B. S xq a 2 3 C. S xq a 2 2 D. S xq a 2 3
3 3 2
a 3 1 2
Hướng dẫn: Độ dài đường sinh l a , bán kính r . Vậy S xq a 3
3 3
Câu 12. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là:
A. b 2 B. b2 2 C. b2 3 D. b2 6
Hướng dẫn:
r b 2; l b 3
S r.l b 2 6
Câu 13. Cho hình lập phương
ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình
nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và
có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
a2 3 a2 2 a 2 5 a2 6
A. ; B. ; C. ; D.
3 2 4 2
1 a 5
Hướng dẫn: Độ dài đường sinh bằng: l a 2 ( a)2
2 2
a a 5 a 2 5
Diện tích xung quanh hình nón bằng: Sxq rl
2 2 4
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt bên với mặt
đáy bằng 600. Một hình nón có đỉnh trùng với đỉnh S của hình chóp, đáy của nón ngoại tiếp đáy của
hình chóp. Diện tích xung quanh của hình nón là
a 2 21 a 2 7 a 2 7 a 2 7 S
_
A. B. C. D.
6 2 3 6
a 3 a 3 a 3
Hướng dẫn: Ta có AH = ; r OA ; OH
2 3 6
Góc giữa mặt bên với mặt đáy là góc SHO = 600 _C
A
_
a a 21
Suy ra SO OH.tan 60 l SA OA SO
0 2 2
2 6 O
_
a
_ _H
a 3 a 21 a 7 2
Vậy Sxq .r.l . . B
_
3 6 6
Câu 15. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm . Với chiều cao h và bán
3
1 3V 34
V . R2 .h h
3 R2 R2
2
34 38 2 .R6
Sxq Rl R. h R R.
2 2
2
R2
R
R 2 .R4
38 2 .R6
R
3 2 R6 (38 2 .R6 ) 2 2 R6 38
Sxq ' ;
R. 3 .R
8 2 6
R. 3 .R
8 2 6
38 38
Sxq ' 0 2 2R6 38 0 R6 R 6 ( R 0)
2 2 2 2
8
Lập bảng xét dấu S’ ta đc min S đạt khi R 6 3 2 Chọn B
2
Câu 16. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh trục BC ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. 10 B. 12 C . 4 D. 16
Hướng dẫn: Ta có r = 4; l = 2. Vậy sxq 2 .4.2 16
Câu 17. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các
điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục
PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. 10 B. 12 C . 4 D. 6
Hướng dẫn: Ta có r= 3; l = 2. Vậy S xq 2 rl 2 .3.2 12 . Chọn B
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
a2 2
A. a 2 B. a 2 2 C. a 2 3 D.
2
a a
Hướng dẫn: r ; l a S 2 .r.l 2 . .a a 2
2 2
Câu 19. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình trụ là
R 2 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ.
A. 2 ( 2 1) R2; R3 B. 2 ( 2 1) R2; R3 2
C. ( 2 1)R2; R3 2 D. ( 2 1)R2; R3
Hướng dẫn: Áp dụng công thưc có đáp án là phương án B
Câu 20. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung
S
quanh của hình trụ. Tính tỉ số 2
S1
S2 S2 1 S2 S
A. B. C. D. 2
S1 2 S1 2 S1 S1 6
a S
Hướng dẫn: S1 = 6a2; S2 = 2 . .a a 2 => 2 Đáp án : D
2 S1 6
Câu 21. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể
tích của khối trụ đó là:
1 1 1
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
2 4 3
a a 1
Hướng dẫn: Ta có r = ; h = a. Vậy V r 2 h ( ) 2 a a 3
2 2 4
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 450. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn
là
a 3 21 a 3 3 a 3 3 a 2 3
A. B. C. D.
6 6 18 6
_A' C
_'
a 3 a 3
Hướng dẫn: Ta có: AM r AG
_B'
2 3
_A _C
_a _G M
_
a 3
h = AA’ = AM. tan 450
2
2
a 3 a 3 a 3 3
Vậy V = r .h .
3 . 2 6
2
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 300. Một hình trụ nội tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là
a 2 a 3 3 a 3 a 3
A. B. C. D. _A' _C '
24 24 72 24
a 3 a 3 _B'
Hướng dẫn: Ta có: AM r GM
2 6
a
h = AA’ = AM. tan 300
2
2
a 3 a a 3 _A _C
Vậy V = r .h .
2
.
6 2 24 _G M
_
_a
_B
Câu 24. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 là tổng
diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S 1/S2 bằng:
3 6
A. 1 B. 2 C. D.
2 5
Hướng dẫn: Nếu gọi r là bán kính quả bóng thì bán kính trụ bằng r và đường sinh trụ bằng 6r.
S2 = 2 .r.l = 2 r.6r = 12 r2
1 = 3(4 r ) = 12 r . Vậy tỉ số bằng 1. Chọn A
S 2 2
Câu 25. Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩm đã được chế biến có
dung tích định sẵn V ( cm 3 ). Hãy xác định bán kính đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất
V 2V
A. r 3 2 B. r 3 2 C.
3V V B
r3 2 D. r 3 2 A
2 2
Hướng dấn: Ta có: V r h ; chu vi đường tròn đáy AB = 2r
2
chiều cao h = BC . Để tiết kiệm vật liệu nhất thì hình chữ nhật
ABCD phải là hình vuông hay BC = AB h = 2r
D C
V
Nên ta có: V r 2r r
2 3
22
CHỦ ĐỀ 4: MẶT CẦU
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa mặt cầu
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán kính
r R 2 d2 .
Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) được gọi là tiếp diện của (S))
Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và được gọi là mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán kính
bằng R được gọi là đường tròn lớn.
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng . Gọi d = d(O; ).
Nếu d < R thì cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Nếu d = R thì tiếp xúc với (S). (được gọi là tiếp tuyến của (S)).
Nếu d > R thì và (S) không có điểm chung.
4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Bài tập 1: Cho mặt cầu có bán kính R a 3 . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
2
Lời giải : Ta có S 4R 2 4. a 3 12a 2
4 3 4
3
V= R a 3 4a 3 3
3 3
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác vuông tại A , AB 3, AC 4, SA vuông góc với
đáy, SA 2 14. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Lời giải S
Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ đường thẳng / /SA .
Khi đó là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC . Đường
trung trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt tại I . J
Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC I
2 2 C
SA BC 9 A
Có bán kính R IA M
2 2 2 B
3
4 9 729
Vậy V
3 2 6 S
Bài tập 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên tạo với
mặt đáy một góc 600. Một mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu và J
thể tích khối cầu đó.
I
Lời giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Từ O A D
O M
B
C
kẻ đường thẳng (ABCD) . Khi đó
là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD . Đường trung trực của cạnh bên SA
qua trung điểm J và cắt tại I .
Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
và bán kính R = IS
a 2 a a 3
Ta có: OA OM SO OM.tan 600 SA SO 2 OM 2 a
2 2 2
SI SJ SJ.SA SA 2 a2 a 3
Do SJI đồng dạng với SOA ta có: SI
SA SO SO 2.SO a 3 3
2 3
a 3 4 2 4 3 4 a 3 4 3
Vậy S 4R 4.
2
a ; V = R a 3
3 3 3 3 3 27
Bài tập 4: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a.
a) Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.
D
_' C
_'
Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
O’
b) Một mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a. A
_'
Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu _B '
I
Lời giải
Ta có tâm I của mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình _D C
_
lập phương ABCDA’B’C’D’ là giao của hai đường
chéo A’C với D’B A O
_ B
_
a) Ta có BD a 2; DD' a BD' BD DD' a 3
2 2
1 a 3
Bán kính R BD '
2 2
2 3
a 3 4 3 4 a 3 1 3
Vậy S 4R 4.
2
3a ; V = R
2
a 3
2 3 3 2 2
a
b) Ta có OO ' a R IO
2
2 3
a 4 4 a 1
Vậy S 4R 2 4. a 2 ; V = R 3 a 3
2 3 3 2 6
C. BÀI TẬP TRẮC NGIỆM CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho điểm O cố định và điểm M thỏa mãn OM 6cm . Phát biểu nào sau đây là đúng
A. M thuộc đường tròn tâm O bán kính 3cm. B. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 3cm.
C. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 6cm. D. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 12cm.
Câu 2. Cho mặt cầu tâm O bán kính 10cm. Điểm M cách O một khoảng bằng 5cm. Phát biểu nào sau
đây là đúng ?
A. Điểm M nằm ngoài mặt cầu. B. Điểm M nằm trong mặt cầu.
C. Điểm M nằm trên mặt cầu. D. Khoảng cách từ M đến O nhỏ hơn bán kính mặt cầu.
Câu 3. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm H thỏa mãn OH R , mp(P) chứa H và vuông
góc với đường thẳng OH. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường thẳng.
D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường tròn.
Câu 4. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm I thỏa mãn OI R , (P) là mặt phẳng chứa I. Phát
biểu nào sau đây là đúng ?
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường thẳng.
D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường tròn.
Câu 5. Cho mặt cầu tâm O đi qua hai điểm phân biệt A, B. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. OA OB
B. O thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
C. O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông.
D. O, A, B là ba đỉnh của một tam giác cân.
Câu 6. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm I thỏa mãn OI R , đường thẳng (d) chứa điểm I.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Đường thẳng (d) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
C. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S), (d) và mặt cầu có hai điểm chung.
D. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S), (d) và mặt cầu có duy nhất một điểm chung.
Câu 7. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng
5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là
1 2 1 2
A. a b2 c2 B. a b2 c2 C. a 2 b2 c 2 D. 2 a2 b2 c2
3 2
Hướng dẫn: Gọi M là trung điểm của AC, Gọi I là trung điểm của DC, ta có:
1 1 1 1
R2 IM 2 AM 2 b2 (a 2 c 2 )
4 4 4 4
Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh
của tứ diện ABCD bằng:
3 a 3 2 a 3 2 2a 3 3a 3
A. B. C. D.
8 24 9 24
Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a 2
Ta có MN AN 2 AM 2
2
MN a 2 2 a 3
=> Bán kính khối cầu là: r => Thể tích khối cầu là: V .
2 4 24
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng
600 . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
16 a 2 16 a 2 8 a 2 8 a 2
A. S B. S C. S D. S
3 9 3 9
S
_
a 3 a 3
Hướng dẫn: Ta có AH = ; OA
2 3
Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là góc SAO = 600 K
_
2a
Suy ra SO OA.tan 600 a SA OA 2 SO2
3 I
_ _C
A
_
SI SK SA.SK SA 2
SKI đồng dạng SOA R SI
SA SO SO 2.SO a
_ O
_
_H
2a
Bán kính mặt cầu là R B
_
3
16a 2
Thể tích S 4R 2
9
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
đã cho.
5a3 15 5a3 15 4a3 3 5a3
A. B. C. D.
18 54 27 3
Hướng dẫn : Gọi H là trung điểm của AB. Gọi G, G lần lượt là trọng tâm tam giác đều ABC, SAB.
'
Dựng d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; d' là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
d và d' cắt nhau tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
a 3 a 3 a 6
Ta có: GH ;GH IH
6 6 6
a 15
Bán kính mặt cầu: r IH2 HA 2
6
4 3 5a3 15
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: V r
3 54
ĐỀ TỤ LÀM CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai khối lăng trụ có chung một mặt bên là một hình đa diện lồi.
Câu 2: Số đỉnh của hình bát diện đều là:
A. 4. B. 6 . C.8. D.12.
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 4 2
A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh .
3 2 3
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a ,cạnh bên tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích của hình
chóp đó.
a3 2 a3 2 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 6
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA ABC và
SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
3a3 a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 6
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và
SA a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
3 3 3
A. a3 3. B. a . C. a 3 . D. a 3 .
4 3 12
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a, AD 2a . Biết
SA ABCD và SD 3a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
2a 3 5 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 15
Câu 8: Thể tích của hình lập phương cạnh bằng a là:
a3 a3
A. 2 a 3 B. C. D. a 3
2 3
Câu 9: Một bể nước hình hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3m, 2m,
2m. Thể tích của bể đó bằng
A. 4 m3 B. 12 m3 C. 8 m3 D. 7 m3
Câu 10: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 m . Thể tích của khối lập phương
2
đó bằng
A. 84 m3 B. 91 m3 C. 64 m3 D. 48 m3
Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 2
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , cạnh
bên AA ' 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 6 2
Câu 13: Với Sxq là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là r và
đường sinh là l được cho bởi công thức nào sau đây:
A. Sxq 2rl B. Sxq rl . C. Sxq 2 rl D. Sxq r 2l
Câu 14: Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, S xq = 8 . Tìm kết luận sai:
4 3
A. R = 2 B. h 2 3 C. Sday 4 D. V .
3
Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích
xung
quanh của hình nón đó là:
a 2 3a 2
A. 2a 2 B. a 2 C. . D.
2 4
Câu 16: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện
tích xung quanh của phễu là:
A. Sxq 360 cm2 B. Sxq 424 cm2
C. Sxq 296 cm2 D. Sxq 960 cm2
10cm
8cm
17cm
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho hình
vuông đó quay quanh trục IH thì tạo nên một hình trụ.Tìm kết luận sai:
a 3
A. Sxq a 2 B. l = a C. V D. Sday a 2 .
4
Câu 18: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a.
Thể tích của khối trụ đó là:
1 1 1
A. a 3 B. a 3 . C. a 3 D. a 3
2 4 3
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy là a. A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho AB = 2a
và tạo với trục của hình trụ một góc 300 . Tìm kết luận đúng:
a 3 a 3 a 3
A. h B. h a 3 . C. h D. h
2 3 6
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :
a 2 2
A. a 2 B. a 2 2 . C. a 2 3 D.
2
Câu 21: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
A. S 4r B. S 4r 2 . C. S 42r 2 D. S 4r 2
Câu 22: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
4r 4 2 r 2 4r 3 4 2 r 3
A. V B. V C. V . D. V
3 3 3 3
Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật có bán kính r bằng:
1 2 1 2
A. a b2 c2 . B. a 2 b2 c2 . C. 2(a 2 b 2 c 2 ) D. a b2 c2
2 3
Câu 24: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = a,OB = 2a, OC= 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A. S 14a 2 . B. S 12a 2 C. S 10a 2 D. S 8a 2
Câu 25: Cho hình tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA=a,
SB=SC=2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và V
V
là thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng. Tỉ số bằng:
S'
A. a B. 4a C. 2a. D. 3a