Professional Documents
Culture Documents
BG LTOT 2021 05 TinhSucKeo
BG LTOT 2021 05 TinhSucKeo
LÝ THUYẾT Ô TÔ
LOGO Khoa Cơ khí Giao thông
TS. Phan Minh Đức
KHOA
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
LÝ THUYẾT Ô TÔ
Bài 5 - TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
3
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
• Thiết kế mới:
- Bao gồm việc tính chọn động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống chuyển động để
đảm bảo ô tô hoạt động được theo các điều kiện về tốc độ, loại đường sá, và tải
trọng yêu cầu.
4
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
5
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
6
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
Thông số chọn
• Trọng lượng bản thân ô tô, Go
• Hệ số khí động, Cw
• Diện tích cản chính diện, A
• Hiệu suất truyền lực, t
• Hệ số phân bố tải trọng tĩnh trên các trục bánh xe, mt.
7
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
8
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
Tải trọng tác dụng lên lốp: xác định từ trọng lượng toàn bộ ô tô (tính) và hệ số phân bố
trọng lượng (chọn).
9
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
PTV = PR + Pdrag
3
PTV = (f R + f) . G . Vmax + C w . A. . V max
2
f là lượng dự trữ để ô tô đảm bảo duy trì Vmax
- Ô tô du lịch, f = 0
- Ô tô khách và tải, thông thường: f = (0,0050,015).
10
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
PTV = PR + Pdrag
3
PTV = (f R + f) . G . Vmax + C w . A. . V max
2
f là lượng dự trữ để ô tô đảm bảo duy trì Vmax
- Ô tô du lịch, f = 0
- Ô tô khách và tải, thông thường: f = (0,0050,015).
11
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
PTV
PeV =
t
12
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
PeV
Pe,max = k ac . 2 3
e e e
a. + b. - c.
P P P
PeV
Pe,max = k ac .
a. n + b. 2 n - c. 3 n
13
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
(
Pe = Pe,max . a. n + b. n - c. n
2 3
) PT = Pe . t
Pe TT = Te . i t . t
Te =
e
TT
FT =
rdyn
14
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
15
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
e,max
- Nếu số cao nhất của hộp số là số truyền “tăng” io = . rdyn
i h ,n −1 . Vmax
16
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
M e,max . i o . i h1 . t
G .
rdyn
G . . rdyn
i h1
M e,max . i o . t 17
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
e,min . rdyn
• ĐK chuyển động chậm ổn định khi đầy tải: i h1
i o . Vmin
18
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
19
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc
Các chỉ tiêu động lực & kinh tế nhiên liệu của ô tô
Xây dựng các đồ thị:
- Cân bằng công suất,
- Cân bằng lực kéo,
- Đặc tính động lực,
- Gia tốc, thời gian và quãng đường tăng tốc,
- Kinh tế nhiên liệu của ô tô
20