You are on page 1of 9

ĐỀ KIỂM TRA LÍ 10 – GIỮA KÌ – ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc là:
A. chu kì của chuyển động. B. vectơ gia tốc của chuyển động
C. bán kính của quĩ đạo chuyển động D. tần số của chuyển động.
Câu 2: Hệ quy chiếu bao gồm:
A. khoảng thời gian, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và vị trí.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, vị trí và đồng hồ.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục tọa độ Ox theo phương trình : x = -10 + 5t (m). Điều nào
sau đây là không đúng :
A. Tọa độ ban đầu của vật là -10m
B. Vật chuyển động theo chiều dương trục tọa độ với vận tốc 5m/s
C. Tọa độ của vật biến thiên bậc nhất theo thời gian
D. Vật chuyển động theo chiều âm trục tọa độ với vận tốc 5m/s
Câu 4: Một xe đang chuyển động thẳng với tốc độ 36km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với độ
lớn gia tốc 1m/s2. Hỏi quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng hẳn :
A. 0 m B. 50m C. 288 m D. 150
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc tức thời luôn cùng phương, ngược chiều
B. Độ lớn của vectơ gia tốc không đổi.
C. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc tức thời luôn cùng phương, cùng chiều
D. Độ lớn của vectơ vận tốc không đổi
Câu 7: Cho phương trình chuyển động thẳng của vật có dạng: x = 10 – 5t – 2t 2 . Trong đó x tính bằng mét, t
tính bằng giây, gốc thời gian t0 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của vật
A. v = 10 – 2t B. v = 5 – 4t C. v = - 5 – 4t D. v = -5 – 2t
Câu 9: Chuyển động tròn đều của một chất điểm có đặc điểm là:
A. vectơ vận tốc không đổi
B. vectơ gia tốc không thay đổi
C. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc
D. gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quĩ đạo
Câu 10: Chọn câu sai.
A. Những vật có kích thước rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó, được coi là những chất điểm.
B. Trong chuyển động tịnh tiến mọi điểm của nó có quỹ đạo giống hệt nhau.
C. Quỹ đạo của một vật chuyển động tịnh tiến chỉ có thể là một đường thẳng hoặc một đường tròn.
D. Chuyển động cơ là sự dời chỗ của một vật theo thời gian.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình: x = 20 + 8t -2t 2 (x tính bằng m; t tính
bằng s). Vận tốc của chất điểm khi t = 3s là:
A. v = - 2 m/s B. v = - 4 m/s C. v = 26 m/s D. v = 2 m/s
Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. x
B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. x o

C. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.


1
t
O
D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau về đặc điểm
chuyển động của vật là đúng?
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động chậm dần đều ngược chiều dương
C. Vật chuyển động nhanh dần đều ngược chiều dương
D. Ban đầu vật chuyển động chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều
Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo của trái đất chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao cách mặt đất 100km
với tần số bằng 2.10-5Hz. Biết bán kính của trái đất R = 6400km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 10264(m/s2) B. 816,81(m/s2) C. 0,10(m/s2) D. 204(m/s2)
Câu 17: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng: v = 5 – 2t. Trong đó v có đơn vị
là mét, t có đơn vị là giây. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Vật chuyển động thằng chậm dần đều
C. Gia tốc của vật có độ lớn bằng 2
D. Trong hệ tọa độ vận tốc – thời gian, đồ thị vận tốc là một đường thằng đi qua gốc tọa độ
Câu 18: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục tọa độ Ox theo phương trình x = x 0 + vt (x0 0 ; v 0).
Điều nào sau đây là đúng
A. Tọa độ ban đầu của vật không trùng gốc tọa độ
B. Vật chuyển động theo chiều âm trục tọa độ
C. Vật chuyển động theo chiều dương trục tọa độ
D. Tọa độ của vật có gía trị không đổi theo thời gian
Câu 19: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu, khi chạm đất có vận tốc 70m/s. Lấy g = 10m/s 2. Ban đầu vật ở
độ cao bằng:
A. 3,5m B. 285m C. 245m D. 35m
Câu 20: Cho đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất v(m/s)
điểm . Chọn phát biểu đúng vo
A. Từ t = 0 đến t = t2 chất điểm chuyển động với cùng một giá trị gia tốc t2
B. Từ t = t1 đến t = t2 chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương O t1 t(s)
C. Từ t = 0 đến t = t2 chất điểm chuyển động chậm dần đều
D. Vận tốc ban đầu của chất điểm bằng không
Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về vận tốc trong chuyển động thẳng đều
A. Vận tốc luôn có gía trị dương B. Véctơ vận tốc có hướng không đổi
C. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian D. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau
Câu 22: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox theo phương trình: x = 10 - 3t 2. Kết luận nào sau về đặc
điểm chuyển động của vật là đúng?
A. vật chuyển động chậm dần đều
B. vật chuyển động nhanh dần đều
C. ban đầu vật chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều .
D. ban đầu vật chuyển động nhanh dần đều, sau đó chuyển động chậm dần đều
Câu 23: Đồ thị chuyển động của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Phương trình chuyển động của vật là
A. x = 20 +10t (m)
B. x = -20 – 10t (m) x(m)
C. x = 20 – 10t (m)
D. x = -20 + 10t (m)
O
2 2 t(s)
-20
Câu 24: Gia tốc rơi tự do của một vật có đặc điểm gì sau đây là đúng?
A. Phụ thuộc vào sự nặng nhẹ khác nhau của vật.
B. Có cùng một giá trị là 9,8m/s2.
C. Có phương thẳng đứng và hướng lên.
D. Ở cùng một vĩ độ địa lí trên mặt đất thì có cùng một giá trị.
Câu 25: Chọn đáp án sai
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.
B. Vận tốc tức thời là một đại lượng véctơ.
C. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo.
D. Cả ba phương án A, B, C đều sai
Câu 26: Chọn câu sai.
A. Giao thừa năm 2007 là một thời điểm.
B. Toạ độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.
C. Đối với mũi kim đồng hồ thì trục của nó quay theo chiều ngược với chiều quay của kim quanh trục.
D. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì:
A. gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau. B. trọng lượng lớn bé khác nhau.
C. khối lượng lớn bé khác nhau. D. lực cản của không khí khác nhau.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Một giọt nước rơi tự do từ 45m xuống. Cho g = 10m/s 2.Thời gian giọt nước
rơi tới mặt đất bằng:
A. 3s B. 4,5s C. 9s D. 2,1s
Câu 29: Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ 300(vòng/phút). Góc quét (góc quay) được của chất
điểm trong thời gian 1,2(s) là:
A. 37,7(rad) B. 1,9(rad/s) C. 12 (rad/s) D. 6 (rad)
Câu 30: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình: x = -10 + 2t 2 (x tính bằng m; t tính
bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát tới khi t = 4s là:
A. s = 8 m B. s = 32 m C. s = 22 m D. s = 16 m
31/ Chọn đúng tần số của kim giờ trên mặt đồng hồ.
A 2,78.10-4 Hz. B 1,16.10-5 Hz. C 2,31.10-5 Hz. D 4,62.10-5 Hz.
32 Một chiếc xuồng máy chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 30 phút. Biết vận tốc của xuồng so với
nước là 5(m/s) và vận tốc chảy của dòng nước là 1(m/s). Nếu xuồng tắt máy và thả trôi theo dòng nước từ A
đến B thì mất thời gian là:
A 3,5 giờ. B 4 giờ. C 2,5 giờ. D 3 giờ.
33/ Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều có:
A độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
B quỹ đạo là đường thẳng.
C đồ thị toạ độ theo thời gian bao giờ cũng là 1 đường thẳng xiên góc.
D vận tốc tức thời không đổi.
34/ Trong công thức cộng vận tốc: phát biểu nào sau đây là đúng?
A Cả B, C, D đều sai. C là vectơ vận tốc tương đối.
B là vectơ vận tốc tuyệt đối. D là vectơ vận tốc kéo theo.
35/ Một vật chuyển động theo phương trình: x = 8 - 6t + 2t ( x tính bằng m, t tính bằng s). Vận tốc của vật
2

tại thời điểm t = 4s có giá trị: x(m)


A v = 2 m/s B v = 10 m/s C v = - 6 m/s A
D v = 12 m/s
36/ Cho đồ thị như hình vẽ. Phương trình chuyển động của vật là: 10
3

5 t(s)
O B
A x = 5t C x = -2t
B x = 10 -2t D x = 10 +2t
37/ Chọn câu đúng.
A Chuyển động cơ là sự dời chỗ của vật trong không gian
B Chuyển động cơ có tính tuyệt đối
C Chuyển động cơ không có tính tương đối
D Chuyển động cơ là sự dời chỗ của vật theo thời gian
38/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tuyệt đối bằng hiệu vectơ của vectơ vận tốc tương đối và vectơ vận tốc
kéo theo.
B Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tương đối bằng tổng vectơ vận tốc tuyệt đối và vectơ vận tốc kéo theo.
C Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc kéo theo bằng tổng vectơ của vectơ vận tốc tuyệt đối và vectơ vận tốc
tương đối.
D Ở mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tương đối bằng hiệu vectơ của vectơ vận tốc tuyệt đối và vectơ vận tốc
kéo theo.
39/ Chọn câu sai. Khi ném một vật lên trên theo phương thẳng đứng thì:
A tại mỗi vị trí trên qũy đạo, vật có thể có hai vận tốc có cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
B khi rơi xuống ngang vị trí được ném lên, vận tốc của vật có độ lớn bằng độ lớn vận tốc được ném.
C khi càng lên cao, vật càng chuyển động chậm dần vì gia tốc giảm.
D vật chuyển động lên chậm dần đều, dừng lại và rơi xuống nhanh dần đều.
40/ Khi vật chuyển động tịnh tiến:
A Mọi điểm của nó không thể chồng khít lên nhau được
B Mọi điểm của nó có quỹ đạo giống nhau, có thể chồng khít lên nhau được
C Mọi điểm của nó có quỹ đạo khác nhau
D Mọi điểm của nó quỹ đạo giống nhau, không thể chồng khít lên nhau được
41/ Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường
hợp vật xuất phát từ điểm O là:
A x = x0 + v0t + ½ a.t2 B x = vt. C x = x0 + vt. D s = vt.
42/ Chọn câu đúng.
A Đồ thi toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là 1 đường thẳng.
B Độ lớn của vận tốc tức thời bao giờ cũng bằng tốc độ tức thời.
C Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo 1 chiều thì bao giờ độ dời cũng trùng với quãng đường đi
được.
D Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
43/ Một chất điểm có phương trình chuyển động: x = 10t - 2t2, chọn phát biểu đúng:
A Ban đầu chất điểm chuyển động nhanh dần đều, rồi sau đó chậm dần đều
B Chất điểm chuyển động nhanh dần đều
C Ban đầu chất điểm chuyển động chậm dần đều, rồi sau đó nhanh dần đều
D Chất điểm chuyển động chậm dần đều
44/ Chọn một vật mốc và gắn vào đó 1 hệ toạ độ, tức là ta đã xác định
A Vị trí của vật CThời gian chuyển động của vật
B Vận tốc của vật D Vị trí, vận tốc và thời gian chuyển động của vật
45/ Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc :
A đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc. C vuông góc với vectơ vận tốc .
B hướng vào tâm đường tròn. D có độ lớn tính bằng công thức a = w2.r.
46/ Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều:

4
A chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
B có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.
C chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
D có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.
47/ (Chọn câu đúng). Cho biết: Độ lớn của vectơ vận tốc tương đối là 3(m/s), của vectơ vận tốc tuyệt đối là
5(m/s). Biết vectơ vận tốc tương đối và vectơ vận tốc kéo theo vuông góc nhau. Độ lớn của vectơ vận tốc
kéo theo là:
A 2 (m/s). B 4 (m/s). C 6 (m/s). D 8 (m/s).
48/ Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn bán kính 1,2 m. Trong 1 giây nó quay được 4
vòng. Chu kì và tốc độ dài của nó là:
A 0,15 s; 30 m/s. B 0,25 s; 25 m/s. C 0,15 s; 25 m/s. D 0,25 s; 30 m/s.
49/ Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 8 m/s. Quãng
đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A s = 120 m. B s = 60 m. C s = 100 m. D s = 30 m.
50/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu này là một đường thẳng, thì trong một hệ quy chiếu khác
cũng là một đường thẳng.
B Với cùng một vật, nhưng tọa độ của nó trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.
C Vectơ độ dời của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.
D Vận tốc của một vật có tính tương đối, vì trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của vật khác
nhau.
51/ Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5t -12 (x đo bằng km và t
đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 h chuyển động là:
A 10 km. B 2 km. C - 10 km. D - 2 km.
52/ Ném một vật theo phương thẳng đứng từ điểm A ở mặt đất với vận tốc v0=20 m/s. Nếu chọn gốc tọa độ
từ vị trí ném vật, gốc thời gian là lúc ném vật và chiều dương hướng lên trên thì phương trình chuyển động
của vật là phương trình nào dưới đây? Lấy g=10 m/s2.
A x = 5t2 + 20t (m). B x = -5t2 + 20t (m). C x = - 5t2 (m). D x = 5t2 (m).

5
53/ Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng: x = 5 + 10t (x đo bằng m và t
đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A Từ điểm A có toạ độ 10 m, với vận tốc 5 m/s. C Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s.
B Từ điểm O, với vận tốc 5 m/s. D Từ điểm A có toạ độ 5 m, với vận tốc 10
m/s.
54/ Chọn câu đúng khi nhận xét về chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A tích của vận tốc và gia tốc có giá trị dương C vận tốc mang giá trị dương
B tích của vận tốc và gia tốc có giá trị âm D gia tốc mang giá trị dương
55/ Một vật có phương trình vận tốc: v = -10 - 2t ( v tính bằng m/s, t tính bằng s). Kết luận nào sau là
sai?
A Vật chuyển động với gia tốc - 4 m/s2 C Vật chuyển động nhanh dần đều
B Vật chuyển động chậm dần đều D Vận tốc ban đầu của vật bằng - 10 m/s
56/ Chọn câu đúng
A Một vật mốc gắn với 1 hệ toạ độ và 1 gốc thời gian cùng với 1 đồng hồ hợp thành hệ quy chiếu
B Một vật mốc gắn với 1 mốc thời gian cùng với một đồng hồ tạo thành hệ quy chiếu
C Một vật mốc gắn với một hệ toạ độ và một gốc thời gian hợp thành hệ quy chiếu
D Một vật mốc gắn với 1 mốc thời gian tạo thành hệ quy chiếu
9/ Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A Vật có gia tốc tỉ lệ với vận tốc C Vật có vận tốc tỉ lệ bậc nhất với
thời gian
B Vật có vận tốc tỉ lệ với bình phương thời gian D Vật có gia tốc biến đổi đều
60/ Gia tốc hướng tâm của 1 chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 4 m, tốc độ dài không
đổi 8 m/s là:
A 2 m/s2. B 20 m/s2. C 16 m/s2. D 32 m/s2
61: Chọn câu sai.
A. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
B. Giao thừa năm 2007 là một thời điểm.
C. Đối với mũi kim đồng hồ thì trục của nó quay theo chiều ngược với chiều quay của kim quanh
trục.
D. Toạ độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.
62: Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Sau 2 s vật đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của xe có độ lớn là:
A. 5 m/s2. B. 18 m/s2. C. 36 m/s2. D. 2,5 m/s2.
63: Ở một tầng tháp cao, người ta thả rơi tự do vật I. Sau đó 0,5(s), ở tầng tháp khác thấp tầng tháp
trên 10m, người ta thả rơi tự do vật II. Lấy g = 10m/s2. Lúc hai vật đi qua vị trí có cùng một độ cao thì:
A. vật II rơi được 1,75s B. vật I rơi được 1,00s
C. vật II rơi được 2,25s D. vật I rơi được 1,75s
64: Chọn câu sai khi nói về tính tương đối của chuyển động.
A. Tọa độ của vật có tính tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì tọa độ của một vật là
khác nhau.
B. Thời gian có tính tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì thời gian chuyển động của
một vật có thể khác nhau.
C. Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật có thể
khác nhau.
D. Vận tốc của vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của một vật có thể
khác nhau.
65: Chọn câu đúng. Trong chuyển động thẳng đều:
A. toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
B. công thức tính quãng đường là: s = x0.t
C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. phương trình chuyển động có dạng: x = x0 + vt.
66: Hai bến sông cách nhau A và B cách nhau 54km. Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo dòng
nước với vận tốc 18km/h so với dòng nước; vận tốc dòng nước chảy là 9km/h. Thời gian đi từ A đến B
rồi trở về A của thuyền là:
A. 9h B. 4,5h C. 6h D. 8h
67: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
68: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng trước khi chạm mặt đất vật đi được quãng
đường 25m. Lấy g = 10m/s2. Độ cao h bằng:
A. 15m B. 45m C. 30m D. 90m
69: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 80m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Vận tốc khi nó đi qua vị trí có
độ cao 30m là:
A. 40m/s B. 24,5m/s C. 30m/s D. 31,6m/s
70: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10t – 5 ( x tính bằng km, t tính bằng giờ). Tọa
độ ban đầu x0 và vận tốc v của vật là:
A. x0 = – 10 km, v = 5 km/h. B. x0 = 5 km, v = – 10 km/h.
C. x0 = – 5 km, v = 10 km/h. D. x0 = 10 km, v = – 5 km/h.
71: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao cách mặt đất 80km, chu kỳ
chuyển động của vệ tinh bằng chu kỳ tự quay của trái đất. Biết bán kính của trái đất R = 6400km. Tốc
độ dài của vệ tinh là:
A. 470m/s B. 9,77.105km/h C. 472m/s D. 1696,5km/h
72: Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều,
A. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có tốc độ góc lớn hơn.
C. nếu cùng bán kính quĩ đạo, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
D. nếu có cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
73: Một tàu lửa và một ô-tô chuyển động trên hai đoạn đường thẳng song song với nhau. Biết tốc độ
của tàu và của ô-tô so với mặt đường lần lượt là 54km/h và 72km/h. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. tốc độ của ô-tô so với tàu là 9km/h B. tốc độ của tàu so với ô-tô là (-18)km/h
C. tốc độ của ô-tô so với tàu là 5m/s D. tốc độ của ô-tô so với tàu là 63km/h
74: Chọn câu đúng.
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động
thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
75: Chọn câu sai.
A. Để xác định thời gian ta cần chọn một khoảng thời gian và một đồng hồ để đo thời gian.
B. Để xác định vị trí của vật ta cần chọn một vật làm mốc và một hệ trục toạ độ gắn với vật làm
mốc.
C. Những vật có kích thước rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó, được coi là những chất
điểm.
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
76: Gọi: Vật 1: xe ô-tô chuyển động trên mặt đường. Vật 2: tàu lửa chuyển động trên đường ray. Vật
3: mặt đất. Nội dung nào sau đây là sai?
A. B. là vận tốc tuyệt đối
C. là vận tốc tương đối D. là vận tốc tương đối
77: “Lúc 8 giờ hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Biên Hoà 5 km”. Việc xác định vị
trí của ôtô như trên còn thiếu:
A. Chiều dương của chuyển động. B. Mốc thời gian.
C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ.
78: Ở cùng một vị trí trên mặt đất. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự rơi nhanh chậm của các vật
khác nhau trong không khí?
A. khối lượng của vật B. trọng lượng của vật
C. gia tốc rơi tự do D. lực cản của không khí
79: Rơi tự do là chuyển động không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc tăng đều đặn theo thời gian
B. Gia tốc là hằng số
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng
D. Quãng đường đi với bình phương của thời gian chuyển động
80: Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ 300(vòng/phút). Góc quét (góc quay) được của chất
điểm trong thời gian 1,2(s) là:
A. 6 (rad/s) B. 37,7(rad/s) C. 12 (rad) D. 1,9(rad/s)
81: Chọn câu sai. Một vật chuyển động thẳng đều thì:
A. tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
B. đồ thị toạ độ - thời gian của vật là đường thẳng.
C. quỹ đạo của vật là đường thẳng.
D. quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
82: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 30t – 5 ( x tính bằng km, t tính bằng giờ).
Quãng đường đi được của vật sau nửa giờ là:
A. – 15 km. B. 10 km. C. – 10 km. D. 15 km.
83: Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều với gia
tốc – 2 m/s2. Quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại là:
A. 25 m. B. 9 m. C. 324 m. D. 2,5 m.
84: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 2t 2 – 10t –5 ( x tính bằng m, t tính bằng giây).
Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a của vật là:
A. v0 = – 5 m/s, a = 4 m/s2. B. v0 = – 10 m/s, a = 2 m/s2.
C. v0 = – 10 m/s, a = 4 m/s2. D. v0 = – 5 m/s, a = 2 m/s2.
85: Chuyển động tròn đều của một chất điểm có đặc điểm là:
A. vectơ vận tốc không đổi
B. gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quĩ đạo
C. vectơ gia tốc không thay đổi
D. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với tốc độ góc
86: Chọn câu đúng. Hệ quy chiếu bao gồm:
A. vật làm mốc, hệ toạ độ, vị trí và đồng hồ.
B. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. khoảng thời gian, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và vị trí.
87: Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì:
A. gia tốc là đại lượng không đổi.
B. độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.
C. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
88: Kim giờ và kim phút của một đồng hồ có độ dài là 3cm và 4cm. Chuyển động của các kim được
coi là quay đều. Gia tốc ap của đầu kim phút so với gia tốc ag của đầu kim giờ là:
A. 786 B. 192 C. 16 D. 32

89: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của
chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. v2 + v20 = 2as B. v + v0 = C. v2 – v20 = 2as D. v – v0 =
90: Một chất điểm chuyển động tròn đều có bán kính quỹ đạo 0,5(m). Biết chu kỳ chuyển động là 2(s).
Gia tốc hướng tâm của vật là:
A. a = 4,93(m/s2). B. a = 1,57(m/s2). C. a = 1,23(m/s2). D. a = 19,7(m/s2

You might also like