You are on page 1of 13

CÂU HỎI TN CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜNG

BÀI 1. Điện tích định luật Cu Lông

1.Nhận biết.
Câu 1. Chọn câu đúng :
A. Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm thì A và B đẩy nhau.
B.Nếu vật A mang điện tích âm, vật B mang điện tích dương thì chúng đẩy nhau.
C.Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm, thì A và B hút nhau.
D.Nếu vật A mang điện tích dương và vật B mang điện tích dương thì A và B hút nhau.
Câu 2. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông về mùa rét.
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 4. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ.
B. vật nhiễm điện có kích thước rất nhỏ so với điểm mà ta xét.
C. vật chứa rất ít điện tích.
D. điểm phát ra điện tích.
Câu 5. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
B. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai đtich đểm.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Câu 6. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 7. Công thức của định luật Culông là
qq qq qq qq
A. F  k 1 2 2 B. F  1 2 2 C. F  k 1 2 2 D. F  1 22
r r r k .r
Câu 8. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là :
qq q .q q .q q .q
A. F  k 1 22 B. F  k 1 2 C. F  k 1 2 2 D. F  1 2
r r r r
Câu 9: Lực tương tác giữa electron và một hạt nhân cô lập là:
A. Lực hút. B. Lực đẩy.
C. Có thể là lực hút hoặc lực đẩy. D.Bằng không.
2. Thông hiểu
Câu 10 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không sẽ thay đổi như thế nào nếu ta đặt một
tấm kính xen giữa 2 điện tích
A. phương, chiều, độ lớn không đổi
B. phương, chiều không đổi, độ lớn giảm.
C. phương, chiều không đổi, độ lớn tăng.
D. phương, chiều thay đổi thay đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm.
Câu 11: Hai điện tích q1=q2 đứng yên trong chân không, tương tác nhau bằng một lực F. Nếu đặt giữa chúng điện
tích q3 thiwf lực tương tác giữa q1,q2 có giá trị F` với:
A. F ,  F nếu q  q B. F ,  F không phụ thuộc vào q3
3 1

C. F ,  F nếu q  q D. F  F nếu q  q
,

3 1 3 1

Câu 12: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực
đẩy Cu – lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi
A.Tăng 2 lần. B.Vẫn không đổi.
C. Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần.
Câu 13: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút
vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
3. Vận dụng.
Câu 15: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực
tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 16. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng
-9

có độ lớn
A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N
Câu 17. Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí.
-9 -9

Khoảng cách giữa chúng là


A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm
Câu 18. Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau khoảng r nào đó, lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện
tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi, còn khoảng cách giảm đi một nửa, thì lực tác dụng giữa chúng sẽ là :
A.2F B.4F C.8F D.16F
Câu 19. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ
lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất
bằng 81) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần B. giảm đi 9 lần.
C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần.
Câu 20: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
4. Vận dụng cao
Câu 22. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm
một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.
Câu 23. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5N. Khi đặt
chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi  = 2 thì lực tương tác giữa chúng là.
A. 4.10-5N B. 10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N
Câu 24. Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác
dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là
A. 6,75.10-4N B. 1,125. 10-3N C. 5,625. 10-4N D. 3,375.10-4N
Câu 25. Cho hai điện tích điểm q1,q2 có độ lớn bằng nhau và cùng dấu, đặt trong không khí và cách nhau một khoảng
r. Đặt điện tích điểm q3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q1,q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là
qq qq qq
A. F  4k 1 2 2 B. F  8k 1 2 3 C. F  4k 1 2 3 D. F = 0
r r r

BÀI 2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích


1. Nhận biết.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 27: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
Câu 28: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. electron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
Câu 30: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
Câu 32. Trong chân không, lực tương tác giữa 2 điện tích là F. Nếu đặt 2 điện tích này trong môi trường có hằng
số điện môi . Thì lực tương tác giữa 2 điện tích đó sẽ:
A. giảm  lần B. Tăng  lần
C. Tăng thêm một lượng bằng  D. Giảm đi một lượng bằng 
Câu 33. Vào mùa khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. hiện tượng nhiễm điện tiếp xúc và hưởng ứng.
Câu 34. Cho thanh thủy tinh cọ xát với một mảnh lụa. Kết quả là:
A. thanh thủy tinh nhiễm điện âm
B. thanh thủy tinh nhiễm điện dương còn mảnh lụa nhiễm điện âm
C. electron dịch chuyển từ mảnh lụa sang thanh thủy tinh
D. các nguyên tử di chuyển từ thanh thủy tinh sang mảnh lụa
Câu 35. Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì:
A. electron truyền từ B sang A B. điện tích dương truyền từ B sang A
C. electron truyền từ A sang B D. điện tích dương truyền từ A sang B.
Câu 36. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện:
A. số hạt mang điện tích dương luân bằng số hạt mang điện tích âm
B. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn là hằng số.
C. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không
D số các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối cảu tổng các điện tích âm.
Câu 37. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ?
A. Nước biển. B. Nước sông. C. Nước mưa. D. Nước cất.
Câu 38. Trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ? Đặt một quả cầu mang
điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương.
C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm.

3. Thông hiểu.
Câu 40. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và
N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện D. M và N nhiễm điện trái dấu
Câu 42. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu
mang điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm D. thanh nhựa mang điện âm
Câu 43. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện
tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
A. cả hai quả quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng
B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng
D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng
Câu 44. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do
A. điện tích trên vật B tăng lên. B. điện tích trên vật B giảm xuống.
C. điện tích trên vật B phân bố lại D. điện tích trên vật A truyền sang vật B
Câu 45. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do
A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A
B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. electron di chuyển từ vật B sang vật A
Câu 46. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. 2 thanh nhựa đặt gần nhau
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 47. Hai quả cầu nhiễm điện đặt gần nhau, ban đầu quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B không bị nhiễm
điện. Sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra thì:
A. cả hai quả cầu đều nhiễm điện dương
B. cả hai quả cầu đều nhiễm điện âm
C. quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm
D. Quả cầu A trung hòa điện.
Câu 48. Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số electron
trong thanh kim loại:
A. Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm
C. Giảm D. Không đổi
3. Vận dụng.
Câu 50. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2là điện tích âm, và q1 < q2
. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau.
C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau.
Câu 51. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì
mỗi quả cầu mang điện tích q với
q  q2 q  q2
A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= 1 D. q= 1
2 2
Câu 52. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với q1  q2 , đưa chúng lại gần thì chúng hút
nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1

4. Vận dụng nâng cao.


Câu 53. Cho hệ ba điện tích cô lập q1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1,q3 là hai điện tích
dương, cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
A.cách q1 20cm , cách q3 80cm. B. cách q1 20cm , cách q3 40cm.
C. cách q1 40cm , cách q3 20cm. D. cách q1 80cm , cách q3 20cm.

BÀI 3. Điện trường


1. Nhận biết.
Câu 54: Kết luận nào sau đây là sai?
A. các đường sức là do điện trường tạo ra
B. hai đường sức không thể cắt nhau
C.qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
D.đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
Câu 55: Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một
khoảng r sẽ
A.tỉ lệ với độ lớn điện tích Q B.tỉ lệ nghịch với r
C.hướng xa Q nếu Q>0 D.có phương nối Q và điểm đó
Câu 56: cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là:
Q  .Q Q Q
A. E  K . 2 B. E  K . 2 C. E  K . 2 D. E  K . 2
r r  .r  .r
Câu 57: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm
A. Điện tích B. Điện trường
C.Cường độ điện trường D.Đường sức điện
Câu 58: Đơn vị của cường độ điện trường
A.Niutơn (N) B.Culông (C) C.vôn.mét(V.m) D.vôn trên mét (V/m)
Câu 59: Tính chất cơ bản của điện trường là
A. Hút các điện tích khác đặt trong nó.
B. Đẩy các điện tích khác đặt trong nó.
C. Tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.
D. Chỉ tương tác với các điện tích âm.
Câu 62: Cho một điện tích điểm Q âm; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều...
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 64. Những đường sức điện nào vẽ ở hình bên dưới là đường sức của điện trường đều ?

A. Hình ảnh đường sức điện ở hình a.


B. Hình ảnh đường sức điện ở hình b.
C. Hình ảnh đường sức điện ở hình c.
D. Hình ảnh đường sức điện ở hình a và b.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Vectơ cường độ điện trường tại một điểm có chiều
A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
B. ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

2. Thông hiểu
Câu 66:các điện tích q1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E 1 và E 2 vuông góc với nhau.Theo
nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:
A. E  E1  E2 B. E  E1  E2 C. E  E12  E22 D. E  E1  E2
Câu 67: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường...
A.giảm 2 lần. B.tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D.tăng 4 lần.
Câu 68: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc...
A.độ lớn điện tích thử.
B.độ lớn điện tích đó.
C.khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.

3. Vận dụng .
Câu 72: Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay dổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng
tăng khoảng cách lên gấp đôi:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần
Câu 73: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10 -4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
Câu 74: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích
-9

một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:


A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 75: Một electron đặt trong điện trường có độ lớn 100V/m sẽ chịu một lực điện có độ lớn:
A. 1,6.10-21N B. 1,6.10-17N C. 3,2.10-17N D. 1,6.10-10N
Câu 76: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 8.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 7200 (V/m). D. E = 2250 (V/m)
Câu 77: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường
độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:
Q Q Q
A. E  9.10 9 2 B. E  3.9.10 9 2 C. E  9.9.10 9 2 D. E = 0.
a a a

4. Vận dụng nâng cao.


Câu 78. Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = -5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường
độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
Câu 79: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm)
-16

trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
Câu 80: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn
cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m).
C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
Câu 81: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
-16

bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
Câu 82: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ

E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của
cường độ điện trường là
A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m

BÀI 4: Công của lực điện.


1. Nhận biết:
Câu 83: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed ?
A.Điện trường của điện tích dương B.Điện trường của điện tích âm
C.Điện trường đều D.Điện trường không đều
Câu 84: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A.càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C.phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N D.chỉ phụ thuộc vào vị trí M
Câu 85: Công của lực điện không phụ thuộc vào…
A.vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B.cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D.độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 86: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích q.
Câu 87: Biểu thức nào sau đây là biểu thức công của lực điện trường?
A. A = F.s. cosα B.A = qeB C.A = qEd D.A = E/d
Câu 88: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công:
A. Niu tơn (N) B. Jun (J) C. Ampe (A) D. Oát(W)
Câu 89: Lực điện trường là một trường thế vì:
A. Công của nó luôn dương.
B. Công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích.
C. Lực điện của nó có thể sinh công.
D. Công của nó không phụ thuộc điểm đầu và cuối của dịch chuyển.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng?
A Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường
.
B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó.
Câu 91: Lực điện trường là một trường thế vì:
A. Công của nó luôn dương.
B. Công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích.
C. Lực điện của nó có thể sinh công.
D. Công của nó không phụ thuộc điểm đầu và cuối của dịch chuyển.
Câu 92. Công của lực điện trườngkhi điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường bằng:
A. hiệu cđđt giữa hai điểm M và N
B. hiệu thế năng của điện tích M và N
C. độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N
D. hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Câu 93. Trong công thức tính công của điện trường A = q.E.d thì d là:
A. Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
C. Độ dài đại số của đoạn hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, theo chiều
đường sức điện.
D. Độ dài đại số của đoạn hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 94: Biểu thức nào dưới đây chắc chắn đúng khi biết hiệu điện thế UMN = 3V.
A. VM = 3V B. VN = 3V C. VM – VN = 3V D. VN – VM = 3V.
Câu 95: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.

2. Thông hiểu
Câu 96: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện
trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Câu 97: Một điện tích dương di chuyển trong điện trường đều từ A đến B trên một đường sức thì động năng của nó
tăng.Kết quả này cho thấy:
A.VA<VB B. Điện trường có chiều từ A sang B
C. Điện trường tạo công âm D. Cả 3 đều trên
Câu 98. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 99: Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O. Hai điểm M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở
hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi A MN là công
của lực điện trong dịch chuyển này. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. AMN > 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. AMN > 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
C. AMN < 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
D. AMN = 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
Câu 100: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 101: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 102: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường
dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 103: Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện
trường
A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

3. Vận dụng
Câu 104: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q =
- 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).
Câu 105: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000 J. B. 4J. C. 4mJ. D. 4μJ.
Câu 106: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5C song song với các đường sức trong một điện
trường đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 4.106 V/m. B. 4.104 V/m. C. 0,04 V/m. D. 4V/m.
Câu 107: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh
điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là
A. 0 B. - 5 J C. + 5 J D. -2,5 J
Câu 108: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì công
của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện
tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ. D. 120 mJ.

4. Vận dụng nâng cao.


Câu 109: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20J. Khi
dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 10 J. B. 5 3 J. C. 10 2 J. D. 15J.
Câu 110: Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực
điện trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện
trường khi đó là
A. 225 mJ. B. 20 mJ. C. 36 mJ. D. 120 mJ.
Câu 111: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa
hai bản là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện
tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là:
A. 9J B. 0,09J C. 0,9J D. 1,8J
Câu 112: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai
bản là 3.103V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10-2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0,
khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4.104m/s B. 2.104m/s C. 6.104m/s D. 105m/s
BÀI 5 : Điện thế. Hiệu điện thế:

1. Nhận biết:
2. Thông hiểu:
Câu 121: Hiệu điện thế giữ hai tấm kim loại phẳng đặt song song với nhau tăng 3lần , còn khoảng cách giữ hai
tấm tăng 2 làn thì cường độ điện trường trong hai tấm tăng giảm như thế nào
A.tăng hai lần B.giảm hai lần C.tăng bốn lần D.giảm bốn lần
Câu 122: Khi độ lớn của điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp bốn.
Câu 123: Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng?
A Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường
.
B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó.
Câu 124: Một điện tích điểm q âm đặt tại điểm O. Hai điểm M và N nằm trong điện trường của q với OM = 10 cm
và ON = 20 cm. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. VM < VN < 0. B. VN < VM < 0.
C. VM > VN > 0. D. VN > VM > 0.
Câu 125: Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng
lớn nếu
A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
Câu 126: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ?
A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. B. Điện thế ở M là 40 V.
C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V. D. Điện thế tại N là 0.
3. Vận dụng.
Câu 127: Trong một điện trường đều , nếu trên một đường sức ,giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10
V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là.
A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5V.
Câu 128: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200V.Cường độ
điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là
A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m
Câu 129: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A
= 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC).
C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC).
Câu 130: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A
= 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là:
A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC).
C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC).
Câu 131. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J.
giá trị UMN:
A. +12V B. -12V C. +3V D. -3V

4. Vận dụng nâng cao.


Câu 132: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa
hai bản là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện
tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là
A. 9J B. 0,09J C. 0,9J D. 1,8J.

Bài 6 . Tụ điện
1. Nhận biết
Câu 133: Tụ điện là hệ thống gồm hai
A. vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 134: Công thức liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện:
C U C Q
A.U = B.C = C.Q = D.U =
Q Q U C
Câu 135: Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng...
A.hoá năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D.năng lượng điện trường
Câu 136: Đơn vị của điện dung C là:
A. Fara (F) B. Henry (H) C. Vôn ( V) D. Culông (C)
Câu 137: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 138: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 139: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 140: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 141: 1nF bằng
A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
7. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.

2. Thông hiểu.
Câu 142: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 143: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai
lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 144: Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica. B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tẩm parafin.
Câu 145: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
Câu 146: Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? Điện dung của tụ điện
A. phụ thuộc điện tích của nó.
B. phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 147: Khi nói về tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
Câu 148: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì:
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
3. Vận dụng.
Câu 149: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC).
C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 150: Chọn câu trả lời sai
A. 1mF = 10-3 F B. 1pF = 10-6 F C. 1nF = 103 pF D. 1pF = 10-12 F
Câu 151: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là
3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 2.10-6C B. 3.10-6C C. 2,5.10-6C D. 4.10-6C
Câu 152: Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 1000cm2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản là không khí. Điện
trường giới hạn của không khí là 3.106V/m. Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là
A. 2.10-8C B. 3.10-8C C. 26,55.10-7C D. 25.10-7C

You might also like