You are on page 1of 94

Chương IV: Biểu mẫu mời thầu

Mẫu số 01A – Phạm vi cung cấp hàng hóa

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng
loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng Đơn vị tính Khối lượng Mô tả hàng Địa điểm dự Ngày giao Ngày giao
hóa hóa án hàng sớm nhất hàng muộn
(Ghi số ngày nhất (Ghi số
kể từ ngày hơ ̣p ngày kể từ
đồ ng có hiêụ ngày hơ ̣p đồ ng
lực) có hiêụ lực)
1 Máy phát FM Bộ 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
2KW, hiệu suất tại Chương V tỉnh Kandal;
cao, trọng lượng và Koh Kong; và
kích thước gọn thủ đô Phnôm
nhẹ, dải tần hoạt Pênh
động 87.5 to
108MHz, đầu ra
cao tần 7/16"
2 Hệ thống ăng ten HT 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
phân cực đứng, vô tại Chương V tỉnh Kandal;
hướng. Bao gåm: Koh Kong; và
- 4 x Dipol. thủ đô Phnôm
- 7/16” Input Pênh
connector.
- 4 x Cáp nhánh
7/16” với hai đầu
giắc 7/16”.
- Bộ chia 4 công
suất cao tần: Giắc
vào 7/8” giắc ra
7/16”.
- 2 x Bộ tiếp đất.
- 45 bộ kẹp cáp
chính.
3 Cáp phi đơ điện Mét 270 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
môi bọt xốp 7/8" tại Chương V tỉnh Kandal;
50ohm Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
4 Connector cao tần Cái 6 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
EIA 7/8" tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
5 Nguồn dự phòng Bộ 6 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
cho máy phát: tại Chương V tỉnh Kandal;
Power supply 48V Koh Kong; và
3KW thủ đô Phnôm
Pênh
6 Khối công suất dự Khối 6 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
phòng cho máy tại Chương V tỉnh Kandal;
phát (RF Pallet Koh Kong; và
Amplifier 1250W) thủ đô Phnôm
Pênh
7 Các vật tư, linh Lot 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
kiện dự phòng tại Chương V tỉnh Kandal;
khác (Tụ điện, cầu Koh Kong; và
chì, IC, bán dẫn, thủ đô Phnôm
quạt gió) Pênh
8 Ổn áp 1 pha, Bộ 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
30KVA tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
9 Thiết bị cắt sét 1 Bộ 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
pha; cường độ tại Chương V tỉnh Kandal;
xung sét tối đa Koh Kong; và
135KVA/pha thủ đô Phnôm
Pênh
10 Các vật tư, phụ Lot 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
kiện phục vụ lắp tại Chương V tỉnh Kandal;
đặt (Áp tô mát, cáp Koh Kong; và
điện, đầu cốt, băng thủ đô Phnôm
dính điện, cáp Pênh
audio, giắc audio,
băng keo cao tần,
kẹp cáp, tiếp đất,
rọ kéo cáp,…
11 Bộ xử lý âm thanh Bộ 3 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
chuyên dụng cho tại Chương V tỉnh Kandal;
phát thanh FM Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
12 Bàn gỗ chất lượng Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
cao, nhập khẩu tại Chương V tỉnh Kandal;
đồng bộ với các Koh Kong; và
thiết bị sản xuất thủ đô Phnôm
chương trình kèm Pênh
theo tủ rack 19U
19". Được thiết kế
phù hợp với hệ
thống thiết bị và
tiện dụng.
13 Phụ kiện bàn / Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
rack: Ổ cắm điện tại Chương V tỉnh Kandal;
rackmount Koh Kong; và
(Schuko), ray rack, thủ đô Phnôm
đường ray cáp, giá Pênh
đỡ phụ, tấm che
trống, ốc rack và
hạt lồng ốc
rack, ....
14 Ghế KTV + PTV Cái 20 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
15 Bàn trộn âm thanh Bô ̣ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
On-Air công nghệ tại Chương V tỉnh Kandal;
IP Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
16 Bộ phát CD/MP3 Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
có thể đọc qua tại Chương V tỉnh Kandal;
cổng USB và SD Koh Kong; và
Card. FM/DAB+ thủ đô Phnôm
tuner. Pênh
17 Loa studio chuyên Cái 8 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
nghiệp tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
18 Tai nghe chuyên Cái 44 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
dụng phát thanh tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
19 Micro chuyên dùng Cái 20 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
cho phát thanh tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
20 Chân cho micro Cái 20 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
21 Bộ chuyển đổi tín Bộ 16 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
hiệu Micro vào tại Chương V tỉnh Kandal;
Mixer và chuyển Koh Kong; và
đổi tín hiệu từ thủ đô Phnôm
Mixer ra tai nghe Pênh
22 Máy tính chuyên Bộ 24 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
dụng ghi và biên tại Chương V tỉnh Kandal;
tập chương trình. Koh Kong; và
(*) thủ đô Phnôm
Pênh
23 Bản quyền phần License 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
mềm tại Chương V tỉnh Kandal;
SOCIALHUB - Koh Kong; và
Tích hợp mạng xã thủ đô Phnôm
hội Pênh
24 Đèn báo On-Air Cái 12 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
25 Power supply Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
26 On Air Clock Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
Broadcast Display tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
27 Màn hình kiểm tra Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
24" tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
28 Giá đỡ màn hình Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
kiểm tra tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
29 Vật tư và dây cáp Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
lắp đặt tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
30 Giao tiếp điện Cái 16 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
thoại dành cho tại Chương V tỉnh Kandal;
phóng viên Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
31 Máy ghi âm Cái 16 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
chuyên dụng dùng tại Chương V tỉnh Kandal;
cho phóng viên Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
32 GSM Gateway Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
33 Điện thoại liên lạc Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
34 Bàn gỗ chất lượng Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
cao, nhập khẩu tại Chương V tỉnh Kandal;
đồng bộ với các Koh Kong; và
thiết bị sản xuất thủ đô Phnôm
chương trình kèm Pênh
theo tủ rack 19U
19". Được thiết kế
phù hợp với hệ
thống thiết bị và
tiện dụng.
35 Phụ kiện bàn / Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
rack: Ổ cắm điện tại Chương V tỉnh Kandal;
rackmount Koh Kong; và
(Schuko), ray rack, thủ đô Phnôm
đường ray cáp, giá Pênh
đỡ phụ, tấm che
trống, ốc rack và
hạt lồng ốc
rack, ....
36 Ghế KTV + PTV Cái 20 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
37 Bàn trộn âm thanh Cái 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
On-Air công nghệ tại Chương V tỉnh Kandal;
IP Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
38 DualBand GSM Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
Gateway tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
39 Điện thoại liên lạc Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
40 Bộ phát CD/MP3 Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
41 Loa studio chuyên Cái 8 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
nghiệp tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
42 Tai nghe chuyên Cái 12 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
dụng phát thanh tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
43 Micro chuyên dùng Cái 12 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
cho phát thanh tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
44 Chân cho micro Cái 12 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
45 Bộ chuyển đổi tín Bộ 8 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
hiệu Micro vào tại Chương V tỉnh Kandal;
Mixer và chuyển Koh Kong; và
đổi tín hiệu từ thủ đô Phnôm
Mixer ra tai nghe Pênh
46 Máy tính chuyên Bộ 8 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
dụng lập lịch phát tại Chương V tỉnh Kandal;
sóng tự động Koh Kong; và
chương trình. (*) thủ đô Phnôm
Pênh
47 Bản quyền phần License 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
mềm tại Chương V tỉnh Kandal;
SOCIALHUB - Koh Kong; và
Tích hợp mạng xã thủ đô Phnôm
hội Pênh
48 Đèn On-Air Cái 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
49 Power supply Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
50 On Air Clock Bản quyền 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
Broadcast Display tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
51 LCD TV24" Full Cái 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
HD tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
52 Giá treo màn hình Cái 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
kiểm tra tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
53 Bộ xử lý audio số Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
Digital FM. tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
54 Bản quyền mã hóa License 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
RDS/RBDS số. tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
55 Bộ ghi lại chương Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
trình phát thanh tại Chương V tỉnh Kandal;
(Audio Logger) Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
56 Thiết bị đồng bộ Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
thời gian bằng GPS tại Chương V tỉnh Kandal;
(PC time Koh Kong; và
synchronizer from thủ đô Phnôm
GPS satellites) Pênh
57 Switch 16 Port Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
Gigabit tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
58 DIGITAL AUDIO Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
CHANGEOVER tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
59 SYSTEM Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
PROJECT tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
60 Vật tư, cáp giắc lắp Bộ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
đặt tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
61 Bộ lưu trữ SAN (~ Bô ̣ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
7TB) tại Chương V tỉnh Kandal;
Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
62 Server điều khiển Bô ̣ 4 Theo quy định Đài phát sóng 300 300
dùng cho bộ lưu tại Chương V tỉnh Kandal;
trữ Koh Kong; và
thủ đô Phnôm
Pênh
63 Hệ thống máy phát Bộ 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
FM 10KW sẵn tại Chương V
sàng chuyển đổi
sang phát sóng số,
cấu hình như sau
(*):
2 x Bộ Exciter
1 x Bộ tiền khuếch
đại kép (2 bộ
khuếch đại trong 1
mô đun)
7 x Bộ khuếch đại
công suất PA
7 x Bộ nguồn cung
cấp cho các PA và
IPA
1 x Bộ điều khiển
và hiển thị
1 x Bộ cộng công
suất RF 14 đường
vào RF
2 x Bộ chia RF 7
cổng
1 x Bộ ghép định
hướng 10kW
1 x Linh kiện dự
phòng cơ bản cho
máy FM 10Kw
1 x Vật tư dự
phòng bao gồm
khối nguồn và khối
công suất
- 01 Power Supply
- 01 Power
Amplifier Module
64 Chảo và đầu thu vệ HT 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
tinh cung cấp tín tại Chương V
hiệu
1 x Hệ thống anten
parabol band C
đường kính 3m.
Bao gồm:
feedhorn, LNB,
chống sét đường
tín hiệu và phụ
kiện lắp đặt hoàn
chỉnh.
2 x Đầu thu vệ tinh
chuyên dụng dùng
cho phát thanh
(phù hợp thông số
của hệ thống thu
phát vệ tinh của
Campuchia)
65 Bộ xử lý âm thanh Bộ 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
số chuyên dụng tại Chương V
cho phát thanh FM
(Broadcast Digital
Processor)
66 Bộ chuyển mạch Cái 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
âm tần: tại Chương V
67 Audio monitor Bộ 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
tại Chương V
68 Ổn áp 3 pha 45 Cái 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
KVA: tại Chương V
69 Tủ rack 36U và vật Cái 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
tư lắp đặt thiết bị tại Chương V
phụ trợ:
70 Cáp điện lực, cáp Lô 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
nối đất, cáp tín tại Chương V
hiệu audio, cáp
điều khiển, các loại
connector đấu nối
tín hiệu cấp cho
máy phát FM
10kW, theo tiêu
chuẩn kỹ thuật của
nhà sản xuất, tiêu
chuẩn Việt Nam,
tiêu chuẩn
Campuchia đủ để
lắp đặt hoàn thiện
hệ thống.
71 Hệ thống ăng ten HT 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
FM công suất 40 tại Chương V
KW:
16 x Panel ăng ten
FM Band II với 2
dipole trên 1 panel
thích hợp với loại
tháp vuông:
16 x Cáp nhánh
7/16"
2 x Bộ chia công
suất đối xứng FM
8 cổng, đầu vào
EIA 3-1/8" flanged
female - đầu ra
DIN 7/16"
4 x Ống dẫn sóng
cứng ngoài trời
loại 1 5/8” với 2
đầu mặt bích 1
5/8”
1 x Bộ chia công
suất đối xứng FM
2 cổng, đầu vào
EIA 3-1/8" - đầu ra
EIA 3-1/8":
1 x Bộ gá bộ chia
công suất chính
128 x Kẹp cáp loại
1/2"
1 x Phụ kiện lắp
đặt hoàn thiện hệ
thống
72 Cáp dẫn sóng Lô 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
chính main feeder tại Chương V
4” và các phụ kiện
lắp đặt cho cáp
chính.
100 m cáp dẫn
sóng loại không
khí 4"
2 cái connector
EIA 3-1/8" cho cáp
4”
100 cái Kẹp cáp
3 bô ̣ tiếp địa cho
cáp
1 cái Wall gland
2 bô ̣ Hoisting
Stocking
1 bô ̣ Keo làm đầu
connector
73 Máy nén và sấy khí Cái 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
cho cáp cao tần. tại Chương V
74 Chuyển mạch cao Bộ 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
tần 3 cửa cùng với tại Chương V
U link, loại 3 1/8”
có interlock
75 Tải giả 10 KW EIA Cái 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
3 1/8": tại Chương V
76 Vật tư lắp đặt Lô 1 Theo quy định Phnôm Pênh 300 300
4 cây Ống cứng tại Chương V
dẫn sóng
3-1/8"(3m)
8 cái Kim dẫn sóng
3 – 1/8” cùng tấm
cách ly
4 cái Cút góc
3-1/8"
8 cái Cút thẳng
3-1/8"
2 cáiMặt bích
3-1/8"
77 Hệ thống máy phát Bộ 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
FM 10KW sẵn tại Chương V
sàng chuyển đổi
sang phát sóng số.
2 x Bộ Exciter
1 x Bộ tiền khuếch
đại kép (2 bộ
khuếch đại trong 1
mô đun)
7 x Bộ khuếch đại
công suất PA
7 x Bộ nguồn cung
cấp cho các PA và
IPA
1 x Bộ điều khiển
và hiển thị
1 x Bộ cộng công
suất RF 14 đường
vào RF
2 x Bộ chia RF 7
cổng
1 x Bộ ghép định
hướng 10kW
1 x Linh kiện dự
phòng cơ bản cho
máy FM 10Kw
1 x Vật tư dự
phòng bao gồm
khối nguồn và khối
công suất
- 01 Power Supply
- 01 Power
Amplifier Module
78 Chảo và đầu thu vệ HT 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
tinh cung cấp tín tại Chương V
hiệu
1 x Hệ thống anten
parabol band C
đường kính 3m.
Bao gồm:
feedhorn, LNB,
chống sét đường
tín hiệu và phụ
kiện lắp đặt hoàn
chỉnh.
2 x Đầu thu vệ tinh
chuyên dụng dùng
cho phát thanh
(phù hợp thông số
của hệ thống thu
phát vệ tinh của
Campuchia)
79 Bộ xử lý âm thanh Bộ 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
số chuyên dụng tại Chương V
cho phát thanh FM
(Broadcast Digital
Processor):
80 Bộ chuyển mạch Cái 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
âm tần: tại Chương V
81 Audio monitor Bộ 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
tại Chương V
82 Ổn áp 3 pha 45 Cái 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
KVA: tại Chương V
83 Tủ rack 36U và vật Cái 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
tư lắp đặt thiết bị tại Chương V
phụ trợ:
84 Cáp điện lực, cáp Lô 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
nối đất, cáp tín tại Chương V
hiệu audio, cáp
điều khiển, các loại
connector đấu nối
tín hiệu cấp cho
máy phát FM
10kW, theo tiêu
chuẩn kỹ thuật của
nhà sản xuất, tiêu
chuẩn Việt Nam,
tiêu chuẩn
Campuchia đủ để
lắp đặt hoàn thiện
hệ thống.
85 Bộ cộng kênh FM Bô ̣ 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
tại Chương V
86 Chuyển mạch cao Bộ 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
tần 3 cửa cùng với tại Chương V
U link, loại 3 1/8”
có interlock
87 Tải giả 10 KW EIA Cái 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
3 1/8": tại Chương V
88 Vật tư lắp đặt Lô 1 Theo quy định Siem Reap 300 300
4 x Ống cứng dẫn tại Chương V
sóng 3-1/8"(3m)
8 x Kim dẫn sóng
3 – 1/8” cùng tấm
cách ly
4 x Cút góc 3-1/8"
8 x Cút thẳng
3-1/8"
2 x Mặt bích 3-1/8"
89 Xe cơ sở 16-chỗ, Xe 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
động cơ diesel tại Chương V Quốc gia
Campuchia
90 Hệ thống khoang HT 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
xe hoán cải bao tại Chương V Quốc gia
gồm: Campuchia
1 x Máy điều hòa 1
chiều 1 cục áp trần:
- CS làm lạnh
10.300 Btu/h
- Điện áp 220V,
50Hz"
1 x Biến áp hạ áp
24V
1 x Biến áp cách ly
10KVA
1 x Ổn áp 10KVA
1 x UPS 6KVA
4 x Rulo điện 43
vòng/phút
1 x Rack thiết bị
ngang 3 module
1 x Bàn làm việc
theo rack 3 module
1 x Cầu thang leo
Inox 304
2 x Ghế ngồi làm
việc
2 x Ghế gấp vách
hông
1 x Sàn Lắp đặt
anten (Inox 304)
1 x Hệ thống báo
cháy
1 x Hệ thống cân
bằng xe
2 x Hệ thống mái
hiên đi động
1 x Hệ thống mạch
cấp điện DC
1 x Hệ thống mạch
cấp điện AC
1 x HT chiếu sáng
AC
1 x Hệ cơ khí lắp
đặt Antenna
1 x Nội
Thất :Thảm dán
trần, vách, viền gỗ
mặt rack, sàn lót
thảm..
1 x Các chi tiết lắp
đặt khác ….
91 Bàn trộn âm thanh Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
số 8-Fader tại Chương V Quốc gia
Campuchia
92 Khối điều khiển Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
bàn trộn tại Chương V Quốc gia
Campuchia
93 Microphone xNode Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
94 Analog xNode Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
95 Bộ chuyển đổi Cái 16 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
XLR Female to tại Chương V Quốc gia
RJ-45 Female Campuchia
96 Bộ chuyển đổi Cái 10 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
XLR Male to tại Chương V Quốc gia
RJ-45 Female Campuchia
97 Chuyển mạch âm Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
thanh 4x1 tại Chương V Quốc gia
Balanced Stereo Campuchia
Audio
98 Bàn trộn âm thanh Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
chạy pin tại Chương V Quốc gia
Campuchia
99 Bộ giám sát âm Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
thanh 8 kênh, hỗ tại Chương V Quốc gia
trợ 3G-SDI, Campuchia
Analog Audio
Monitor, AoIP,
MADI & AES3,
TOSLINK input.
100 Bộ phân chia tín Bô ̣ 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
hiệu analog audio tại Chương V Quốc gia
Campuchia
101 Monitor speaker Chiế c 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
102 AM/FM Turner Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
103 Headphone Chiế c 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
104 SSR/USB/CD Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Solid State tại Chương V Quốc gia
Recorder, includes Campuchia
32GB memory
card
105 Laptop play media Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
file tại Chương V Quốc gia
Campuchia
106 USB sound card Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
107 Dynamic Vocal Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Mic w/Switch, tại Chương V Quốc gia
Super-Cardioid Campuchia
108 Shock Mount Bô ̣ 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
109 Telescoping Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Tabletop tại Chương V Quốc gia
Microphone Stand Campuchia
110 Gray Foam Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Windscreen tại Chương V Quốc gia
Campuchia
111 Super-Cardioid Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Shotgun Mic tại Chương V Quốc gia
+winshield Campuchia
112 Windshield Kit 4 Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
113 Softie Kit Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
114 Boompole Cái 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
115 Tripod Microphone Cái 5 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Stand with tại Chương V Quốc gia
Telescoping Boom Campuchia
116 Vocal Set, True Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Condenser with tại Chương V Quốc gia
Switchable Polar Campuchia
Pattern Capsule
117 Microphone head Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
(Included in item tại Chương V Quốc gia
117) Campuchia
118 Accupack Battery Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
119 Charging Station Cái 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
120 Power supply unit Cái 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
121 Charging Adapter Cái 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
for SKM tại Chương V Quốc gia
Campuchia
122 Antenna system (2 Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
antenna, 1 splitter) tại Chương V Quốc gia
Campuchia
123 Cáp điện tổng cấp Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
cho xe dài 100m tại Chương V Quốc gia
(2x6mm2) Campuchia
124 Cáp điện cuộn Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
100m tại Chương V Quốc gia
Campuchia
125 Ổ cắm quay tay Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
kiểu Rulo tại Chương V Quốc gia
16A-50M Campuchia
126 SDI Video cable Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
100m/roll tại Chương V Quốc gia
Campuchia
127 4-Channel Audio Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
cable 100m/Roll tại Chương V Quốc gia
Campuchia
128 Cable reel for Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
audio 8-channel tại Chương V Quốc gia
audio cable Campuchia
129 8-channel audio Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
cable, 50m tại Chương V Quốc gia
Campuchia
130 Ethernet cable, Cuộn 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
100m/roll tại Chương V Quốc gia
Campuchia
131 Cable Reel for Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Ethernet cable tại Chương V Quốc gia
Campuchia
132 Cable Reel for Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
multi-core audio tại Chương V Quốc gia
cable Campuchia
133 XLR Connector Ea 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Panel tại Chương V Quốc gia
Campuchia
134 I/O Panel Chiếc 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
135 Video Camera - HS Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
SDI Output tại Chương V Quốc gia
Campuchia
136 Camera Control Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Unit for camera tại Chương V Quốc gia
Campuchia
137 Wireless Remote Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Control for camera tại Chương V Quốc gia
Campuchia
138 Chân cho camera Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
139 Monitor LCD 7" - Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
HD SDI Input tại Chương V Quốc gia
Campuchia
140 Rackmount file Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
based recorder/ tại Chương V Quốc gia
player, with Campuchia
ProRes 422 and
DNxHD
141 1TB SSD Storage Chiế c 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Module with USB tại Chương V Quốc gia
3.0 Connection Campuchia
142 External dock for Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
all KiStor Storage tại Chương V Quốc gia
Modules Campuchia
143 Video Transport Chiế c 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Controller tại Chương V Quốc gia
Campuchia
144 HD/SD SDI Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Distribution tại Chương V Quốc gia
Amplifier/ Campuchia
Repeater, 1x4, EQ,
143 Mb - 1.5 Gb
145 Máy Bộ đàm Chiếc 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Digital tại Chương V Quốc gia
Campuchia
146 Bộ đàm cầm tay Bộ 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
VHF 5W Dải tần tại Chương V Quốc gia
số: VHF Campuchia
136-174Mhz
(AZH56JDN9VA1
AN)
147 Bộ tai nghe cho bộ Chiếc 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
đàm tại Chương V Quốc gia
Campuchia
148 Pin cho bộ đàm Chiếc 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
149 Baterry charger Chiếc 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
(Đã có theo bộ tại Chương V Quốc gia
đàm cầm tay) Campuchia
150 1U rack stereo IP Bô ̣ 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Audio codec for tại Chương V Quốc gia
Remote broadcast, Campuchia
STL or SSL
applications
151 Telephone hybrid Bô ̣ 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
152 H.264 HD/SD Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
recorder and tại Chương V Quốc gia
streaming Campuchia
appliance
153 Dual SIM WiFi Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Router 4G tại Chương V Quốc gia
Campuchia
154 Network Switch Bô ̣ 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
155 Hệ thống antenna Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
gắn trên xe, băng tại Chương V Quốc gia
tần Ku Campuchia
(13.75-14.50GHz)
đã bao gồm hệ
thống điều khiển
auto-location/peak
(tích hợp
controller, 12VDC,
DVB-S2 (ACM),
with GLONASS
and GPS support).
Đã bao gồm hệ
thống kết nối với
BUC (outdoor) và
điều khiển antenna
(tích hợp 4W KU
BAND BUC)
156 Bộ phát công suất Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
vệ tinh băng tần tại Chương V Quốc gia
Ku Campuchia
(13.75-14.50GHz)
lắp ngoài trời,
16W, L band input
157 LNB Ku band Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
(10.950-11.700 tại Chương V Quốc gia
MHz) Campuchia
158 Thiết bị lưu điện Bô ̣ 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
dùng cho xe phát tại Chương V Quốc gia
lên vệ tinh (phục Campuchia
vụ cho hệ thống
antenna, điều khiển
antenna, thiết bị
phát lên vệ tinh,
thiết bị mã hóa và
thiết bị thu/giải mã
tín hiệu vệ tinh
159 Bộ mã hóa âm Chiếc 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
thanh cho 1 kênh tại Chương V Quốc gia
stereo, dual power Campuchia
suppply
160 Hệ thống antena Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
thu vệ tinh, băng tại Chương V Quốc gia
tần Ku Campuchia
(10.950-11.700
MHz), đường kính
2.4m, chân tự đứng
trên bệ bê tông
161 Thiết bị phân tích Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
phổ cầm tay. Dải tại Chương V Quốc gia
tần : 9kHz đến Campuchia
3Ghz
162 Bộ giải mã hóa âm Chiếc 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
thanh cho 1 kênh tại Chương V Quốc gia
stereo, dual power Campuchia
suppply
163 Thiết bị kiếm tra Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
và giám sát âm tại Chương V Quốc gia
thanh Campuchia
164 Vật tư phụ kiện Gói 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
cáp giắc lắp đặt và tại Chương V Quốc gia
hoàn thiện cho Campuchia
thiết bị trạm HUB
165 32 channels Bô ̣ 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Analog Audio tại Chương V Quốc gia
Patchbay Campuchia
166 Audio patch cord Chiếc 10 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
for Analog Audio tại Chương V Quốc gia
patch panel Campuchia
167 Microphone cable Cuộn 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
@100m per roll tại Chương V Quốc gia
Campuchia
168 100M 12-Channel Cuộn 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
Star Quad tại Chương V Quốc gia
Microphone Cable Campuchia
169 Jack audio đa Chiếc 2 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
đường lắp thành xe tại Chương V Quốc gia
Campuchia
170 XLR to BNC Jack Chiếc 5 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
171 BNC to XLR Jack Chiếc 5 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
172 Microphone cable Chiếc 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
30M tại Chương V Quốc gia
Campuchia
173 Microphone cable Chiếc 4 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
15M tại Chương V Quốc gia
Campuchia
174 Jack tín hiệu audio Chiếc 100 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
XLR-3 Male tại Chương V Quốc gia
Campuchia
175 Jack tín hiệu audio Chiếc 100 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
XLR-3 FeMale tại Chương V Quốc gia
Campuchia
176 Phụ kiện khác: dây Gói 1 Theo quy định Đài phát thanh 300 300
thít, ốc vít, nhãn tại Chương V Quốc gia
cáp… Campuchia
177 Xe cơ sở: xe tải 16 xe 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tấn, Động cơ tại Chương V Quốc gia
Diesel, 6 xi-lanh, Campuchia
chuẩn Euro-4
178 Hệ thống khoang HT 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
xe hoán cải tại Chương V Quốc gia
1 x Bộ nguồn điều Campuchia
khiển chân chống
1 x Biến áp hạ áp
5kVA/220V/ 24V
DC
4 x Ghế ngồi làm
việc
1 x Rack thiết bị
2 x Máy điều hòa 1
chiều inverter:
- CS làm lạnh
18.000 Btu
- Điện áp 220V,
50Hz"
1 x Máy phát điện
dự phòng công suất
16kVA, 220V,
50Hz, 1 pha
2 x Mái che di
động
7 x Rulo cuốn cáp
1 x Biến áp cách ly
10KVV
1 x Ổn áp 10KVA
1 x Bàn làm việc
theo rack
1 x Hệ thống cân
bằng xe
1 x Hệ thống báo
cháy
1 x Hệ thống mạch
cấp điện AC
1 x HT chiếu sáng
AC
1 x Nội Thất:
Thảm dán trần,
vách, viền gỗ mặt
rack, sàn lót
thảm…. (Thảm
nhập khẩu UEA)
1 x Cầu thang leo
INOX 304
1 x Thùng xe
1 x Các chi tiết lắp
đặt khác………
179 Full HD camera Bô ̣ 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Head liền Adaptor tại Chương V Quốc gia
Campuchia
180 Camera Tripod Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Adaptor tại Chương V Quốc gia
Campuchia
181 7 inch Full HD Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Viewfinder tại Chương V Quốc gia
Campuchia
182 Viewfinder adaptor Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
183 2" Viewfinder Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
184 Full HD Camera Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Control Unit tại Chương V Quốc gia
(CCU) Campuchia
185 Remote Control Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Panel tại Chương V Quốc gia
Campuchia
186 Rain Cover Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
187 Carring Case Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
188 Tai nghe cho quay Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
phim 5 cái tại Chương V Quốc gia
Campuchia
189 Cáp quang Fiber Chiếc 6 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Optic cable loại tại Chương V Quốc gia
200m 6 cái Campuchia
190 Cáp quang Fiber Chiếc 6 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Optic cable loại tại Chương V Quốc gia
10m 6 cái Campuchia
191 Hốp đấu nối cáp Bộ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
quang camera trên tại Chương V Quốc gia
thành xe 1 cái Campuchia
192 Tai nghe cho vị trí Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
CCU tại Chương V Quốc gia
Campuchia
193 HD 3G-SDI/HDMI Bộ 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Wireless tại Chương V Quốc gia
Transmitter & Campuchia
Receiver Set,
includes battery &
charger
194 Máy quay thẻ HD Bộ 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
vác vai, 20x servo tại Chương V Quốc gia
zoom lens Campuchia
kèm: Mic, thẻ nhớ
64G, đầu đọc thẻ,
túi đựng
195 Two V-Mount Bộ 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
batteries and a tại Chương V Quốc gia
travel charger Campuchia
196 Tripod Adaptor Bộ 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
197 Bộ chân cho Bộ 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
camera, kèm tay tại Chương V Quốc gia
pan bar thứ 2 Campuchia
198 Bond AVC Set 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Backpack Node II tại Chương V Quốc gia
(V-Mount) Campuchia
199 Two V-Mount Set 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
batteries and a tại Chương V Quốc gia
travel charger Campuchia
200 Máy chủ Decoder Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Video truyền qua tại Chương V Quốc gia
3G/4G đặt ở Trung Campuchia
tâm hoặc trên xe
201 H.264(AVC) Set 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Decoder SDI/ tại Chương V Quốc gia
HDMI GbE Campuchia
202 Zoom Lens 24X, Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
built in 2x extender tại Chương V Quốc gia
Campuchia
203 Zoom Lens 18X, Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
built in 2x extender tại Chương V Quốc gia
Campuchia
204 Zoom Lens 14X, Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
built in 2x extender tại Chương V Quốc gia
Campuchia
205 Bộ điều khiển Bộ 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Zoom tại Chương V Quốc gia
Campuchia
206 Bộ điều khiển Bộ 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Focus tại Chương V Quốc gia
Campuchia
207 Bộ Đầu Pan Tilt Bộ 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
kèm 1 tay pan bar, tại Chương V Quốc gia
Tripod 2 tầng, Bộ Campuchia
căng spreader và
túi đựng mềm
208 Tay pan bar thứ hai Chiếc 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
209 Bộ Skid/Dolly cho Bộ 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Tripod tại Chương V Quốc gia
Campuchia
210 Bộ Video mixer Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
(3RU Chassis w/ tại Chương V Quốc gia
redundant power) Campuchia
211 Control Panel Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
212 Studio I/O Module Ea 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
supports 12GSDI tại Chương V Quốc gia
(Includes: HD- Campuchia
BNC to BNC
Cable Adapter Kit)
213 Remote Storage Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Powered by SNS tại Chương V Quốc gia
16-bay includes Campuchia
rack rails / 96TB
214 Remote Lot 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Commissioning tại Chương V Quốc gia
International Campuchia
Available for
purchase in APAC,
EMEA and
LATAM only.
215 Studio NDI SDI/ Bộ 4 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
HDMI to NDI tại Chương V Quốc gia
Converter Campuchia
216 Switch mạng 24- Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
ports PoE+, mỗi bộ tại Chương V Quốc gia
kèm 02 x module Campuchia
quang 10G
217 Màn hình cho hệ Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
thống Video Mixer tại Chương V Quốc gia
Campuchia
218 Máy tính cấu hình Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
và điều khiển hệ tại Chương V Quốc gia
thống Campuchia
219 Bộ phân phối, kết Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
nối Tally kèm đầy tại Chương V Quốc gia
đủ phụ kiện lắp đặt Campuchia
220 2RU HD-SDI Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Chassis (HW tại Chương V Quốc gia
Only) Campuchia
221 Studio Single Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Channel (SW tại Chương V Quốc gia
Only) Campuchia
222 DataLinq Server Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Option tại Chương V Quốc gia
Campuchia
223 Màn hình cho Bộ Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
CG, kèm tay gá tại Chương V Quốc gia
màn hình Campuchia
224 Single 1x8 Ea 6 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
distribution tại Chương V Quốc gia
amplifier, 3G/HD/ Campuchia
SD/ASI with
reclocking, 2 slots
225 HD/SD-SDI four- Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
AES audio mux tại Chương V Quốc gia
with metadata Campuchia
input, 8 discrete
analog Audio
inputs, with Triple-
slot backmodule
and unbalanced
audio breakout
cable
226 Analog Video Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Equalizing tại Chương V Quốc gia
Distribution Campuchia
Amplifier, with 10
I/O rear connector
227 Standalone, high Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
speed relay bypass tại Chương V Quốc gia
with integrated 1x4 Campuchia
DA
228 Up/Down/Cross Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
converter. 2x PGM tại Chương V Quốc gia
outputs, 2x PGM/ Campuchia
Monitor outputs,
4x Reclocked
outputs, genlock
229 Frame with ps + Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
redundant ps for tại Chương V Quốc gia
above cards Campuchia
230 34x34 3G/HD/SD Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Reclocking SDI tại Chương V Quốc gia
Routing System Campuchia
231 Ethernet Enabled Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
40 Button LCD tại Chương V Quốc gia
Display Control Campuchia
Panel
232 Bộ Multiview rời bộ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
233 Bộ xử lý chuyển Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
đổi đồng bộ tín tại Chương V Quốc gia
hiệu 2 kênh, kèm Campuchia
cáp chuyển đổi cho
Video và Audio
234 Master Sync / Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Master Clock tại Chương V Quốc gia
Reference Campuchia
Generator,
includes:
redundant PS,
rackmount
235 Waveform monitor, Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
includes: 16- tại Chương V Quốc gia
Channel Campuchia
Embedded AES
opt, rackmountkit,
filler panel
236 Màn hình set 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
multiview 55", đầu tại Chương V Quốc gia
vào 3G-SDI Campuchia
237 Màn hình set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
multiview 43", đầu tại Chương V Quốc gia
vào 3G-SDI Campuchia
238 SDI to HDMI Ea 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Converter tại Chương V Quốc gia
Campuchia
239 21.5" Professional Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
3G-SDI Monitor tại Chương V Quốc gia
Campuchia
240 Màn hình kiểm tra Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
cầm tay tại Chương V Quốc gia
Campuchia
241 Triple 5" 800x480 Set 4 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Multi-Format LCD tại Chương V Quốc gia
Rack Mount Campuchia
242 Production Server / Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
AVC-I Native / 4- tại Chương V Quốc gia
Channels / 80- Campuchia
Hour Media
Storage
243 Màn hình giám sát Bộ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
và điều khiển tại Chương V Quốc gia
server ghi phát Campuchia
244 Slomo system Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
4IN/2out 3Play tại Chương V Quốc gia
3P1 2RU, phụ Campuchia
kiện: KVMSwitch
245 Màn hình cho bộ Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Slomo Replay, kèm tại Chương V Quốc gia
keyboard và mouse Campuchia
246 Video patch panel Bô ̣ 3 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
247 Video patch cord Chiếc 20 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
0.6m tại Chương V Quốc gia
Campuchia
248 Video patch cord Chiếc 20 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
1.2m tại Chương V Quốc gia
Campuchia
249 Bảng đấu nối tín Bộ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
hiệu IO Panel cho tại Chương V Quốc gia
xe Campuchia
250 Audio Mixing Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Control sản xuất tại Chương V Quốc gia
chương trình Campuchia
chuyên dụng đồng
bộ
251 Dante Accelerator Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
card tại Chương V Quốc gia
Campuchia
252 4-Channel Audio Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Meter tại Chương V Quốc gia
Campuchia
253 Tai nghe kiểm âm Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
254 Laptop Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
255 24 port gigabit Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
switch tại Chương V Quốc gia
Campuchia
256 Máy tính ghi âm Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
nhiề u đường tại Chương V Quốc gia
Campuchia
257 Phầ n mề m ghi âm Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
nhiề u đường tại Chương V Quốc gia
Campuchia
258 Cardioid dynamic Chiếc 4 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Handheld tại Chương V Quốc gia
Microphone Campuchia
259 Super-Cardioid Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Shotgun Mic tại Chương V Quốc gia
+winshield Campuchia
260 Hyper-Cardioid Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
microphones tại Chương V Quốc gia
Campuchia
261 Micro boom & Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
accessories tại Chương V Quốc gia
Campuchia
262 Windshield Kit 4 Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
263 Softie Kit Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
264 Telescoping Chiế c 4 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Tabletop tại Chương V Quốc gia
Microphone Stand Campuchia
265 Tripod Microphone Chiế c 4 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Stand with tại Chương V Quốc gia
Telescoping Boom Campuchia
266 Clip-on Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
microphone tại Chương V Quốc gia
Campuchia
267 Handheld Bô ̣ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
microphone tại Chương V Quốc gia
Campuchia
268 Plug-on transmitter Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
269 Accupack Battery Chiế c 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
270 Charging Station Chiế c 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
271 Power supply unit Chiế c 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
272 Charging Adapter Chiế c 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
for SKM tại Chương V Quốc gia
Campuchia
273 Antenna system Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
274 8-channels Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Microphone tại Chương V Quốc gia
preamplifier Campuchia
275 Loa kiểm âm liền Chiếc 4 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
công suất kèm tại Chương V Quốc gia
chân Campuchia
276 Thiết bị kiểm thính Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
liền công suất kèm tại Chương V Quốc gia
VU Campuchia
277 Tai nghe Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
278 Analog Audio Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Distribution tại Chương V Quốc gia
Amplifier Campuchia
279 AES Digital Audio Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Distribution tại Chương V Quốc gia
Amplifier Campuchia
280 AES Digital to Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Analog Audio tại Chương V Quốc gia
Converter Campuchia
281 Analog to AES Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Digital Audio tại Chương V Quốc gia
Converter Campuchia
282 Khung nguồn chứa Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
card, kèm nguồn tại Chương V Quốc gia
dự phòng Campuchia
283 26 channels Digital Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Audio Patch Panel tại Chương V Quốc gia
Campuchia
284 Audio patch cord Chiếc 10 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
for Digital audio tại Chương V Quốc gia
patchbay Campuchia
285 32 channels Bô ̣ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Analog Audio tại Chương V Quốc gia
Patchbay Campuchia
286 Audio patch cord Chiếc 10 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
for Analog Audio tại Chương V Quốc gia
patch panel Campuchia
287 Trạm chính 4 kênh Bộ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
288 Trạm remote 4- Bộ 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
kênh tại Chương V Quốc gia
Campuchia
289 Giao diện intercom Bộ 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
cho camera tại Chương V Quốc gia
Campuchia
290 Micro cổ ngỗng Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
291 Tai nghe cho đạo Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
diễn tại Chương V Quốc gia
Campuchia
292 Bộ trạm chính thu Chiếc 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
phát không dây số tại Chương V Quốc gia
liên lạc 2 chiều Campuchia
293 Bộ thu phát belt Chiếc 6 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
pack không dây số tại Chương V Quốc gia
liên lạc 2 chiều Campuchia
294 Tai nghe headset Chiếc 7 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
cho hệ thống liên tại Chương V Quốc gia
lạc không dây 2 Campuchia
chiều
295 Pin dự phòng cho Chiếc 6 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
bộ thu phát tại Chương V Quốc gia
beltpack không dây Campuchia
số liên lạc 2 chiều
296 Bộ sạc cho Pin của Chiếc 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
bộ thu phát tại Chương V Quốc gia
beltpack không dây Campuchia
số liên lạc 2 chiều
297 HD Video Cable Roll 10 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
200m/roll tại Chương V Quốc gia
Campuchia
298 HD Video Ea 500 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Connector tại Chương V Quốc gia
Campuchia
299 Coaxial Cable Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Stripper tại Chương V Quốc gia
Campuchia
300 Hand Crimp Tool Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
301 Die Set Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
302 BNC Extraction Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Tool tại Chương V Quốc gia
Campuchia
303 Tool Case Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
304 RS422 Cable Roll 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
100m/cuộn tại Chương V Quốc gia
Campuchia
305 BNC Receptacle Ea 50 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
306 75ohm plug Ea 25 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
307 RJ45 connector for Ea 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
I/O Panel tại Chương V Quốc gia
Campuchia
308 Optical connector Ea 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
for I/O Panel tại Chương V Quốc gia
Campuchia
309 Vật tư phụ khác: Gói 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Ổ cắm điện: 4 tại Chương V Quốc gia
chiếc Campuchia
Dây điện 3x2.5: 50
mét
Dây nguồn kèm
đầu nối 1.5m: 50
chiếc
Cọc đồng tiếp địa
dài 1m: 1 chiếc
Gá treo màn hình
43 inch: 1 chiếc
Gá treo màn hình
21 inch: 4 chiếc
Gá treo loa: 1 chiếc
Dây mạng CAT6
(300m/ cuộn): 1
cuộn
Hạt mạng CAT6
(100 hạt/ hộp): 1
hộp
Kìm bấm mạng
CAT6: 1 chiếc
Thiếc hàn: 1 cuộn
Dây thít các loa ̣i
Cầu đomino điện
đấu tally: 1 cái
Đầu JACK
DB-25Pin cặp đực
cái: 2 cặp
Ổ cắm nguồn 220v
gắn I/O Panel: 2
cái
Nhãn cáp: 1 gói
Vật tư phụ hoàn
thiện khác: 1 gói
310 12 line 50m Audio Roll 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
cable tại Chương V Quốc gia
Campuchia
311 Trống cuốn cáp Set 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
audio 12 đường tại Chương V Quốc gia
Campuchia
312 12 channels male Ea 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
3pin to male/ tại Chương V Quốc gia
female 27pin Campuchia
313 XLR to BNC Jack Ea 15 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
314 BNC to XLR Jack Ea 15 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
315 XLR Connector, Ea 25 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Male Plug tại Chương V Quốc gia
Campuchia
316 XLR Connector, Ea 25 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Fe-Male Jack tại Chương V Quốc gia
Campuchia
317 XLR Connector, Ea 50 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Male Plug tại Chương V Quốc gia
Campuchia
318 XLR Connector, Ea 50 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Fe-Male Plug tại Chương V Quốc gia
Campuchia
319 Microphone cable Roll 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
100m/cuộn tại Chương V Quốc gia
Campuchia
320 Jack Audio 1/4 Ea 10 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
321 Jack RCA Ea 5 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
tại Chương V Quốc gia
Campuchia
322 Speaker Cable Roll 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
100m/cuộn tại Chương V Quốc gia
Campuchia
323 Multi-channel Roll 2 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
audio cable 100m/ tại Chương V Quốc gia
cuộn Campuchia
324 Multi-channel Roll 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
audio cable 100m/ tại Chương V Quốc gia
cuộn Campuchia
325 AES Audio cable Roll 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
75Ohm 100m/cuộn tại Chương V Quốc gia
Campuchia
326 27-pin Circular Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Receptacle, Female tại Chương V Quốc gia
Campuchia
327 Circular 27P Male Ea 1 Theo quy định Đài truyền hình 300 300
Panel Mount tại Chương V Quốc gia
Campuchia
328 Full HD camera Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Head liền Adaptor tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
329 Camera Tripod Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Adaptor tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
330 Viewfinder Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
331 Viewfinder adaptor Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
332 Full HD Camera Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Control Unit tại Chương V thanh Truyền
(CCU) hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
333 Remote Control Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Panel tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
334 Rain Cover Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
335 Carring Case Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
336 Tai nghe cho quay Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
phim tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
337 Tai nghe cho vị trí Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
CCU tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
338 Màn hình kiểm tra Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
cầm tay tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
339 Cáp quang Fiber Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Optic cable loại tại Chương V thanh Truyền
50m hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
340 Zoom Lens 17X, Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
built in 2x extender tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
341 Bộ điều khiển Bộ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Zoom tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
342 Bộ điều khiển Bộ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Focus tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
343 Bộ Đầu Pan Tilt Bộ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
kèm 1 tay pan bar, tại Chương V thanh Truyền
Tripod 2 tầng, Bộ hình và Thông
căng spreader và tin – Bộ Thông
túi đựng mềm tin
344 Tay pan bar thứ hai Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
345 Bộ Skid/Dolly cho Bộ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Tripod tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
346 Hệ thống Visual Set 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Radio bao gồm bộ tại Chương V thanh Truyền
điều khiển + hình và Thông
camera + license tin – Bộ Thông
tin
347 Màn hình PGM Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
cho hệ thống tại Chương V thanh Truyền
Visual Radio hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
348 Bộ ghi và phát clip Set 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
349 Ổ lưu trữ 1TB Ea 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
HDD tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
350 Giao tiếp ghi đọc ổ Ea 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
lưu trữ cho máy tại Chương V thanh Truyền
tính hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
351 Bộ điều khiển bộ Ea 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
ghi phát từ xa tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
352 H.264 Streamer & Chiế c 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Recorder tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
353 Bộ Switch 8-cổng Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Gigabit tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
354 Vật tư phụ kiện Gói 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
hoàn thiện kết nối tại Chương V thanh Truyền
cho thiết bị Video hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
355 Bàn trộn 16 Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Channel tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
356 Redundant PSU Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
(Factory Installed) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
357 GPIO xNode Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
358 Module fader Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
(Factory Installed) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
359 Màn hình hiển thị Chiế c 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
(Factory Installed) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
360 Quasar table-top Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
frame 5.5U, w/1 tại Chương V thanh Truyền
Power Supply hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
361 Monitor for Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Console tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
362 Mic/Headphone Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Control Module tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
363 Micro phòng điều Chiế c 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
khiển tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
364 Micro thu âm điện Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
động màng âm đôi tại Chương V thanh Truyền
cỡ lớn hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
365 Low Profile Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Adjustable Mic tại Chương V thanh Truyền
Boom with (1) 12” hình và Thông
fixed horizontal tin – Bộ Thông
arm tin
366 LED On Air Light Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
367 Máy trạm cài đặt Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
phần mềm tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
368 Màn hình cho máy Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
trạm tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
369 Microphone xNode Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
370 Mixed Signal Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
xNode tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
371 Adapter, XLR Chiế c 12 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Female to RJ-45 tại Chương V thanh Truyền
Female hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
372 Adapter, XLR Chiế c 12 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Male to RJ-45 tại Chương V thanh Truyền
Female hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
373 Ethernet Switch for Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Livewire tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
374 Headphone Amp Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Panel tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
375 Đèn cột báo trạng Chiế c 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
thái tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
376 Tower Light Cord Chiế c 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Set 2-Color tại Chương V thanh Truyền
Indicator hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
377 Đèn báo hiệu chữ Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
'ON-AIR' 40cm tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
378 Closed-Back Chiếc 5 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Stereo Headphones tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
379 Nearfield Monitor Chiế c 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
with 5" Woofer tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
380 Bộ Ghi/Phát ổ Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
SSR/USB/CD, tại Chương V thanh Truyền
kèm thẻ nhớ 32GB hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
381 Điện thoại IP 6 line Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
382 Tổng đài POST 6 Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
đường tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
383 Vật tư phụ kiện Gói 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
384 Ray treo đèn Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
phòng thu tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
385 Đèn LED công Bô ̣ 24 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
suất 40W, 3000K tại Chương V thanh Truyền
LED BeamWash hình và Thông
15 độ - 60 độ tin – Bộ Thông
tin
386 Bàn điều khiển ánh Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
sáng tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
387 Bộ phân chia tín Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
hiệu điều khiển 6 tại Chương V thanh Truyền
đầu ra hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
388 Thiết bị kiểm tra, Chiếc 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
cài đặt RDM tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
389 Dàn khung treo Gói 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
đèn tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
390 Vật tư phụ kiện Gói 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
hoàn thiện kết nối tại Chương V thanh Truyền
cho thiết bị ánh hình và Thông
sáng studio tin – Bộ Thông
tin
391 Máy chủ Cơ sở dữ Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
liệu (Clustered tại Chương V thanh Truyền
Database Servers) hình và Thông
(*) tin – Bộ Thông
tin
392 Máy chủ Chuyển Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
đổi định dạng tại Chương V thanh Truyền
(Conversion hình và Thông
server) (*) tin – Bộ Thông
tin
393 Máy chủ Ứng dụng Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
lõi (Core App tại Chương V thanh Truyền
Server) (*) hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
394 Máy chủ luân Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
chuyển dữ liệu tại Chương V thanh Truyền
(Migration server) hình và Thông
(*) tin – Bộ Thông
tin
395 Máy chủ chuyển Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
mã (Transcode tại Chương V thanh Truyền
server) (*) hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
396 Ingest Server (4 Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
ports) (*) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
397 Monitor for Ingest Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Server tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
398 Bộ lưu trữ Scaleout Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
NAS lưu trữ online tại Chương V thanh Truyền
cho SXCT 144TB hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
399 Máy chủ datapumb Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
400 Hệ thống Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Archiving 840TB tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
401 Core Switch Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
402 Access Switch Bô ̣ 8 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
403 Thiết bị tường lửa - Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Firewall tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
404 Máy trạm On-air, Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
card video tại Chương V thanh Truyền
NVIDIA T1000 hình và Thông
(hoặc tương tin – Bộ Thông
đương) (*) tin
405 Máy trạm Safety, Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
card video tại Chương V thanh Truyền
NVIDIA T1000 hình và Thông
(hoặc tương tin – Bộ Thông
đương) (*) tin
406 Máy trạm Ghi âm Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
chậm, card video tại Chương V thanh Truyền
NVIDIA T1000 hình và Thông
(hoặc tương tin – Bộ Thông
đương) (*) tin
407 Máy trạm biên tập Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
multimedia, card tại Chương V thanh Truyền
video NVIDIA hình và Thông
RTX A4000 (hoặc tin – Bộ Thông
tương đương) (*) tin
408 Máy trạm biên tập Bô ̣ 7 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Audio, card video tại Chương V thanh Truyền
NVIDIA T1000 hình và Thông
(hoặc tương tin – Bộ Thông
đương) (*) tin
409 Máy trạm Ingest, Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
card video Nvidia tại Chương V thanh Truyền
RTX A4000 (hoặc hình và Thông
tương đương) (*) tin – Bộ Thông
tin
410 Máy trạm Bô ̣ 5 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Webspace (*) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
411 Màn hình cho toàn Bô ̣ 24 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
bộ máy trạm tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
412 Card audio cho Chiế c 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
máy tra ̣m On-air & tại Chương V thanh Truyền
Safety, đã kèm hình và Thông
theo cable tin – Bộ Thông
tin
413 Card audio cho Chiế c 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
máy tra ̣m Ghi âm tại Chương V thanh Truyền
chậm, đã kèm theo hình và Thông
cable tin – Bộ Thông
tin
414 Card audio cho Chiế c 7 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
máy tra ̣m Media & tại Chương V thanh Truyền
Ingest, đã kèm theo hình và Thông
cable tin – Bộ Thông
tin
415 Video card cho Chiếc 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
máy trạm Ingest tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
416 Tai nghe cho máy Chiế c 22 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tra ̣m tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
417 Giấy phép phần Gói 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
mềm Core Server tại Chương V thanh Truyền
license hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
418 Giấy phép Client License 3 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
License truy cập tại Chương V thanh Truyền
quản trị người hình và Thông
dùng trong hệ tin – Bộ Thông
thống tin
419 Logging and License 3 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
preproduction tại Chương V thanh Truyền
module hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
420 Giấy phép License 20 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Webspace Client tại Chương V thanh Truyền
License hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
421 Webspace License 20 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Storyboarder tại Chương V thanh Truyền
module hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
422 Giấy phép điều License 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
khiển Ingest tại Chương V thanh Truyền
Automation for hình và Thông
Ingest server tin – Bộ Thông
tin
423 Giấy phép phần License 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
mềm Audio tại Chương V thanh Truyền
Recorder (Linear hình và Thông
or FIFO) tin – Bộ Thông
tin
424 File based Ingest License 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
from 3rd party tại Chương V thanh Truyền
system hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
425 Phần mềm Media License 4 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Processing Server tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
426 Phần mềm Ingest License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Kiosk tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
427 Phần mềm Proxy License 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Transcode tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
428 Phần mềm Media License 8 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Transfer Server tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
429 Phần mềm máy License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
chủ xử lý Render tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
430 Giấy phép License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Webspace Server tại Chương V thanh Truyền
(includes 3rd party hình và Thông
Wowza® tin – Bộ Thông
Streaming Engine tin
licenced under
Wowza® EULA)
431 Giấy phép phần Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
mềm Rundown tại Chương V thanh Truyền
Editor phát sóng hình và Thông
hàng ngày tin – Bộ Thông
tin
432 Radio OnAir Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
(Player and Carts) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
433 Safety Studio for Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Radio OnAir tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
434 Giấy phép tích hợp License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
với Nền tảng mạng tại Chương V thanh Truyền
xã hội Facebook, hình và Thông
Twitter, Instagram, tin – Bộ Thông
Youtube. (được cấp tin
phép theo Điều
khoản của nền tảng
Truyền thông xã
hội)
435 Giấy phép mở rộng License 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
số lượng tài khoản tại Chương V thanh Truyền
tích hợp nền tảng hình và Thông
mạng xã hội tin – Bộ Thông
tin
436 Giấy phép xuất bản License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tin tức, nội dung tại Chương V thanh Truyền
media cho các hệ hình và Thông
thống media tin – Bộ Thông
platform sẵn có: tin
CDN, CMS, OVP,

437 Giấy phép mở rộng License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
số lượng phiên tại Chương V thanh Truyền
xuất bản tin tức, hình và Thông
nội dung media tin – Bộ Thông
cho hệ thống tin
media platform
438 Metadata file- License 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
based export to 3rd tại Chương V thanh Truyền
party systems hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
439 Media file-based License 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
export to 3rd party tại Chương V thanh Truyền
systems hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
440 Giấy phần mềm License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Export Manager tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
441 Giấy phép tích hợp License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
với hệ thống lưu tại Chương V thanh Truyền
trữ dài hạn hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
442 Giấy phép tích hợp License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
nâng cao với hệ tại Chương V thanh Truyền
thống lưu trữ dài hình và Thông
hạn, tăng số lượng tin – Bộ Thông
luồng backup/ tin
restore dữ liệu
443 Extension for License 10 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Adobe Premiere tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
444 Extension for License 10 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Adobe Audition tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
445 Workflow Core License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
license tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
446 Giấy phép đồng bộ License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Rundown Service tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
447 Giấy phép phần License 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
mềm Workflow tại Chương V thanh Truyền
Designer hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
448 Microsoft® SQL License 37 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
CAL Runtime tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
449 Phần mềm biên tập Bộ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
Video tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
450 Phần mềm biên tập Bộ 10 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
audio tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
451 Web server (*) Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
452 Database server (*) Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
453 Proxy server (*) Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
454 Streaming server Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
phát thanh Radio tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
455 Access Switch Bô ̣ 2 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
456 Phần mềm winSrv Pack 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
cho Server ((Đã tại Chương V thanh Truyền
bao gồm trong hình và Thông
Servers)) tin – Bộ Thông
tin
457 Video Streaming Bô ̣ 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
license tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
458 Tủ Rack chuyên Bô ̣ 6 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
dụng (KVM) tại Chương V thanh Truyền
hình và Thông
tin – Bộ Thông
tin
459 Gói vật tư cáp giắc Gói 1 Theo quy định Tổng cục Phát 300 300
mạng, node mạng, tại Chương V thanh Truyền
tủ rack mạng cho hình và Thông
hệ thống tin – Bộ Thông
tin
Mẫu số 01D – Các dịch vụ liên quan

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STT Mô tả dịch vụ Khối lượng Đơn vị tính Địa điểm thực Ngày hoàn
hiện dịch vụ thành dịch vụ
1 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống máy phát 3 hệ thống Đài phát sóng tỉnh Tố i đa 300 ngày
thanh FM 2kW và thiết bị phụ trợ Kandal; Koh kể từ ngày hợp
Kong, thủ đô đồng có hiệu lực
Phnôm Pênh
2 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống thiết bị sản 4 Hệ thống Đài phát sóng tỉnh Tố i đa 300 ngày
xuất chương trình phát thanh Kandal; Koh kể từ ngày hợp
Kong; Svey Rieng đồng có hiệu lực
và thủ đô Phnôm
Pênh
3 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống thiết bị máy 1 Hệ thông Phnôm Pênh Tố i đa 300 ngày
phát thanh 10kW tại Phnom Penh kể từ ngày hợp
đồng có hiệu lực
4 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống thiết bị máy 1 Hệ thống SiemRiep Tố i đa 300 ngày
phát thanh 10kW tại SiemRiep kể từ ngày hợp
đồng có hiệu lực
5 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống thiết bị trên xe 1 Hệ thống Đài phát thanh Tố i đa 300 ngày
Phát thanh vệ tinh lưu động DSNG chuyên Quốc gia kể từ ngày hợp
dụng và Trạm HUB Trung tâm Campuchia đồng có hiệu lực
6 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống thiết bị trên xe 1 hệ thống Đài truyền hình Tố i đa 300 ngày
truyền hình lưu động Quốc gia kể từ ngày hợp
Campuchia đồng có hiệu lực
7 Hạng mục: Lắp đặt hệ thống thiết bị tại 1 Hệ thống Tổng cục Phát Tố i đa 300 ngày
Trung tâm đa phương tiện thanh Truyền hình kể từ ngày hợp
và Thông tin – Bộ đồng có hiệu lực
Thông tin
8 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 3 hệ thống Đài phát thanh Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác hệ thống máy phát truyền hình tỉnh kể từ ngày hợp
thanh 2kW Kandal; Koh đồng có hiệu lực
Kong; Phnôm
Pênh
9 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 4 Hệ thống Đài phát thanh Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác hệ thống thiết bị sản truyền hình tỉnh kể từ ngày hợp
xuất chương trình tại 4 Đài phát thanh Kandal; Koh đồng có hiệu lực
Kong; Phnôm
Pênh, Tỉnh Svey
Rieng
10 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 2 Hệ thống Phnôm Pênh và Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác hệ thống máy phát Siem Reap kể từ ngày hợp
thanh 10kW đồng có hiệu lực
11 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 1 gói Đài phát thanh Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác xe phát thanh vệ tinh Quốc gia kể từ ngày hợp
lưu động DSNG chuyên dụng Campuchia đồng có hiệu lực
12 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 1 hệ thống Đài truyền hình Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác Xe Truyền hình lưu Quốc gia kể từ ngày hợp
động HDTV 5 Camera Campuchia đồng có hiệu lực
13 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 1 gói Tổng cục Phát Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác thiết bị phòng thu đa thanh Truyền hình kể từ ngày hợp
phương tiện (hệ thống camera, video, âm và Thông tin – Bộ đồng có hiệu lực
thanh, ánh sáng) tại Trung tâm đa phương Thông tin
tiện
14 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 1 gói Tổng cục Phát Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác thiết bị phòng thu đa thanh Truyền hình kể từ ngày hợp
phương tiện (hệ thống biên tập - Lưu trữ - và Thông tin – Bộ đồng có hiệu lực
quản lý) tại Trung tâm đa phương tiện Thông tin
15 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 1 gói Tổng cục Phát Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác thiết bị phòng thu đa thanh Truyền hình kể từ ngày hợp
phương tiện (hệ thống Streaming) tại Trung và Thông tin – Bộ đồng có hiệu lực
tâm đa phương tiện Thông tin
16 Chi phí đào tạo, chuyển giao công nghệ tại 1 gói Mỹ hoặc Châu Âu Tố i đa 300 ngày
hãng sản xuất thiết bị (cho 6 cán bộ) kể từ ngày hợp
đồng có hiệu lực
17 Chi phí đào tạo chuyển giao công nghệ, 1 gói Đài phát thanh Tố i đa 300 ngày
vận hành khai thác Trạm HUB trung tâm Quốc gia kể từ ngày hợp
Campuchia đồng có hiệu lực
Mẫu số 01E – Vật tư, phụ tùng thay thế

(Chỉ áp dụng trong trường hợp bên mời thầu có yêu cầu cụ thể về vật tư, phụ tùng thay thế)

Có vật tư, phụ tùng thay thế: Không

You might also like