You are on page 1of 11

Yến 31211026198 - Nguyễn Thị Hoàng 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTBCTC- 713- Tháng 8- S6  Chương 1: Kiểm Toán Nợ Phải Thu  LMS 1

Bắt đầu vào lúc Thursday, 14 September 2023, 10:50 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 14 September 2023, 11:04 PM
Thời gian thực hiện 13 phút 20 giây
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự thay đổi đột ngột trong tỷ lệ khấu hao bình quân giữa các năm có thể giúp kiểm toán viên lưu ý:

a. Sai sót trong phân bổ chi phí khấu hao cho các đối tượng tập hợp chi phí.
b. Trong năm đơn vị đã đem tài sản cho thuê hoạt động.
c. Thay đổi trong chính sách khấu hao của đơn vị.
d. Tất cả các câu đều đúng.


Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trường hợp nào trong các trường hợp sau kiểm toán viên không bị xem là vi phạm tính bảo mật:

a. Giải thích với phóng viên lý do vì sao nhân viên của khách hàng không được trả lương đúng hạn
b. Tiết lộ một số thông tin cho bạn bè thân thiết để họ bán cổ phiếu của công ty khách hàng mà họ đang nắm giữ
c. Cung cấp thông tin liên quan đến khách hàng khi cơ quan chức năng yêu cầu
d. Mang hồ sơ làm việc của khách hàng công bố trong buổi hội thảo như một ví dụ về hồ sơ có chất lượng

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự kiện nào sau đây là sự kiện phản ánh áp lực cao đối với Ban Giám đốc nhằm đáp ứng các yêu cầu hoặc kỳ vọng của các bên thứ ba do:

a. Đơn vị sắp đáp ứng các yêu cầu niêm yết hoặc các yêu cầu thanh toán nợ hoặc các yêu cầu của các hợp đồng nợ khác;
b. Mức độ cạnh tranh cao hay thị trường bão hòa, kèm theo lợi nhuận suy giảm;
c. Bảo lãnh cá nhân của BGĐ hoặc BQT về các khoản nợ của đơn vị.
d. Nhu cầu của khách hàng suy giảm đáng kể và số đơn vị thất bại trong ngành hoặc trong nền kinh tế ngày càng tăng;


Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự kiện nào sau đây không phản ánh sự ổn định tài chính hay khả năng sinh lời bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế, ngành nghề kinh doanh hay
điều kiện hoạt động của đơn vị:

a. Dễ bị tác động trước những thay đổi nhanh chóng, như những thay đổi về công nghệ, sản phẩm bị lỗi thời hoặc sự thay đổi lãi suất;
b. Mức độ cạnh tranh cao hay thị trường bão hòa, kèm theo lợi nhuận suy giảm;
c. Ảnh hưởng bất lợi của việc báo cáo kết quả tài chính không tốt đối với các giao dịch lớn chưa thực hiện như hợp nhất kinh doanh hoặc đấu thầu
d. Lỗ từ hoạt động kinh doanh dẫn đến nguy cơ phá sản, tịch biên tài sản hoặc xiết nợ;

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Áp lực cao đối với BGĐ nhằm đáp ứng các yêu cầu hoặc kỳ vọng của các bên thứ ba. Đây là sự kiện có khả năng dẫn đến hành vi gian lận nào sau
đây:

a. Gian lận về lập BCTC do áp lực


b. Gian lận về lập BCTC do thái độ biện minh
c. Gian lận về biển thủ tài sản do cơ hội
d. Gian lận về biển thủ tài sản do áp lực


Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong kiểm toán báo cáo tài chính, tỷ lệ hàng bán bị trả lại cao vào đầu niên độ sau thường gắn liền với rủi ro nào sau đây:

a. Giảm doanh thu thuần do hàng bán bị trả lại tăng


b. Hàng nhận ký gửi được trả lại cho bên thứ ba
c. Doanh thu không được ghi nhận đúng đắn
d. Hàng hóa bị lỗi thời, hư hỏng

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung nào dưới đây không thuộc về yêu cầu mà kiểm toán viên và công ty kiểm toán phải tuân thủ khi thực hiện kiểm toán BCTC theo yêu
cầu của Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam-VSA 200:

a. Bằng chứng kiểm toán thích hợp và đầy đủ


b. Kiểm soát chất lượng từ bên trong và bên ngoài đối với cuộc kiểm toán (VSA 220)
c. Thực hiện cuộc kiểm toán phù hợp chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
d. Tuân thủ chuẩn mực và quy định về đạo đức nghề nghiệp


Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Loại thư xác nhận trong đó yêu cầu khách hàng gửi trả trực tiếp cho kiểm toán viên, trong đó nêu rõ là họ có đồng ý với số dư nợ hay không là
thư xác nhận loại :

a. Thư xác nhận dạng khẳng định


b. Thư xác nhận dạng phủ định
c. Thư xác nhận dạng gián tiếp
d. Thư xác nhận dạng trực tiếp

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Câu nào dưới đây không phải là ví dụ cho phương pháp gian lận thường được sử dụng khi lập báo cáo tài chính:

a. Ghi nhận doanh thu cho các hóa đơn đã phát hành nhưng hàng chưa được giao
b. Không công bố thông tin về nợ tiềm tàng đã được giải quyết
c. Ghi nhận doanh thu cho các mặt hàng bán với điều kiện cho phép trả lại hàng nhưng không thuyết minh chính sách bán hàng
d. Thay đổi phương pháp khấu hao từ phương pháp khấu hao theo đường thẳng sang phương pháp khấu hao giảm dần


Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thủ tục kiểm toán thay thế cần được thực hiện khi kiểm toán viên không thể gửi thư xác nhận nợ phải thu là:

a. Kiểm tra hóa đơn bán hàng của các khách hàng còn nợ
b. Kiểm tra việc thu tiền sau ngày khóa sổ
c. Phân tích tuổi nợ các khoản phải thu
d. Phỏng vấn Ban giám đốc công ty được kiểm toán về lý do không thể gửi thư xác nhận

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây về trách nhiệm đối với gian lận BCTC là sai:

a. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng liệu BCTC, xét trên phương diện tổng thể, có còn sai sót trọng yếu do nhầm lẫn hay
không.
b. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng liệu BCTC, xét trên phương diện tổng thể, có còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc
nhầm lẫn hay không.
c. Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận trước hết thuộc về trách nhiệm của Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán.
d. Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận trước hết thuộc về trách nhiệm của Ban quản trị đơn vị được kiểm toán.


Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây về trách nhiệm đối với gian lận BCTC là sai:

a. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng liệu BCTC, xét trên phương diện tổng thể, có còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc
nhầm lẫn hay không.
b. Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận trước hết thuộc về trách nhiệm của Ban quản trị đơn vị được kiểm toán.
c. Việc ngăn ngừa và phát hiện gian lận trước hết thuộc về trách nhiệm của Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán.
d. Việc phát hiện gian lận thuộc về trách nhiệm của cả Ban giám đốc và kiểm toán viên

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thủ tục kiểm soát nào sau đây đáp ứng được mục tiêu kiểm soát là các giao dịch bán hàng được ghi chép đúng đắn:

a. Nghiệp vụ bán hàng chỉ được ghi chép khi có hóa đơn bán hàng và chứng từ giao hàng
b. Định kỳ đối chiếu doanh thu giữa bộ phận kế toán và bộ phận bán hàng
c. Hóa đơn bán hàng phải được lập dựa trên chứng từ giao hàng
d. Đơn đặt hàng được đánh số trước liên tục


Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sai sót là các khác biệt của một khoản mục trên BCTC với khuôn khổ lập và trình bày BCTC. Các khía cạnh sai sót của khoản mục này là:

a. Trình bày và thuyết minh


b. Tất cả đều đúng
c. Cách phân loại
d. Giá trị

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tình huống nào dưới đây kiểm toán viên bị cho là vi phạm các quy định đạo đức nghề nghiệp khi thực hiện kiểm toán:

a. Kiểm toán viên đã tiến hành khá nhiều thủ tục kiểm toán do quá thận trọng
b. Công ty kiểm toán giám sát chặt chẽ quy trình kiểm toán
c. Kiểm toán viên không chấp nhận hợp đồng kiểm toán do không có đủ năng lực chuyên môn cần thiết
d. Công ty kiểm toán quảng bá rộng rãi các dịch vụ của công ty kiểm toán trên phương tiện truyền thông


Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự ổn định tài chính hay khả năng sinh lời của đơn vị bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế, ngành nghề kinh doanh hay điều kiện hoạt động của
đơn vị. Đây là sự kiện có khả năng dẫn đến hành vi gian lận nào sau đây:

a. Gian lận về biển thủ tài sản do cơ hội


b. Gian lận về lập BCTC do áp lực
c. Gian lận về lập BCTC do cơ hội
d. Gian lận về biển thủ tài sản do thái độ biện minh

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự kiện nào sau đây không phản ánh sự ổn định tài chính hay khả năng sinh lời bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế, ngành nghề kinh doanh hay
điều kiện hoạt động của đơn vị:

a. Nhu cầu của khách hàng suy giảm đáng kể và số đơn vị thất bại trong ngành hoặc trong nền kinh tế ngày càng tăng;
b. Đơn vị sắp đáp ứng các yêu cầu niêm yết hoặc các yêu cầu thanh toán nợ hoặc các yêu cầu của các hợp đồng nợ khác
c. Dễ bị tác động trước những thay đổi nhanh chóng, như những thay đổi về công nghệ, sản phẩm bị lỗi thời hoặc sự thay đổi lãi suất;
d. Mức độ cạnh tranh cao hay thị trường bão hòa, kèm theo lợi nhuận suy giảm;


Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào dưới đây không đúng về tính bảo mật được đề cập trong chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp:

a. KTV có trách nhiệm bảo mật thông tin của khách hàng ngay cả khi không còn kiểm toán cho khách hàng
b. KTV phải bảo mật thông tin khách hàng ngay cả với cơ quan điều tra
c. KTV có trách nhiệm bảo mật thông tin của khách hàng ngay cả khi không còn kiểm toán cho khách hàng
d. Kiểm toán viên (KTV) có trách nhiệm bảo mật thông tin của khách hàng ngay cả trong gia đình

Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự kiện nào sau đây là sự kiện phản ánh áp lực cao đối với Ban Giám đốc nhằm đáp ứng các yêu cầu hoặc kỳ vọng của các bên thứ ba do:

a. Mức độ cạnh tranh cao hay thị trường bão hòa, kèm theo lợi nhuận suy giảm;
b. Nhu cầu huy động thêm các nguồn tài trợ dưới hình thức cho vay hoặc góp vốn nhằm giữ vững khả năng cạnh tranh, bao gồm việc tài trợ cho công tác
nghiên cứu và phát triển hoặc các khoản chi đầu tư lớn;
c. Bảo lãnh cá nhân của BGĐ hoặc BQT về các khoản nợ của đơn vị.
d. Các lợi ích tài chính cá nhân BGĐ hoặc BQT bị ảnh hưởng bởi kết quả hoạt động của đơn vị;


Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Kiểm toán viên kiểm tra các nghiệp vụ trả lại hàng ngay sau thời điểm kết thúc niên độ nhằm mục đích nào sau đây:

a. Lấy ý kiến về sự hài lòng của khách hàng


b. Kiểm tra liệu có gian lận trong việc ghi nhận doanh thu
c. Kiểm tra sự đầy đủ của tiền thu được để dựa trên cơ sở này, trả lại tiền cho khách hàng
d. Phát hiện các bất cập trong quy trình bán hàng nhằm phục vụ cho cuộc kiểm toán năm sau

◄ Bài tập kiểm toán nợ phải thu Chuyển tới...

Chương 2: Kiểm toán HTK - SV in ►

You might also like