You are on page 1of 50

CHƯƠNG 1: TIÊU CHUẨN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

Câu 1 Quy định nào không đúng với phương tiện đăng kiểm xe cơ giới đường bộ?

A) Quy định về giấy phép và bằng lái xe

B) Phạm vi và đối tượng áp dụng

C) Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện

D) Quy định về hồ sơ phương tiện

Câu 2 Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện đăng kiểm là gì?

A) Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung
xét duyệt của cơ quan có thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B) Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo
phương tiện đạt tiêu chuẩn khi lưu hành
C) Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung
xét duyệt của cơ quan có thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn. Chủ
phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương
tiện đạt tiêu chuẩn khi lưu hành
D) Mang theo đủ giấy tờ thủ tục bảo dưỡng và sửa chữa

Câu 3 Xe nào sau đây bắt buộc phải ghi biển số lên thành bên hông của xe?

A) Xe tải

B) Xe khách

C) Xe tải và xe khách

D) Xe ba bánh

Câu 4 Biển số xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào?

A) Bộ công thương

B) Bộ công an

C) Bộ Quốc phòng
D) Cơ quan hành chính sự nghiệp

Câu 5 Số khung trên xe được ấn định bởi cơ quan nào sau đây?

A) Cơ quan quản lý

B) Quy định cho từng quốc gia

C) Nhà sản xuất

D) Phân định cho khu vực

Câu 6 Cho số khung RNYTD41M6BC023611. Hỏi ba ký tự đầu RNY là quy định gì?

A) Quy định cơ quan quản lý

B) Quy định cho từng quốc gia

C) Quy định từng quốc gia sản xuất

D) Quy định năm sản xuất

Câu 7 Cho số khung RNYTD41M6BC023611 trong đó ký tự thứ mười ký hiệu B nghĩa là


gì:
A) Quy định cơ quan quản lý

B) Quy định cho từng quốc gia

C) Quy định từng quốc gia sản xuất

D) Năm sản xuất

Câu 8 Cho số khung MALA851CBLM557809, hãy cho biết xe này được sản xuất và lắp
ráp vào năm nào?
A) Sản xuất năm 2017

B) Sản xuất năm 2018

C) Sản xuất năm 2019

D) Sản xuất năm 2020

Câu 9 Xe sản xuất vào năm 2021, vậy dãy ký tự thứ 10 trên số khung được ký hiệu là gì?

A) Ký hiệu K

B) Ký hiệu L
C) Ký hiệu M

D) Ký hiệu N

Câu 10 Cho số khung JAANKR55LV7100009, hãy cho biết ký hiệu N là gì?

A) Xe con

B) Xe tải

C) Xe khách

D) Xe chuyên dùng

Câu 11 Cho số động cơ 4VD14,5 /14-2SRW 0098765, hãy cho biết ký hiệu D là gì?

A) Động cơ 4 kỳ

B) Động cơ 2 kỳ

C) Động cơ dầu

D) Động cơ xăng

Câu 12 Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765, hãy cho biết ký hiệu 14,5 là gì?

A) Hành trình piston

B) Thể tích xylanh

C) Áp suất nén

D) Công suất động cơ

Câu 13 Tiêu chuẩn số: TCVN 4145- 85, đây là tiêu chuẩn quy định về điều gì?

A) Quy định về ghế ngồi

B) Quy định về tiếng ồn

C) Quy định về khí xả

D) Quy định về màu sơn

Câu 14 Quy định chiều cao hoa lốp xe tải khi đăng ký kiểm quy định được phép bao nhiêu?

A) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 1.0mm


B) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 1.6mm

C) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 2.0mm

D) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 2.5mm

Câu 15 Quy định chiều cao hoa lốp xe con khi đăng ký kiểm quy định được phép bao nhiêu?

A) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 1.0mm

B) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 1.6mm

C) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 2.0mm

D) Chiều cao hoa lốp không nhỏ hơn 2.5mm

Câu 16 Quy định khi đăng kiểm sai số đồng hồ tốc độ không vượt quá bao nhiêu phần trăm?

A) Không vượt quá 10%

B) Không vượt quá 20%

C) Không vượt quá 30%

D) Không vượt quá 40%

Câu 17 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ rơ của vô lăng trên ô tô khách không được
vượt quá bao nhiêu?
A) Không vượt quá 10
0

B) Không vượt quá 15


0

C) Không vượt quá 20


0

D) Không vượt quá 25


0

Câu 18 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), khi đăng kiểm Độ trượt ngang của bánh xe dẫn
hướng ở vị trí tay lái thẳng khi thử trên băng thử không vượt quá bao nhiêu?
A) Không vượt quá 4mm/m

B) Không vượt quá 5mm/m

C) Không vượt quá 6mm/m

D) Không vượt quá 7mm/m


Câu 19 Theo qui đinh mới nhất hiện nay, chu kỳ kiểm định ô tô khách sử dụng trên 20 năm
bao nhiêu?
A) Chu kỳ kiểm định 6 tháng

B) Chu kỳ kiểm định 3 tháng

C) Chu kỳ kiểm định 1 tháng

D) Không được đăng ký kiểm định

Câu 20 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ (Thông tư 02/2023/TT-BGTVT), hiệu quả phanh được đánh giá
bằng một trong hai chỉ tiêu quãng đường phanh Sp (m) hoặc gia tốc chậm dần lớn
nhất khi phanh Jpmax (m/s2) với chế độ thử phương tiện không tải ở tốc độ bao
nhiêu?
A) 20km/h

B) 30km/h

C) 40km/h

D) 50km/h

Câu 21 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ (4134/2001/QĐ-GTVT), Khi phanh, quĩ đạo chuyển động của
phương tiện không lệch khỏi hành lang bao nhiêu mét?
A) 2.5m

B) 3m

C) 3,5m

D) 4m

Câu 22 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ (Thông tư 02/2023/TT-BGTVT), Hiệu quả phanh chính khi thử
trên băng thử với chế độ thử như thế nào?
A) Phương tiện không tải

B) Phương tiện 50% tải

C) Phương tiện không tải và toàn tải

D) Phương tiện ở mọi chế độ tải trọng


Câu 23 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ (4134/2001/QĐ-GTVT), Hiệu quả phanh Phanh đỗ xe (Điều khiển
bằng tay hoặc chân) khi thử trên băng thử thì tổng lực phanh không nhỏ hơn bao
nhiêu so với trọng tải phương tiện không tải G0 khi thử trên băng thử?
A) 28%

B) 20%

C) 25%

D) 16%

Câu 24 Theo Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ (4134/2001/QĐ-GTVT), Hiệu quả phanh Phanh đỗ xe (Điều khiển
bằng tay hoặc chân) đối với tất cả các loại xe khi thử trên dốc phải dừng lại ở độ dốc
bao nhiêu?
A) 28%

B) 20%

C) 25%

D) 16%

Câu 25 Khi kiểm tra cường độ sáng của của đèn chiếu sáng trên ô tô quy định mức bao
nhiêu.
A) Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000cd

B) Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000cd

C) Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000cd

D) Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000cd

Câu 26 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, cường độ chiếu sáng của của đèn tín
hiệu trên ô tô quy định mức bao nhiêu?
A) Cường độ chiếu sáng 40-400 (cd)

B) Cường độ chiếu sáng 80-400 (cd)

C) Cường độ chiếu sáng 40-700 (cd)

D) Cường độ chiếu sáng 80-700 (cd)

Câu 27 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, cường độ sáng của của đèn kích thước
sáng trắng trên ô tô quy định mức bao nhiêu?
A) Cường độ chiếu sáng 4-6 (cd)

B) Cường độ chiếu sáng 2- 60 (cd)

C) Cường độ chiếu sáng 4-70 (cd)

D) Cường độ chiếu sáng 1-12 (cd)

Câu 28 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, cường độ sáng của của đèn tín hiệu
phanh trên ô tô quy định mức bao nhiêu?
A) Cường độ chiếu sáng 20-100 (cd)

B) Cường độ chiếu sáng 80-400 (cd)

C) Cường độ chiếu sáng 40-700 (cd)

D) Cường độ chiếu sáng 80-700 (cd)

Câu 29 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, âm lượng còi điện trên ô tô khoảng
cách 2m đạt mức bao nhiêu?
A) Không nhỏ hơn 90 dB và không lớn hơn 100dB

B) Không nhỏ hơn 90 dB và không lớn hơn 110dB

C) Không nhỏ hơn 90 dB và không lớn hơn 115dB

D) Không nhỏ hơn 90 dB và không lớn hơn 120dB

Câu 30 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ có
dung tích trên 125cc là bao nhiêu Dba?
A) Độ ồn cho phép 70Dba

B) Độ ồn cho phép 79Dba

C) Độ ồn cho phép 83Dba

D) Độ ồn cho phép 86Dba

Câu 59 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) quy định, độ ồn cho phép trên xe tải động cơ có
dung tích dưới 10.000cc là bao nhiêu Dba?
A) Độ ồn cho phép 70Dba

B) Độ ồn cho phép 79Dba

C) Độ ồn cho phép 84Dba


D) Độ ồn cho phép 87Dba

Câu 31 Tiêu chuẩn khí thải EURO là gì?

A) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Âu, quy định về định mức nồng độ các chất gây
ô nhiễm có trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các
chất gây ô nhiễm môi trường
B) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Mỹ, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô
nhiễm có trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các
chất gây ô nhiễm môi trường
C) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Á, quy định về định mức nồng độ các chất gây
ô nhiễm có trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các
chất gây ô nhiễm môi trường
D) Là quy định tiêu chuẩn khí thải Nhật Bản, quy định về định mức nồng độ các chất
gây ô nhiễm có trong khí thải của động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế
các chất gây ô nhiễm môi trường

Câu 33 Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm nào?

A) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1996

B) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1997

C) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1998

D) Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1999

Câu 34 Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm nào?

A) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2003

B) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2004

C) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2005

D) Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2006

Câu 35 Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm nào?

A) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2008

B) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2010

C) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2014

D) Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2018
Câu 36 Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 cho xe ô tô vào năm nào?

A) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2015

B) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2016

C) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2017

D) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2018

Câu 37 Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO5 cho xe ô tô vào năm nào?

A) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2020

B) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2021

C) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2022

D) Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm 2023

Chương 2: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Ô TÔ

Câu 1 Ghế đơn là:


A) Là ghế được thiết kế và chế tạo có cấu trúc khung xương, đệm ngồi phù hợp cho một
hành khách ngồi.
B) Là ghế được thiết kế và chế tạo phù hợp cho một hành khách ngồi.
C) Là ghế cho người ngồi trên xe mà không phải ghế dành cho tài xế
D) Là ghế cho người ngồi trên và dành tài xế cũng ngồi được
Câu 2 Đệm ngồi là:
A) Là loại đệm tựa mà hành khách có thể tháo ra khỏi ghế
B) Là bộ phận để hạn chế sự chuyển dịch về phía sau của đầu so với thân người để giảm
mức độ nguy hiểm của chấn thương của các đốt sống cổ của người ngồi trên xe khi
xảy ra tai nạn
C) Là bộ phận của ghế ngồi theo phương ngang, được thiết kế để hỗ trợ hành khách
ngồi
D) Là loại đệm được gắn chặt vào khung xe
Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có 2 trục mà khối lượng toàn bộ không
Câu 3
vượt quá 5 tấn là:
A) 5.0 mét
B) 5.5 mét
C) 6.0 mét
D) 7.0 mét
Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có 2 trục mà khối lượng toàn bộ từ 10 tấn
Câu 4
trở lên là:
A) 5.0 mét
B) 5.5 mét
C) 6.0 mét
D) 7.0 mét
Câu 5 Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe tự đổ có tổng số trục bằng 4
A) 7.5 mét
B) 7.8 mét
C) 9.3 mét
D) 10.2 mét
Câu 6 Quy định chiều dài toàn bộ đối với xe khách nối toa
A) 19.0 mét
B) 20.0 mét
C) 21.0 mét
D) 22.0 mét
Câu 7 Chiều dài đuôi xe ô tô tính toán trừ xe ô tô sat si, xe chuyên dùng phải:
A) Không lớn hơn 60% chiều dài cơ sở tính toán (Lcs) đối với xe khách.
B) Không lớn hơn 62% chiều dài cơ sở tính toán (Lcs) đối với xe khách.
C) Không lớn hơn 63% chiều dài cơ sở tính toán (Lcs) đối với xe khách.
D) Không lớn hơn 65% chiều dài cơ sở tính toán (Lcs) đối với xe khách.
Câu 8 Chiều cao lớn nhất của xe ( Hmax) tính theo công thức:
A) 𝐻𝑚𝑎𝑥 ≤ 1,72. 𝑊𝑇 với 𝑊𝑇 là khoảng cách giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe sau
với mặt đường
B) 𝐻𝑚𝑎𝑥 ≤ 1,73. 𝑊𝑇 với 𝑊𝑇 là khoảng cách giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe sau
với mặt đường
C) 𝐻𝑚𝑎𝑥 ≤ 1,74. 𝑊𝑇 với 𝑊𝑇 là khoảng cách giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe sau
với mặt đường
D) 𝐻𝑚𝑎𝑥 ≤ 1,75. 𝑊𝑇 với 𝑊𝑇 là khoảng cách giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe sau
với mặt đường
Câu 9 Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất của xe có tổng số trục bằng 3
A) 22 tấn
B) 23 tấn
C) 24 tấn
D) 25 tấn
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất của xe có khoảng cách tính từ tâm trục đầu tiên
Câu 10
đến tâm trục cuối cùng ≤7 mét là:
A) 31 tấn
B) 32 tấn
C) 33 tấn
D) 34 tấn

Câu 11

Chi tiết số 2 là:

A) Bàn đạp ly hợp


B) Bàn đạp xy lanh đơn
C) Bàn đạp ga
D) Bàn đạp phanh
Câu 12 Yêu cầu đối với xe có:
A) Công suất động cơ cho 1 tấn khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của xe không nhỏ
hơn 7,30 kW. Yêu cầu này không áp dụng cho xe ô tô sát si, ô tô chuyên dùng, xe
điện và xe có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất từ 30 tấn trở lên
B) Công suất động cơ cho 1 tấn khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của xe không nhỏ
hơn 7,31 kW. Yêu cầu này không áp dụng cho xe ô tô sát si, ô tô chuyên dùng, xe
điện và xe có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất từ 30 tấn trở lên
C) Công suất động cơ cho 1 tấn khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của xe không nhỏ
hơn 7,32 kW. Yêu cầu này không áp dụng cho xe ô tô sát si, ô tô chuyên dùng, xe
điện và xe có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất từ 30 tấn trở lên
D) Công suất động cơ cho 1 tấn khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của xe không nhỏ
hơn 7,35 kW. Yêu cầu này không áp dụng cho xe ô tô sát si, ô tô chuyên dùng, xe
điện và xe có khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất từ 30 tấn trở lên
Quy định độ rơ góc của vành tay lái, đối với xe con, xe khách đến 12 chỗ, xe tải có tải
Câu 13
trọng đến 1500 kg:
A) Không lớn 10°
B) Không lớn 11°
C) Không lớn 12°
D) Không lớn 13°
Câu 14 Quy định hiệu quả phanh chính khi thử không tải của xe con như sau:
A) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 45
Quãng đường phanh (mét): ≤ 19
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 6,2
Hành lang phanh (mét): 2,5
B) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 18
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 6,2
Hành lang phanh (mét): 2,5
C) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 19
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 6,2
Hành lang phanh (mét): 2,5
D) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 19
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 6,3
Hành lang phanh (mét): 2,5
Câu 15 Quy định hiệu quả phanh chính khi thử đầy tải của xe con như sau:
A) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 19
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 5,9
Hành lang phanh (mét): 2,5
B) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 20
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 5,9
Hành lang phanh (mét): 2,5
C) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 20
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 5,8
Hành lang phanh (mét): 2,5
D) Vận tốc ban đầu khi phanh (km/h): 50
Quãng đường phanh (mét): ≤ 20
Gia tốc phanh lớn nhất (m/𝑠 2 ): ≥ 5,9
Hành lang phanh (mét): 2,4
Câu 16 Tìm đáp án sai
A) Tiêu chẩn khí thải Mỹ, áp dụng tại nước Mỹ
B) Tiêu chẩn khí thải Nhật, áp dụng tại nước Nhật
C) Hiện nay, có 3 tiêu chuẩn khí thải được áp dụng ở các nước trên thế giới
D) Tiêu chuẩn khí thải Châu âu (EURO) và tiêu chuẩn khí thải Việt Nam (TCVN) được
áp dụng tại Việt Nam
Tiêu chuẩn đầu tiên của Châu Âu – được gọi là Euro 1 – đã được đưa ra vào năm
Câu 17
1992
A) Tháng 7/1990
B) Tháng 7/1991
C) Tháng 7/1992
D) Tháng 7/1993
Câu 18 Chọn đáp án đúng về quy định tiêu chuẩn Euro 1
A) Đối với động cơ diesel:
CO: 2,70 / g
HC + NOx: 0,97g / km
PM: 0.14g / km
B) Đối với động cơ diesel:
CO: 2,72 / g
HC + NOx: 0,97g / km
PM: 0.14g / km

C) Đối với động cơ diesel:


CO: 2,74 / g
HC + NOx: 0,97g / km
PM: 0.14g / km

D) Đối với động cơ diesel:


CO: 2,72 / g
HC + NOx: 0,98g / km
PM: 0.14g / km

Đáp án B
Câu 19 Chọn đáp án đúng về quy định tiêu chuẩn Euro 3
A) A)
B) B)
C) C)
D) Đối với động cơ diesel:
CO: 1,0g / km
HC + NOx: 0.7g / km
PM: 0,08g / km
Câu 20 Chọn đáp án đúng về quy định tiêu chuẩn Euro 4
A) Đối với động cơ diesel
CO: 0,63g / km
HC + NOx: 0.56g / km
NOx: 0.50g / km
PM: 0,05g / km
B) Đối với động cơ diesel
CO: 0,64g / km
HC + NOx: 0.56g / km
NOx: 0.50g / km
PM: 0,05g / km
C) Đối với động cơ diesel
CO: 0,65g / km
HC + NOx: 0.56g / km
NOx: 0.50g / km
PM: 0,05g / km
D) Đối với động cơ diesel
CO: 0,64g / km
HC + NOx: 0.57g / km
NOx: 0.50g / km
PM: 0,05g / km
Câu 21 Chọn đáp án đúng về quy định tiêu chuẩn Euro 5
A) Đối với động cơ xăng:
CO: 0,8g / km
HC: 0.10g / km
NOx: 0,06g / km
PM: 0.005g / km (chỉ phun trực tiếp)
B) Đối với động cơ xăng:
CO: 0,9g / km
HC: 0.10g / km
NOx: 0,06g / km
PM: 0.005g / km (chỉ phun trực tiếp)
C) Đối với động cơ xăng:
CO: 1,0g / km
HC: 0.10g / km
NOx: 0,06g / km
PM: 0.005g / km (chỉ phun trực tiếp)
D) Đối với động cơ xăng:
CO: 1,0g / km
HC: 0.12g / km
NOx: 0,06g / km
PM: 0.005g / km (chỉ phun trực tiếp)

CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH Ô TÔ

Câu 1 Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các hạng mục xe nào sau
đây?
A) Xe khách

B) Xe Tải

C) Xe cơ giới đường bộ
D) Xe quân đội, xe công an

Câu 2 Quy trình đăng kiểm gồm mấy công đoạn chính ?

A) Gồm 2 công đoạn

B) Gồm 3 công đoạn

C) Gồm 4 công đoạn

D) Gồm 5 công đoạn

Câu 3 Khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau?

A) Không nứt vỡ, đúng kiểu loại

B) Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường

C) Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt

D) Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 4 Quy định TCVN về kiểm tra trục lái cần phương pháp nào sau đây?

A) Dùng tay

B) Quan sát

C) Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng

D) Dùng thiết bị chuyên dụng, dùng tay lắc lên xuống

Câu 5 Quy định TCVN về kiểm tra hư hỏng hệ thống chiếu sáng trên ô tô bằng phương
pháp, dụng cụ gì?
A) Dùng búa

B) Dùng tay và quan sát

C) Dùng tay

D) Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng

Câu 6 Quy định TCVN kiểm tra hệ thống gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ gì?

A) Dùng tay

B) Quan sát và kiểm tra

C) Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán


D) Dùng thiết bị chuyên dùng

Câu 7 Quy định TCVN kiểm tra đèn chiếu sáng pha cốt trên ô tô có cường độ bao nhiêu?

A) 40 – 80cd

B) 65- 110cd

C) Trên 12.000cd

D) Trên 10.000cd

Câu 8 Chọn đáp án đúng khi kiểm tra còi điện trên ô tô theo TCVN?

A) Không nứt vỡ, đúng kiểu loại

B) Không nứt vỡ, đúng số lượng

C) Đúng số lượng, không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3

D) Âm lượng toàn bộ không lớn lơn 115dBA và không nhỏ hơn 65dBA ở khoảng cách
2m
Câu 9 Tem kiểm định được hiểu như thế nào?

A) Tem kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

B) Tem kiểm định bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

C) Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ

D) Tem kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Câu 10 Thành phần tiêu chuẩn khí thải EURO6, động cơ xăng gồm chất nào sau đây?

A) HC 0.1g/km, NOx 0.18g/km, CO 0.1g/km, PM 0.005g/km

B) HC 0.1g/km, NOx 0.06g/km, CO 0.5g/km, PM 0.005g/km

C) HC 0.1g/km, NOx 0.08g/km, CO 0.5g/km, PM 0.005g/km

D) HC 0.1g/km, NOx 0.18g/km, CO 0.5g/km, PM 0.005g/km

Câu 11 Quy trình nào không áp dụng khi kiểm tra hệ thống treo trên ô tô?

A) Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-78

B) Định vị đúng, chắc chắn


C) Đúng số lượng, làm việc tốt, không rò rỉ

D) Đúng hồ sơ kỹ thuật

Câu 12 Giấy chứng nhận kiểm định được hiểu là gì?

A) Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

B) Giấy Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ

C) Giấy Chứng nhận kiểm định bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ

D) Giấy Chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ

Câu 13 Hồ sơ phương tiện đăng kiểm bao gồm?

A) Giấy tờ về đăng ký xe (bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp

B) Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước
(trừ xe cơ giới thanh lý)

C) Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp
xe cơ giới mới cải tạo và Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới
sản xuất, lắp ráp trong nước

D) Giấy tờ về đăng ký xe, Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản
xuất, lắp ráp trong nước và Giấy chứng nhận chất lượng ATKT và BVMT

Câu 14 Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu được cấp giấy nào sau đây?

A) Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu được cấp giấy chứng nhận kiểm định theo mẫu quy
định được ban hành

B) Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu được cấp Tem kiểm định theo mẫu quy định được
ban hành

C) Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu được cấp giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm
định theo mẫu quy định được ban hành

D) Xe cơ giới kiểm định đạt yêu cầu được trả lại hồ sơ phương tiện cơ giới theo quy
định ban hành

Câu 15 Theo TCVN. Tem kiểm định được dán ở đâu?

A) Tem kiểm định được dán tại khung xe ô tô


B) Tem kiểm định được dán tại góc trên bên phải, mặt trong kính chắn gió phía trước xe
ô tô

C) Tem kiểm định được dán tại góc trên bên phải, mặt trong kính chắn gió phía sau xe ô

D) Tem kiểm định được cấp cho chủ xe mang theo khi tham gia giao thông

Câu 16 Thông tư 16/2021/TT-BGTVT quy định về?

A) Kiểm định về an toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ

B) Kiểm định về bảo vệ môi trường xe cơ giới đường bộ

C) Kiểm định về tem kiểm định xe cơ giới đường bộ

D) Quy định về chu kỳ kiểm định xe cơ giới đường bộ

Câu 17 Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 quy định: Đối với ô tô dưới 9 chỗ,
không kinh doanh vận tải miễn kiểm định bao nhiêu năm?

A) 1 năm

B) 2 năm

C) 2 năm rưỡi

D) 3 năm

Câu 18 Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 quy định: Đối với ô tô dưới 9 chỗ,
không kinh doanh vận tải, sản xuất dưới 7 đến 12 năm, chu kỳ kiểm định bao nhiêu?

A) 1 năm

B) 2 năm

C) 2 năm rưỡi

D) 3 năm

Câu 19 Tiêu chuẩn Việt Nam 22 TCVN 307-06 quy định về điều gì?

A) Khí thải

B) Ghế ngồi

C) Lốp xe

D) Phanh ô tô
Câu 20 Tiêu chuẩn TCVN 5601 và TCVN5602-1999 quy định về tiêu chuẩn

A) Khí thải

B) Ghế ngồi

C) Lốp xe

D) Phanh ô tô

Câu 21 Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 quy định: Đối với ô tô dưới 9 chỗ, có
kinh doanh vận tải, sản xuất dưới 5 năm, chu kỳ kiểm định bao nhiêu?

A) 1 năm

B) 2 năm

C) 2 năm rưỡi

D) 3 năm

Câu 22 Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 quy định: Đối với ô tô trên 9 chỗ, có
kinh doanh vận tải chu kỳ đầu miễn kiểm định bao nhiêu năm?

A) 1 năm

B) 2 năm

C) 2 năm rưỡi

D) 6 tháng

Câu 23 Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 quy định: Đối với ô tô trên 9 chỗ, sản
xuất trên 5 năm có kinh doanh vận tải chu kỳ kiểm định bao nhiêu năm?

A) 1 năm

B) 2 năm

C) 2 năm rưỡi

D) 6 tháng

Câu 24 Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023 quy định: Đối với ô tô kéo, rơ moóc,
sản xuất trên 7 năm chu kỳ kiểm định bao nhiêu năm?

A) 1 năm

B) 2 năm
C) 2 năm rưỡi

D) 6 tháng

Câu 25 Quy định nào sau đây không đúng khi kiểm tra ghế ngồi

A) Đúng hồ sơ kỹ thuật hoặc bố trí và kích thước ghế không đúng quy định;

B) Lắp đặt chắc chắn, không bị rách, nát, mọt gỉ.

C) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) có tác dụng;

D) Không được phép tháo rời.

Câu 26 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Gương quan sát phía sau ô tô.

A) Gương lắp ngoài bên trái không quan sát được ít nhất chiều rộng 2,5m ở vị trí cách
gương 10m về phía sau; Gương lắp ngoài bên phải của xe không quan sát được ít
nhất chiều rộng 4m ở vị trí cách gương 20m về phía sau

B) Gương lắp ngoài bên trái không quan sát được ít nhất chiều rộng 2,5m ở vị trí cách
gương 20m về phía sau; Gương lắp ngoài bên phải của xe không quan sát được ít
nhất chiều rộng 4m ở vị trí cách gương 20m về phía sau

C) Gương lắp ngoài bên trái không quan sát được ít nhất chiều rộng 2,5m ở vị trí cách
gương 30m về phía sau; Gương lắp ngoài bên phải của xe không quan sát được ít
nhất chiều rộng 4m ở vị trí cách gương 20m về phía sau

D) Gương lắp ngoài bên trái không quan sát được ít nhất chiều rộng 2,5m ở vị trí cách
gương 40m về phía sau; Gương lắp ngoài bên phải của xe không quan sát được ít
nhất chiều rộng 4m ở vị trí cách gương 20m về phía sau

Câu 27 Quy định nào sau đây đúng yêu cầu khi kiểm tra ắc quy

A) Lắp đặt chắc chắn hoặc không đúng vị trí;

B) Rò rỉ môi chất.

C) Ắc quy lắp là loại ắc quy chì axit

D) Ắc quy lắp là loại ắc quy kiềm

Câu 28 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Chỉ tiêu kiểm tra đèn kích thước
trước và sau

A) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 10m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.
B) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 20m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.

C) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 50m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.

D) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 100m trong điều kiện ánh sáng ban
ngày.

Câu 29 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Chỉ tiêu kiểm tra đèn phanh?

A) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 10m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.

B) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 20m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.

C) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 50m trong điều kiện ánh sáng ban ngày.

D) Bật đèn và quan sát ở khoảng cách cách đèn 100m trong điều kiện ánh sáng ban
ngày.

Câu 30 Thời gian chậm tác dụng và tần số nháy trong khoảng bao nhiêu là đạt yêu cầu

A) Đèn sáng sau 1,5 giây kể từ khi bật công tắc. Tần số nháy nằm trong khoảng từ 30
đến 60 lần/phút.

B) Đèn sáng sau 1,5 giây kể từ khi bật công tắc. Tần số nháy nằm trong khoảng từ 60
đến 90 lần/phút.

C) Đèn sáng sau 1,5 giây kể từ khi bật công tắc. Tần số nháy nằm trong khoảng từ 65
đến 145 lần/phút.

D) Đèn sáng sau 1,5 giây kể từ khi bật công tắc. Tần số nháy nằm trong khoảng từ 60
đến 120 lần/phút.

Câu 31 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Quy định âm lượng còi mức bao
nhiêu?

A) Âm lượng còi không nhỏ hơn 65dB(A) và không lớn hơn 115dB(A)

B) Âm lượng còi không nhỏ hơn 75dB(A) và không lớn hơn 115dB(A)

C) Âm lượng còi không nhỏ hơn 85dB(A) và không lớn hơn 115dB(A)

D) Âm lượng còi không nhỏ hơn 95dB(A) và không lớn hơn 115dB(A)

Câu 32 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/202. Quy định hiệu quả phanh chính
trên băng thử

A) Hệ số sai lệch lực phanh giữa hai bánh trên cùng một trục KSL lớn hơn 15%

B) Hệ số sai lệch lực phanh giữa hai bánh trên cùng một trục KSL lớn hơn 20%
C) Hệ số sai lệch lực phanh giữa hai bánh trên cùng một trục KSL lớn hơn 25%

D) Hệ số sai lệch lực phanh giữa hai bánh trên cùng một trục KSL lớn hơn 30%

Câu 33 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Quy định thử nghiệm hiệu quả
phanh chính trên đường:

A) Thử phanh xe không tải ở vận tốc 50km/h trên mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông
xi măng bằng phẳng, khô, có hệ số bám không nhỏ hơn 0,4

B) Thử phanh xe không tải ở vận tốc 50km/h trên mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông
xi măng bằng phẳng, khô, có hệ số bám không nhỏ hơn 0,6

C) Thử phanh xe không tải ở vận tốc 30km/h trên mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông
xi măng bằng phẳng, khô, có hệ số bám không nhỏ hơn 0,4

D) Thử phanh xe không tải ở vận tốc 30km/h trên mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông
xi măng bằng phẳng, khô, có hệ số bám không nhỏ hơn 0,6

Câu 34 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Quy định thử nghiệm hiệu quả
phanh đỗ trên bệ thử:

A) Thử trên băng thử phanh: Tổng lực phanh đỗ trên các bánh xe nhỏ hơn 6% so với
khối lượng bản thân xe khi kiểm tra phanh

B) Thử trên băng thử phanh: Tổng lực phanh đỗ trên các bánh xe nhỏ hơn 16% so với
khối lượng bản thân xe khi kiểm tra phanh

C) Thử trên băng thử phanh: Tổng lực phanh đỗ trên các bánh xe nhỏ hơn 20% so với
khối lượng bản thân xe khi kiểm tra phanh

D) Thử trên băng thử phanh: Tổng lực phanh đỗ trên các bánh xe nhỏ hơn 26% so với
khối lượng bản thân xe khi kiểm tra phanh

Câu 35 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Quy định kiểm tra tình trạng
chung ly hợp.

A) Đỗ xe trên hầm hoặc trên thiết bị nâng; kết hợp với dùng tay lay lắc

B) Đỗ xe trên đường đạp, nhả bàn đạp ly hợp và quan sát, kết hợp với dùng tay lay lắc

C) Đỗ xe trên hầm hoặc trên thiết bị nâng; đạp, nhả bàn đạp ly hợp và quan sát, kết hợp
với dùng tay lay lắc

D) Đỗ xe trên hầm hoặc trên thiết bị nâng; nổ động cơ và quan sát, kết hợp với dùng tay
lay lắc
Câu 36 Theo Thông tư 02/2023/TT-BGTVT ngày 22/3/2023. Quy định kiểm tra tình trạng
chung và sự làm việc các đăng.

A) Quan sát kết hợp dùng tay lay lắc và xoay các đăng khi xe đỗ trên đường

B) Quan sát kết hợp dùng tay lay lắc và xoay các đăng khi xe đỗ trên hầm hoặc trên thiết
bị nâng

C) Quan sát kết hợp dùng tay lay lắc và xoay các đăng khi xe chạy

D) Quan sát kết hợp dùng tay lay lắc và xoay các đăng khi xe tăng tốc

Câu 37 Theo Quy chuẩn Viết Nam QCVN 109:2021/BGTVT về tiêu chuẩn khí thải mức 5 cho
xe nhập khẩu và lắp ráp trong nước với hạng mục xe nào sau đây

A) Xe loại M (Category M of Motor Vehicles): xe được dùng để chở người và có ít nhất


04 bánh

B) Xe loại N (Category N of Motor Vehicles): xe được dùng để chở hàng và có ít nhất


04 bánh

C) Xe loại M (Category M of Motor Vehicles): xe được dùng để chở người và có ít nhất


04 bánh và Xe loại N (Category N of Motor Vehicles): xe được dùng để chở hàng và
có ít nhất 04 bánh

D) Tất cả các loại xe

Câu 38 Phép thử loại II (Type II - test): phép thử để kiểm tra gì?

A) Phép thử để kiểm tra khối lượng trung bình của khí thải ở đuôi ống xả sau khi khởi
động động cơ ở trạng thái nguội

B) Phép thử để kiểm tra nồng độ của CO ở chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất của động cơ

C) Phép thử để kiểm tra khí thải từ các te động cơ.

D) Phép thử để kiểm tra hơi nhiên liệu đối với động cơ cháy cưỡng bức

CHƯƠNG 4: CƠ SỞ LÝ THUYẾT THỬ NGHIỆM VÀ CHẨN ĐOÁN Ô TÔ

Câu 1 Khi thử nghiệm đường bằng phẳng: Quy định nào sau đây sai

A) Chiều dài tối thiểu là 400m và là loại đường thẳng

B) Chiều rộng tối thiểu là 3,75m

C) Mặt đường có hệ số bám (φ) thấp là 0,6


D) Độ dốc tối thiểu là 20%

Câu 3 Khi thử nghiệm đường gồ ghề quy định:

A) Chiều dài tối thiểu là 15m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

B) Chiều dài tối thiểu là 25m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

C) Chiều dài tối thiểu là 35m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

D) Chiều dài tối thiểu là 45m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

Câu 5 Khi thử nghiệm đường dốc lên xuống quy định:

A) Chiều dài tối thiểu là 30m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m, Độ dốc tối thiểu là 10%;

B) Chiều dài tối thiểu là 30m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m, Độ dốc tối thiểu là 20%;

C) Chiều dài tối thiểu là 30m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m, Độ dốc tối thiểu là 30%;

D) Chiều dài tối thiểu là 30m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m, Độ dốc tối thiểu là 40%;

Câu 6 Khi thử nghiệm đường trơn ướt quy định:

A) Chiều dài tối thiểu là 15m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

B) Chiều dài tối thiểu là 25m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

C) Chiều dài tối thiểu là 35m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

D) Chiều dài tối thiểu là 45m, Chiều rộng tối thiểu là 3,5m

Câu 8 Thử nghiệm đường sỏi đá nhằm mục đích gì?

A) Kiểm tra tính năng tăng tốc, chuyển các cấp số, hệ thống phanh chính, hệ thống lái

B) Kiểm tra tiếng ồn, tiếng động lạ, cách âm, tiêu âm

C) Kiểm tra độ bền hệ thống treo, giảm xóc, rung động thân xe

D) Kiểm tra độ bền thân xe, khung xương


Câu10 Thử nghiệm đường gợn sóng nhằm mục đích gì?

A) Kiểm tra tính năng tăng tốc, chuyển các cấp số, hệ thống phanh chính, hệ thống lái

B) Kiểm tra tiếng ồn, tiếng động lạ, cách âm, tiêu âm

C) Kiểm tra độ bền hệ thống treo, giảm xóc, rung động thân xe

D) Kiểm tra độ bền thân xe, khung xương

Câu 11 Thử nghiệm đường dốc nhằm mục đích gì?

A) Kiểm tra khả năng vượt dốc, phanh đỗ

B) Kiểm tra ổn định lái khi phanh

C) Kiểm tra hệ thống lái, khả năng quay vòng

D) Kiểm tra độ bền thân xe, khung xương

Câu13 Thử nghiệm đường cua nhằm mục đích gì?

A) Kiểm tra khả năng vượt dốc, phanh đỗ

B) Kiểm tra ổn định lái khi phanh

C) Kiểm tra hệ thống lái, khả năng quay vòng

D) Kiểm tra độ bền thân xe, khung xương

Câu 14 Cho hình sau: Hỏi đây là khu vực kiểm tra gì?
A) Khu vực kiểm tra đèn chiếu sáng phía sau

B) Khu vực kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước

C) Khu vực kiểm tra góc đặt bánh xe

D) Khu vực kiểm tra phanh

Câu 16 Cho hình sau: Hỏi đây là khu vực kiểm tra đèn chiếu sáng dây chuyền loại mấy?

A) Loại I

B) Loại II

C) Loại III

D) Loại IV

Câu 17 Khu vực đỗ xe để kiểm tra đèn dây chuyền loại I

A) Được đánh dấu trên sàn tối thiểu dài 4,5m, rộng 2,5m, đèn phải thẳng, có độ dài tối
thiểu 4m, khoảng trống dọc đường ray tối thiểu 1,0m

B) Được đánh dấu trên sàn tối thiểu dài 4,5m, rộng 2,5m, đèn phải thẳng, có độ dài tối
thiểu 4m, khoảng trống dọc đường ray tối thiểu 4,0m

C) Được đánh dấu trên sàn tối thiểu dài 14m, rộng 3m, đèn phải thẳng, có độ dài tối
thiểu 4m, khoảng trống dọc đường ray tối thiểu 1,0m

D) Được đánh dấu trên sàn tối thiểu dài 14m, rộng 3m, đèn phải thẳng, có độ dài tối
thiểu 4m, khoảng trống dọc đường ray tối thiểu 4,0m
Câu 19 Cho hình sau: Hãy cho biết dây chuyền kiểm tra gì?

A) Kiểm tra treo

B) Kiểm tra lái

C) Kiểm tra trượt ngang

D) Kiểm tra phanh

Câu 20 Khu vực kiểm tra độ trượt ngang bánh xe, dây chuyền loại I

A) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 0,8m

B) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 1,8m

C) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 18m

D) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 2,8m

Câu 22 Cho hình sau: Hãy cho biết dây chuyền kiểm tra gì?

A) Kiểm tra gầm xe

B) Kiểm tra lái

C) Kiểm tra trượt ngang


D) Kiểm tra phanh

Câu 24 Cho hình sau: Hãy cho biết dây chuyền kiểm độ trượt ngang loại mấy?

A) Loại I

B) Loại II

C) Loại III

D) Loại IV

Câu 25 Khu vực kiểm tra độ trượt ngang bánh xe, dây chuyền loại II

A) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 0,8m

B) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 1,8m

C) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 18m

D) Thiết bị đo độ trượt ngang tới bệ thử phanh tối thiểu 2,8m

Câu27 Vì sao chẩn đoán kỹ thuật ô tô là không nên tháo rời chi tiết hoặc cụm chi tiết?

A) Nếu làm như vậy sẽ gây hư hỏng trạng thái tiếp xúc bề mặt làm việc của các chi tiết
máy, ngoài ra có thể làm tăng chi phí lao động kỹ thuật

B) Nếu làm như vậy sẽ tốn nhiều thời gian chẩn đoán

C) Nếu làm như vậy sẽ khó xác định các dạng hư hỏng

D) Vì không được sự cho phép của chủ xe


Câu 29 Mục đích chẩn đoán kỹ thuật. Hãy chọn đáp án không chính xác

A) Đánh giá được trạng thái kỹ thuật ô tô

B) Nâng cao được tuổi bền, giảm chi phí bảo dưỡng

C) Nâng cao trình độ kỹ thuật viên

D) Phát hiện kịp thời những biến xấu kỹ thuật, kịp thời điều chỉnh hoặc sửa chữa

Câu 31 Chẩn đoán kỹ thuật được bố trí trong dây chuyền bảo dưỡng sửa chữa ô tô nào sau
đây?

A) Bố trí công việc bằng cách chẩn đoán kỹ thuật trước bảo dưỡng kỹ thuật cấp I

B) Bố trí công việc bằng cách chẩn đoán kỹ thuật sau bảo dưỡng kỹ thuật cấp I

C) Bố trí công việc bằng cách chẩn đoán kỹ thuật trước bảo dưỡng kỹ thuật cấp II

D) Bố trí công việc bằng cách chẩn đoán kỹ thuật sau bảo dưỡng kỹ thuật cấp II

Câu 33 Chẩn đoán kỹ thuật được chia thành phương án nào?

A) Chẩn đoán kỹ thuật cùng với bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa

B) Chẩn đoán kỹ thuật trên một trạm riêng

C) Chẩn đoán kỹ thuật cùng với bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa và chẩn đoán kỹ thuật
trên một trạm riêng

D) Chẩn đoán kỹ thuật trên một trạm riêng hoặc chẩn đoán di động.

Câu 34 Chẩn đoán kỹ thuật ô tô còn mục đích nào khác? Hãy chọn đáp án đúng

A) Dự báo độ tin cậy trong thời gian làm việc sau đó

B) Nâng cao tay nghề người thợ

C) Lựa chọn thiết bị thay phù hợp

D) Kiểm tra và kiểm soát thời gian và địa điểm xe lưu hành
Câu 36 Hư hỏng do công nghệ là gì?

A) Bao gồm các dạng hư hỏng phát sinh theo quy luật trùng lặp nhiều lần giống nhau,
thường hư hỏng vị trí nhất định, thường bị gãy, nứt do sức bền kém, ứng suất tập
trung, thiết kế sai

B) Bao gồm các dạng hư hỏng do các yếu tố công nghệ như không đảm bảo độ bóng, độ
cứng bề mặt

C) Do sử dụng quá thời gian quy định do đó các chi tiết máy không có khả năng phục
hồi

D) Hư hỏng do bảo dưỡng không đúng quy trình

Câu 37 Hư hỏng do lão hoá là gì?

A) Bao gồm các dạng hư hỏng phát sinh theo quy luật trùng lặp nhiều lần giống nhau,
thường hư hỏng vị trí nhất định, thường bị gãy, nứt do sức bền kém, ứng suất tập
trung, thiết kế sai

B) Bao gồm các dạng hư hỏng do các yếu tố công nghệ như không đảm bảo độ bóng, độ
cứng bề mặt

C) Do sử dụng quá thời gian quy định do đó các chi tiết máy không có khả năng phục
hồi

D) Hư hỏng do bảo dưỡng không đúng quy trình

Câu 39 Phương pháp xác định thông số chẩn đoán nào không đúng

A) Xác định các thông số để phân tích hư hỏng

B) Các thông số kết cấu xác định sự tác động tương hỗ giữa các bộ phận và bề mặt lắp
ghép
C) Xác định các hư hỏng thường xuyên xảy ra trên các hãng xe

D) Các hư hỏng thể hiện ra bên ngoài, trừ triệu chứng

Câu 41 Sơ đồ cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán. Tại điểm B được gọi là gì?
A) Điểm B: là thời điểm chẩn đoán (dự báo hư hỏng)

B) Điểm B: thời điểm xuất hiện trục trặc

C) Điểm B: là xe hư hỏng (tổng thành hư hỏng)

D) Điểm B: là thời điểm kết thúc chu trình làm việc

Câu 42 Sơ đồ cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán. Tại điểm C được gọi là gì?

A) Điểm C: là thời điểm chẩn đoán (dự báo hư hỏng)

B) Điểm C: thời điểm xuất hiện trục trặc

C) Điểm C: là xe hư hỏng (tổng thành hỏng)

D) Điểm C: là thời điểm kết thúc chu trình làm việc

Câu 45 Sơ đồ cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán. Giai đoạn 3 được gọi là gì?

A) Đoạn (3) ngoài Sgh : biểu thị trạng thái hết thời hạn hoạt động của xe.
B) Đoạn (3) ngoài Sgh : biểu thị trạng thái hoạt động của xe.

C) Đoạn (3) ngoài Sgh : phạm vi dự trữ cho trạng thái hoạt động phù hợp với kiểm tra giữa
kỳ.

D) Đoạn (3) ngoài Sgh: phạm vi xe hỏng.

Câu 46 Sơ đồ xác định thông số chẩn đoán. Hãy chọn đáp án đúng theo sắp xếp các bước sau:

A) Tính năng cụm tổng thành → Sự lắp ghép cụm tổng thành → các thông số kết cấu →
Hư hỏng → Triệu chứng → Thông số chẩn đoán

B) Tính năng cụm tổng thành → Sự lắp ghép cụm tổng thành → các thông số kết cấu →
Thông số chẩn đoán → Hư hỏng → Triệu chứng

C) Tính năng cụm tổng thành → Sự lắp ghép cụm tổng thành → các thông số kết cấu
→Triệu chứng → Hư hỏng → Thông số chẩn đoán

D) Tính năng cụm tổng thành → Sự lắp ghép cụm tổng thành → các thông số kết cấu →
Triệu chứng → Thông số chẩn đoán → Hư hỏng

CHƯƠNG 5. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN

Câu 1 Theo hình thức chẩn đoán, hiện nay chia ra:
A) Chẩn đoán trên đường, chẩn đoán trong xưởng
B) Chẩn đoán trên bệ thử, chẩn đoán trong xưởng
C) Chẩn đoán trên đường, chẩn đoán trên bệ thử
D) Chẩn đoán chuyên sâu

Câu 3 Chọn đáp án đúng


A) Chẩn đoán phanh trên bệ thử cho phép đo lực phanh trong quá trình quay bánh
xe ở vận tốc khoảng (2-5)km/h
B) Chẩn đoán phanh trên bệ thử cho phép đo lực phanh trong quá trình quay bánh
xe ở vận tốc khoảng (2-10)km/h
C) Chẩn đoán phanh trên bệ thử cho phép đo lực phanh trong quá trình quay bánh
xe ở vận tốc khoảng (2-15)km/h
D) Chẩn đoán phanh trên bệ thử cho phép đo lực phanh trong quá trình quay bánh
xe ở vận tốc khoảng (2-20)km/h

Câu 4 Chọn đáp án đúng khi chẩn đoán phanh trên bệ thử
A) Loại bệ thử lực dụng các con lăn để đo lực phanh ở trạng thái tĩnh
B) Loại bệ thử lực dụng các ròng rọc để đo lực phanh ở trạng thái động
C) Loại bệ thử lực dụng các con lăn để đo lực phanh ở trạng thái động
D) Loại bệ thử lực dụng các mô tơ dẫn động ròng rọc để đo lực phanh ở trạng thái
động

Cấu tạo bệ thử hệ thống phanh hình vẽ dưới, chi tiết số 4 là gì?

Câu 6

A) Hộp giảm tốc


B) Động cơ điện
C) Khung
D) Ống nâng

Câu 8 Cấu tạo bệ thử hệ thống phanh hình vẽ dưới, chi tiết số 3 là gì?
A) Cảm biến tốc tốc độ hộp giảm tốc
B) Cảm biến lực phanh
C) Cảm biến nhiệt độ mô tơ điện
D) Cảm biến tốc tốc độ con lăn

Chi tiết số 5 trên hình vẽ dưới là gì?

Câu 9

A) Lò xo lực
B) Tay quay
C) Cần tháo nhanh
D) Đầu gá tán

Ký hiệu trên lốp xe ô tô, số 4 thể hiện

Câu 12
A) Tải trọng tối đa
B) Tốc độ tối đa mà lốp xe chịu được
C) Chiều rộng lốp xe
D) Tải trọng tối đa

Câu 13 Trên xe, góc camber âm gây ra ảnh hưởng gì?


A) Mòn mặt ngoài của lốp
B) Mòn mặt trong của lốp
C) Mòn ở giữa lốp
D) Mòn tất cả các bề mặt của lốp

Câu 15 Trên xe, khi chỉnh độ chụm của xe (góc toe) không đúng gây ra ảnh hưởng gì?
A) Mòn mặt ngoài của lốp
B) Mòn mặt trong của lốp
C) Toàn bộ bề mặt của lốp sẽ bị mòn theo dạng răng cưa
D) Mòn tất cả các bề mặt của lốp

Hình vẽ sau đây là thiết bị gì?

Câu 17
A) Thiết bị kiểm tra hệ thống phanh xe
B) Thiết bị kiểm tra độ trượt ngang của xe
C) Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
D) Thiết bị đo đèn xe

Góc hiển thị trên hình vẽ là:

Câu 19

A) Độ chụm
B) Góc Caster
C) Góc Camber
D) Góc Kingbin

Theo các nhà sản xuất xe ô tô, xe chạy bao nhiêu km thì phải cân bằng động
Câu 21
bánh xe
A) 6.000 - 8.000 km/1 lần
B) 8.000 - 10.000 km/1 lần
C) 10.000 - 15.000 km/1 lần
D) 15.000 - 20.000 km/1 lần

Câu 23 Kiểm tra hiệu quả của phanh tay trên đường dốc, thì góc dốc bằng bao nhiêu ?
A) 10°
B) 15°
C) 20°
D) 25°

Câu 24 Kiểm tra hiệu quả của phanh tay trên phẳng, phải tuân theo chỉ số nào?
A) Cho ô tô chạy thẳng ở tốc độ 25 km/h, kéo nhanh đều phanh tay, quãng đường
phanh không lớn hơn 6m, gia tốc không nhỏ hơn 5m/𝑠 2 , ô tô không được lệch
khỏi quỹ đạo thẳng
B) Cho ô tô chạy thẳng ở tốc độ 20 km/h, kéo nhanh đều phanh tay, quãng đường
phanh không lớn hơn 6m, gia tốc không nhỏ hơn 4m/𝑠 2 , ô tô không được lệch
khỏi quỹ đạo thẳng
C) Cho ô tô chạy thẳng ở tốc độ 15 km/h, kéo nhanh đều phanh tay, quãng đường
phanh không lớn hơn 6m, gia tốc không nhỏ hơn 3m/𝑠 2 , ô tô không được lệch
khỏi quỹ đạo thẳng
D) Cho ô tô chạy thẳng ở tốc độ 15 km/h, kéo nhanh đều phanh tay, quãng đường
phanh không lớn hơn 6m, gia tốc không nhỏ hơn 2m/𝑠 2 , ô tô không được lệch
khỏi quỹ đạo thẳng

Hình vẽ sau đây về bàn đạp hệ thống phanh thủy lực, chữ C chỉ

Câu 26

A) Hành trình tự do của bàn đạp


B) Khoảng cách của bàn đạp tới sàn
C) Khoảng cách còn lại của bàn đạp tới sàn
D) Hành trình toàn bộ của bàn đạp
Giá trị lực kéo, để đo độ rơ của vô lăng vô lăng của xe du lịch khi có trợ lực bằng
Câu 28
dầu thủy lực nằm trong khoảng
A) (10 - 15) N
B) (15 - 20) N
C) (15 - 25) N
D) (20 - 30) N

Giá trị lực kéo, để đo độ rơ của vô lăng vô lăng của xe tải khi có trợ lực bằng dầu
Câu 29
thủy lực nằm trong khoảng
A) (10 - 15) N
B) (15 - 25) N
C) (20 - 35) N
D) (25 - 40) N

Câu 31 Thiết bị đo độ trượt ngang gồm loại gì?


A) Chỉ có loại tĩnh
B) Chỉ có loại động
C) Gồm có loại động và loại tĩnh
D) Gồm có loại động và bán động

Cho hình sau: Hãy cho biết đây là loạt thiết bị đo trượt ngang loại gì?

Câu 32

A) Loại động gồm một bàn trượt


B) Loại tĩnh gồm một bàn trượt
C) Loại tĩnh gồm hai bàn trượt
D) Loại động gồm hai bàn trượt

Cho hình sau: Hãy cho biết đây là loạt thiết bị đo trượt ngang loại gì?

Câu 34

A) Loại động gồm một bàn trượt


B) Loại tĩnh gồm một bàn trượt
C) Loại tĩnh gồm hai bàn trượt
D) Loại động gồm hai bàn trượt

Câu 36 Máy đo độ ồn sử dụng kiểm tra độ ồn nào trên ô tô?


A) Đo âm lượng của còi
B) Đo độ ồn bên trong xe
C) Đo độ ồn sau ống thải
D) Đo độ ồn sau ống thải và Đo âm lượng của còi

Câu 37 Sau khi máy chạy cân bằng động hiển thị kết quả như hình sau: Hỏi bên phải và
bên trái cần cộng thêm bao nhiêu gram chì?
A) Bên phải cộng thêm 017gr và bên trái cần cộng thêm 025gr
B) Bên phải cộng thêm 025gr và bên trái cần cộng thêm 025gr
C) Bên phải cộng thêm 025gr và bên trái cần cộng thêm 017gr
D) Bên phải cộng thêm 017gr và bên trái cần cộng thêm 017gr

Độ lệch cho phép khi cộng chì cân bằng động bánh xe không vượt quá bao
Câu 38
nhiêu?
A) 3gr
B) 4gr
C) 5gr
D) 6gr

Câu 40 Cân chỉnh góc Camber trong khoảng bao nhiêu là đạt yêu cầu?
A) Từ -5 đến 50
B) Từ -3 đến 100
C) Từ 0 đến 160
D) Từ -5 đến 150

Câu 42 Cân chỉnh góc Kingpin trong khoảng bao nhiêu là đạt yêu cầu?
A) Từ -5 đến 50
B) Từ -3 đến 100
C) Từ 0 đến 160
D) Từ -5 đến 150

Câu 43 Cho hình sau: Hỏi góc được xác định là góc gì?
A) Góc Camber dương
B) Góc Camber âm
C) Góc Caster
D) Góc Kingpin

Cho hình sau: Hỏi góc được xác định là góc gì?

Câu 45

A) Góc Caster dương


B) Góc Camber âm
C) Góc Caster âm
D) Góc Kingpin

Câu 48 Góc Toe (độ chụm bánh xe) có nhiệm vụ gì?


A) Dùng để khử lực Camber âm, độ chụm hai bánh xe trước còn có tác dụng bù trừ
vào độ võng của hệ thống treo khi xe phóng tới
B) Dùng để khử lực Caster dương, độ chụm hai bánh xe trước còn có tác dụng bù
trừ vào độ võng của hệ thống treo khi xe phóng tới
C) Dùng để khử lực Caster âm, độ chụm hai bánh xe trước còn có tác dụng bù trừ
vào độ võng của hệ thống treo khi xe phóng tới
D) Dùng để khử lực Camber dương, độ chụm hai bánh xe trước còn có tác dụng bù
trừ vào độ võng của hệ thống treo khi xe phóng tới

CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC CÔNG NGHỆ CHẨN ĐOÁN KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ CHẨN
ĐOÁN

Câu 1 Ở Việt Nam trước những năm 1994-1995, mối quan hệ giữa bảo dưỡng và chẩn
đoán kỹ thuật là gì?
A) Coi chẩn đoán kỹ thuật là một phần của quá trình bảo dưỡng kỹ thuật

B) Coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đoán kỹ thuật

C) Coi chẩn đoán kỹ thuật là quá trình bảo dưỡng kỹ thuật

D) Coi bảo dưỡng kỹ thuật là quá trình chẩn đoán kỹ thuật

Câu 3 Xu hướng chung hiện nay doanh nghiệp áp dụng hình thức nào sau đây?

A) Chẩn đoán kỹ thuật

B) Bảo dưỡng kỹ thuật

C) Sữa chữa kỹ thuật

D) Bảo trì kỹ thuật

Câu 5 Cho sơ đồ hình sau, hãy cho biết tên gọi là gì?

A) Hầm bảo dưỡng ô tô


B) Hầm rửa xe

C) Cầu nâng

D) Cầu cạn

0,736.𝐾.𝑃𝑃𝑚𝑎𝑥 .𝑉
Câu 7 Cho công thức 𝑁đ𝑐 = (𝑘𝑊), hãy cho biết công thức áp dụng vào mục
3,675.𝜂
đích tính toán gì?
A) Dùng để tính công suất động cơ điện trên bệ thử phanh dạng con lăn

B) Dùng để tính công suất động cơ khi thử tải

C) Dùng để chẩn đoán công suất động cơ khi thử tải

D) Dùng để chẩn đoán lực kéo động cơ khi thử tải

Câu 9 Chu kỳ chẩn đoán kỹ thuật được xác định dựa vào điều gì?

A) Dựa vào chỉ tiêu tính tin cậy của một số chi tiết chính của xe

B) Dựa vào chế độ vận hành của một số chi tiết chính của xe

C) Dựa vào điều kiện hoạt động của một số chi tiết chính của xe

D) Dựa vào kết quả chẩn đoán kỹ thuật ở 2 lần gần nhất

Câu 11 Hãy cho biết thứ tự đúng trong việc lưu trữ thông tin trong chẩn đoán kỹ thuật?

A) Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp thông tin  phân loại các thông tin theo tổng
thành và hệ thống  Xác định chế độ chẩn đoán và các tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn
đoán

B) Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp thông tin Xác định chế độ chẩn đoán và các
tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán  phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ
thống

C) Phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ thống  Lưu trữ biểu thống kê và tổng
hợp thông tin  Xác định chế độ chẩn đoán và các tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn
đoán
D) Phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ thống  Xác định chế độ chẩn đoán
và các tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán  Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp
thông tin

Câu 12 Hiệu quả chẩn đoán kỹ thuật được đánh giá bằng chỉ tiêu giá trị nào?

A) Vốn đầu tư, giá thành, năng suất lao động, lợi nhuận thu được

B) Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sửa chữa

C) Số lượng xe hư hỏng khi đang chạy trên đường do các nguyên nhân kỹ thuật

D) Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ cơ giới hóa, tự động hóa

Câu 14 Ngoài việc đánh giá hiệu quả chẩn đoán kỹ thuật bằng chỉ giá trị và chỉ tiêu tự có thì
còn được đánh giá bằng các chỉ tiêu khác bao gồm?
A) Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ cơ giới hóa, tự động hóa

B) Vốn đầu tư, giá thành, năng suất lao động, lợi nhuận thu được

C) Số lượng xe hư hỏng, chi phí lao động, chi phí sửa chữa

D) Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sửa chữa

Câu 16 Gọi A là chi phí cho mua sắm và lắp đặt các thiết bị chẩn đoán, B là chi phí cho xây
dựng nhà xưởng, X là số lượng xe vào xưởng chẩn đoán thì công thức tính vốn đầu tư
tính cho một xe K bằng?
A) K = (A + B). X

B) 𝐴+𝐵
𝐾=
𝑋
C) 𝐴+𝑋
𝐾=
𝑋
D) 𝐴+𝑋
𝐾=
𝐵

Câu 18 Gọi D là tổng chi phí trong năm cho chẩn đoán bao gồm: lương thợ và lái xe, chi phí
cho điện năng, nhiên liệu, dầu mỡ, khí nén, vệ sinh công nghiệp, bảo dưỡng sửa chữa
thiết bị, L là quãng đường xe lăn bánh trong năm thì công thức tính cho chi phí riêng
cho chẩn đoán C là?
A) D. 1000
C=
L
B) L. 1000
C=
D
C) D
C=
L. 1000
D) D. L
C=
1000

Câu 20 Gọi y1 là chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa trước khi (không) áp dụng chẩn đoán
(đồng/1000km); y2 là chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa sau khi (có) áp dụng chẩn
đoán (đồng/1000km); L là quãng đường xe lăn bánh trong năm thì công thức tính số
tiền lời cả năm do chẩn đoán kỹ thuật (E) là?
y1 − y2
A) E= .L
1000
B) y1 + y2
E=
L. 1000
C) L. 1000
E=
y1 + y2

D) y1 + y2
E=
1000

Câu 22 Thời gian thu hồi vốn T trong việc chẩn đoán kỹ thuật được tính bằng công thức nào?

A) A+B
T=
I
B) I
T=
A+B
C) T = A. I + B

D) T = B. I + A

Câu 24 Nếu nguyên công của chẩn đoán có chu kỳ gần với BD-I hoặc lớn hơn 1,5 lần BD-I
thì được xếp vào chẩn đoán nào?
A) CĐ-I
B) CĐ-II

C) CĐ-III

D) CĐ-IV

Câu 25 Nếu nguyên công chẩn đoán có chu kỳ gần với BD-II hoặc lớn hơn sẽ xếp vào chẩn
đoán nào?
A) CĐ-II

B) CĐ-I

C) CĐ-III

D) CĐ-IV

Câu27 Vốn đầu tư tính cho 1 xe được tính theo công thức nào?

A) A+B
K=
X
B) X
K=
A+B
C) A+B
T=
I
D) T = B. X + A

Câu 29 Chi phí khai thác riêng cho chẩn đoán là?

A) A+B
K=
X
B) D. 1000
C=
L
C) A+B
T=
I
D) T = B. X + A
Câu 30 Hãy cho biết vị trí 1,2,3 là gì? Trong dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và
chẩn đoán kỹ thuật sau đây?

A) Vị trí 1 CĐ-I BĐ-I, 2 Khu chờ, 3 CĐ-II

B) Vị trí 1 CĐ-II BĐ-II, 2 Khu chờ, 3 CĐ-I

C) Vị trí 1 Khu chờ, 2 CĐ-II BD-II, 3 CĐ-I

D) Vị trí 1 CĐ-II, 2 Khu chờ, 3 CĐ-I BĐ-I

Câu 32 Hình vẽ sau: Sơ đồ chẩn đoán áp dụng ở đâu?

A) Trong các Garage

B) Xí nghiệp vừa và nhỏ

C) Xí nghiệp trung bình

D) Xí nghiệp lớn

Câu 33 Chẩn đoán chuyên sâu là gì?


A) Sử dụng các thiết bị chuyên dùng chẩn đoán kiểm tra ô tô

B) Sử dụng các thiết bị chuyên dùng chẩn đoán động cơ

C) Sử dụng các thiết bị chuyên dùng chẩn đoán kỹ thuật hệ thống điện trên xe

D) Sử dụng các thiết bị chuyên dùng chẩn đoán kỹ thuật từng cụm, từng cơ cấu chi tiết
để phát hiện biến xấu, hư hỏng, kịp thời điều chỉnh, kiểm tra

Câu 35 Chẩn đoán chung tình trạng kỹ thuật của hệ thống phanh nhằm kiểm tra các thông số
nào sau đây?
A) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần khi phanh, sự phân bố lực phanh
trên các bánh xe

B) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần khi phanh, sự phân bố lực phanh
trên các bánh xe, hiệu quả phanh

C) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần khi phanh

D) Quãng đường phanh, lực phanh, gia tốc chậm dần khi phanh, sự phân bố lực phanh
trên các bánh xe, độ côn, độ ô van của trống phanh, hiệu quả phanh

You might also like