Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 CĐ LẦN 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 CĐ LẦN 2
1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.D 9.A 10.C
11.B 12.B 13.A 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.D 20.B
21.C 22.C 23.D 24.C 25.D 26.B 27.B 28.D 29.D 30.C
31.C 32.C 33.A 34.C 35.C 36.A 37.C 38.B 39.C 40.B
41.A 42.A 43.C 44.B 45.D 46.A 47.B 48.B 49.B 50.A
1 x
1 x
2
x
Ta có dy dx dx
2
dx .
2 1 x2 1 x2
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Góc AH , AB và góc AH , BA .
A. AH , AB 60, AH , BA 30 . B. AH , AB 150, AH , BA 30 .
H
a
B A E
Ta có AH , AB HAB 30 .
a 2
A D
a
B a C
1
Ta có SA ABCD nên hình chiếu của SC xuống ABCD là AC
A. f x 2023
4x 2
7 x 2022
.ln 2023 .
B. f x 20234 x . 4 x2 7 x 2022 .ln 2023 .
7 x 2022
2
Câu 7. Cho hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
A 1; 1 là
A. y 3x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3x 2 . D. y 3 x 2 .
Lời giải
Ta có y 3x2 6 x y 1 3
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại A là: y 1 3 x 1 y 3x 2 .
Câu 8. Cho cấp số nhân un với q 0 có u1 1, u3 4 . Hỏi u9 bằng bao nhiêu?
A. u9 1024 . B. u9 512 . C. u9 128 . D. u9 256 .
Lời giải
q 2 n
Ta có u3 u1 .q 2 q 2 4 .
q 2 l
Vậy: u9 u1 .q8 28 256 .
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , CA 2a . Gọi H là trung điểm của
AB , SH ABC và SH a Tính góc giữa hai mặt phẳng SAC và ABC .
0 0 0 0
A. 45 . B. 90 . C. 60 D. 30
Lời giải
2
Gọi N là trung điểm của AC . Ta suy ra HN là đường trung bình của tam giác ABC
Suy ra HN / / BC . Mà BC AC nên HN AC
AC SH
Ta có: AC SHN AC SN
AC HN
SAC ABC AC
SN AC
Khi đó góc giữa SAC và ABC là góc giữa SN , HN
HN AC
SN SAC , HN ABC
Suy ra góc giữa SAC và ABC là góc SNH
SH a a a
Xét tam giác SHN vuông tại H có tan SNH 1
NH BC CA a
2 2
Suy ra SNH 45 . Suy ra góc giữa SAC và ABC bằng 45
0 0
Câu 10. Trong khai triển của nhị thức ( x y)87 chứa số hạng C87k x30 y k thì giá trị của k là
A. 0. B. 30. C. 57. D. 87.
Lời giải
87
Ta có: ( x y ) C87 x y .
87 k 87 k k
k 0
30
Do đó, số hạng C87k x30 y k chứa x tương ứng với 87 k 30 k 57 .
1
Câu 11. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 2 x 2 3x 3 .
3
A. ;1 và 3; . B. 1;3 . C. ; 3 và 1; . D. 3; 1 .
Lời giải
Tập xác định D .
x 1
Đạo hàm y ' x 2 4 x 3; y ' 0 x 2 4 x 3 0 .
x 3
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
2 3
Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ¢(x ) = x (x + 2) (2 x - 4) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
éx = 0
2 3 ê
Ta có: f ¢(x)= 0 Û x (x + 2) (2 x - 4) = 0 Û êx = - 2 .
ê
êx = 2
ë
x = 0 là nghiệm đơn nên là điểm cực trị của hàm số.
x = - 2 là nghiệm kép nên không là điểm cực trị của hàm số.
3
x = 2 là nghiệm bội lẻ nên là điểm cực trị của hàm số.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x x 2 3x 2 x2
A. y . B. y . C. y . D. y x 2 1 .
x 1 x 1 x2 1
Lời giải
x x
Ta có lim , lim nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị
x 1 x 1 x 1 x 1
hàm số.
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đường cong trong hình vẽ nào sau đây là đồ thị của hàm số y f x ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số không có điểm cực trị nên loại A và C.
Mặt khác, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; nên loại D. Chọn B
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2022; 2022 để hàm số
y x3 6 x2 m 1 x 2023 đồng biến trên 0; .
A. 2022 . B. 2023 . C. 2020. D. 2012.
Lời giải
Ta có: y 3x 2 12 x m 1
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi
y 0, x 0; 3x2 12 x m 1 0, x 0; .
Do đó m 1 3x 2 12 x, x 0; m 1 max g x với g x 3x2 12 x .
0;
0;
Vậy m 1 12 m 11.
Số các số nguyên m cần tìm là: 2022 11 1 2012 .
4
4
Câu 16. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; . Tìm m .
x
A. m 3 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 1 .
Lời giải
4
Hàm số y x liên tục và xác định trên 0; .
x
4 x2 4 x 2 0;
Ta có y ' 1 2 y ' 0 .
x x2 x 2 0;
Bảng biến thiên
x 0 2 +∞
y' - 0 +
+∞ +∞
y
4
5
Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 9 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Lời giải
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ:
A. 3;
.
B. 3; 3 .
C. ; 3 . D. 3; 3 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y 3 x 2
3
xác định khi 3 x 2 0 3 x 3 x 3; 3 .
Câu 21. Cho hàm số f x me mx . Điều kiện của m để hàm số đạt cực đại tại x 0 là
x
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải
Xét hàm số f x me x mx có TXĐ D .
Với m 0 f x 0 . Hàm số không có cực trị nên m 0 không thỏa mãn.
Với m 0 . Ta có f x m e 1 , f x 0 x 0 .
x
6
Vậy giá trị cần tìm của m là m 0 .
x m2 m 1
Câu 22. Cho hàm số f x . Giá trị của tham số m để max f x 0 là
xm x1;3
m 1 m 1
A. . B. m 1 . C. m 2 . D. .
m 2 m 3
Lời giải
x m m 1
2
Xét hàm số f x , TXĐ D \ m .
xm
m 1 m 1
Để hàm số xác định trên 1;3 thì .
m 3 m 3
m m2 m 1 m2 1
Ta có f x x D , hàm số luôn đồng biến trên TXĐ, suy ra
x m x m
2 2
3 m2 m 1 m 2 m 2
max f x f 3 .
x1;3 3 m m3
m 1
Để max f x 0 m2 m 2 0 .
x1;3
m 2
Đối chiếu điều kiện suy ra m 2 thỏa mãn.
Câu 23. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo xuất hiện mặt
giống nhau?
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Lời giải
n 6.6 36
Gọi A là biến cố: “ Cả hai lần gieo xuất hiện mặt giống nhau ”.
Khi đó A 1;1 , 2; 2 , 3;3 , 4; 4 , 5;5 , 6;6 n A 6
n A 1
Vậy xác suất của biến cố A là P A .
n 6
Câu 24. Tính I lim 2n n 2n 3 .
3 2
A. I 2 . B. I . C. I . D. 2 .
Lời giải
1 2 3
3
Ta có I lim 2n n 2n 3 lim n 2
2 3
n n 2 n3
1 2 3
Vì lim n3 và lim 2 2 3 2 0 nên I lim 2n n 2n 3 .
n n n
3 2
f x
Câu 25. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 1 . Giới hạn
x 0 x
f x f x
2
7
f x f x f x f x 1 f x 5x
2
1 1
Nên L .1. 1 .
5 5
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục tại 2. Giá trị của f 0 2 f 3 là
x 3 khi x 2
A. 11 . B. 17 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Hàm số f x liên tục tại 2 nên
lim f x lim f x f 2 4 2a 1 2 3 a 0
x 2 x 2
x 2 1 khi x 2
Từ đây ta có f x nên f 0 3, f 3 10
x 3 khi x 2
Vậy f 0 2 f 3 17 .
4x 1
Câu 27. Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là sai?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;2022 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng trên từng khoảng xác định.
Lời giải
Hàm số xác định khi x 1 .
5
y 0, x 1 . Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .
( x 1) 2
1
Câu 28. Cho hàm số y x3 mx 2 3m 2 x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3
đồng biến trên .
m 1 m 1
A. . B. . C. 1 m 2 . D. 1 m 2 .
m 2 m 2
Lời giải
Ta có y x 2mx 3m 2 . Hàm số đã cho đồng biến trên
2
khi và chỉ khi
0 m2 3m 2 0
y 0, x m2 3m 2 0 1 m 2
a 0 1 0
Câu 29. [ Mức độ 2] Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x . Hàm số f x
2 3
8
Câu 30. [ Mức độ 2] Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x 2 x3 m2 x2 4mx 1 đạt cực
đại tại x 1 là
m 1
A. . B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
m 3
Lời giải
Ta có f x 6 x2 2m2 x 4m và f x 12 x 2m2 .
m 1
Hàm số đạt cực đại tại x 1 nên f 1 6 2m2 4m 0 .
m 3
Với m 1 thì f 1 12.1 2.(1)2 10 0 . Khi đó x 1 là điểm cực tiểu, do đó m 1
không thỏa mãn.
Với m 3 thì f 1 12.1 2.(3)2 6 0 . Khi đó x 1 là điểm cực đại.
Vậy giá trị của m cần tìm là m 3 .
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) x3 ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới.
9
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hệ số a là một số dương.
C. Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác đều.
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị đối xứng với nhau qua Oy.
Lời giải
Ta có đồ thị hàm số y f '( x) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt nên hàm số có 3 điểm cực trị nên
A đúng.
Giả sử đồ thị hàm số y f '( x) cắt Ox tại 3 điểm x1 0 x2 thì hàm số đồng biến trên
x2 ; nên a 0 khẳng định B đúng.
Đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c có 3 điểm cực trị thì 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số lập
thành tam giác cân, chưa đủ dữ kiện để khẳng định là tam giác đều nên C sai.
Đáp án D đúng vì tính chất của hàm trùng phương có 3 điểm cực trị.
Câu 33. Cho hàm số y x3 3x2 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi:
A. 3 m 1 . B. 3 m 1 . C. m 1 . D. m 3 .
Lời giải
y x 3 3x 2 1 y ' 3x 2 6 x .
x 0
y ' 0 3x 2 6 x 0 .
x 2
Bảng biến thiên
Để y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 1 tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 3 m 1.
Câu 34. Cho hàm số y x3 3x2 2x với đồ thị C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của C
tại M 1; 0 ?
A. y x B. y 2x C. y x 1 D. y 2x 2
Lời giải
x x .
y ' 3x2 6x 2 Phương trình tiếp tuyến: y y0 y ' x0 0
Do đó x0 1; y0 0; y ' 1 1 .
10
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với đáy và
SC 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4 3 2 3
A. a 3 . B. 6a . C. a 3 . D. 3a .
3 3
Lời giải
Ta có: AC AB 2 2 2 a
3a
2
SA SC 2 AC 2 2 2a a
2
1 1 4
S ABCD .SA . 2a .a a 3
VS . ABCD
2
3 3 3
Câu 37. Cho mặt cầu có bán kính bằng 6 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng:
144
A. 24 . B. . C. 144 . D. 36 .
3
Lời giải
Diện tích mặt cầu đã cho là: S 4 R 4 .6 144 .
2 2
Câu 38. Một khối cầu có thể tích bằng 192 a . Nếu giảm bán kính của khối cầu đó xuống 4 lần thì thể
3
Lời giải
Gọi bán kính của khối cầu ban đầu là R . Thể tích của khối cầu ban đầu là
4 R
V R 3 192 a 3 Giảm bán kính của khối cầu xuống 4 lần ta được bán kính mới là R
3 4
Khi đó thể tích của khối cầu mới là :
V 192 a 3
3
4 4 R 4 3 1
V R R .
3
3 a 3 .
3 3 4 3 64 64 64
Câu 39 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 3 3
Lời giải
11
SB ABCD
Ta có: SB AD mà AD AB AD SA .
AD ABCD
SAD ABCD AD
AB AD, AB ABCD SAD ; ABCD SA; AB SAB 60
SA AD, SA SAD
1 1 8a 3 3
Ta có: SB BD.tan 60 2a 3 . Vậy V SB.S ABCD 2a 3.4a 2
.
3 3 3
Câu 40 . Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB AC a 5; AB
tạo với mặt đáy lăng trụ góc 60 . Thể tích khối lăng trụ bằng
3 5a 3 15 5a 3 3
A. a 6 . B. . C. . D. 4a3 6 .
2 3
Lời giải
Do ABC. ABC là lăng trụ đứng nên AB, ABC ABA 60 .
Vậy AA AB.tan 60 a 15 .
1
5a 3 15
2
Thể tích lăng trụ đã cho bằng VABC . ABC a 15
a 5 .
2 2
Câu 41. Thiết diện qua trục một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 6 . Thể tích
của khối nón này là
A. 2 6 . B. 6 . C. 3 3 . D. 3 2 .
Lời giải
12
S
A
O B
Gọi thiết diện qua trục là SAB , tâm đường tròn đáy là O .
1 1
Xét SAB vuông cân tại S : SO AO AB .2 6 6 .
2 2
1 1 1
V .h. .r 2 SO. OA . 6. 6 2 6 .
2 2
3 3 3
Câu 42. Một cốc uống bia có hình nón cụt còn lon bia thì có hình trụ (như hình vẽ dưới đây). Khi rót
bia từ lon ra cốc thì chiều cao h của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có
trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao h của bia trong lon gần nhất là số nào sau đây?
13
11 7 9 13
A. . B. . C. . D. .
32 32 32 32
Lời giải
S
A O B
14
S
B C
N
M
A
VS . AMN VA.SMN AM AN 1 3 3
. Ta có . . .
VS . ABC VA.SBC AB AC 2 4 8
V V VS . AMN 3 5 5 5
S .BMNC S . ABC 1 VS .BMNC .VS . ABC .64 40 cm3 .
VS . ABC VS . ABC 8 8 8 8
x
a
Câu 45. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số: f x t t 2 1.dt 4 x 2 1 1 bằng ; a, b ; b 0 với
0
b
a
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức T a 5b .
b
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Ta có:
x x x 1 3 x
0 t t2
1.dt
1
2 0
t 2
1.d t 2
1
1
2 0
t 2
1
2 .d t 2 1
3
1 2
t 1 2
0
3
3
1 2
x 1
1
3
2
3 1
Khi đó f x x 1 4 x 1 2
1 2 2 2 2
3 3
1
2
2 1
Đặt u x 1 ; u 1 . Hàm số trở thành: f u u 3 4u
3
2
3
u 1
u 2
f ' u u2 4 0 u 1
u2
u 2
15
14
min f u f 2
3
a 14
T 1.
b 3
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương
trinh: 2 log 2 x 1 log 2 x 3 m có 3 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng:
2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
ĐKXĐ: 1 x 3.
Pt 2 log 2 x 1 2 log 2 x 3 m
m
log 2 x 1 x 3
2
m
x 1 x 3 2 2
Xét hàm số:
x 2 2 x 3 x 3
y x 1 x 3 2
x 2 x 3 1 x 3
Ta có BBT của hàm số như sau:
x -1 1 3
y’ - 0 - +
4
y
0
0
Dựa vào BBT suy ra để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì:
m
m
02 4
2 m
2 m 4 m 1;2;3
2
Vậy S 1;2;3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 6 .
Câu 47. Cho chóp S.ABCD có SA x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1 .Tìm x để thể tích của
khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất
3 6
A. . B. . C. 6. D. 3.
2 2
Lời giải
16
Tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên ABCD là hình thoi do đó AC cắt BD tại trung điểm
O của mỗi đường và AC đường trung trực của đoạn thẳng BD .
Gọi H là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABCD
Ta có: SB SD 1 HB HD suy ra H thuộc đường trung trực AC của đoạn thẳng BD .
Xét hai tam giác cân SBD và CBD có SB SD CB CD 1 ; BD chung
Suy ra: SBD BCD SO OC
SAC có đường trung tuyến SO 1 AC SAC vuông tại S
2
SA.SC x
khi đó: AC SA2 SC 2 1 x2 và SH . AC SA.SC SH
AC 1 x2
Trong tam giác vuông OBC
x2 1 3 x2
OB BC 2 OC 2 1
4
2
BD 3 x 2 0 x 3
x 3 x2
1 1 1 2
Diện tích VS ABCD .S ABCD . SH AC.BD.SH
3 6 6
x2 3 x2 3
Áp dụng bất đẳng thức cauchy có x 3 x
2 2
2 2
2
6
0; 3
1 6
Vậy thể tích chóp S.ABCD lớn nhất bằng khi x
4 2
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 2 8 x 8 3 có bao
nhiêu nghiệm?
y
4
1
O 2 x
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Hàm số y f x có bảng biến thiên:
17
Đặt u x x 2 8 x 8 . Tập xác định của u x : D 1; .
4 8x 8 4
u x 1
8x 8 8x 8
u x 0 x 1 .
Từ bảng biến thiên của hàm số f x và u x ta có bảng biến thiên của hàm số
f u x f x 2 8 x 8 như sau:
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f x 2 8 x 8 3 có 5 nghiệm. (ta có f 1 3 .
Câu 49. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, AD 4 . Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi
quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng?
4271 4269 4271 4269
A. . B. . C. . D. .
640 320 320 640
Lời giải
18
Khối tròn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối
nón cụt có thể tích bằng nhau.
Gọi V1 là thể tích khối nón V2 là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón tròn xoay cần tìm
là V 2 V1 V2 .
Ta có AC 32 42 5 .
1 1 1 1 1 25 12
Xét tam giác ABC có: 2 2
2
IB .
IB AB BC 9 16 144 5
Do ABC CDA HAC cân tại H nên HO AC ( O là trung điểm AC ) suy ra
AC 5
OA OC .
2 2
AB 2 9
Xét ABC có AB AI . AC AI
2
nên OI OA AI 5 9 7 ; IC 16
AC 5 2 5 10 5
Mặt khác hai tam giác vuông COH và CIB đồng dạng nên:
12 5
.
OH OC IB.OC 5 2 15
OH .
IB IC IC 16 8
5
1 12 9 432
2
1
Thể tích hình nón: V1 .IB . AI . .
2
(đvtt).
3 3 5 5 125
Thể tích hình nón cụt
1 12 16 15 5
2 2
1
3
2 2
V2 . IB .IC OH .OC . . . 3, 2143125 (đvtt)
3 5 5 8 2
432 4269
Vậy thể tích cần tìm là V 2 V1 V2 2.
3, 2143125 (đvtt).
125 320
Câu 50. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
256
bằng m 3 , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để
3
3
xây bể là 800000 đồng/ m . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể
đó là bao nhiêu?
A. 76,8 triệu đồng B. 67,8 triệu đồng. C. 78,8 triệu đồng. D. 86,7 triệu đồng.
19
Lời giải
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2 x m và h m là chiều
cao bể.
256 3 256 128
Bể có thể tích bằng m 2x2h h 2 .
3 3 3x
128 256
Diện tích cần xây là: S 2 xh 2 xh 2 x2 6 x 2 2 x 2 2x2 .
3x x
256 256
Xét hàm S x 2x2 , x 0 S x 2 4x 0 x 4 .
x x
Lập bảng biến thiên suy ra Smin S 4 96 .
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng Smin 96 .
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 96.800000 76800000 đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cô si để tìm min, cụ thể
256 128 128 128
S 2 x2 2x 2 3 3 1282.2 S 96 Smin 96 khi 2x 2 x 4
x x x x
20