Professional Documents
Culture Documents
HH9-CD14-TỨ GIÁC NỘI TIẾP Phần 2
HH9-CD14-TỨ GIÁC NỘI TIẾP Phần 2
Câu 1. Cho tứ giác có đường tròn đường kính tiếp xúc với và đường tròn
đường kính tiếp xúc với . Chứng minh rằng .
Câu 2. Cho tam giác đều . Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ nửa đường
tròn đường kính , là điểm trên nủa đường tròn sao cho . Gọi là giao điểm
của với . Chứng minh rằng .
Câu 3. Cho đường tròn và tiếp xúc trong tại . Tiếp tuyến tại điểm
Câu 4. Cho tam giác nội tiếp đường tròn , là đường cao . Chứng
minh rằng: .
Câu 5. Cho tam giác có nhọn nội tiếp trong đường tròn . Chứng minh rằng:
Câu 6. Cho hai đường tròn và cắt nhau tại và . Qua vẽ hai cát tuyến và
( và nằm trên đường tròn , và nằm trên đường tròn ) sao cho
. Chứng minh rằng .
Câu 7. Cho đường tròn đường kính . là điểm trên cung ( khác và ). Vẽ
Câu 8. Cho tam giác nội tiếp đường tròn . Vẽ là đường cao của tam giác .
Chứng minh rằng .
Câu 9. Cho hình bình hành . Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt đường thẳng
tại . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác tiếp xúc với .
Câu 10. Cho đoạn thẳng . là điểm di động trên đoạn thẳng ( khác và ). Vẽ
đường thẳng vuông góc với tại . Trên tia lần lượt lấy và sao cho
. Đường tròn đường kính cắt đường tròn đường kính tại (
khác ). Chứng minh rằng đường thẳng luôn luôn đi qua một điểm cố định.
1
ToanhocSodo
Câu 11. Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn có đỉnh cố định, đỉnh di
động.Dựng hình bình hành . Chứng minh rằng trực tâm của tam giác là điểm
cố định.
Câu 12. Cho tam giác nhọn . Vẽ đường tròn đường kính . Vẽ là đường cao
của tam giác , các tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm).
cắt tại . Chứng minh rằng là trực tâm của tam giác .
Câu 13. Cho tam giác nhọn , trực tâm . Từ vẽ các tiếp tuyến với đường tròn
đường kính ( là các tiếp điểm). Chứng minh rằng thẳng hàng.
Câu 14. Cho tam giác cân đỉnh , đường trung trực của cắt tại . Chứng minh
rằng là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 15. Cho tam giác và . Vẽ đường tròn tâm bán kính cắt
tại , cắt tại . Chứng minh rằng .
Câu 16. Cho tam giác vuông nội tiếp đường tròn . Đường tròn
qua tiếp xúc với tại , cắt đường thẳng tại . Chứng minh rằng .
Câu 17. Cho đoạn thẳng có trung điểm là . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
dựng nửa đường tròn đường kính và nửa đường tròn đường kính . Trên
lấy điểm (khác và ), tia cắt tại , gọi là giao điểm thứ hai của với .
b) Tiếp tuyến tại của cắt tia tại , xác định vị trí tương đối của đường thẳng đối
với và .
Câu 18. Cho đường tròn tâm có đường kính . Gọi là điểm di động trên đường
tròn . Điểm khác ; dựng đường tròn tâm tiếp xúc với tại . Từ và kẻ
hai tiếp tuyến và với đường tròn tâm vừa dựng.
a) Chứng minh lần lượt là các tia phân giác của các góc và .
b) Chứng minh ba điểm nằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm tại điểm .
2
ToanhocSodo
d) Giả sử ngoài trên nửa đường tròn đường kính không chứa có một điểm cố
định. gọi là trung điểm của , kẻ vuông góc với . Khi chuyển động thì
chuyển động trên đường cố định nào.
Câu 19. Cho nửa đường tròn đường kính , điểm thuộc nửa đường tròn. Gọi là
điểm chính giữa , là giao điểm của và . Gọi là giao điểm của và .
b) Gọi là điểm đối xứng với qua . Chứng minh là tiếp tuyến của .
Câu 20. Cho đường tròn đường kính , điểm thuộc đường tròn .
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa điểm , kẻ tia tiếp xúc với đường tròn . Gọi là
điểm chính giữa cung nhỏ . Tia cắt tại , tia cắt tại .
Câu 21. Cho đường tròn đường kính . Trên đoạn thẳng lấy điểm và vẽ đường
tròn có đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ dây cung vuông góc với
Câu 22. Cho tam giác đều, dựng nửa đường tròn tâm đường kính tiếp xúc với
lần lượt tại . Lấy điểm thuộc cung nhỏ , dựng tiếp tuyến với nửa đường
tròn tại cắt các cạnh lần lượt tại .
3
ToanhocSodo
b) Chứng minh .
c) Gọi lần lượt nằm trên các cạnh sao cho chu vi bằng một nửa chu vi
. Chứng minh rằng .
Câu 23. Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Các tiếp tuyến của
đường tròn tại cắt nhau tại . cắt đường tròn tại . Chứng minh rằng:
a) b) .
c) . d) cân.
Câu 24. Trên nửa đường tròn tâm , đường kính lấy hai điểm theo thứ tự
. Hai đường thẳng và cắt nhau tại , và cắt nhau tại .
c) Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại một điểm
thuộc .
Câu 25. Cho tam giác đều, gọi là trung điểm của cạnh . Các điểm lần lượt di
động trên các cạnh sao cho bằng .
c) Dựng đường tròn tâm tiếp xúc với . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc
với và .
d) Gọi lần lượt là tiếp điểm của với . và lần lượt là giao điểm của
với và . Chứng minh rằng .
4
ToanhocSodo
Câu 26. Cho đường tròn và điểm ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và xác định tâm của đường tròn này.
Câu 27. Cho đường tròn nội tiếp , tiếp xúc với cạnh lần lượt ở và
b) Các đường phân giác trong của và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh tứ giác nội tiếp được đường tròn.
c) Chứng minh .
B M C
O
Câu 1. Giải:
suy ra
Câu 2. Giải: D
là .Ta có .
A O
O'
Để chứng minh: ta
Câu 3. Giải:
A
Vẽ đường kính của đường
tròn , suy ra
O
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
B C
H
Xét và có:
D
(góc nội tiếp cùng chắn ), Do đó
. Mà . Do đó .
Câu 4. Giải:
A
chắn ) nên .
Từ bài toán này ta cần ghi nhớ kết quả quan trọng: Trong tam giác ta có:
Câu 5. Giải:
E
Ta có: là tia phân giác của , A
D
6 H K
F
C
O O'
ToanhocSodo
Vẽ .
Thì suy ra
Ta có: suy ra
Câu 6. Giải:
N
Dựng đường kính của đường tròn
D
cắt đường tròn tại khi đó ta có C
và
M
E
. A
O H B
Câu 8. E
và (so le trong)
suy ra .
7 D
ToanhocSodo
+ Vẽ đường tròn đường kính .
vuông tại có
. Từ đó ta có
. Tương tự ta cũng
B có: C
. Như vậy H
cắt tại và . Vì
suy ra .
F
N
E
Để chứng minh là trực tâm M H
Nhưng ta có: (Tính chất tiếp tuyến, cát tuyến) hoặc có thể dùng tam giác đồng
dạng
A
Câu 12. Giải:
8 D
E
N
H
M
ToanhocSodo
Gọi là giao điểm của đường tròn
từ đó có thẳng hàng.
tam giác
A
Câu 14. Giải:
D
Vẽ tiếp tuyến của đường tròn . x O
B C
và lần lượt là góc tạo
I
bởi tia tiếp tuyến và dây cung và
nên .
và lần lượt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
của nên .
Do đó . Mà suy ra .
D
9 O
F C
ToanhocSodo
(vì ) . Ta có:
có chung, .
Câu 16 . Giải:
P
I 2 D
2 1
A 1
O H B
K
N
10
ToanhocSodo
. Vậy , mà (gt)
nên thẳng hàng. Ta có là đường trung bình của hình thang vuông nên
c) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn, có:
K
Tương tự có
11
ToanhocSodo
b) Do là điểm chính giữa (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung
có là đường cao đồng thời là đường trung tuyến ( và đối xứng qua
)
của . c) mà
.Ta có
. Và
. Suy ra .
12
ToanhocSodo
(1) cho ,
và (loại) . Vậy .
có
Tứ giác I
(gt),
A B C
M O H O'
là hình thoi (hình bình
c) (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn ) (cùng
13
A
ToanhocSodo
Câu 21. Giải:
Xét tứ giác có
(vì ) .
.Ta có: ;
(góc ngoài )
, mà ( đều) (g.g)
. b) Ta có
. Vì là tia
phân giác , có .
c) Dựng đường tròn bàng tiếp trong góc có tâm của . Do là đường trung tuyến
của đều nên là tia phân giác . Suy ra . Gọi lần lượt là các
. Mà (gt)
( đều) (vì )
14
ToanhocSodo
a) Xét và có chung;
M
(g.g) O .
tuyến cắt nhau của một đường tròn) . Lập luận tương tự, ta có . Suy
ra .
) (g.g) (1). Do
Từ (1) và (2) ta có .
c) Ta có .
A H O B
15
ToanhocSodo
b) . c) + Gọi là
giao điểm của tiếp tuyến tại của đường tròn với . Trong đường tròn có
(góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn ),
Nghĩa là các tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại một điểm thuộc .
; . Ta có
. Vậy
(đvdt).
a) Ta có ,
mà A
(g.g)
E
D
(không đổi).
P Q
I N
B C
b) D
16
ToanhocSodo
mặt khác
c) đều nên đường trung tuyến cũng là đường phân giác trong của , mà là
phân giác ngoài tại đỉnh là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc của
, mà là
hai đỉnh liên tiếp của tứ giác Tứ giác nội tiếp (cùng thuộc một cung chứa góc).
G' I A
cắt nhau của đường tròn O
H
G
K
nên
C
b) Ta có . c) Gọi
17
ToanhocSodo
là đường trung bình trong , mà (cmt) , nghĩa là
(2). Từ (1) và (2) cho , ta lại có (vì ) nên là trực
tâm tức .
. Mà
b) Do (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) cân tại nên
. Mà (do là phân
18