Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Giáo Dục Thể Chất (22-23) RHM 2023
Đề Cương Giáo Dục Thể Chất (22-23) RHM 2023
10
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course learning outcomes - CLOs)
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
COs Chuẩn đầu ra học phần - CLOs PLOs
CO1 CLO1. Nắm rõ các kiên thức tổng quát GDTC trong đời sống 1.1
xã hội.
CO1 CLO2. Hiểu kiên thức cơ bản về dinh dưỡng, kiểm tra, 1.1
đánh giá, phòng tránh chấn thương trong tập luyện TDTT.
CO1 CLO3. Nhận biết và thực hiện được các kỹ thuật cơ bản của 1.1
CO2 môn Gym Fitness.
CO2 CLO4. Thực hành tốt và đầy đủ lượng vận động của các giáo 1.1
CO3 án tập luyện Gym Fitness được giới thiệu trong học phần.
CO CLO5. Có khả năng lên kế hoạch, kiểm tra và đánh giá hoạt 1.1
1,2,3,4 động giáo dục thể chất cho bản thân.
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN, KẾ HOẠCH DẠY HỌC (Course content, Lesson plan)
5.1. Lý thuyết chung
Số giờ Đánh
STT Chủ đề CLOs
LT Tự học giá
1 I. Vai trò, mục tiêu, nhiệm vụ của 3 6 CLO1 A1.1
GDTC A1.2
Khái niệm, vị trí, nội dung GDTC.
Vai trò của GDTC.
Mục tiêu và nhiệm vụ GDTC.
II. GDTC đối với sinh viên đại học
Nhiệm vụ GDTC đối với sinh viên.
Nội dung GDTC đối với sinh viên.
III. Phương tiện GDTC
Bài tập TDTT phương tiện chủ yếu và
chuyên biệt của GDTC.
Phân loại các bài tập TDTT.
IV. Các phương pháp GDTC 3 6 CLO A1.1
Cơ sở cấu trúc của các phương pháp 1,2 A1.2
GDTC.
Các phương pháp tập luyện có định mức
2 chặt chẽ.
Phương pháp trò chơi và phương pháp thi
đấu.
Các phương pháp sử dụng lời nói và
phương tiện trực quan trong quá trình
11
GDTC.
Phương pháp tự kiểm tra đánh giá.
3 V. Các nguyên tắc và phương pháp 3 6 CLO A1.1
GDTC 1,2 A1.2
Nguyên tắc tự giác và tích cực.
Nguyên tắc trực quan.
Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hóa.
Nguyên tắc hệ thống.
Nguyên tắc tăng dần yêu cầu.
Mối quan hệ lẫn nhau của các
nguyên tắc về phương pháp.
4 VI. Dinh dưỡng trong GDTC 3 6 CLO2 A1.1
BMI (body mass index) chỉ số thể A1.2
trọng
Bốn nhóm dưỡng chất: tinh bột, béo,
protein, vitamin và khoáng chất
BMR (basal metabolic rate) tỷ lệ trao
đổi chất cơ bản
TDEE (total daily energy expenduture)
sự tiêu hao năng lượng hằng
5 VII. Phòng tránh chấn thương 3 6 CLO2 A1.1
Khái niệm chấn thương thể thao A1.2
Phân loại chấn thương thể thao
Nguyên nhân và cách phòng tránh chấn
thương
Sơ cứu ban đầu
Liệu pháp RICE
Tổng cộng 15 30
5.2. Thực hành Gym – Fitness
Số giờ Đánh
STT Chủ đề CLOs
TH Tự học giá
Phần 1: Thực hành Gym – Fitness ( Hướng dẫn tập luyên bodyweigh)
14
6 Giới thiệu, hướng dẫn thực hiện bài tập 3 3 CLO A1.1
full body. 3,4 A2
- Jumpink jack.
- Burpee.
- Sit – up to stand with jump and reach.
- Mountain climber.
- Bear crawl.
- Crocodile crawl.
- Crab walk.
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
Mỗi bài tập thực hiện 4 hiệp với 8 – 12 lần/hiệp
7 Hướng dẫn ôn tập các bài tập đã học và 3 3 CLO A1.1
xây dựng bài tập thể dục liên hoàn: 15 - 3,4,5 A2
minutes full body hiit workout.
Thực hành các bài tập thể dục:
15 - minutes full body hiit workout.
8 Hướng dẫn ôn tập các bài tập đã học 3 3 CLO A1.1
và xây dựng bài tập thể dục liên hoàn: 15 - 3,4,5 A2
minutes full body hiit workout.
Thực hành các bài tập thể dục:
15 - minutes full body hiit workout.
9 Hướng dẫn ôn tập các bài tập đã học 3 3 CLO A1.1
và xây dựng bài tập thể dục liên hoàn: 20 - 3,4,5 A2
minutes full body hiit workout.
Thực hành các bài tập thể dục:
20 - minutes full body hiit workout.
10 Hướng dẫn ôn tập các bài tập đã học 3 3 CLO A1.1
và xây dựng bài tập thể dục liên hoàn: 20 - 3,4,5 A2
minutes full body hiit workout.
Thực hành các bài tập thể dục :
20 - minutes full body hiit workout.
Phần 2: Thực hành Gym – Fitness ( Hướng dẫn tập luyện bodybuilding)
11 Giới thiệu hướng dẫn thực hiện nhóm 3 3 CLO A1.1
cơ Tay (Arms). 3,4 A2
- Curls.
- Hammer curls.
- Concentration curls.
- Barbell curls.
- Preacher curls.
- Reverse curls.
- Wrist curls.
- Push – downs.
- Cable Curls.
- Seated dumbbell triceps extensions.
15
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
Mỗi bài tập thực hiện 3 hiệp với 8 – 12 lần/ hiệp.
12 Giới thiệu hướng dẫn thực hiện nhóm 3 3 CLO A1.1
cơ vai (Shoulders). 3,4 A2
- Back presses.
- Seated front presses.
- Seated dumbbell presses.
- Bent – Over lateral raises.
- Lateral dumbbell raises.
- Alternate front arm raises.
- Side-lying lateral raises.
- Low – pulley lateral raises.
- Low – pulleyfront raises.
- Upright rows.
- Pec deck rear -delt laterais.
High – Pulley lateral
extensions.
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
Mỗi bài tập thực hiện 3 hiệp với 8 – 12 lần/hiệp.
13 Giới thiệu hướng dẫn thực hiện nhóm 3 3 CLO A1.1
cơ vai (Chest). 3,4 A2
- Bench presses.
- Incline presses.
- Decline presses.
- Close – grip Bench presses.
- Parallel bar dips.
- Dumbbell presses.
- Incline dumbbell presses.
- Dumbbell pullovers.
- Dumbbell flys.
- Machine bech presses.
- Pec deck flys.
- Cable crossover flys.
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
Mỗi bài tập thực hiện 3 hiệp với 8 – 12 lần/hiệp
14 Giới thiệu hướng dẫn thực hiện nhóm 3 3 CLO A1.1
cơ lưng (Back). 3,4 A2
- Reverse chin – Ups.
- Chin – Ups.
- Lat pull – downs.
- Back Lat pull – downs.
- Close – grip Lat pull – downs.
- Seated rows.
16
- One – arm dumbbell rows.
- Bent rows.
- Upright rows.
- Fresstanding T-bar rows.
- C shrugs.
- Dumbbell shrugs.
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
- Mỗi bài tập thực hiện 3 hiệp với 8-12 lần/hiệp
15 Giới thiệu hướng dẫn thực hiện nhóm 3 3 CLO A1.1
cơ vai (Legs). 3,4 A2
- Dumbbell Squats.
- Barbell Squats.
- Front Squats.
- Angled leg presses.
- Leg Extnsions.
- Seated Leg curls.
- Seated barbell calf raises.
- dumbbell Lunges.
- Cable back kicks.
- Bridging.
- Barbell hip thrust.
- Stading machine hip abductions.
- Machine hip extensions.
- Good mornings.
- One – leg toe raises.
- Barbell deadlift.
- Sumo deadlift.
- Back extwnsions.
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
Mỗi bài tập thực hiện 3 hiệp với 8–12 lần/hiệp.
Giới thiệu hướng dẫn thực hiện nhóm 3 3 CLO A1.1
cơ bụng (Abs). 3,4 A2
- Crunches.
- Sit – ups.
- Incline bench sit – ups.
- Machine crunches.
16 - High-pulley crunches.
- Incline leg raises.
- Leg raises.
- Hanging Leg raises.
- Broomstick twists.
- Dumbbell side bends.
- Roman chair side bends.
17
- Cable Crunch.
- Cable Side Bend.
- Cable Woodchop.
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
- Mỗi bài tập thực hiện 3 hiệp với 8-10 lần/hiệp.
17 Hướng dẫn ôn tập, xây dựng kế hoạch 3 3 CLO A1.1
tập luyện cho nhóm cơ ngực, tay. 3,4,5 A2
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
- Mỗi bài tập thực hiện 4 hiệp với 6-12 lần/hiệp.
18 Hướng dẫn ôn tập, xây dựng kế hoạch tập 3 3 CLO A1.1
luyện cho nhóm cơ vai, lưng. 3,4,5 A2
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
- Mỗi bài tập thực hiện 4 hiệp với 6-12 lần/hiệp.
19 Hướng dẫn ôn tập, xây dựng kế hoạch 3 3 CLO A1.1
tập luyện cho nhóm cơ chân. 3,4,5 A2
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
- Mỗi bài tập thực hiện 4 hiệp với 6-12 lần/hiệp.
20 Hướng dẫn ôn tập, xây dựng kế hoạch 3 3 CLO A1.1
tập luyện cho nhóm cơ bụng, cardio. 3,4,5 A2
Thực hành các bài tập đã được hướng dẫn.
- Mỗi bài tập thực hiện 4 hiệp với 6-12 lần/hiệp.
Cardio 15 – 30 phút.
Tổng cộng 60 60
6. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
6.1. Phương pháp dạy và học lý thuyết
- Hoạt động dạy: Thuyết trình, phân tích, thảo luận.
- Hoạt động học trên lớp: Nghe giảng, thảo luận nhóm, phản biện.
- Hoạt động học ở nhà: Ôn tập nội dung đã học, đọc và nghiên cứu tài liệu
6.2. Phương pháp dạy và học thực hành
- Hoạt động dạy: Thuyết trình, phân tích, thị phạm, so sánh, sửa sai.
- Hoạt động thực hành ở trường: Nghe giảng, tích cực thực hành, phối hợp làm
việc nhóm.
- Hoạt động học ở nhà: Ôn tập nội dung đã học, đọc và nghiên cứu tài liệu.
7. LƯỢNG GIÁ HỌC PHẦN (Course assessment)
Hoạt động Phương pháp đánh giá CLOs Tỷ lệ %
A1. Đánh giá A.1.1. Tham gia hoạt động học tập CLO5 10%
quá trình A1.2. Làm bài thu hoạch CLO1, CLO2 30%
A2. Đánh giá
Thi thực hành CLO3,4,5 60%
tổng kết
Tổng cộng 100%
Công cụ đánh giá:
18
Điểm quá trình được đánh giá bao gồm một hoặc tất cả các bộ phận sau: điểm
chuyên cần; điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; điểm đánh giá
nhận thức và thái độ tham gia thảo luận; điểm đánh giá phần thực hành…
Điểm thi kết thúc học phần được tổ chức theo lịch tổ chức thi của phòng đào
tạo. Hình thức thi đánh giá trên lớp nếu học trực tiếp, và được đánh giá qua video
thực hiện bài thi nếu học trực tuyến.
Thang điểm: Thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm học phần:
- Đạt: ≥ 4 điểm.
- Không đạt: < 4 điểm, sinh viên phải học lại và thi lại học phần.
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (Course requirements and expectations)
- Dự lớp: theo qui đinh ̣ chung của Trường.
- Sinh viên đọc trước slide bài giảng của học phần và những tà i liêụ củ a giả ng
viên trước mỗi buổ i học.
- Sinh viên mặc đồng phục thực hành HIU.
- Nghiêm túc thưc hiện nội qui của môn học, đảm bảo an toàn khi tâp luyện và
thi đấu tập
- Trả lời các câu hỏi ngắn trên lớp, và các bài kiểm tra tại lớp: các điểm này sẽ được
đánh giá vào cột điểm quá trình của sinh viên.
9. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
9.1. Tài liệu học tập
1) Lương Thị Ánh Ngọc (2017), Lý luận và phương pháp thể thao trường học,
Giáo trình nội bộ.
2) Nguyễn Phước Toàn,Trịnh Hữu Lộc, Nguyễn Phước Thọ (2016), Giáo trình
y học thể dục thể thao, NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
3) Vũ Lưu Ly (2020), Dinh dưỡng trong tập luyện fitness và Thể hình, giáo trình
nội bộ - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
9.1. Tài liệu tham khảo
1) Bret Contreras (2014), Bodyweight Strength Training Anatomy,
www.humankinetics.com.
2) Nicholas Evans (2015), Bodybuilding Anatomy, www.humankinetics.com.
3) Arnold G. Nelson, Jouko Kokkonen (2014), Stretching Antomy,
http://www.humankinetics.com.
4) Jennifer Decurtins (2015), Ultimate palnk fitness, Fair Winds Press, a member
of Quarto Publishing Group USA Inc.
9.3. Phần mềm hay công cụ hỗ trợ bài tập hoặc thực hành
- https://elearning.hiu.vn
- Microsoft Teams.
- Giảng đường học lý thuyết.
- Phòng Gym học thực hành.
19