You are on page 1of 18

ToanhocSodo

CHỦ ĐỀ 3- GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN, TỨ GIÁC NỘI TIẾP

A.BÀI TẬP MINH HỌA

Câu 1. Cho tứ giác có đường tròn đường kính tiếp xúc với và đường tròn
đường kính tiếp xúc với . Chứng minh rằng .

Câu 2. Cho tam giác đều . Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ nửa đường

tròn đường kính , là điểm trên nủa đường tròn sao cho . Gọi là giao điểm
của với . Chứng minh rằng .

Câu 3. Cho đường tròn và tiếp xúc trong tại . Tiếp tuyến tại điểm

bất kỳ của cắt tại và . Chứng minh rằng .

Câu 4. Cho tam giác nội tiếp đường tròn , là đường cao . Chứng
minh rằng: .

Câu 5. Cho tam giác có nhọn nội tiếp trong đường tròn . Chứng minh rằng:

Câu 6. Cho hai đường tròn và cắt nhau tại và . Qua vẽ hai cát tuyến và

( và nằm trên đường tròn , và nằm trên đường tròn ) sao cho
. Chứng minh rằng .

Câu 7. Cho đường tròn đường kính . là điểm trên cung ( khác và ). Vẽ

. Vẽ đường tròn cắt đường tròn tại và . cắt tại


. Chứng minh rằng .

Câu 8. Cho tam giác nội tiếp đường tròn . Vẽ là đường cao của tam giác .
Chứng minh rằng .

Câu 9. Cho hình bình hành . Đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt đường thẳng
tại . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác tiếp xúc với .

Câu 10. Cho đoạn thẳng . là điểm di động trên đoạn thẳng ( khác và ). Vẽ
đường thẳng vuông góc với tại . Trên tia lần lượt lấy và sao cho
. Đường tròn đường kính cắt đường tròn đường kính tại (
khác ). Chứng minh rằng đường thẳng luôn luôn đi qua một điểm cố định.

1
ToanhocSodo

Câu 11. Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn có đỉnh cố định, đỉnh di
động.Dựng hình bình hành . Chứng minh rằng trực tâm của tam giác là điểm
cố định.

Câu 12. Cho tam giác nhọn . Vẽ đường tròn đường kính . Vẽ là đường cao

của tam giác , các tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm).
cắt tại . Chứng minh rằng là trực tâm của tam giác .

Câu 13. Cho tam giác nhọn , trực tâm . Từ vẽ các tiếp tuyến với đường tròn

đường kính ( là các tiếp điểm). Chứng minh rằng thẳng hàng.

Câu 14. Cho tam giác cân đỉnh , đường trung trực của cắt tại . Chứng minh
rằng là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Câu 15. Cho tam giác và . Vẽ đường tròn tâm bán kính cắt
tại , cắt tại . Chứng minh rằng .

Câu 16. Cho tam giác vuông nội tiếp đường tròn . Đường tròn

qua tiếp xúc với tại , cắt đường thẳng tại . Chứng minh rằng .

Câu 17. Cho đoạn thẳng có trung điểm là . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ

dựng nửa đường tròn đường kính và nửa đường tròn đường kính . Trên

lấy điểm (khác và ), tia cắt tại , gọi là giao điểm thứ hai của với .

a) Chứng minh tam giác cân.

b) Tiếp tuyến tại của cắt tia tại , xác định vị trí tương đối của đường thẳng đối

với và .

Câu 18. Cho đường tròn tâm có đường kính . Gọi là điểm di động trên đường

tròn . Điểm khác ; dựng đường tròn tâm tiếp xúc với tại . Từ và kẻ
hai tiếp tuyến và với đường tròn tâm vừa dựng.

a) Chứng minh lần lượt là các tia phân giác của các góc và .

b) Chứng minh ba điểm nằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm tại điểm .

c) Chứng minh không đổi, từ đó tính tích theo .

2
ToanhocSodo
d) Giả sử ngoài trên nửa đường tròn đường kính không chứa có một điểm cố
định. gọi là trung điểm của , kẻ vuông góc với . Khi chuyển động thì
chuyển động trên đường cố định nào.

Câu 19. Cho nửa đường tròn đường kính , điểm thuộc nửa đường tròn. Gọi là

điểm chính giữa , là giao điểm của và . Gọi là giao điểm của và .

a) Chứng minh rằng .

b) Gọi là điểm đối xứng với qua . Chứng minh là tiếp tuyến của .

c) Chứng minh rằng .

d) Nếu . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh

Câu 20. Cho đường tròn đường kính , điểm thuộc đường tròn .

Trên nửa mặt phẳng bờ chứa điểm , kẻ tia tiếp xúc với đường tròn . Gọi là
điểm chính giữa cung nhỏ . Tia cắt tại , tia cắt tại .

a) Chứng minh các tam giác và cân.

b) Khi , tính theo .

Câu 21. Cho đường tròn đường kính . Trên đoạn thẳng lấy điểm và vẽ đường

tròn có đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ dây cung vuông góc với

cắt đường tròn tại và . Nối cắt đường tròn tại .

a) Tứ giác là hình có đặc tính gì? Vì sao?

b) Chứng minh và là tiếp tuyến của đường tròn .

c) Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Chứng minh .

Câu 22. Cho tam giác đều, dựng nửa đường tròn tâm đường kính tiếp xúc với
lần lượt tại . Lấy điểm thuộc cung nhỏ , dựng tiếp tuyến với nửa đường
tròn tại cắt các cạnh lần lượt tại .

3
ToanhocSodo

a) Chứng minh rồi suy ra .

b) Chứng minh .
c) Gọi lần lượt nằm trên các cạnh sao cho chu vi bằng một nửa chu vi
. Chứng minh rằng .

Câu 23. Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Các tiếp tuyến của

đường tròn tại cắt nhau tại . cắt đường tròn tại . Chứng minh rằng:

a) b) .

c) . d) cân.

Câu 24. Trên nửa đường tròn tâm , đường kính lấy hai điểm theo thứ tự
. Hai đường thẳng và cắt nhau tại , và cắt nhau tại .

a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và vuông góc với .

b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng .

c) Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại một điểm
thuộc .

d) Cho . Tính diện tích tam giác theo .

Câu 25. Cho tam giác đều, gọi là trung điểm của cạnh . Các điểm lần lượt di
động trên các cạnh sao cho bằng .

a) Chứng minh không đổi,

b) Chứng minh rằng tia là tia phân giác của .

c) Dựng đường tròn tâm tiếp xúc với . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc
với và .

d) Gọi lần lượt là tiếp điểm của với . và lần lượt là giao điểm của
với và . Chứng minh rằng .

4
ToanhocSodo

Câu 26. Cho đường tròn và điểm ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến

với đường tròn ( là các tiếp điểm). Gọi là trung điểm .

a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và xác định tâm của đường tròn này.

b) Chứng minh rằng .

c) Gọi là trọng tâm tam giác . Chứng minh .

d) Chứng minh vuông góc với .

Câu 27. Cho đường tròn nội tiếp , tiếp xúc với cạnh lần lượt ở và

a) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp , tính theo .

b) Các đường phân giác trong của và cắt đường thẳng lần lượt tại và . Chứng
minh tứ giác nội tiếp được đường tròn.

c) Chứng minh .

B.HƯỚNG DẪN GIẢI

B M C
O

Câu 1. Giải:

Gọi là trung điểm của

thì tam giác đều nên

.Để chứng minh:

Ta cần chứng minh .

Xét tam giác vuông ta có:


5
ToanhocSodo

suy ra

Câu 2. Giải: D

Ta gọi giao điểm của và cung


B M
C

là .Ta có .

A O
O'

Để chứng minh: ta

dựa vào các tam giác cân và .

Câu 3. Giải:
A
Vẽ đường kính của đường

tròn , suy ra
O
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
B C
H
Xét và có:

D
(góc nội tiếp cùng chắn ), Do đó

. Mà . Do đó .

Câu 4. Giải:
A

Vẽ đường kính của đường tròn


D

(góc nội tiếp O

chắn nửa đường tròn). B C

có nên . Ta lại có (góc nội tiếp cùng

chắn ) nên .

Từ bài toán này ta cần ghi nhớ kết quả quan trọng: Trong tam giác ta có:

Câu 5. Giải:
E
Ta có: là tia phân giác của , A
D

6 H K
F
C
O O'
ToanhocSodo
Vẽ .

Thì suy ra

Ta có: suy ra

. Đó là điều phải chứng minh.

Câu 6. Giải:
N
Dựng đường kính của đường tròn
D
cắt đường tròn tại khi đó ta có C


M
E
. A
O H B

Hay là điều phải chứng minh.


A
Câu 7. Giải:

Dựng đường kính của đường

tròn .Ta có O (cùng chắn


cung )
B C
D
suy ra , từ đó suy ra
E
.

Câu 8. E

Ta có: (cùng chắn cung ) B


A

và (so le trong)

suy ra .

Vì vậy tia là tia tiếp tuyến của


D
đường tròn ngoại tiếp tam giác C
x
Câu 9. Giải: x

7 D
ToanhocSodo
+ Vẽ đường tròn đường kính .

vuông tại có

(gt) nên là tam giác vuông cân

. Từ đó ta có

(hai góc nội

tiếp cùng chắn )

; do đó thuộc đường tròn đường kính .

+ Gọi là giao điểm của và ( khác ). Ta có

cố định. Vậy luôn đi qua một điểm cố định .

Câu 10. Giải:

Dựng đường kính của . A

Ta chứng minh là trực tâm của

. Thật vậy ta có:


O

. Tương tự ta cũng
B có: C

. Như vậy H

là trực tâm của . Suy ra trực tâm là điểm cố định.

Câu 11. Giải: D


A

cắt tại và . Vì

suy ra .
F
N
E
Để chứng minh là trực tâm M H

của tam giác , ta cần chứng


B C
D O

minh , nghĩa là cần có .

Nhưng ta có: (Tính chất tiếp tuyến, cát tuyến) hoặc có thể dùng tam giác đồng
dạng
A
Câu 12. Giải:

8 D
E
N
H
M
ToanhocSodo
Gọi là giao điểm của đường tròn

với các cạnh thì

là giao điểm của .

Chứng minh được ,

từ đó có thẳng hàng.

Câu 13. Giải:

Hai tam giác cân


A

có chung góc ở đáy ,


O
M
do đó . Suy ra là tiếp

tuyến của đường tròn ngoại tiếp


B
C D

tam giác
A
Câu 14. Giải:
D
Vẽ tiếp tuyến của đường tròn . x O
B C
và lần lượt là góc tạo
I
bởi tia tiếp tuyến và dây cung và

góc nội tiếp cùng chắn cung của

nên .

và lần lượt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung

của nên .

Do đó . Mà suy ra .

Câu 15. Giải:

Giả sử cắt tại thì là

đường kính của , ta có


B

D
9 O

F C
ToanhocSodo

(vì ) . Ta có:

Từ đó suy ra . Xét tam giác

có chung, .

Câu 16 . Giải:

a) Ta có cân tại . Mà (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn

) cũng là đường phân giác , nghĩa là


N
C
(hai góc ở tâm bằng

nhau nên cung chắn bằng nhau) E M


D
H
cân tại .
A O B
O' K
b) và có (chung);

(cmt); , (c.g.c) hay

tại , là bán kính là tiếp tuyến của và .

Câu 17. Giải:


C

P
I 2 D
2 1
A 1
O H B
K
N

10
ToanhocSodo

a) Do là hai tiếp tuyến cắt nhau đối với đường tròn

là tia phân giác .Lý luận tương

tự là tia phân giác của .

b) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

. Vậy , mà (gt)
nên thẳng hàng. Ta có là đường trung bình của hình thang vuông nên

mà (gt) tại , là bán kính của là tiếp

tuyến của đường tròn tại .

c) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn, có:

.Áp dụng hệ thức lượng trong tam

giác vuông: (do vuông có là trung tuyến ứng với


cạnh huyền).

d) Ta có (vì cùng vuông góc với ).Kéo dài cắt tại ; có là


đường trung bình trung điểm của . Mà cố định nên cố định. Điểm luôn
nhìn hai điểm cố định dưới một góc vuông nên chuyển động trên đường tròn đường
kính .

Câu 18. Giải:


E

a) Ta có (góc nội tiếp C

chắn nủa đường tròn) . F

K
Tương tự có

hai đường cao cắt nhau tại A H O B

là trực tâm (tính chất ba đường cao).

11
ToanhocSodo
b) Do là điểm chính giữa (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung

bằng nhau). Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn ) .

có là đường cao đồng thời là đường trung tuyến ( và đối xứng qua
)

cân tại .Ta có

tại là tiếp tuyến

của . c) mà

có vừa là đường cao vừa là đường

phân giác cân tại nên cũng là đường trung trực .

.Ta có

. Và

. Suy ra .

Câu 19. Giải:


Q
N
a) Do là điểm chính giữa C

(hai góc nội tiếp chắn hai cung


B A
O
bằng nhau) là đường phân

giác trong .Mặt khác (góc nội tiếp


chắn nửa đường tròn).
[
có vừa là đường cao vừa là đường phân giác cân tại

.Ta lại có (vì cùng bù ). Do đó


cân tại .

12
ToanhocSodo

b) Do (gt) cân tại (vì cùng bù với hai

góc bằng nhau) (g.g) (do cân tại nên


) . (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Xét vuông
tại , có:

(1). Đặt , biết , từ

(1) cho ,

và (loại) . Vậy .

Câu 20. Giải:

a) Đường kính vuông góc


D
với dây tại .


Tứ giác I

(gt),
A B C
M O H O'
là hình thoi (hình bình

hành có hai đường chéo vuông góc nhau).

b) Ta có (góc nội tiếp chắn nủa đường tròn )

(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) và nên ,


mà thẳng hàng (tiên đề Ơclit). có là đường trung tuyến ứng với

cạnh huyền . Do (cmt) cân tại

+ cân tại .Suy ra

( vuông tại ). Vậy tại , bán

kính đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn .

c) (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn ) (cùng

phụ ) là phân giác trong . Ta lại có là


phân giác ngoài tại đỉnh của . Áp dụng tính chất phân giác đối với có:

13
A
ToanhocSodo
Câu 21. Giải:

Xét tứ giác có

(vì ) .

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

ta có lần lượt là tia phân giác và

.Ta có: ;

(góc ngoài )

, mà ( đều) (g.g)

. b) Ta có

. Vì là tia

phân giác , có .
c) Dựng đường tròn bàng tiếp trong góc có tâm của . Do là đường trung tuyến
của đều nên là tia phân giác . Suy ra . Gọi lần lượt là các

tiếp điểm của với . Ta có (tính chất hai tiếp

tuyến cắt nhau)

. Mà (gt)

( đều) (vì )

. Mặt khác ( là trung điểm ); (

đều) (c.g.c) . Ta lại có

(vì ) . Mà (vì là tứ giác nội

tiếp) mà (tia phân giác của hai góc kề).

Câu 22. Giải:

14
ToanhocSodo
a) Xét và có chung;
M

(góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến


D A
và dây cùng chắn )
E
C B

(g.g) O .

b) Ta có (tính chất hai tiếp

tuyến cắt nhau của một đường tròn) . Lập luận tương tự, ta có . Suy

ra .

c) Dựng điểm sao cho

và có (cách dựng), (hai góc nội tiếp cùng chắn

) (g.g) (1). Do

, nên (g.g) (2).

Từ (1) và (2) ta có .

c) Ta có .

Mà (gt) . Suy ra tam giác cân tại .

Câu 23. Giải:


C

a) Áp dụng tính chất góc nội tiếp E


I
chắn nửa đường tròn ta có:
M
D
, vậy

A H O B

Tứ giác nội tiếp đường tròn. có hai đường cao


cắt nhau tại là trực tâm .

15
ToanhocSodo

b) . c) + Gọi là

giao điểm của tiếp tuyến tại của đường tròn với . Trong đường tròn có

(góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn ),

(cùng phụ với ) cân tại . Ta lại có


(cùng phụ với hai góc bằng nhau) cân tại . Vậy là
trung điểm của .

+ có là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên , và


có (cmt), chung, (c.c.c)

nên là tiếp tuyến của đường tròn tại .

Nghĩa là các tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại một điểm thuộc .

d) có , vuông cân tại .

; . Ta có

. Vậy

(đvdt).

Câu 24. Giải:

a) Ta có ,

mà A

(g.g)
E
D
(không đổi).
P Q
I N

B C
b) D

16
ToanhocSodo

mặt khác

(c.g.c) , mà tia nằm giữa hai tia


là tia phân giác .

c) đều nên đường trung tuyến cũng là đường phân giác trong của , mà là
phân giác ngoài tại đỉnh là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc của

ĐƯờng tròn luôn tiếp xúc .

d) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau),

, mà là
hai đỉnh liên tiếp của tứ giác Tứ giác nội tiếp (cùng thuộc một cung chứa góc).

Suy ra . Lý luận tương tự . Vậy tứ giác ( và

cùng nhìn dưới một góc vuông) . Vậy (g.g)

Câu 25. Giải: B

a) Do là hai tiếp tuyến M


E

G' I A
cắt nhau của đường tròn O
H
G

K
nên
C

thuộc đường tròn đường kính có tâm là trung điểm .

b) Ta có . c) Gọi

là trung điểm , do là trọng tâm nên và . Mặt khác (vì

nên ) , theo định lý Ta-lét đảo .

d) Gọi là giao điểm của và là trọng tâm . Nên , theo


định lý Ta-lét đảo (1)

17
ToanhocSodo
là đường trung bình trong , mà (cmt) , nghĩa là
(2). Từ (1) và (2) cho , ta lại có (vì ) nên là trực
tâm tức .

Câu 26. Giải:


A
a). Gọi là giao điểm của

với cung nhỏ của đường tròn O'


E M
N D

thuộc đường phân giác


O
của trong . Ta có
B C
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

. Mà

là phân giác là tâm


đường tròn nội tiếp . Do đó .

b) Do (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) cân tại nên

. Mà (do là phân

giác nên ) . Mặt khác

(do là tia phân giác ). Suy ra , mà là hai đỉnh liên


tiếp của tứ giác Tứ giác nội tiếp (vì cùng thuộc một cung chứa góc).

c) và có (đối đỉnh); (cmt)

(g.g) . Tương tự (g.g) ;


(g.g)
-----------////-------------

18

You might also like