Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ: SO2 có mùi hắc, khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc làm mất màu thuốc tím:
5SO2 2KMnO4 2H 2O
2MnSO4 2H 2SO4 K 2SO4
b. Không nhớ rõ tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, độ tan).
c. Nhầm lẫn về màu sắc của các chất phản ứng và sản phẩm.
Không giải thích được hiện tượng, không nhận biết được các chất.
2. NaOH loãng, đặc
Quên các trường hợp phản ứng của NaOH đặc, loãng:
a. Al, Zn phản ứng với dung dịch NaOH loãng, Cr không phản ứng:
3
Al H2O NaOH(loaõ
ng)
NaAlO2 H2
2
Zn 2NaOH (loaõ
ng)
Na2ZnO2 H 2
Cr NaOH
b. SiO2 ,Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc, nóng; không tan trong NaOH loãng:
0
SiO2 2NaOH(ñaë
c)
t
Na2SiO3 H2O
0
Cr2O3 2NaOH(ñaë
c)
t
2NaCrO2 H2O
Al 2O3 2NaOH(loaõ
ng)
2NaAlO2 H 2O
b. Muối nitrat của kim loại từ Mg Cu: nhiệt phân tạo oxit, NO2 và O2 .
0
2Cu(NO3 )2
t
2CuO 4NO2 O2
c. Muối nitrat của kim loại sau Cu: nhiệt phận tạo kim loại, NO2 và O2 .
0
2AgNo3
t
2Ag 2NO2 O2
d. Nung muối nitrat của Ba, Ca ở nhiệt độ cao: cho oxit, NO2 và O2 .
0
2Ba(NO3 )2
nung,t cao
2BaO 4NO2 O2
4. Kim loại, oxit tác dụng với axit
a. Sai lầm 1: Đối với các kim loại có nhiều hóa trị, chúng ta thường mắc phải sai lầm cho
rằng kim loại có hóa trị không đổi trong các hợp chất viết không đúng phương trình phản
ứng giải sai.
b. Sai lầm 2: Đối với bài toán cho hỗn hợp kim loại (hoặc oxit kim loại) phản ứng với axit,
chúng ta thường hay viết các phương trình cụ thể, không kết hợp các phương pháp giải một
cách linh hoạt tính toán sai,
5. Bài toán
Cu2 2NO 4H 2O
Bài toán 3Cu 8H 2NO3
H : HNO3 ,H 2SO4;HCl
Fe Fe2 . Không áp dụng định luật bảo toàn e vào các phản ứng oxi hóa – khử thu gọn.
d. Áp dụng sai phương pháp giải.
ne
netraoñoåi 2nCu 2nFe nNO
3
6. Bài toán KMnO4
a. Sai lầm 1: Viết đúng các sản phẩm, nhưng cân bằng sai:
Ví dụ 1: Cân bằng đúng:
b. Sai lầm 2: Quên các trường hợp phản ứng của KMnO4 với các chất (thường gặp là phản
c. Sai lầm 3: Không áp dụng các định luật bảo toàn electron, định luật bảo toàn nguyên tố,
định luật bảo toàn khối lượng vào trong tính toán, làm cho bài toán trở nên phức tạp.
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 52: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
Lí thuyết:
1. Không nắm vững tính chất hóa học của các chất cũng như các hiện tượng đặc trưng của
phản ứng hóa học:
Có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
Đổi màu dung dịch
Giải phóng các chất có mùi hoặc có hiện tượng sủi bọt khí.
Ví dụ: SO2 có mùi hắc, khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc làm mất màu dung dịch
SO2 Br2 2H 2O
2HBr H 2SO4
5SO2 2KMnO4 2H 2O
2MnSO4 2H 2SO4 K 2SO4
2. Không nhớ rõ tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, độ tan).
3. Nhầm lẫn về màu sắc của các chất phản ứng và sản phẩm Không giải thích được hiện
tượng, không nhận biết được các chất.
a. Trạng thái, màu sắc, mùi vị các đơn chất, hợp chất:
Cr(OH)3 : xanh CuS, NiS, FeS, PbS,…: đen
MnO2 : đen Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH
H2S : khí không màu, mùi trứng thối Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH
Màu đỏ Cl 2 H 2O
HCl HClO
Quì tím ẩm
mất màu HCL O ; O
HClO as
O2
Cl 2
Dd KI + hồ tinh Không màu Cl 2 2KI
2KCl I 2
bột xanh tím Hồ tinh bột + I 2 dung dịch màu xanh tím
Không màu
Oxi không khí 2NO O2
2NO2
NO nâu
1
Đốt có tiếng nổ H2 O2
H2O
H2 2
Đen đỏ
0
CuO ( t 0 ) H2 CuO(ñen)
t
Cu(ñoû
) H2 O
Que diêm đỏ Bùng cháy
O2
Đen đỏ
0
Cu ( t 0 ) Cu O2
t
CuO
Quì tím ẩm Hóa đỏ
HCl
AgNO3 Kết tủa trắng HCl AgNO3
AgCl HNO3
O2 2H 2S O2
2S 2H 2O
Cl 2 H 2S Cl 2
S 2HCl
H 2O Trắng hóa
CuSO4 khan CuSO4 5H 2O
CuSO4 .5H 2O
(Hơi) xanh
MnS hồng
Mn2 Mn2 S2
MnS
nhạt
trắng, tan
Zn2 trong dd Zn(NH3 )4 (OH)2
Zn(OH)2 4NH3
NH 3 dư
xanh, tan
Cu2 dd NH 3 trong dd Cu(NH3 )4 (OH)2
Cu(OH)2 4NH3
NH 3 dư
trắng, tan
Ag trong dd Ag(NH3 )2 OH
AgOH 2NH3
NH 3 dư
trắng
dd Kiềm xanh, hóa nâu
Fe2 2OH
Fe(OH)2
Fe2
ngoài không 4Fe(OH)2 O2 2H 2O
4Fe(OH)3
khí
Fe3 nâu đỏ Fe3 3OH
Fe(OH)3
Zn2 2OH
Zn(OH)2
Zn2
Zn(OH)2 2OH
ZnO22 2H 2O
trắng, tan Be2 2OH
Be(OH)2
Be2 trong kiềm
Be(OH)2 2OH
BeO22 2H 2O
dư
Pb2 2OH
Pb(OH)2
Pb2
Pb(OH)2 2OH
PbO22 2H 2O
NH3 có
NH 4 NH 4 OH
NH 3 H 2O
mùi khai
Cl Ag
AgCl (hóa đen ngoài ánh
Cl
trắng
sáng)
Br Ag
AgBr (hóa đen ngoài ánh
Br vàng nhạt
AgNo3 sáng)
Ví dụ 1: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào
sau đây?
A. Mg,Al 2O3 ,Al B. Mg, K, Na C. Zn,Al 2O3 ,Al D. Fe,Al 2O3 ,Mg
Dung dịch KOH Không hiện tượng Chất rắn tan Chất rắn tan và sủi bọt khí
(1) Al 2O3 2KOH
2KAlO2 H 2O
3
(2) Al KOH H2O
KAlO2 H
2 2
Đáp án A
Lỗi sai
1. Ghi nhớ tính chất của các kim loại và oxit kim loại đơn thuần, mà không xem xét xem
chúng có tính lưỡng tính hay không.
loại đáp án A vì cho rằng dùng KOH chỉ nhận biết được Al kim loại do có hiện tượng
sủi bọt khí, còn Mg và Al 2O3 không có hiện tượng gì.
2. Cho rằng Mg là kim loại kiềm thổ có khả năng phản ứng mạnh với nước:
Mg 2H 2O
Mg(OH)2 H 2
Dung dịch KOH Sủi bọt khí Chất rắn tan Không hiện tượng
Chọn D
3. Cho rằng Zn không phản ứng với dung dịch KOH vì chúng là kim loại đơn thuần:
Chọn C.
A. Đồng (II) oxit và dung dịch NaOH. B. Đồng (II) oxit và dung dịch HCl .
C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. Kim loại Cu và dung dịch HCl.
Câu 2: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl,H2SO4 ,HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị
3
x x y y
4
3 3
nO x y .0,1 0,1 0,175mol
2
4 4
V = 0,175.22,4 = 3,92 lít Đáp án A
Cách 2:
* Phản ứng với axit:
Al Al 3 3e 2H 2e H 2
x 3x 0,5 0,25
Sn Sn2 2e
y 2y
Áp dụng bảo toàn e ta có : 3x + 2y = 0.25.2 (1)
Mặt khác: 27x + 119y = 14,6 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: x = y = 0,1 mol.
* Phản ứng với oxi:
Al Al 3 3e O2 4e 2O2
0,1 0,3 a 4a
Sn Sn4 4e
0,1 0,4
Áp dụng bảo toàn e: 3.0,1 + 4.0,1 = 4a
3.0,1 4.0,1
a nO 0,175 mol V = 0,175.22,4 =3,92 (L)
2
4
Đáp án A
Lỗi sai
1. Cho rằng: kim loại Sn cũng giống Al, có hóa trị không đổi trong các hợp chất.
khi cho hỗn hợp X phản ứng với HCl và oxi đều cho thiếc (II)
tính toán sai kết quả.
3x 2y 0,5 3x 2y 3.0,1 2.0,1
a nO 0,125 mol
3x 2y 4a 2
4 4
V = 0,125.22,4 = 2,8 lít Chọn C
2. Cho rằng: kim loại Sn cũng giống Al, có hóa trị không đổi trong các hợp chất
khi cho hỗn hợp X phản ứng với HCl và oxi đều cho thiếc (IV)
tính toán sai kết quả:
3x 4y 0,25.2
x 4,4.10
3
27x 119y 14,6
y 0,12
3x 4y 3.4,4.103 4.0,12
a no 0,123 mol
2
4 4
V = 0,123.22,4 = 2,76 lít Chọn B
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl
(dư) thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là:
1
Từ Mg Cu Oxit, NO2 và O2 t0
Cu(NO3 )2 CuO 2NO2 O2
2
0
Các kim loại đứng sau Cu Kim loại, NO2 và O2 2AgNO3
t
2Ag 2NO2 O2
Ví dụ: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3 )2 thu được chất rắn A. Cho
A tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 448ml khí NO (đktc) duy nhất. Phần trăm khối
t0 1
AgNO3 Ag NO2 O2
2
x x
t0 1
Cu(NO3 )2 CuO 2NO2 O2
2
y y
3Ag 4HNO3
3AgNO3 NO 2H 2O
x
x
3
CuO 2HNO3
Cu(NO3 )2 H 2O
Đáp án A
Lỗi sai
1. Quên trường hợp nhiệt phân muối nitrat của kim loại đồng và bạc viết sai sản phẩm
phản ứng tính toán sai:
t0 1
AgNO3 Ag NO2 O2
2
0
Cu(NO3 )2
t
Cu 2NO2 O2
3Ag 4HNO3
3AgNO3 NO 2H 2O
x
x mol
3
3Cu 8HNO3
3Cu(NO3 )2 2NO 4H 2O
2y
y
3
170x 188y 13,96
Ta có: x 2y Vô nghiệm.
0,02
3 3
2. Cân bằng sai phản ứng:
Ag HNO3
AgNO3 NO H 2O
x x
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 6: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3 )2 và AgNO3 trong bình kín, sau phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Cho Y tác dụng với HCl dư,
kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 33,90 B. 44,30 C. 47,12 D. 52,50
LỖI SAI 55: NaOH ĐẶC LOÃNG
Lí thuyết:
Quên các trường hợp phản ứng của NaOH đặc, loãng:
1. Al, Zn phản ứng với dung dịch NaOH loãng, Cr không phản ứng:
3
Al H2O NaOH(loaõ
ng)
NaAlO2 H2
2
Zn 2NaOH (loaõ
ng)
Na2ZnO2 H 2
Cr NaOH
2. SiO2 ,Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc, nóng; không tan trong NaOH loãng:
0
SiO2 2NaOH(ñaë
c)
t
Na2SiO3 H2O
0
Cr2O3 2NaOH(ñaë
c)
t
2NaCrO2 H2O
Al 2O3 2NaOH(loaõ
ng)
2NaAlO2 H 2O
(3) Cho đồng oxit vào phản ứng với dung dịch HCl.
(4) Cho nhôm oxit vào dung dịch NaOH (loãng).
Trong các phản ứng trên, số phản ứng xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
3. Cho rằng: SiO2 ,Cr2O3 ,Al 2O3 đều là các oxit bazơ không phản ứng với NaOH.
Chọn A
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH B. CrO3 là oxit axit
C. Cr2O3 tan trong dung dịch HCl loãng D. ZnO tan trong dung dịch HCl loãng
Câu 8: Cho 3,79 gam hỗn hợp các kim loại Al, Zn, Cr phản ứng với lượng dư dung dịch
NaOH loãng, kết thúc phản ứng thu được chất không tan Z, dung dịch Y và 0,896 lít
H 2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 0,05 mol khí
H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 23,51% B. 14,25% C. 19,00% D. 20,24%
LỖI SAI 56: Cu H NO3
Lí thuyết:
Cu2 2NO 4H 2O
Bài toán 3Cu 8H 2NO3
H : HNO3 ,H 2SO4;HCl
Fe Fe2 . Không áp dụng định luật bảo toàn e vào các phản ứng oxi hóa – khử thu gọn.
ne
netraoñoåi 2nCu 2nFe nNO
3
d. Áp dụng sai phương pháp giải.
Ví dụ: Cho 6,72 gam Fe vào 400nl dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92 B. 3,20 C. 6,40 D. 5,12
Hướng dẫn giải
6,72
nFe 0,12 mol ; nHNO 0,4.1 0,4 mol
56 3
Cu hòa tan tối đa trong dung dịch X sau phản ứng: Fe Fe(NO3 )2
Cu2 2e
Cu
X 2x
Áp dụng định luật bảo toàn e: 0,24 + 2x = 0,3 x = 0,03 mol
1. Quên phản ứng của Fe (dư) với Fe3 tạo thành Fe2 trong dung dịch tính toán sai
theo phương trình hóa học:
Fe NO3 4H
Fe3 NO 2H 2O (1)
0,12 0,4 0,1 mol
nFe dư = 0,02 mol, H phản ứng hết, sau phản ứng (1) dung dịch chứa Fe3 :
2Fe3 Cu
2Fe2 Cu2 (2)
Gọi số mol Cu là x 2x = 0,1 x = 0,05 mol
mCu = 0.05.64 = 3,2 gam Chọn B
2. Tính toán theo phương trình ion, không áp dụng bảo toàn electron và không cân bằng
phản ứng (2)
Fe NO3 4H
Fe3 NO 2H 2O (1)
0,12 0,4 0,1 mol
nFe dư = 0,02 mol, H phản ứng hết, sau phản ứng (1) dung dịch chứa Fe3 :
Fe NO3 4H
Fe3 NO 2H 2O (1)
0,12 0,4 0,1 mol
nFe dư = 0,02 mol, H phản ứng hết, sau phản ứng (1) dung dịch chứa Fe3 . Khi đó:
Fe3 Fe(dö)
2Fe2 (2)
Fe3 Cu
Fe2 Cu2 (3)
Theo phản ứng (2) ta có: nFe3 (2) nFe dư = 0,02 mol
nFe3 (3) nFe3 (1) nFe3 (2) 0,1 0,02 0,08 mol
H 2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746 B. 0,448 C. 1,792 D. 0,672
Câu 10: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch
X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H 2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và
dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N 5 ).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của M là
A. 4,06 B. 2,40 C. 2,71 D. 4,97
LỖI SAI 57: BÀI TOÁN KMnO4
Lí thuyết:
1. Sai lầm 1: Viết đúng các sản phẩm, nhưng cân bằng sai:
Ví dụ 1:
Cân bằng đúng:
2. Sai lầm 2: Quên các trường hợp phản ứng của KMnO4 với các chất (thường gặp là phản
2
ứng KMnO4 với Fe ,HCl,SO2 ,H 2Strong môi trường axit)
Ví dụ 2:
16HCl 2KMnO4
2KCl 2MnCl 2 5Cl 2 8H 2O
5SO2 2KMnO4 2H 2O
K 2SO4 2MnSO4 2H 2SO4
dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 40 B. 80 C. 60 D. 20
Hướng dẫn giải
5,6
nFe 0,1 mol
56
Fe H 2SO4
FeSO4 H 2
0,1 0,1
2Fe2
Fe32 (trongFe2 (SO4 )3 ) 2e
0,1 mol
Mn7 5e
Mn2
x mol
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 0,1.2 = x.5 x = 0,04 mol
0,04
VKMnO = 0,08 (L) = 80 mL Chọn B.
4
0,5
2. Cân bằng sai phương trình phản ứng:
H 2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X
làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của M là:
Câu 12: Dung dịch chứa KMnO4 và H 2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2 ,
FeSO4 , CuSO4 ,MgSO4 , H2S, HCl (đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Hướng dẫn giải
Câu 1: Đáp án D
1
NO O2
NO2
2
Lỗi sai
1. Cho rằng Cu không phản ứng với dung dịch HCl
Cu và dung dịch HCl đều không phản ứng được với cả hai muối NH 4NO3 và (NH 4 )2 SO4
loại đáp án D.
2. Cho rằng: đồng (II) oxit phản ứng dung dịch HCl tạo thành CuCl 2 ,CuCl 2 có thể phản ứng
Chọn B.
Câu 2: Đáp án D
(1) Cu 2H 2SO4
CuSO4 SO2 2H 2O
2NO O2
2NO2 (màu nâu)
Lỗi sai
1. Cho rằng kim loại Al không bị thụ động trong axit H 2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
nên:
2Al 6HCl
2AlCl 3 H 2 (sủi bọt khí không màu)
Al 6HNO3ñaëc,nguoäi
Al(NO3 )3 3NO2 3H2O (màu nâu)
2Al 6H2SO4ñaëc,nguoäi
Al 2 (SO4 )3 3SO2 6H2O (khí mùi hắc)
Chọn A.
2. Cho rằng Cu(NO3 )2 tạo thành sau phản ứng giữa CuO và HNO3 là sản phẩm không
màu:
CuO 2HCl
CuCl 2 H 2O
CuO H 2SO4
CuSO4 H 2O (xanh lam)
CuO 2HNO3
Cu(NO3 )2 (khoâ u) H 2O Chọn C
ngmaø
Câu 3: Đáp án A
15,2 23,3 15,2
nCr O 0,1 mol; nAl 0,3 mol
2 3
152 27
2Al Cr2O3
Al 2O3 2Cr (1)
0,3(dư) 0,1 0.1 0,2
Hỗn hợp rắn X gồm: Al (dư) và Cr, phản ứng với HCl:
2Al 6HCl
2AlCl 3 3H 2 (2)
0,1
0,15
Cr 2HCl
CrCl 2 H 2 (3)
0,2
0,2
n H2
0,15 0,2 0,35 VH = 0,35.22,4 = 7,84 L
2
Lỗi sai
1. Cho rằng kim loại Cr cũng giống Al, đều có hóa trị (III) trong các hợp chất.
khi cho hỗn hợp X phản ứng với HCl cho crom (III) tính toán sai kết quả:
n H2
0,15 + 0,3 = 0,45 VH = 0,45.22,4 = 10,08 L Chọn D.
2
2. Quên Al kim loại còn dư sau phản ứng nhiệt nhôm (1) Chỉ xảy ra phản ứng (3)
Câu 4: Đáp án C
Cách 1:
nMg = 0,08 mol; nFe = 0,08 mol; nHCl = 0,24 mol
Mg2
Mg AgNO3 3 2.0,08 3.0,08
Giả sử: Fe
BT e
nAg 0,4mol mAg = 43,2 g
Fe Ag 1
56,69 43,2 0,38 0,24
nCl 0,38mol nCl (banñaàu) 0,07mol
35,5 2
2
0,07
%VCl .100% 53,85% .
2
0,07 0,06
Lỗi sai
1. Cho rằng: Khi cho dung dịch AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Z, thì chỉ tạo ra một
kết tủa duy nhất là AgCl .
Khi đó, theo cách 1: áp dụng định luật bảo toàn e ta có:
necho nenhaän hay:
0,08
%VCl .100% 57,14% Chọn A.
2
0,08 0,06
2. Áp dụng bảo toàn nguyên tố đối với nguyên tố clo, khi tính nCl trong dung dịch Z không
(d): Fe CuSO4
FeSO4 Cu
0
(e): Ag2S O2
t
2Ag SO2
Các thí nghiệm thu được kim loại là (a), (d), (e).
Lỗi sai
1. Quên trường hợp nhiệt phân muối bạc nitrat tạo ra bạc kim loại và cho rằng tạo ra oxit
hoặc muối nitrat của kim loại bạc. chỉ có phản ứng (d) và (e) thu được kim loại
Chọn B.
2. Viết sai sản phẩm của phản ứng (e) cho rằng cả hai phản ứng (b) và (c) đều tạo ra kim
loại Chọn D.
3. Cho rằng phản ứng (a) và (e) đều tạo ra oxit Chỉ có phản ứng (d) Chọn C.
Câu 6: Đáp án B
Chất rắn không tan là Ag nAg = 0,15 mol
t0 1
AgNO3 Ag NO2 O2 (1)
2
0,15 0,15 0,075
t0 1
Cu(NO3 )2 CuO 2NO2 O2 (2)
2
x x 2x 0,5x
nZ = 2x + 0,5x + 0,15 + 0,075 = 0,475 x = 0,1 mol
m = 188.0,1 + 170.0,15 = 44,3 gam
Lỗi sai
Viết sai sản phẩm khí tạo thành từ quá trình nhiệt phân (1) và (2).
0
AgNO3
t
Ag NO O2 (1)
0,15 0,15 0,15
t0 3
Cu(NO3 )2 CuO 2NO O2
2
3x
x x 2x
2
nZ = 2x + 1,5x + 0,15 + 0,15 = 0,475 x = 0,05 mol
m = 188.0,05 + 170.0,15 = 34,9 gam Chọn A.
Câu 7: Đáp án C
2CrO3 H 2O
H 2Cr2o7
1. Quên tính lưỡng tính của Cr(OH)3 : nghĩ rằng Cr(OH)3 là bazơ nên không phản ứng
2. Nhận định rằng Cr2O3 là oxit lưỡng tính nên tan trong dung dịch NaOH loãng. Loại
đáp án C.
3. Cho rằng: CrO3 là oxit bazơ Chọn B.
Câu 8: Đáp án B
Chất không tan X là Cr. Crom phản ứng với HCl theo phản ứng:
2HCl Cr
CrCl 2 H 2
0,05 0,05 mol
mCr = 0.05.52 = 2,6 gam
Al Al 3 3e Zn Zn2 2e
x y
0
2H 2e H2
0,896
nH 0,04mol
2
22,4
Theo định luật bảo toàn e: 3x + 2y = 2.0,04
3Cu 8H 2NO3
3Cu2 2NO 4H 2O
0,05 0,12 0,08 0,03
VNO = 0,03.22,4 = 0,672 lít.
Lỗi sai
1. Không để ý đến lượng dư các chất:
3Cu 8HNO3
3Cu(NO3 )2 2NO 4H 2O
0,05 0,08 0,02
V = 0.02.22,4 = 0,448 lít Chọn B.
Câu 10: Đáp án A
1,12 0,448
nNO(1) 0,05mol ; nNO(2) 0,02mol nNO = 0,05 + 0,02 = 0,07 mol
22,4 22,4
2,08
nCu 0,0325mol
64
Trong dung dịch Y chứa Fe2 và Fe3 , cho Cu vào có phản ứng:
2Fe3 Cu
2Fe2 Cu2
0,065 0,035
Bảo toàn e:
5 2
2
Fe
Fe 2e N 3e
N
x 2x 0,21 0,07
Fe3 3e
Fe
0,065 0,195
Cu Cu2 2e
0,0325 0,065
Áp dụng bảo toàn electron ta có:
3x + 0,065 = 0,21 x = 0,0483 mol m = 0,0483.56 = 2,71 gam Chọn C
2. Cân bằng sai phương trình phản ứng oxi hóa khử tính toán sai:
Bảo toàn e:
5 2
Fe2 2e
Fe N 3e
N
x 2x 0,21 0,07
Fe3 3e
Fe
0,0325 0,0975 mol
2x + 0,0975 = 0,21 x = 0,0563 mol
nFe = 0,0563 + 0,0325 = 0,0888 mol mFe = 0,0888.56 = 4,97 gam Chọn D
Câu 11: Đáp án A
Cách 1:
4,64
nFe O 0,02mol ; nKMnO = 0,1.0,1 = 0,01 mol
3 4
232 4
Fe3O4 4H 2SO4
FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H 2O (1)
0,02 0,02 0,02
Fe2 (SO4 )3 Cu
2FeSO4 CuSO4 (2)
nFeSO (2) 0,05 – 0,02 = 0,03 mol nCu = 0,015 mol mCu = 0,015.64 = 0,96 gam
4
Cách 2:
8
3 3 7 2
3Fe
3Fe 1e Mn 5e
Mn
0,02 0,02 0,01 0,05
2
Cu
Cu 2e
x 2x
Bảo toàn e: 0,02 + 2x = 0,05 x = 0,015 mol mCu = 0,015.64 = 0,96 gam
Lỗi sai
1. Cân bằng sai các bán phản ứng oxi hóa – khử áp dụng sai định luật bảo toàn electron:
8
3 3 7 2
3Fe3 SO4
3Fe 2e Mn 5e
Mn
0,02 0,04 0,01 0,05
2
Cu
Cu 2e
x 2x
Bảo toàn e: 0,04 +2x = 0,05 x = 0,005 mol mCu = 0,005.64 = 0,32 gam Chọn C
2. Cân bằng sai phương trình phản ứng (3) tính toán sai
Fe3O4 4H 2SO4
FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H 2O (1)
0,02 0,02 0,02
Fe2 (SO4 )3 Cu
2FeSO4 CuSO4 (2)
0,08
nFeSO (2) 0,1 – 0,02 = 0,08 mol nCu = 0,04 mol
4
2
mCu = 0,04.64 = 2,56 gam Chọn B
Câu 12: Đáp án C
1. Cho rằng CuSO4 ,MgSO4 cũng phản ứng với KMnO4 ,H2SO4 :
5
3MgSO4 2KMnO4
K 2SO4 2MnSO4 3MgO O2
2
5
3CuSO4 2KMnO4
K 2SO4 2MnSO4 3CuO O2
2
Chọn D
2. Chỉ có MgSO4 không phản ứng, các chất còn lại đều phản ứng với KMnO4 , H 2SO4
Chọn B.
3. Cho rằng HCl không phản ứng; FeCl 2 ,FeSO4 ,H2S phản ứng với KMnO4 , H 2SO4