Professional Documents
Culture Documents
CÁC CẦU KHUẨN
CÁC CẦU KHUẨN
S.aureus
Streptococci (Staphycoccus aureus) Neisseria
Tính Gram (+), cầu chuỗi dài, không bào tử Gram (+), cầu chùm nho, Gram (-), song cầu, không bào t
chất Nuôi cấy: không bào tử 2 loại gây bệnh cho người:
VSV Hiếu khí tùy nghi N. gonorrhoeae (lậu cầu)
Hiếu khí- kị khí tùy nhiệm, 1 số kị khí tuyệt đối Nuôi cấy: N. meningitidis ( não mô
( khó nuôi). _Dễ mọc (NA,BA). Nuôi cấy:
MT đạm ( thạch máu, thạch socola, _T0:370C/20-250C-sinh sắc tố. Mt cần nhiều chất dd
thioglycolate), mọc tốt khi có CO2, glutamine, _MT: To 37 + 5% CO2
riboflavin,..... + Đặc: S.aureus => khúm vàng Đặc tính tăng trưởng:
MT lỏng: hạt cặn lắng. S.epi => khúm trắng Hiếu khí tuyệt đối
Thạch máu: 3 loại tiểu huyết: + BA: S.aureus => tiêu huyết
(Còn lại ít gây tiêu huyết) Lên men 1 số đường
alpha: ko hoàn toàn - vòng xanh nhạt
beta: hoàn toàn - vòng trong suốt _MT chọn lọc: MSA (Manitol Salt
gamma: ko vòng Agar):7,5%.
Polysaccharid (nang):
chống thực bào, đặc hiệu.
Peptostrepcocci: kị
khí , trú ĐR,ĐSD
phụ nữ ;nhiễm
khuẩn khí phối hợp
(bụng,phổi,não).
Khả A: Viêm quầng, chốc,viêm họng,sốt hậu sản, nk Nhiễm khuẩn ngoài da Chỉ ký sinh và gây Chỉ
năng máu, viêm nội tâm mạc ( viridans-30%, Nhiễm khuẩn huyết bệnh ở người gây
gây Entrococci-5-10%) Nhiễm độc thức ăn và viêm Ký sinh ở họng, ngư
bệnh S.pneumoniae: nang-> gây bệnh( p.ứng phồng) ruột cấp mũi 2-8% và Lây
+ Người lớn: 75%/ type 1-8 Viêm phổi: ít gặp không gây bệnh yếu
+ Trẻ em : type 6,14,19,23. Nhiễm khuẩn bệnh viện ĐK thuận lợi: gây đườ
viêm họng mũi. dục
Từ mũi họng vào Na
máu: nhiễm khuẩn niệ
huyết tiền
Từ máu tới màng viê
não: viêm màng hoà
não Nữ
đạo
viê
cun
viê
vòi
buồ
Đô
chứ
rõ r
đoá
Trẻ
mủ
sau
ngà
từ m
Vi Bệnh phẩm: dịch tiết từ ĐHH trên, vùng da lở Bệnh phẩm: dịch tiết ở ruột, Bệnh phẩm: Dịch Bện
sinh loét. vùng mụn nước. mũi họng, dịch não _ Nam: mủ
Lâm tuỷ, máu _ Nữ: mủ
Phương pháp chẩn đoán: Phương pháp chẩn đoán: mủ cổ tử c
sàn Nhuộm Gram. Nhuộm Gram. Phương pháp tuyến âm đ
Nuôi cấy. Nuôi cấy. chẩn đoán: Phư
Các thử nghiệm: tan muối mật, nhạy Thử nghiệm catalase: Nhuộm soi chẩ
optochin. p.biệt Stap (+) & Strep. Dịch não tủy: có VK
PU ngưng kết, KT ASO. Thử nghiệm Coagulase: trong TBBC đa nhân
Định danh S.areus. thì chẩn đoán NN gây Nh
Thử nghiệm kháng bệnh nhu
Novobiocin, Dịch mũi họng: nuôi hoặ
Phosphatase, lên men cấy phân lập p.biệt các Me
manitol: pb chủng Neisseria khác Nu
coagulase(-). Nuôi cấy
Dịch tễ học. Tìm KN: p.ứng
ngưng kết
Điều Phòng bệnh Điều trị: KSĐ, thoát mủ vết Phòng bệnh: Phò
trị, Ăn ở sạch sẽ, tránh sử dùng đồ chung. thương. Đặc hiệu:Vaccine từ vac
phò Phát hiện, chữa trị kịp thời. Tránh tiếp xúc qua HH, vỏ ( 4 nhóm KN hiệ
Áp dụng biện pháp phòng ngừa . nhiễm trùng bệnh viện,sanh A,C,Y và W-135)
ng thương. Điề
Khử trùng sữa. Không đặc hiệu: Cách
ngừ VS sạch sẽ. ly người bệnh (lây qua Kh
a Điều trị: Vô trùng đồ vật. đường hô hấp) đồ
Nhóm A: PNC G và Ery. Chống nhiễm khuẩn chéo.
Viridans Strep và Enterococci: KSĐ Điều trị:
penicillin.