You are on page 1of 20

Bài giảng

LÝ THUYẾT Ô TÔ
LOGO Khoa Cơ khí Giao thông
TS. Phan Minh Đức
KHOA
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

LÝ THUYẾT Ô TÔ
Bài 5 - TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ


1. Các kiểu bài toán tính sức kéo;

2. Các thông số cho trước;

3. Các thông số chọn;

4. Các thông số tính toán.

3
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

2 dạng bài toán tính sức kéo


• Tính kiểm nghiệm:
- Thực hiện khi tất cả các tham số của ô tô liên quan đến kích thước, động cơ, hệ
thống truyền lực và hệ thống chuyển động đều đã biết. Khi đó, TTSK để kết luận
khả năng hoạt động của ô tô trên loại đường cần khảo sát.

• Thiết kế mới:
- Bao gồm việc tính chọn động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống chuyển động để
đảm bảo ô tô hoạt động được theo các điều kiện về tốc độ, loại đường sá, và tải
trọng yêu cầu.

4
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

Tính toán thiết kế sức kéo


ô tô truyền thống (sử dụng động cơ đốt trong)

5
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

Thông số cho trước


• Chủng loại ô tô, loại động cơ, loại hệ thống truyền lực.
• Tải trọng Q đối với ô tô tải (hoặc số lượng hành khách đối với ô tô du lịch, ô tô khách).
• Tốc độ cực đại Vmax yêu cầu khi đầy tải.
• Hệ số cản lăn fR hoặc loại đường.
• Hệ số cản lớn nhất ô tô khắc phục được max

6
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

Thông số chọn
• Trọng lượng bản thân ô tô, Go
• Hệ số khí động, Cw
• Diện tích cản chính diện, A
• Hiệu suất truyền lực, t
• Hệ số phân bố tải trọng tĩnh trên các trục bánh xe, mt.

7
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Trọng lượng toàn bộ


• Đối với ô tô du lịch và ô tô khách G = G o + n . (G p + G l )

• Đối với ô tô tải G = G o + n . (G p + G l ) + Q

8
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Cỡ lốp


• Lốp xe được xác định căn cứ vào:
- Loại lốp;
- Phạm vi sử dụng;
- Vận tốc lớn nhất của ô tô;
- Tải trọng hướng kính (tĩnh) tác dụng lên lốp;
- Khả năng cung ứng.

Tải trọng tác dụng lên lốp: xác định từ trọng lượng toàn bộ ô tô (tính) và hệ số phân bố
trọng lượng (chọn).

9
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính chọn động cơ


• Công suất cần thiết của động cơ để ô tô duy trì Vmax:
- CS kéo cần thiết tại các BXCĐ:

PTV = PR + Pdrag
 3
PTV = (f R + f) . G . Vmax + C w . A. . V max
2
f là lượng dự trữ để ô tô đảm bảo duy trì Vmax
- Ô tô du lịch, f = 0
- Ô tô khách và tải, thông thường: f = (0,0050,015).

10
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính chọn động cơ


• Công suất cần thiết của động cơ để ô tô duy trì Vmax:
- CS kéo cần thiết tại các BXCĐ:

PTV = PR + Pdrag
 3
PTV = (f R + f) . G . Vmax + C w . A. . V max
2
f là lượng dự trữ để ô tô đảm bảo duy trì Vmax
- Ô tô du lịch, f = 0
- Ô tô khách và tải, thông thường: f = (0,0050,015).

11
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính chọn động cơ


• Công suất cần thiết của động cơ để ô tô duy trì Vmax:
- CS cần thiết tại bánh đà của động cơ để tạo ra được công suất kéo PTV tại BXCĐ

PTV
PeV =
t

12
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính chọn động cơ


• Công suất yêu cầu của động cơ:

PeV
Pe,max = k ac . 2 3
e  e   e 
a. + b.   - c.  
P  P   P 

PeV
Pe,max = k ac .
a.  n + b. 2 n - c. 3 n

13
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính chọn động cơ


• Chọn động cơ: Dựa vào 2 điều kiện:
- Số vòng quay cực đại (chọn);
- Công suất đáp ứng giá trị yêu cầu Pe,max.
C.suất của ĐC được chọn không quá lớn so với CS yêu cầu P e,max nhằm đảm bảo tính kinh tế

(
Pe = Pe,max . a.  n + b.  n - c.  n
2 3
) PT = Pe .  t

Pe TT = Te . i t . t
Te =
e
TT
FT =
rdyn
14
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tỷ số truyền số cao nhất


• Chọn 1 trong 2 phương án:
- Số truyền “thẳng”: ihn = 1.

- Số truyền “tăng”: ihn được chọn trong khoảng 0,75-0,85.

15
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính tỷ số truyền của truyền lực chính


• Xđịnh từ điều kiện đảm bảo Vmax yêu cầu e,max
- Ô tô du lịch, ô tô thể thao: io = . rdyn
i h ,n . Vmax

- Ô tô tải, khách: e,max


- Nếu số cao nhất của hộp số là số truyền “thẳng” io = . rdyn
i h ,n . Vmax

e,max
- Nếu số cao nhất của hộp số là số truyền “tăng” io = . rdyn
i h ,n −1 . Vmax
16
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính tỷ số truyền của số 1


3 điều kiện: thắng sức cản yêu cầu, đủ bám, chuyển động chậm
• ĐK thắng sức cản yêu cầu:
 2
F' T ,i  (e i . m v + m l ). a x + G .  + C w . A. . V + Fsm, x
2
FT,1  G . 

M e,max . i o . i h1 .  t
 G .
rdyn

G . . rdyn
i h1 
M e,max . i o .  t 17
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính tỷ số truyền của số 1


• ĐK bám của các bánh xe chủ động:
FT ,1   x .  Z
M e,max . i o . i h1 .  t  x .  Z . rdyn
 x .  Z i h1 
rdyn M e ,max . i o .  t

e,min . rdyn
• ĐK chuyển động chậm ổn định khi đầy tải: i h1 
i o . Vmin

18
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

T.số tính - Tính số cấp và tỷ số truyền của hộp số


• Số cấp n của hộp số được xác định phụ thuộc:
- Loại và công dụng của ô tô
- Giá trị khoảng tỷ số truyền: ki = ih1 / ihn

• Khi n > 6, phải sử dụng hộp số phụ.


• TST các số trung gian phân bố theo quy luật cấp số nhân hoặc cấp số điều hòa.

19
Faculty of Transportation Mechanical Engineering
PhD. Phan Minh Duc

Các chỉ tiêu động lực & kinh tế nhiên liệu của ô tô
Xây dựng các đồ thị:
- Cân bằng công suất,
- Cân bằng lực kéo,
- Đặc tính động lực,
- Gia tốc, thời gian và quãng đường tăng tốc,
- Kinh tế nhiên liệu của ô tô

20

You might also like