You are on page 1of 89

[422 CÂU TN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ]

CHƯƠNG 1: TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ(55 CÂU) ........................................................ 1


CHƯƠNG 2: LÃI SUẤT VÀ TÍN DỤNG(61 CÂU) ..................................................... 10
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH(64 CÂU) .................................................. 20
CHƯƠNG 4: CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN(43 CÂU) ..................... 31
CHƯƠNG 5: NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA(47 CÂU) ................................ 39
CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH CÔNG(46 CÂU) ................................................................. 46
CHƯƠNG 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP(36 CÂU) ............................................. 54
CHƯƠNG 9: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ(30 CÂU) .......................................................... 61
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN(tham khảo)(40 CÂU) ........................................................... 66

CHƯƠNG 1: TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ


Câu 1: Đâu không phải là ưu điểm của tiền chuyển khoản?
A. Nhà nước dễ kiểm soát
B. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ
C. Phù hợp với những nơi có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn
D. Phù hợp trong bối cảnh dịch covid 19
Câu 2: Giả định các yếu tố khác không đổi, NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hệ số mở
rộng tiền gửi?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
Câu 3: Cấu trúc của hệ thống tài chính không bao gồm bộ phận nào?
A. Các tổ chức tài chính trung gian Cấu trúc hệ thống tài chính
B. Thị trường tài chính 1. Thị trường tài chính
C. Cơ sở hạ tầng pháp lý kỹ thuật 2. Các trung gian tài chính
D. Các quỹ công ngoài ngân sách 3. Cơ sở hạ tầng pháp lý và kỹ thuật của hệ
thống
Câu 4: Chọn mệnh đề sai? 4. Các tổ chức quản lý và điều hành...
A. Quỹ tiền tệ là một lượng nhất định các nguồn tài chính đã huy động được để sử
dụng cho một mục đích cụ thể
B. Quỹ tiền tệ là kết quả của quá trình phân bổ và sử dụng các nguồn tài chính
C. Nguồn tài chính thể hiện tiềm năng tài chính đã được các chủ thể khai thác và đưa
vào các quỹ tiền tệ
D. Nguồn tài chính và quỹ tiền tệ là hai phạm trù khác nhau
Câu 5: Sắp xếp các khối tiền sau theo thứ tự tính lỏng tăng dần?
A. M1, M2, Ms, M3 Tính lỏng tăng dần:
B. M1, Ms, M2, M3
C. M3, M2, M1
D. Ms, M2, M1, M3
Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa tiền mặt và tiền chuyển khoản là?
A. Tiền mặt do NHTW phát hành còn tiền chuyển khoản do hệ thống NHTM và
NHTW tạo ra
B. Lưu thông tiền mặt có thể gây ra lạm phát , còn tiền chuyển khoản thì không.
C. NHTW quyết định được lượng tiền mặt phát hành còn đối với tiền chuyển khoản
thì không kiểm soát được
D. Sử dụng tiền mặt tiện lợi hơn so với tiền chuyển khoản
Câu 7: Hệ thống tài chính có đặc điểm?
A. Các trung gian tài chính và thị trường tài chính đóng vai trò chính trong việc luân
chuyển vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
B. Chỉ có các trung gian tài chính làm nhiệm vụ kết nối cung, cầu nguồn tài chính
C. Chỉ có NHTM hoạt động với vai trò là trung gian tín dụng trong hệ thống tài chính
D. Doanh nghiệp chỉ huy động được vốn qua thị trường tài chính
Câu 8: Các thành phần của cầu tiền tệ bao gồm: (1) cầu tiền giao dịch; (2) cầu tiền dự
phòng; (3) cầu tiền tích lũy; (4) cầu tiền cất trữ?
A. (1) và (2)
B. (2), (3), (4)
C. Cả 4 lựa chọn
D. (1), (2), (3)
Câu 9: Ưu điểm của tiền dấu hiệu?
A. Khắc phục tình trạng thiếu phương tiện lưu thông
B. Dễ bị mất giá
C. Dễ bị làm giả
D. Không đa dạng
Câu 10: Đặc điểm của tiền dấu hiệu là?
A. Là những phương tiện lưu thông dễ sử dụng
B. Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế
C. Có giá trị nội tại rất nhỏ so với giá trị danh nghĩa pháp định
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu11: Khi thiểu phát xảy ra, NHTW sử dụng giải pháp nào để xử lý?
A. Mua các giấy tờ có giá
B. Giảm thuế đánh vào tiêu dùng
C. Bán các giấy tờ có giá
D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buôc
Câu 12: Khối tiền tệ nào thực hiện chức năng phương tiện trao đổi tốt nhất?
A. M1
B. M2
C. M3
D. Ms
Câu 13: Để tăng tiền cơ sở, NHTW sẽ?
A. Mua giầy tờ có giá
B. Tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
D. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
Câu 14: Ưu điểm của tiền mặt là?
A. Thuận tiện trong thanh toán khối lượng lớn, khoảng cách xa
B. Không mất chi phí sử dụng
C. Đòi hỏi trình độ dân trí cao, trình độ công nghệ hiện đại
D. Nhà nước dễ quản lý
Câu 15: Tiền cơ sở là?
A. Bao gồm tiền mặt và dự trữ của hệ thống ngân hàng
B. Bao gồm tiền mặt và dự trữ bắt buộc của hệ thống ngân hàng
C. Bao gồm tiền mặt và dự trữ vượt mức của hệ thống ngân hàng
D. Bao gồm dự trữ của hệ thống ngân hàng
Câu 16: Điều kiện thực hiện chức năng đơn vị định giá của tiền?
A. Có nhiều mệnh giá khác nhau
B. Phải có tiền đơn vị
C. Số lượng lớn
D. Được chấp nhận rộng rãi

Câu 17: Các tư cách mà một chủ thể sử dụng để thực hiện phân bổ nguồn tài chính: (1)
chủ sở hữu của nguồn tài chính; (2) người có quyền sử dụng nguồn tài chính; (3) chủ thể
có quyền lực chính trị
A. 1, 2
B. Chỉ 1
C. Chỉ 2
D. 1, 2, 3
Câu 18: Đâu không phải là kênh phát hành tiền của NHTW?
A. Mua ngoại tệ từ NHTM
B. Bán giấy tờ có giá từ NHTM
C. Tái chiết khấu các giấy tờ có giá của NHTM
D. Cho NSNN vay
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng?
A. Khi nền kinh tế càng phát triển thì tiền giấy càng được sử dụng nhiều để thanh toán
B. Khi trình độ phát triển kinh tế tăng lên, tỷ trọng tiền mặt/tổng phương tiện thanh
toán sẽ tăng lên vì thuận tiện, dễ dàng trong mọi giao dịch
C. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng, tỷ trọng tiền chuyển khoản/tổng
phương tiện thanh toán sẽ giảm xuống
D. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng thì tiền giấy càng ít được sử dụng vì tốn
kém chi phí.
Câu 20: Khối tiền M2 không có thành phần nào sau đây?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền gửi có kỳ hạn
D. Giấy tờ có giá
Câu 21: Tiền thực hiện được chức năng phương tiện dự trữ giá trị khi?
A. Giá trị tương đối ổn định
B. Được chấp nhận rộng rãi trong lưu thông
C. Phải là thước đo giá trị
D. Có nhiều mệnh giá và được phát hành với số lượng lớn
Câu 22: Nguyên nhân của thiểu phát?
A. Cầu kéo
B. Chi phí đẩy
C. Suy giảm tổng cầu
D. Cung tiền > cầu tiền
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nguồn tài chính là khả năng tài chính mà các chủ thể có thể khai thác và sử dụng
B. Nguồn tài chính là một lượng tài chính sẵn có đã được các chủ thể khai thác và đưa
vào sử dụng
C. Quỹ tiền tệ là tiềm năng tài chính mà các chủ thể có thể huy động
D. Quỹ tiền tệ không có mục đích sử dụng rõ ràng
Câu 24: NHTW sẽ kiềm chế lạm phát như thế nào?
A. NHTW phát hành tiền cho Chính phủ vay để kiềm chế lạm phát
B. NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu để hỗ trợ doanh nghiệp khi lạm phát xảy ra
C. NHTW bán giấy tờ có giá cho các NHTM
D. NHTM tăng hạn mức tín dụng cho các NHTM
Câu 25: Bản chất của tài chính là?
A. Các hoạt động thu, chi bằng tiền của các chủ thể
B. Biểu hiện bởi sự vận động của tiền giữa các chủ thể
C. Thể hiện mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
D. Phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn tài chính
Câu 26: Chọn mệnh đề sai?
A. Kết quả của chức năng phân bổ nguồn lực tài chính là hình thành các quỹ tiền tệ
B. Kết quả của chức năng kiểm tra tài chính là phát hiện và sửa chữa các sai phạm
trong quá trình huy động, phân bổ, sử dụng nguồn tài chính
C. Đối tượng phân bổ nguồn lực tài chính là tổng thể các nguồn lực tài chính trong xã
hội
D. Đối tượng của kiểm tra tài chính là tổng thể các nguồn lực tài chính trong xã hội
Câu 27: Chức năng của tiền?
A. Thước đo giá trị, phương tiện trao đổi, đơn vị định giá
B. Đơn vị định giá, phương tiện trao đổi, phương tiện dự trữ giá trị
C. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, tiền tệ thế giới, phương tiện dự trữ giá trị
D. Đơn vị định giá, phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán, tiền tệ thế giới,
phương tiện cất trữ
Câu 28: Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ thuộc vào?
A. Tổng giá cả hàng hóa trong lưu thông và tốc độ lưu thông bình quân của tiền kỳ
trước
B. Tổng khối lượng hàng hóa có trong trao đổi và thời gian trao đổi
C. Tổng số thị trường trao đổi và phương thức trao đổi từng thời kỳ
D. Tổng số thị trường trao đổi và thời gian trao đổi
Câu 29: Đâu là một chức năng của tài chính?
A. Đánh giá tài sản
B. Định giá tài sản
C. Quản lí rủi ro
D. Phân bổ nguồn lực tài chính
Câu 30: Theo cách phân loại căn cứ theo chỉ số giá, đâu không phải là một loại lạm phát?
A. Siêu lạm phát
B. Lạm phát phi mã
C. Lạm phát bất thường
D. Lạm phát vừa phải
Câu 31: Những nhân tố ảnh hưởng cùng chiều đến khối tiền M1?
(1) Tỷ trọng tiền mặt/tiền chuyển khoản, (2)Khối tiền cơ sở, (3)Tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
(4)Tỷ lệ dự trữ dư thừa, (5)Tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn/ tiền chuyển khoản
A. (1),(2)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(3),(4)
D. Cả 5
Câu 32: Tiền giấy và tiền chuyển khoản có sự giống nhau về?
A. Chi phí lưu thông
B. Hình thức biểu hiện và độ an toàn trong sử dụng
C. Chức năng của tiền tệ
D. Chủ thể cung ứng
Câu 33: Chức năng kiểm tra của tài chính là chức năng kiểm tra bằng đồng tiền đối với?
A. Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
B. Quá trình sản xuất của doanh nghiệp
C. Quá trình luân chuyển hàng hóa của doanh nghiệp
D. Quá trình chuyển giao tài sản cho thuê của các công ty tài chính
Câu 34: Khả năng mở rộng tiền gửi của NHTM sẽ đạt mức cao nhất khi tỷ lệ dự trữ dư
thừa?
A. Tăng lên
B. Bằng 0
C. Giảm xuống
D. Không xác định được
Câu 35: Điều kiện để thực hiện vai trò môi giới trung gian trong trao đổi của tiền là?
A. Phải được phát hành dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng
B. Phải là hàng hoá có giá trị thực
C. Phải được chấp nhận rộng rãi trong lưu thông
D. Phải được phát hành bởi NHTW
Câu 36: Trong phương trình trao đổi của hình thái giản đơn, hàng hóa B đóng vai trò là?
A. Vật ngang giá chung
B. Vật chủ động
C. Vật ngang giá
D. Vật tương đối
Câu 37: Công thức m= 1/tỷ lệ DTBB được áp dụng trong TH nào: dự trữ dư thừa = 0(1);
dự trữ bắt buộc = 0(2); tiền mặt rút ra khỏi hệ thống NHTM =0(3); tiền gửi thanh toán =
0(4)
A. 1 và 3
B. 1, 2, 3
C. Cả 4
D. 2
Câu 38: NHTW phát hành tiền mặt thông qua các hoạt động?
A. Bán các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ
B. Cho Ngân sách nhà nước vay
C. Bán vàng và ngoại tệ
D. Chiết khấu thương phiếu
Câu 39: Để biết tiền lương “cao” hay “thấp” người ta sử dụng chức năng nào sau đây của
tiền?
A. Chức năng phương tiện định giá và cất trữ
B. Chức năng phương tiện dự trữ giá trị
C. Chức năng phương tiện trao đổi
D. Chức năng phương tiện định giá
Câu 40: Nhân tố ảnh hưởng tới khả năng tạo tiền chuyển khoản của NHTM là: Tỷ lệ dự
trữ bắt buộc (1); lãi suất tái chiết khấu (2); Tỷ lệ dự trữ dư thừa (3); lãi suất liên ngân
hàng(4)?
A. Cả (1),(2),(3),(4) đều đúng
B. Chỉ 1 đúng
C. Chỉ (1); (2), (3) đúng
D. Chỉ (1),(3) đúng
Câu 41: Hạn chế của tiền vàng là?
A. Cần có công nghệ ngân hàng phát triển
B. Không đủ vàng để đúc tiền
C. Khó thực hiện giao dịch lớn
D. Không thực hiện được các giao dịch tiểu ngạch
Câu 42: Khi công chúng chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn sang tài khoản
tiền gửi tiết kiệm, sẽ dẫn đến khối tiền M2?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm bằng với hệ số tạo tiền
Câu 43: Điều kiện để Ngân hàng thương mại tạo tiền chuyển khoản là: Các ngân hàng
hoạt động trong cùng hệ thống(1); Có sự hỗ trợ từ Ngân hàng TƯ(2); Thực hiện nghiệp
vụ tín dụng và thanh toán không dùng tiền mặt giữa các ngân hàng(3); Công nghệ ngân
hàng phát triển?
A. Chỉ 1,2,3 đúng
B. Chỉ 1 đúng
C. Cả 4 đúng
D. Chỉ 1 và 3 đúng
Câu 44: Người dân được tham gia vào quá trình phát hành tiền nào?
A. Tiền giấy
B. Tiền đúc bằng kim loại kém giá
C. Tiền vàng
D. Tiền chuyển khoản
Câu 45: Khi cố định các nhân tố khác, tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi thanh toán tăng lên thì
lượng tiền chuyển khoản tạo ra sẽ?
• Không đổi
• Giảm xuống
• không xác định
• Tăng lên
Câu 46: Khi cố định các nhân tố khác, sự không đồng bộ về thời gian giữa thu và chi
càng cao lên thì cầu tiền cho giao dịch sẽ?
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Không xác định
Câu 47: Tiền mặt thuộc khối tiền nào sau đây: Khối tiền tệ giao dịch (1); Khối tiền tệ
giao dịch mở rộng(2); Khối tiền tệ tài sản(3); Khối tiền cần thiết cho lưu thông(4)?
A. Chỉ 1 đúng
B. Cả 4 đúng
C. Chỉ 4 đúng
D. Chỉ 1,2,3 đúng
Câu 48: Tại sao hiện nay lại tăng lưu thông tiền chuyển khoản?
A. Là loại tiền đủ giá
B. Không đòi hỏi công nghệ ngân hàng phát triển
C. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ
D. Đảm bảo cho mọi chủ thể có thể sử dụng được
Câu 49: Theo quan điểm của các nhà kinh tế hiện đại, tiền tệ ra đời khi?
A. Có sự xuất hiện của vật ngang giá
B. Khi vật ngang giá chung được cố định vào vàng
C. Khi có sự xuất hiện của giấy bạc ngân hàng
D. Có sự xuất hiện của vật ngang giá chung
Câu 50: Vật ngang giá của hình thái chung có đặc điểm?
A. Đo giá trị của tất cả các hàng hóa khác trong lưu thông
B. Được chấp nhận rộng rãi
C. Phù hợp với tập quán của từng địa phương
D. Tham gia vào một quá trình trao đổi sau đó thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 51: Phương tiện nào sau đây có tính lỏng cao nhất?
A. Tiền bằng hàng hoá
B. Đất đai
C. tín phiếu kho bạc
D. Trái phiếu
Câu 52: Khi nền kinh tế xảy ra tình trạng cung tiền tệ > cầu tiền tệ, NHTW sẽ?
A. Tăng lãi suất cho vay
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của một số ngành.
D. Tăng lương cho người lao động
Câu 53: Chuẩn mực của tiền không bao gồm
A. Có thể chia nhỏ
B. Phải được tạo ra hàng loạt
C. Được chấp nhận rộng rãi
D. Không hư hỏng
Câu 54: Tiền mặt có hạn chế: Không đủ vàng để đúc tiền(1); Dễ bị làm giả(2); Không
đồng nhất (3); tốn kém chi phí lưu thông tiền tệ(4)?
A. Chỉ 1, 2 và 3 đúng
B. Chỉ 2,3,4 đúng
C. Chỉ 1 và 2 đúng
D. Chỉ 2 và 4 đúng
Câu 55: Tiền mà các cá nhân sử dụng để mua bảo hiểm nằm trong cầu tiền nào?
A. Cầu tiền cho tích lũy
B. Cầu tiền cho giao dịch
C. Cầu tiền cho cất trữ
D. Cầu tiền cho dự phòng

1C 2B 3D 4C 5C 6A 7A 8C 9A 10D
11A 12A 13A 14B 15A 16B 17D 18B 19C 20D
21A 22C 23A 24C 25C 26D 27B 28A 29D 30C
31A 32C 33A

CHƯƠNG 2: LÃI SUẤT VÀ TÍN DỤNG


Câu 1: Tín dụng thương mại có đặc điểm?
A. Khối lượng lớn
B. Thời gian đa dạng
C. Chỉ dành cho các doanh nghiệp
D. Phạm vi rộng
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Thuê tài chính là hình thức tín dụng diễn ra giữa công ty tài chính và ngân hàng
thương mại
B. Thuê tài chính là hình thức tín dụng diễn ra giữa công ty tài chính và doanh nghiệp
C. Thuê tài chính là hình thức tín dụng ngắn hạn
D. Thuê tài chính là hình thức tín dụng có phạm vi rất rộng
Câu 3: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm?
A. Khối lượng tín dụng nhỏ
B. Phạm vi hẹp
C. Thời gian ngắn
D. Khối lượng tín dụng lớn, phạm vi rộng, thời gian đa dạng
Câu 4: Tín dụng Nhà nước có độ rủi ro thấp?
A. Đúng
B. Sai
C. Không đánh giá được
Câu 5: Chức năng .... của tín dụng góp phần kết nối cung và cầu vốn trong nền kinh tế?
A. Tập trung vốn
B. Phân phối vốn
C. Kiểm tra
D. Tập trung và phân phối vốn
Câu 6: Nếu chức năng này của tín dụng được thực hiện tốt sẽ hạn chế nợ xấu của hệ
thống ngân hàng?
A. Tập trung vốn
B. Phân phối vốn
C. Kiếm tra
Câu 7: Giả sử các yếu tố khác không đổi, rủi ro của khoản vay tăng lên làm cho cung
vốn vay… và đường cung vốn dịch sang…
A. tăng, phải
B. tăng, trái
C. giảm, phải
D. giảm, trái
Câu 8: Lãi suất thực có nghĩa là?
A. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
B. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường
khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì cung vốn
vay ..., cầu vốn vay...
A. tăng, giảm
B. tăng, tăng
C. giảm, giảm
D. giảm, tăng
Câu 10: Giả định các nhân tố khác không đổi, khi lợi nhuận kỳ vọng của các cơ hội đầu
tư tăng lên thì cầu tín dụng...?
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. Không thay đổi

Câu 11: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi bội chi ngân sách nhà nước
tăng lên thì cầu vốn vay sẽ?
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không thay đổi
Câu 12: Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng, rủi ro, quy mô và thời hạn của khoản tiền
gửi
B. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của ngân hàng
C. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
D. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
Câu 13: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát giảm xuống thì
lợi ích của những người tiết kiệm sẽ?
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không thay đổi
Câu 14: Khi rủi ro vỡ nợ càng… thì lãi suất khoản vay càng…?
A. giảm, tăng
B. tăng, tăng
C. tăng, giảm
Câu 15: Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay ngắn hạn của … đối với… dưới hình
thức…
A. NHTM, khách hàng, ký hợp đồng vay nợ
B. NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá đến hạn thanh toán
C. NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
D. NHTM, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá
Câu 16: Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn là các hình thức dụng
được phân loại theo tiêu chí?
A. Đối tượng của tín dụng
B. Chủ thể của tín dụng
C. Thời hạn tín dụng
D. Mục đích sử dụng vốn tín dụng
Câu 17: Cơ sở pháp lý xác định quan hệ vay mượn trong tín dụng thương mại là?
A. Hợp đồng mua bán
B. Thương phiếu
C. Hợp đồng vay vốn
D. Tín phiếu doanh nghiệp
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quy mô vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ
B. Thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng
C. Lãi suất trong quan hệ tín dụng được ẩn trong giá bán hàng hóa
D. Chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại
Câu 19: ……. Là giấy tờ có giá trị xác nhận quyền yêu cầu thanh toán hoặc cam kết
thanh toán không điều kiện một số tiền xác định sau một khoảng thời gian nhất định
A. Cổ phiếu
B. Tín phiếu
C. Thương phiếu
D. Kỳ phiếu
Câu 20: Ưu điểm của tín dụng thuê mua?
A. Điều kiện thuê dễ dàng
B. Chi phí thuê thấp
C. Phạm vi rộng
D. Cả 3
Câu 21: Ý nghĩa của lãi suất tín dụng trong điều tiết nền kinh tế vĩ mô không bao gồm?
A. Lãi suất tiền gửi
B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Lãi suất tái chiết khấu tăng
D. Các tổ chức tín dụng cạnh tranh nhau
Câu 22: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức cho thuê của tín dụng thuê mua?
A. Thuê vận hành
B. Thuê ngắn hạn và dài hạn
C. Thuê tài chính
D. Bán và tái thuê
Câu 23: Thuê vận hành và thuê tài chính giống nhau ở đặc điểm nào?
A. Thời hạn
B. Bên bảo dưỡng sửa chữa
C. Lí do cho thuê
D. Quyền hủy ngang hợp đồng
Câu 24: Theo tiêu thức quản lí vĩ mô, không có loại lãi suất nào sau đây?
A. Lãi suất cơ bản
B. Lãi suất tiền gửi
C. Lãi suất sàn
D. Lãi suất trần
Câu 25: Nhân tố nào sau đây không thuộc cấu trúc rủi ro?
A. Rủi ro thanh khoản
B. Rủi ro vỡ nợ
C. Tính lỏng của giấy nợ
D. Chính sách thuế thu nhập với người đi vay
Câu 26: Tín dụng tiêu dùng và tín dụng sản xuất được phân loại dựa vào căn cứ?
A. Căn cứ vào thời hạn tín dụng
B. Căn cứ vào đối tượng tín dụng
C. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
D. Căn cứ vào chủ thể tín dụng
Câu 27: …… là những khoản vay có mức lãi suất khác nhau khi có kỳ hạn thanh toán
khác nhau
A. Cấu trúc kỳ hạn
B. Cấu trúc rủi ro
Câu 28:Chức năng kiểm soát hoạt động kinh tế bằng tiền của tín dụng có ý nghĩa?
A. Đảm bảo tổ chức tín dụng thu hồi vốn đúng hạn, tăng khả năng thanh toán
B. Giúp đơn vị vay vốn quan tâm đến việc sử dụng vốn
C. Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng đúng kỷ luật và nguyên tắc tín dụng, tránh nợ
dây dưa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 29: Lãi suất tín dụng tăng thể hiện?
A. Cung vốn vay đang tăng lên
B. Cầu vốn vay đang tăng lên
C. Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
D. Không có đáp án đúng
Câu 30: Đâu không phải là công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tiền tín dụng
Câu 31: Phiếu nợ chuyển đổi là?
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Trái phiếu doanh nghiệp có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
D. Trái phiếu chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ
phần nào
E. Không phải các loại giấy tờ có giá trên
Câu 32: Hoạt động mang tính chất bắt buộc của NHTM là?
A. Ký quỹ tại NHTM khác
B. Trích tiền giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại kém giá tại quỹ của NHTM đó
C. Nhận tiền gửi của khách hàng
D. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ
Câu 33: Hối phiếu, trái phiếu đầu tư công trình, tín phiếu, hàng hóa được mua bán trên
thị trường vốn là?
A. Hối phiếu
B. Trái phiếu đầu tư công trình
C. Tín phiếu
D. Trái phiếu đầu tư công trình, hối phiếu
Câu 34: Rủi ro mất vốn của NHTM là?
A. Khách hàng gửi tiền tại NHTM không có khả năng hoàn trả cho NHTM đó
B. Khách hàng vay tiền tại NHTM không có khả năng hoàn trả cho NHTM đó
C. NHTM đó không có khả năng hoàn trả cho khách hàng vay tiền
D. NHTM đó không có khả năng hoàn trả cho khách hàng gửi tiền
Câu 35: Lãi suất có tính đến sự biến động của đồng tiền là?
A. Lãi suất danh nghĩa
B. Lãi suất thực tế
C. Lãi suất trần
D. Lãi suất sàn
Câu 36: Giấy bạc ngân hàng thực chất là?
A. Là 1 loại tín tệ
B. Tiền được làm bằng giấy
C. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của
ngân hàng
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra
Câu 37: Cấu trúc rủi ro của lãi suất được hiểu là:
A. Những khoản vay khác kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau
B. Những khoản vay cùng kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau
C. Những khoản vay khác kỳ hạn có lãi suất khác nhau
D. Những khoản vay cùng kỳ hạn có lãi suất khác nhau
Câu 38: Cấu trúc rủi ro của lãi suất là: Khi các yếu tố khác không thay đổi, lãi suất cao
hơn khi?
A. Chủ thể cho vay không trả thuế thu nhập
B. Chủ thể cho vay có trả thuế thu nhập
C. Kỳ hạn khoản vay dài hơn
D. Tính lỏng các giấy tờ có giá cao hơn
Câu 39: Tín dụng thương mại là?
A. Tín dụng trực tiếp 1 chiều
B. Tín dụng gián tiếp 1 chiều
C. Tín dụng trực tiếp 2 chiều
D. Tín dụng gián tiếp 2 chiều
Câu 40: Kỳ phiếu thương mại do......phát hành
A. Doanh nghiệp mua chịu
B. Doanh nghiệp bán chịu
C. Chính phủ
D. Cả doanh nghiệp bán chịu và doanh nghiệp mua chịu
Câu 41: Hối phiếu là loại chứng khoán do?
A. Người môi giới phát hành
B. Cả người bán chịu và mua chịu phát hành
C. Người bán chịu phát hành
D. Người mua chịu phát hành
Câu 42: Đối tượng là tài sản có giá trị lớn là đặc điểm của hình thức tín dụng nào?
A. tín dụng thương mại
B. tín dụng ngân hàng
C. tín dụng nhà nước
D. tín dụng thuê mua
Câu 43: Khi Cán cân thanh toán quốc tế bội chi thì Ngân hàng TƯ sẽ điều chỉnh lãi suất
huy động ngoại tệ theo hướng?
A. Tăng
B. Giữ nguyên
C. GIảm
D. Không bị ảnh hưởng
Câu 44: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm khác Tín dụng nhà nước?
A. Thời gian cho vay là ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Đi vay là chủ yếu
C. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
D. Huy động vốn trong dân cư là chủ yếu
Câu 45: Sau khi kết thúc thời hạn vay, tài sản trong thuê tài chính sẽ được xử lý như thế
nào?
A. Chuyển giao cho người thuê
B. Tùy theo thỏa thuận giữa cty TC với người thuê
C. Trả lại cho Cty tài chính
D. Cho thuê tiếp
Câu 46: Hình thức tín dụng nào là tín dụng hiện vật: Tín dụng ngân hàng(1); Tín dụng
thương mại(2); Tín dụng thuê mua(3); Tín dụng nhà nước(4)?
A. 2,3
B. Cả 4
C. 2,3,4
D. Chỉ có 2
Câu 47: Khi cố định các nhân tố khác, khi tỷ lệ lạm phát tăng thì lợi ích của người gửi
tiền sẽ?
A. Tăng
B. Không chịu ảnh hưởng
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 48: Tại sao cho thuê tài chính không được hủy hợp đồng trước hạ?
A. Do tài sản đc mua theo yêu cầu của người thuê
B. Do tài sản cũ khó cho thuê
C. Do tài sản hư hỏng
D. Do công ty tài chính không muốn nhận lại tài sản
Câu 49: Khi cố định các nhân tố khác, khi tính thanh khoản của giấy nhận nợ giảm thì lãi
suất của khoản tiền sẽ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không chịu ảnh hưởng
Câu 50: Đặc điểm tính hoàn trả trong quan hệ tín dụng?
A. Được xác định trước
B. Không xác định trước số tiền hoàn trả
C. Số tiền hoàn trả lớn hơn nhiều số vốn ban đầu
D. Không xác định trước thời gian hoàn trả
Câu 51: Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân trong nền kinh tế tăng thì lãi suất sẽ?
A. Không bị ảnh hưởng
B. GIảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 52: Hình thức tín dụng nào sau đây không thuộc tín dụng thuê mua?
A. Mua chịu hàng hóa
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Bán và tái thuê
Câu 53: Khi hướng tới mục tiêu tăng cung, giảm cầu hàng hóa thì Ngân hàng TƯ sẽ điều
chỉnh lãi suất tiết kiệm theo hướng?
A. Giảm
B. Không bị ảnh hưởng
C. Tăng
D. Giữ nguyên
Câu 54: Đặc điểm của thuê hoạt động là?
A. Tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị của tài sản
B. Không có quyền hủy ngang hợp đồng
C. Kết thúc hợp đồng, Tài sản được chuyển giao cho người thuê
D. Thời gian thuê dài
Câu 55: Để có được đúng tài sản mà mình cần, người đi thuê thường thuê tài sản dưới
hình thức nào?
A. Thuê ngắn hạn
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Bán và tái thuê
Câu 56: Nếu kỳ huy động như nhau, lãi suất của trái phiếu chính phủ so với lãi suất vay
dài hạn của NHTM sẽ?
A. Không so sánh được
B. Bằng nhau
C. Thấp hơn
D. Cao hơn
Câu 57: Tín dụng nhà nước có ưu đi?
A. Dễ tiếp cận khoản vay
B. Mọi chủ thể đều tham gia vào quan hệ TD này
C. Có độ an toàn cao
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế nhờ giảm chi phí giao dịch
Câu 58: Tín dụng có đặc điểm: Mang tính hoàn trả(1); cung cấp các sản phẩm hàng hóa
thông thường cho nền kinh tế(2): giá cả phụ thuộc giá trị(3); Giá cả phụ thuộc thời
gian(4)?
A. 1,2,3
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 1,4
Câu 59: Khi hướng tới mục tiêu kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế thì
Ngân hàng TƯ sẽ điều chỉnh lãi suất cho vay theo hướng?
A. Giữ nguyên
B. Tăng
C. Không bị ảnh hưởng
D. Giảm
Câu 60: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm khác Tín dụng thương mại: Thời gian cho vay
là ngắn hạn, trung hạn và dài hạn(1); Đối tượng tín dụng là tiền tệ(2); Công cụ là thương
phiếu(3); Chỉ có sự tham gia của các DN(4)?
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,2
Câu 61: Khi cố định các nhân tố khác, thuế thu nhập của khoản vay được miễn thì lãi suất
sẽ?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Không chịu ảnh hưởng
D. Tăng
1C 2B 3D 4A 5D 6C 7D 8C 9A 10B
11A 12A 13A 14B 15C 16C 17B 18B 19C 20A
21D 22B 23C 24B 25A 26C 27A 28D 29B 30B
31C 32B 33B 34B 35A 36A 37B 38 39A 40A
42A 43A 44C 45A 46A 48A 49A 51D 54A 55D
57C 58D 61B

CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Câu 1: Đặc điểm của tín phiếu kho bạc?


A. chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn, rủi ro thấp
B. chứng khoán vốn, kỳ hạn ngắn, rủi ro thấp
C. chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn, rủi ro cao
D. chứng khoán nợ, kỳ hạn dài, rủi ro thấp
Câu 2: Đặc điểm của chứng chỉ ngân hàng?
A. chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn
B. chứng khoán nợ, kỳ hạn dài
C. chứng khoán vốn, kỳ hạn ngắn
D. chứng khoán vốn, kỳ hạn dài
Câu 3: Kỳ phiếu ngân hàng khác tín phiếu ngân hàng ở những đặc điểm nào?
A. Chủ thể phát hành, chủ thể mua
B. Giá trị, Mục đích phát hành
C. Phạm vi lưu thông
D. Tất cả các đáp án
Câu 4: Đặc điểm của cổ phiếu thường?
A. Chứng khoán vốn, rủi ro thấp, có quyền biểu quyết
B. Chứng khoán nợ, rủi ro cao
C. Chứng khoán vốn, rủi ro cao, không có quyền biểu quyết
D. Chứng khoán vốn, rủi ro cao, kỳ hạn không xác định
Câu 5: Đặc điểm của trái phiếu?
A. Chứng khoán nợ, rủi ro cao, có quyền biểu quyết
B. Chứng khoán nợ, rủi ro thấp, kỳ hạn ngắn
C. Chứng khoán nợ, kỳ hạn dài, không có quyền biểu quyết
D. Chứng khoán vốn, kỳ hạn dài, rủi ro cao
Câu 6: Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi?
A. Chứng khoán vốn, cổ tức không cố định, kỳ hạn dài
B. Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, kỳ hạn không xác định
C. Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, có quyền biểu quyết
D. Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, có quyền biểu quyết, kỳ hạn ngắn
Câu 7: Thị trường tiền tệ là?
A. Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn, tính lỏng cao
B. Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn, tỉnh lỏng thấp
C. Thị trường mua bán các chứng khoán với các kỳ hạn khác nhau
D. Thị trường dành riêng cho việc mua bán ngoại tệ
Câu 8: Thị trường vốn là?
A. Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn, tính lỏng cao
B. Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn, tính lỏng thấp
C. Thị trường mua bán các loại ngoại tệ
D. Thị trường giao dịch thương phiếu
Câu 9: Thị trường vốn bao gồm?
A. Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu
B. Thị trường ngoại hối và thị trường mở
C. Thị trường liên ngân hàng
D. Thị trường tín dụng thuê mua và thị trường thương phiếu
Câu 10: Cấu trúc của thị trường tiền tệ bao gồm?
A. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường tín dụng ngắn hạn, thị trường ngoại hối, thị trường liên ngân hàng
C. Thị trường tín dụng thuê mua
D. Thị trường chứng khoán dài hạn
Câu 11 : Theo tiêu chí tính lỏng của các tài sản tài chính, thị trường tài chính bao gồm?
A. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường chính thức và thị trường không chính thức
C. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
D. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Câu 12: Chọn mệnh đề sai?
A. Thị trường chứng khoán sơ cấp tác động trực tiếp đến quy mô vốn đầu tư của nền
kinh tế
B. Thị trường chứng khoán thứ cấp tác động trực tiếp đến quy mô vốn đầu tư của nền
kinh tế
C. Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp là pháp nhân đóng vai trò
người bảo lãnh phát hành chứng khoán
D. Người môi giới trên thị trường chứng khoán thứ cáp là pháp nhân hoặc thể nhân
đóng vai trò là trung gian giữa người mua và người bán chứng khoán
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng?
A. Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi giống nhau ở các đặc điểm về tính chất, kỳ
hạn, cổ tức, quyền lợi
B. Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi khác nhau ở các đặc điểm về cổ tức và quyền
lợi
C. Cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu giống nhau ở các đặc điểm về tính chất và kỳ hạn
D. Cổ phiếu và trái phiếu giống nhau ở đặc điểm về kỳ hạn
Câu 14: Chọn mệnh đề sai?
A. Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều có tính chất của chứng khoán vốn
B. Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều có lợi tức cố định, không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp
C. Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều không có quyền biểu quyết
D. Công ty cổ phần có thể phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi để huy động vốn
Câu 15: Hàng hóa nào được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Cổ phiếu thường
D. Trái phiếu
Câu 16: Hàng hóa nào giao dịch trên thị trường vốn?
A. Ngoại tệ
B. Tín phiếu NHTW
C. Cổ phiếu
D. Thương phiếu
Câu 17: Tín phiếu ngân hàng có đặc điểm nào?
A. NHTW phát hành, kỳ hạn ngắn, được lưu thông trong hệ thống ngân hàng
B. NHTM phát hành cho khách hàng
C. NHTM phát hành dàng riêng cho các NHTM khác
D. NHTW phát hành, kỳ hạn ngắn, được lưu thông rộng rãi trong nền kinh tế
Câu 18: Chọn mệnh đề sai?
A. Thị trường chứng khoán sơ cấp hoạt động không liên tục, thị trường chứng khoán
thứ cấp hoạt động liên tục
B. Thị trường chứng khoán sơ cấp tạo ra hàng hóa giao dịch trên thị trường chứng
khoán thứ cấp
C. Thị trường chứng khoán thứ cấp tạo ra tính thanh khoản cho các chứng khoán
D. Cả 2 bộ phận của thị trường chứng khoán đều hoạt động liên tục
Câu 19: Chọn mệnh đề sai?
A. Người phát hành hoạt động trên thị trường chứng khoán sơ cấp để huy động vốn
B. Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán sơ cấp là người cung ứng vốn
C. Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp có thể là pháp nhân hoặc thể
nhân
D. Các trung gian tài chính có thể các nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán sơ cấp
Câu 20: Chọn mệnh đề đúng?
A. Người môi giới trên thị trường chứng khoán thứ cấp là người bảo lãnh phát hành
chứng khoán
B. Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán thứ cấp sẽ cung ứng vốn trực tiếp cho
người phát hành chứng khoán
C. Hoạt động mua đi bán lại chứng khoán trên thị trường thứ cấp giúp tạo ra tính
thanh khoản cho chứng khoán và xác định giá chứng khoán
D. Thị trường chứng khoán sơ cấp và thứ cấp hoạt động độc lập, không có mối quan
hệ tác động qua lại
Câu 21: Công cụ nào sau đây được phát hàng với mục đích đích vay nợ?
A. Tín phiếu NHTW
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng được
D. Hợp đồng kỳ hạn
Câu 22: Cung tiền tệ tăng lên khi?
A. NHTW mở rộng đối tượng tính dự trữ bắt buộc
B. Lãi suất thị trường giảm
C. Lãi suất tái chiết khấu tăng
D. NHTM thực hiện hoán đổi ngoại tệ
Câu 23: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt
trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………, thị trường …….
A. Thứ cấp, tiền tệ
B. Thứ cấp, vốn
C. Sơ cấp, tiền tệ
D. Sơ cấp, vốn
Câu 24: Chứng khoán lần đầu tiên được bán trong thị trường……., việc mua bán chứng
khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…….
A. Tiền tệ, vốn
B. Vốn, tiền tệ
C. Ngân hàng, thứ cấp
D. Sơ cấp, thứ cấp
Câu 25: Nhận định sai về thị trường thứ cấp?
A. Huy động vốn đầu tư
B. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán
Câu 26: Cổ đông cổ phiếu thông thường có quyền?
A. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi
B. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty
C. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố trả cổ tức
D. Tất cả ý trên
Câu 27: Tín phiếu kho bạc là công cụ?
A. Nhằm bù đắp thâm hụt NSNN
B. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời NSNN
C. Nhằm thực hiện CSTT
D. B và C
Câu 28: Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với?
A. Trái phiếu thường
B. Cổ phiếu thường
C. Trái phiếu chuyển đổi
D. A và C
Câu 29.................... Là nơi các chủ thể mua bán, trao đổi hoặc vay mượn các nguồn tài
chính bằng ngoại tệ
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường hối đoái
C. Thị trường liên ngân hàng
D. Thị trường chứng khoán
Câu 30: Chức năng của thị trường sơ cấp?
A. Kênh huy động vốn
B. Có thể làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán
C. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá
D. Cả 3 đều đúng
Câu 31: Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi khác nhau ở:
(1) Quyền nhận lợi tức, (2) Quyền biểu quyết, (3) Quyền kiểm tra sổ sách, (4) Quyền chia
tài sản, (5) Cổ tức
A. (1), (2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2),(3),(5)
D. Cả 5
Câu 32: Chủ thể môi giới trong thị trường chứng khoán sơ cấp là?
A. Pháp nhân, vai trò cầu nối người mua- bán chứng khoán trên thị trường
B. Pháp nhân, vai trò bảo lãnh phát hành chứng khoán
C. Pháp nhân và thể nhân, vai trò cầu nối người mua- bán chứng khoán trên thị trường
D. Pháp nhân và thể nhân, vai trò bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 33: Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là?
A. Sở giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn
C. Tất cả những nơi mua bán chứng khoán
D. Tất cả những nơi mua bán cổ phiếu và trái phiếu
Câu 34: Đối tượng phân bổ chủ yếu của chức năng phân bổ nguồn tài chính là?
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Chênh lệch giữa nguồn tài chính từ nước ngoài chuyển vào và nguồn tài chính
trong nước chuyển ra
D. Toàn bộ nguồn tài chính quốc gia
Câu 35: Chủ thể cầu vốn trên thị trường tài chính là?
A. Các tác nhân
B. Người phát hành ra chứng khoán
C. Doanh nghiệp (trừ tư nhân và hợp danh)
D. Chính phủ, chính quyền địa phương; NHTM; Doanh nghiệp (trừ tư nhân và hợp
danh)
Câu 36: Người cung vốn chuyển giao vốn cho người cần vốn thông qua thị trường chứng
khoán bằng cách?
A. Mua các chứng khoán
B. Bán các chứng khoán
C. Cho vay dài hạn
D. Đi vay dài hạn
Câu 37: Chứng khoán là..... cho người mua, là ...... đối với các chủ thể phát hành ra chúng
A. Tài sản, khoản nợ
B. khoản nợ, tài sản
C. Có thể chuyển đổi thành tiền, không thể chuyển đổi thành tiền
D. Không thể chuyển đổi thành tiền, có thể chuyển đổi thành tiền
Câu 38: Ông A mua 2 tỷ VND cổ phiếu công ty Vinamilk từ ông B. Sau khi giao dịch
được thực hiện, Vinamilk nhận được bao nhiêu tiền?
A. 0 VND
B. 1 tỷ VND
C. 1,5 tỷ VND
D. 2 tỷ VND
Câu 39: Các công cụ tài chính bao gồm?
A. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
B. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi
C. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng
D. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Câu 40: Hoạt động nào sau đây thuộc về nghiệp vụ tài sản có của NHTM?
A. Tái chiết khấu thương phiếu tại NHTW
B. Phát hành kỳ phiếu ngân hàng
C. Nhận tiền gửi không kỳ hạn
D. Đầu tư chứng khoán
Câu 41: Tài sản nào có phí rủi ro trong lãi suất cao nhất?
A. Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm ở mức Ba
B. Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm ở mức Ba
C. Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm A
D. Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm Aa
Câu 42: Giá trị của doanh nghiệp có cổ phiếu trên thị trường chứng khoán phụ thuộc
vào?
A. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Xu hướng phát triển của doanh nghiệp
C. Tổng mệnh giá của cổ phiếu đang lưu hành
D. Tổng giá trị thực tế của các cổ phiếu đang lưu hành
Câu 43: Công ty chứng khoán không thực hiện các nghiệp vụ nào sau đây?
A. Môi giới chứng khoán
B. Tự doanh, quản lý danh mục đầu tư.
C. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
D. Cho vay thanh toán chuyển khoản
Câu 44: Xác định câu trả lời đúng nhất. Đối tượng của phân phối tài chính là?
A. Tổng thể các nguồn tài chính trong xã hội
B. Tổng thu nhập quốc dân
C. Tổng sản phẩm quốc nội; nguồn tài chính chuyển ra nước ngoài và nguồn tài chính
chuyển từ nước ngoài vào; tài sản tài nguyên chuyển hoá thành tiền
D. Tổng sản phẩm quốc nội
Câu 45: Trên thị trường sơ cấp, người chuyển quyền sử dụng nguồn tài chính là?
A. Người môi giới chứng khoán
B. Người phát hành chứng khoán
C. Người mua chứng khoán
D. Người bán chứng khoán
Câu 46: Chính phủ được phát hành chứng khoán nào?
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Kỳ phiếu ngân hàng
D. Thương phiếu
Câu 47: Mối quan hệ giưa TTCK sơ cấp và TTCK thứ cấp thể hiện?
A. TTCK thứ cấp cung cấp tính thanh khoản cho CK
B. TTCK sơ cấp cung cấp vốn cho TTCK thứ cấp
C. TTCK thứ cấp cung cấp vốn cho TTCK sơ cấpTTCK thứ cấp cung cấp hàng
D. hóa cho TTCK sơ cấp
Câu 48: Một chứng khoán có tính thanh khoản cao là chứng khoán?
A. Dễ dàng chuyển đổi thành chứng khoán khác
B. Xác định giá giao dịch nhanh nhất
C. Phát hành dễ dàng nhất
D. Chuyển đổi thành tiền nhanh nhất với chi phí thấp nhất
Câu 49: Sự khác biệt giữa cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi là: Có lợi tức biến đổi(1);
Đem lại quyền bỏ phiếu(2); Đem lại quyền sở hữu đối với cty phát hành(3); Được chia cổ tức
sau(4)?
A. 2,3
B. 1,2,4
C. 2,3,4
D. 1,2,3
Câu 50: Chứng khoán nào sau đây là chứng khoán vốn?
A. Kỳ phiếu ngân hàng
B. Cổ phiếu của công ty Bảo hiểm
C. Tín phiếu ngân hàng
D. Trái phiếu chính phủ
Câu 51: Các kênh luân chuyển vốn từ người có khả năng cung ứng sang người có nhu
cầu là: Dựa tên quan hệ quen biết(1); Qua trung gian tài chính(2); Qua mua bán chứng
khoán(3); Qua mua bán hàng hóa(4)?
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 2,3
D. 1,2,3,4
Câu trả lời đúng
Câu 52: Đặc trưng của Thị trường chứng khoán sơ cấp?
A. Làm tăng qui mô vốn đầu tư của XH
B. Không làm thay đổi qui mô vốn đầu tư của XH
C. Làm giảm qui mô vốn đầu tư của XH
D. Làm thay đổi quyền sở hữu chứng khoán
Câu 53: Đâu không phải đặc điểm của tín phiếu ngân hàng?
A. Khối lượng phát hành lớnPhát hành và bán cho NHTM
B. Phát hành rộng rãi ra công chúng
C. Do Ngân hàng trung ương phát hành
Câu 54:Cổ phiếu ưu đãi khác trái phiếu ở chỗ: Có lợi tức biến đổi(1); Không có thời
hạn(2); Tăng vốn cho DN phát hành(3); Có rủi ro cao hơn(4)?
A. 1,4
B. 2,4
C. 1,2,3
D. 2,3
Câu 55: Chủ thể giữ vai trò trung gian trên thị trường tiền tệ là?
A. Kho bạc nhà nước
B. Ngân hàng trung ương
C. Người môi giới
D. Ngân hàng thương mại
Câu 56: Thị trường chứng khoán thứ cấp có đặc trưng: Hoạt động liên tục(1); Làm tăng
qui mô vốn đầu tư của XH(2); Nhà đầu tư vừa là người mua vừa là người bán chứng
khoán(3); Người môi giới phải có tư các pháp nhân(4)?
A. 1,3
B. 2
C. 1,2,3
D. 1,4
Câu 57: Thị trường chứng khoán nào sẽ giúp cho công ty cổ phần huy động vốn?
A. Thị trường chứng khoán sơ cấp
B. Thị trường chứng khoán thứ cấp
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường hối đoái

Câu 58: Công cụ nào có thể được Ngân hàng trung ương sử dụng mua bán trên thị
trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu ngân hàng
C. Cổ phiếu
Chứng chỉ tiền gửi Câu 59: Các hoạt động của TTTC không chính thức sẽ không có
sự xuất hiện của chủthể?
A. Người môi giới
B. Sở giao dịch chứng khoán.
C. Người cung vốn
D. Người cần vốn
Câu 60: Bộ phận của thị trường vốn chuyển giao vốn thông qua mua bán CK?
A. Thị trường tín dụng thuê mua
B. Thị trường CK
C. Thị trường cho vay dài hạn trực tiếp
D. Thị trường liên ngân hàng
Câu 61: Khi cố định các nhân tố khác lãi suất tín dụng dài hạn tăng thì giá trái phiếu sẽ?
A. Tăng
B. Không đổi
C. Không xác định
D. Giảm
Câu 62: Hàng hóa của thị trường tiền tệ là: Cổ phiếu(1); Thương phiếu(2); Kỳ phiếu
ngân hàng(3); Trái phiếu chính phủ(4)?
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,4
Câu 63: Hạn chế của việc luân chuyển nguồn tài chính từ người có khả năng cung ứng
sang người có nhu cầu thông qua quan hệ quen biết là?
A. Qui mô vốn nhỏ
B. Thời gian luân chuyển vốn chậm
C. Không thể thỏa thuận lãi suất

D. Chi phí cao


Câu 64: Tài sản tài chính có thể là :Tài sản thuê tài chính(1); Tín phiếu kho bạc(2); Trái
phiếu và cổ phiếu(3); Thương hiệu doanh nghiệp(4)?
A. 2,4
B. 1,2,3
C. 1,2
D. 2,3
Câu 65: Chứng khoán được chia thành chứng khoán vốn và chứng khoán nợ là căn cứ
vào tiêu thức nào?
A. Tính chắt chủ thể phát hành
B. tính chất pháp lý của ck
C. tính chất CK
D. Thời hạn CK

1A 2B 3D 4D 5C 6B 7A 8B 9A 10B
11C 12B 13B 14A 15A 16C 17A 18D 19C 20C
21A 22B 23C 24D 25A 26C 27D 28B 29B 30A
31D 32B 33C 34A 35A 36 37A 38A 39A 40D
41A 46B 47A 48D 49C 50B 51B 52A 53C 54B
55D 56A 58A 59B 60B 61D 62D 63A 64D 65C

CHƯƠNG 4: CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN


Câu 1: Sự khác nhau cơ bản giữa NHTM và các tổ chức tài chính phi ngân hàng?
A. Tổ chức tài chính phi ngân hàng có thể cung cấp dịch vụ thanh toán
B. Tổ chức tài chính phi ngân hàng không nhận tiền gửi không kỳ hạn và không cung
cấp dịch vụ thanh toán
C. Tổ chức tài chính phi ngân hàng nhận tiền gửi không kỳ hạn
D. Tổ chức tài chính phi ngân hàng phải tạo lập dự trữ bắt buộc
Câu 2: Các tổ chức nhận tiền gửi bao gồm?
A. NHTM
B. Quỹ hưu trí
C. Quỹ đầu tư
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 3: Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn với đốt tượng bảo
hiểm, điều này được gọi là?
A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chọn nghịch
C. Bất cân xứng nhờ thông tin
D. Tính kinh tế nhờ quy mô
A. Câu 4: Quỹ đầu tư là? Là một thị trường nhỏ mà doanh nghiệp bán có phiếu và trái
phiếu nhằm tăng quỹ
B. Là một quỹ do chính phủ thành lập nhằm tăng vốn doanh nghiệp
C. Bán cổ phiếu và trái phiêu cho công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết
kiệm chi phí lãi suất nếu vay vốn ngân hàng
D. Là một tổ chức chuyên bán chứng chỉ quỹ ra công chúng và sử dụng số tiền mua
được để mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
Câu 5: Nghiệp vụ tài sản có của NHTM
A. Nhận tiền gửi của khách hàng
B. Bán chứng chỉ tiền gửi cho khác hàng
C. Cho vay chiết khấu giấy tờ có giá của khách hàng
D. Tái chiết khâu các giấy tờ có giá tại NHTW
Câu 6: Quỹ hưu trí có thể thực hiện chức năng tạo vốn và cung ứng vốn của một trung
gian tài chính nhờ vào đặc điểm
A. Có sự chênh lệch về thời gian và quy mô của số tiền đóng góp vào quỹ và các
nghĩa vụ chi trả lương hưu cho người tham gia của quỹ
B. Có sự chênh lệch về thời gian của số tiền đóng góp vào quỹ và các nghĩa vụ chi trả
lương hưu cho người tham gia của quỹ
C. Có sự chênh lệch về quy mô của số tiền đóng góp vào quỹ và các nghĩa vụ chi trả
lương hưu cho người tham gia của quỹ
D. Quỹ hưu trí thu được nhiều tiền đóng góp của người tham gia mà thực hiện đầu tư
theo danh
Câu 7: Các quỹ đầu tư cung cấp riêng lẻ cho các nhà đầu tư có những lợi ích nào sau
đây?
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
C. Giả rủi ro do bất cân xứng thông tin
D. Tất cả phương án trên đều đúng
Câu 8: Các quỹ dự phòng nghiệp vụ của công ty bảo hiểm được sử dụng như thế nào?
A. Chỉ trả tiền bảo hiểm và tiền bồi thường cho khách hàng
B. Chỉ sử dụng để đầu tư theo danh mục của pháp luật quy định
C. Sử dụng để đầu tư vào tất cả các lĩnh vực mà công ty bảo hiểm muốn đầu tư
D. Chỉ trả tiền bảo hiểm và tiền bồi thường cho khách hàng, sử dụng để đầu tư theo
danh mục của pháp luật quy định
Câu 9: Công ty tài chính kinh doanh KHÔNG có đặc điểm?
A. Cấp tín dụng cho khách hàng cá nhân
B. Cấp tín dụng ngắn hạn cho khách hàng doanh nghiệp
C. Cấp tín dụng dưới hình thức bao thanh toán cho khách hàng doanh nghiệp
D. Câp tín dụng trung và dài hạn cho doanh nghiệp
Câu 10: Điều kiện để các NHTM tạo tiền chuyển khoản là?
A. Các NHTM hoạt động trong cùng một hệ thống và có sự liên kết với nhau, các
NHTM thực hiện nghiệp vụ tín dụng và thanh toán không dùng tiền mặt với khách
hàng
B. Các NHTM hoạt động trong cùng một hệ thống
C. Khách hàng rút tiền ra khỏi hệ thống ngân hàng
D. Các NHTM hoạt động trong cùng một hệ thống và có sự liên kết với nhau, ngân
hàng và khách cho vay bằng tiền mặt
Câu 11: Các trung gian tài chính có tất cả các đặc điểm sau, trừ?
A. Đa dạng hóa rủi ro
B. Tập trung nguồn lực từ những người tiết kiệm nhỏ
C. Tăng chi phí giao dịch
D. Tạo ra tính thanh khoản
Câu 12: Quỹ đầu tưu được quản lý bởi?
A. Các nhà đầu tư nắm giữu chứng chỉ đầu tư
B. Công ty quản lý đầu tư
C. NHTM
D. Hội đồng quản trị do các nhà đầu tư bầu ra
Câu 13: Quỹ đầu tư mở không có đặc điểm?
A. Chứng chỉ quỹ được giao dịch trên thị trường chứng khoán sơ cấp
B. Thực hiện mua và bán chứng chỉ quỹ đầu tư trực tiếp với các nhà đầu tư
C. Nhà đầu tư có thể bán lại chứng chỉ quỹ cho quỹ đầu tư vào bất kỳ thời điểm nào
D. Quỹ đầu tư mở thường đầu tư vào các chứng khoán có tính thanh khoản cao
Câu 14: Quỹ đầu tư đóng có đặc điểm?
A. Chứng chỉ quỹ không giao dịch trên thị trường chứng khoán
B. Thực hiện mua và bán các chứng chỉ quỹ đầu tư trực tiếp với các nhà đầu tư
C. Chứng chỉ quỹ được gaio dịch trên thị trường chứng khoán thứ cấp
D. Nhà đầu tư có thể bán lại chứng chỉ quỹ cho quỹ đầu tư vào bất kì thời điểm nào
Câu 15: Đâu là vấn đề liên quan tới rủi ro lựa chọn nghịch?
A. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay có rủi ro cao và người đi
vay có rủi ro thấp
B. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mụch
đích không
C. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng có thể chơi các trò mạo hiểm cao
D. Không có đáp án đúng
Câu 16: Công ty bảo hiểm có thể thực hiện chức năng tạo vốn và cung ứng vốn của
một trung gian tài chính vì?
A. Có sự chênh lệch về thời gian của số phí bảo hiểm thu được và số tiền bảo hiểm,
tiền bồi thường mà công ty bảo hiểm phải trả
B. Có sự chênh lệch về quy mô của số phí bảo hiểm thu được và số tiền bảo hiểm,
tiền bồi thường mà công ty bảo hiểm phải trả
C. Có sự chênh lệch về thời gian và quy mô của số phí bảo hiểm thu được và số tiền
bảo hiểm, tiền bồi thường mà công ty bảo hiểm phải thanh toán
D. Công ty bảo hiểm thu được nhiều phí bảo hiểm nên có thể cho vay toàn bộ số phí
bảo hiểm thu được
Câu 17: Công ty tài chính bán hàng không có đặc điểm gì?
A. Thường là công ty con của tập đoàn sản xuất kinh doanh lớn
B. Thường cho khách hàng cá nhân vay vốn để mua sản phẩm của công ty mẹ
C. Thường cho khách hàng cá nhân vay vốn để mua sản phẩm của công ty khác
D. Giúp công ty mẹ tăng doanh số bán hàng
Câu 18: Hệ thống của NHTM có thể tạo ra số tiền gửi tối đa khi thỏa mãn điều kiện?
(1)tỷ lệ dụ trữ bắt buộc bằng 0; (2)tỷ lệ dự trữ vượt mức bằng 0; (3) tỷ lệ thanh toán bằng
tiền mặt 0; (4)tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng 10%
A. (1), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. Cả 4
Câu 19: Công ty tài chính khác NHTM ở đặc điểm nào?
(1)Công ty tài chính không nhận tiền gửi ngắn hạn; (2) Công ty tài chính không nhận
phát hành trái phiếu; (3) Công ty tài chính không được cho vay ngắn hạn; (4) Công ty tài
chính không thực hiện chức năng trung gian thanh toán
A. (1), (2), (3)
B. (3), (4)
. (1), (2), (4)
D. (1), (4)
Câu 20: Khi người cho vay thiếu thông tin về người đi vay, người cho vay có thể gặp
những rủi ro nào?
(1) Không thu hồi được vốn; (2)Thông tin không cân xứng; (3)Độ rủi ro của khoán vay
thấp
A. (1)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
Câu 21: Chức năng của bảo hiểm là?
A. Thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp
B. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
C. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
D. Bồi thường tổn thất
Câu 22: Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ đầu tư khác nhau ở những đặc điểm nào?
A. Chủ thể phát hành, quyền của người sở hữu
B. Quyền của người sở hữu
C. Chủ thể phát hành
D. Mục đích phát hành
Câu 23: Tổ chức nào sau đây thực hiện chức năng trung gian thanh toán?
A. NHTM
B. Quỹ đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Câu 24: Các nguồn vốn mà NHTM có thể huy động bao gồm?
(1)Nguồn vốn chủ sở hữu, (2) Nguồn vốn tiền gửi, (3)Nguồn vốn đi vay, (4)Nguồn vốn
từ phát hành giấy tờ có giá
A. (1), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. Cả 4
Câu 25: Chức năng trung gian tín dụng của NHTM được thể hiện như thế nào?
A. NHTM là cầu nối giữa người tiết kiệm và người thiếu vốn
B. NHTM thay toán toàn bộ cho khách hàng
C. NHTM thực hiện nghiệp vụ tín dụng và thanh toán không dùng tiền mặt với khách
hàng để tạo ra tiền chuyển khoản
D. NHTM thu hộ tiền cho khách hàng
Câu 26: Định chế nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng?
A. Các NHTM
B. Các công ty bảo hiểm
C. Các công ty tài chính
Câu 27: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến hệ số mở rộng của tiền gửi ngân hàng?
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ quá mức
C. Tỷ lệ giữa tiền chuyển khoản và tiền trong lưu thông
D. Lãi suất tái chiết khấu giảm
Câu 28: Vai trò của các tổ chức tài chính trung gian?
A. Giảm bớt chi phí giao dịch
B. Giảm bớt chi phí lưu thông
C. Kích thích tập trung nguồn vốn nhỏ và vừa của nền kinh tế
D. Thu hút các chủ thể đầu tư
Câu 29: Loại hình nào không phải công ty tài chính?
A. Công ty tài chính bán hàng
B. Công ty tài chính tiêu dùng
C. Công ty tài chính thương mại
D. Công ty tài chính tín dụng
Câu 30: Nghiệp vụ tài sản có sử dụng vốn không bao gồm hoạt động
A. Cho vay
B. Đầu tư chứng khoán
C. Thanh toán nợ gốc
D. Hoạt động ngân quỹ
Câu 31: Đặc điểm mang tính hoàn trả gắn với tổ chức nào?
A. NHTM
B. Công ty bảo hiểm
C. Các doanh nghiệp sxkd
D. Chính phủ
Câu 32: Tín dụng có lãi suất thấp nhất là?
A. Tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng thuê mua tài chính
C. Tín dụng nhà nước
D. Tín dụng thương mại
Câu 33: Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ, công ty bảo hiểm là?
A. Trung gian đầu tư
B. Trung gian tiết kiệm theo hợp đồng
C. Trung gian tín dụng
D. Trung gian thanh toán
E. Trung gian tín dụng và trung gian thanh toán
Câu 34: Chu kỳ kinh doanh đảo ngược là đặc điểm hoạt động của tổ chức nào?
A. Công ty bảo hiểm
B. NHTM
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 35: Tại sao lại nói công ty tài chính là tổ chức tín dụng phi ngân hàng?
A. Do không được cho vay ngắn hạn và không có chức năng trung gian tín dụng
B. Do không được cho vay ngắn hạn và không có chức năng trung gian thanh toán
C. Do không được vay ngắn hạn và không có chức năng trung gian tín dụng
D. Do không được vay trong ngắn hạn và không có chức năng trung gian thanh toán
Câu 36: Vai trò nào sau đây không phải vai trò của công ty bảo hiểm?
A. Cung ứng vốn cho nền kinh tế
B. Góp phần ổn định sản xuất trước rủi ro
C. Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội
D. Cho thuê tài chính
Câu 37: Hệ số mở rộng tiền gửi giản đơn của NHTM
A. Luôn nhỏ hơn 1
B. Luôn lớn hơn 1
C. Luôn bằng 1
D. Có thể lớn hơn, có thể nhỏ hơn 1
Câu 38: Loại hình tín dụng có phạm vi rộng nhất là?
1. Tín dụng thương mại
2. Tín dụng tư bản chủ nghĩa
3. Tín dụng ngân hàng
4. Tín dụng thuê mua
Câu 39: Rủi ro xảy ra sau khi lựa chọn dự án do mất cân xứng thông tin gây ra được gọi
là?
A. Rủi ro lựa chọn đối nghịch
B. Rủi ro đạo đức
C. Rủi ro tín dụng
D. Rủi ro thanh khoản
Câu 40: Tình huống nào phản ánh đúng nhất tác dụng của công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
A. Nhằm bảo đảm khả năng thanh toán cho TCTD và kiểm soát khả năng tạo tiền của
NHTM và là công cụ đầy quyền lực của NHTW để điều tiết cung ứng tiền tệ
B. Nhằm điều chỉnh quy mô tín dụng và khả năng tạo tiền của các NHTM
C. Nhằm bảo đảm khả năng thanh toán cho TCTD và tác động đến lãi suất ngắn hạn
D. Nhằm bảo đảm khả năng thanh toán cho TCTD và điều tiết lượng tiền cung ứng
Câu 41: Bồi hoàn, chi trả của bảo hiểm kinh doanh có đặc điểm?
A. Luôn biết trước về thời gian, không gian và quy mô.
B. Không thể biết trước về thời gian, không gian và quy mô.
C. Thường khó xác định được thời gian, không gian và quy mô.
D. Xảy ra khi các tổ chức bảo hiểm vi phạm hợp đồng.
Câu 42: Người đi vay có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn
vay hơn là người cho vay. Vấn đề này được gọi là?
A. Rủi ro đạo đức
B. Thông tin bất cân xứng
C. Sự lựa chọn đối nghịch
D. Rủi ro không được đảm bảo
Câu 43: Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc vào?
A. Tổng khối lượng hàng hoá có trong trao đổi và thời gian trao đổi
B. Tổng số thị trường trao đổi và phương thức trao đổi từng thời kỳ
C. Tổng giá cả hàng hoá trong lưu thông và tốc độ lưu thông bình quân của tiền trong
kỳ
1B 2A 3A 4D 5C 6A 7D 8D 9A 10A
11C 12B 13A 14C 15A 16C 17C 18C 19D 22D
21D 22D 23A 24D 25A 26B 27C 28A 29D 30C
31A 32C 33 34A 35D 36 37B 38C 39C 40
41 42 43

CHƯƠNG 5: NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA


Câu 1: Mục tiểu trung gian của chính sách tiền tệ bao gồm những biến số nào?
(1) Lãi suất thị trường, (2) Khối lượng tiền cung ứng, (3)Lãi suất thị trường liên ngân
hàng, (4)Dự trữ vượt mức của các ngân hàng thương mại
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (3), (4)
D. (1), (4)
Câu 2: Khi nền kinh tế xảy ra lạm phát cao, NHTW sẽ điều hành CSTT như thế nào?
A. CSTT thắt chặt bằng cách các mua giấy tờ có giá từ NHTW
B. CSTT thắt chặt bằng cách giảm lãi suất tái chiết khấu
C. CSTT thận trọng, linh hoạt
D. CSTT thắt chặt tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 3: Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với NHTM, NHTW có thể
A. Hạn chế rủi ro thanh khoản cho các ngân hàng
B. Tránh được cơn hoảng loạn tài chính
C. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng
D. Cả 3
Câu 4: Ưu điểm của nghiệp vụ thị trường mở trong điểu hành CSTT là?
A. NHTW dễ sửa chữa sai lầm
B. Tác động đồng đều đến tất cả các NHTM trong hệ thống
C. Có thể tạo ra sự hiểu lầm trong điều hành CSTT
D. Không thể sử dụng khi muốn thay đổi một lượng nhỏ trong cung tiền
Câu 5: Việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tạo tiền của
NHTW?
A. Khả năng tạo tiền của NHTW giảm
B. Khả năng tạo tiền của NHTM tăng
C. Không ảnh hưởng tới khả năng tạo tiền của NHTM
Câu 6: Thực hiện chức năng nhân hàng nhà nước, NHTW sẽ
A. Thực hiện mua, bán các giấy tờ có giá với các NHTM bằng nghiệp vụ thị trường
mở
B. Tổ chức hệ thống liên thanh toán bù trừ liên ngân hàng
C. Xây dựng và thực thi CSTT quốc gia
D. Quản lý hoạt động của hệ thống ngân hàng
Câu 7: Chính sách tín dụng bao gồm?
A. Chính sách lãi suất, chính sách và quy chế tín dụng
B. Chính sách quy chế tín dụng
C. Chính sách lãi suất và tỷ giá
D. Chính sách lãi suất và chính sách cho NSNN vay
Câu 8: NHTW thuộc Quốc hội có nhược điểm là?
A. Tính độ lập, chủ động trong điều hành CSTT thấp
B. Có thể có mẫu thuẫn giữa mục tiêu của CSTT và mục tiêu của CSTK
C. Áp lực chi tiêu của NSNN ảnh hưởng tới điều hành CSTT
D. Chịu sự quản lý trực tiếp của chính phủ
Câu 9: Nhược điểm của công cụ lãi suất tái chiêt khấu trong điều hành CSTT là??
A. NHTW không có sự chủ động trong điều hành CSTK
B. Đây là công cụ có tác động mạnh đến mức độ dự trữ của hệ thống ngân hàng
C. Đảm bảo NHTW chắc chắn thu hồi được nợ khi NHTM vay
D. Đòi hỏi phải có thị trường tài chính phát triển
Câu 10: Nhược điểm của công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
A. Tác động mạnh đến hệ thống ngân hàng,c ó tể gây ra rủi ro thanh khoản cho các
NHTM nhỏ, nếu sử dụng thường xuyên sẽ gây mất cân đối vào hệ thống ngân hàng
B. Có tính linh hoạt, dễ sử dụng
C. Có hiệu lực cao, tác động mạnh đến cung tiền
D. Bị phụ thuộc vào NHTM
Câu 11: Chọn mệnh đề sai:
A. Khi thiểu phát xảy ra, NHTW sẽ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Khi thiểu phát xảy ra, NHTW sẽ mua các giấy tờ có giá qua nghiệp vụ thị trường
mở
C. NHTW sẽ tăng lãi suất tái chiết khấu khi nền kinh tế có thiểu phát
D. NHTW sẽ mua vàng hoặc ngoại tệ khi nền kinh tế có thiểu phát
Câu 12: Khi thực hiện chức năng ngân hàng nhà nước, NHTW sẽ không thực hiện hoạt
động nào?
A. Quản lý quỹ dự trữ ngoại hối quốc gia
B. Đại diện cho chính phủ tham gia vào các tổ chức tài chính quốc tế
C. Là người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế
D. Nhận tiền gửi của kho bạc nhà nước
Câu 13: Khi NHTW mua các giấy tờ có giá trên thị trường mở thì khả năng tạo tiền của
NHTM thay đổi như thế nào?
A. Khả năng tạo tiền của NHTM tăng lên
B. Khả năng tạo tiền của NHTM giảm xuống
C. Không ảnh hưởng tới khả năng tạo tiền của NHTM
Câu 14: CSTT là một công cụ điều tiết nền kinh tế vĩ mô vì?
A. Tiền là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương
tiện dự trữ giá trị
B. Tiền biểu hiện sự giàu có và sức mua xã hội
C. Sự thay đổi cung tiền và lãi suất, có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản
lượng
D. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế
phụ thuộc vào tốc độ lưu thông của tiền tệ
Câu 15: NHTW sẽ lựa chọn một chế độ tỷ giá và quyết định điều chỉnh tỷ giá khi cần
thiết là chính sách nào?
A. Chính sách tỷ giá hối đoái
B. Chính sách quản lý ngoại hối
C. Chính sách dự trữ ngoại hối
D. Chính sách quản lý và dự trữ ngoại hối
Câu 16: Nhân tố nào không ảnh hưởng tới chứng năng phát hành tiền của NHTW
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Quy mô thu ngân sách
C. Nhu cầu sử dụng tiền mặt của nền kinh tế
D. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông
Câu 17: NHTW không có nhiệm vụ nào?
A. Ổn định tiền tệ
B. Quản lý hoạt động của hệ thống ngân hàng
C. Cho vay đối với các dự án đầu tư công
D. Làm trung gian thanh toán giữa các NHTM
Câu 18: Vì sao NHTW phải thực hiện chính sách dự trữ ngoại hối
A. Đảm bảo ngoại tệ đáp ứng nhu cầu xuất khẩu hàng hóa, thanh toán nước ngoài
B. Đảm bảo đủ ngoại tệ đáp ứng nhu cầu nhập khẩu hàng hóa
C. Đảm bảo đủ ngoại tệ đáp ứng nhu cầu nhập khẩu hàng hóa và trả nợ cho nước
ngoài của chính phủ
D. Đảm bảo đủ ngoại tệ trả nợ cho nước ngoài của chính phủ
Câu 19: Để thực hiện CSTT mở rộng, NHTW sẽ
A. Mua giấy tờ có giá, giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tăng lãi suất tiền gửi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, mua giấy tờ có giá
C. Mua vàng và ngoại tệ, tăng lãi suất tiền gửi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Giảm hạn mức tín dụng cho các NHTM, phát hành tiền thêm cho NSNN vay
Câu 20: Mô hình NHTW thuộc chính phủ có ưu điểm nào?
A. Tính độc lập, chủ động trong điều hành CSTT cao
B. Không chịu ảnh hưởng bởi áp lực chi tiêu của NSNN
C. Chính phủ không chi phối tới hoạt động của NHTW
D. Có sự kết hợp hài hòa giữa CSTT và CSTK
Câu 21: Nghiệp vụ thị trường mở là?
A. Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá của NHTW với các thành viên tham gia
B. Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá của các NHTM với các thành viên tham gia
C. Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá giữa NHTW và chính phủ
D. Nghiệp vụ thị trường mở giúp NHTW quản hệ thống ngân hàng
Câu 22: Để thực hiện CSTT thắt chặt, NHTW sẽ
A. Bán các giấy tờ có giá, mua vàng, tăng lãi suất tái chiết khấu
B. Tăng lãi suất iền gửi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, mua các giấy tờ có giá
C. Bán vàng và ngoại tệ, bán giấy tờ có giá, tăng lãi suất ái chiết khấu, tăng tỷ lệ dự
trữ bắt buộc
D. Tăng hạn mức tín dụng cho NHTM, phát hành thêm tiền cho NSNN vay
Câu 23: Khi thực hiện chức năng ngân hàng của các ngân hàng, NHTW sẽ
A. Phát hành tiền vào lưu thông
B. Quản lý các tài khoản, nhận tiền gửi của các NHTM
C. Ký hiệp định tín dụng, thanh toán song phương với nước ngoài
D. Quản lý tiền gửi kho bạc nhà nước
Câu 24: Lãi suất tái chiếu khấu là
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B. Lãi suất do NHTW ấn định
C. Lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
D. Lãi suất NHTM cho khách hàng vay
Câu 25: Đâu là công cụ gián tiếp của CSTT
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Hạn ức tín dụng
C. Lãi suất tái chiết khấu
D. Tín phiếu ngân hàng
Câu 26: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu kho bạc nhà nước
thì?
A. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
B. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
C. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
D. Khả năng rộng tín dụng thương mại sẽ tăng
Câu 27: Trong thời kì suy thoái, NHTW nên?
A. Mua trái phiếu tại thị trường mở
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
Câu 28: NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm ……. dự trữ ngân hàng và ………cung
tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
Câu 29: Công cụ nào của CSTT có tính chủ động cao nhất?
A. Lãi suất tái chiết khấu
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 30: Khi thực hiện CSTT, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với?
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả 3
Câu 31: Mục tiêu của CSTT không bao gồm?
A. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C. Lạm phát thấp và ổn định
D. Tỷ lệ thấp và ổn định
Câu 32: Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu?
A. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
B. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Cả 3
Câu 33: Công cụ thị trường mở của NHTW
A. Có thể đảo lộn dễ dàng
B. Không thể đảo lộn
C. Tác động là rất khó kiểm soát
D. Có độ trễ lớn
Câu 34: Nhà nước sử dụng quỹ NSNN để cấp vốn cho doanh nghiệp nhà nước là nhà
nước phân bổ NTC với tư cách?
A. Người có quyền lực chính trị
B. Người có quyền sở hữu NTC
C. Người có quyền sử dụng NTC
D. Người có quyền lực xã hội
Câu 35: Trái phiếu đầu tư công trình là hàng hóa trên thị trường?
A. Thị trường vốn
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường nợ
D. Thị trường không chính thức
Câu 36: Mối quan hệ giữa thị trường tài chính và trung gian tài chính thể hiện?
A. Doanh nghiệp sxkd phát hành cổ phiếu trên TTTC
B. Trung gian tài chính mua chứng khoán trên TTTC
C. Nhà nước phát hành trái phiếu trên TTTC
D. Dân cư đầu tư chứng khoán trên TTTC
Câu 37: Sắp xếp tính an toàn giảm dần, câu nào sau đây đúng?
A. Ngoại tệ - cổ phiếu thường - tín phiếu kho bạc 6 tháng - kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng
B. Ngoại tệ - kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng - cổ phiếu thường - tín phiếu kho bạc 6 tháng
C. Ngoại tệ - kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng - tín phiếu kho bạc 6 tháng - cổ phiếu thường
D. Ngoại tệ - tín phiếu kho bạc 6 tháng - kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng - cổ phiếu thường
Câu 38: Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn có đặc điểm?
A. Tính lỏng cao, thời gian trung và dài hạn
B. Tính lỏng cao, thời gian ngắn hạn
C. Tính lỏng thấp, thời gian trung và dài hạn
Câu 39: Đâu là tài sản phái sinh?
A. Hợp đồng mua lại
B. Cổ phiếu thường
C. Trái phiếu
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 40: Mục đích của Ngân hàng trung ương khi thực hiện cho vay đối với các Ngân
hàng thương mại là?
A. Nhằm thực thi chính sách tiền tệ quốc gia và điều tiết vĩ mô nền kinh tế
B. Bổ sung khả năng thanh toán cho NHTMvà cung ứng tiền cho nền kinh tế
C. Thông qua nghiệp vụ này để tăng thu nhập cho NHTW
D. Thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế
Câu 41: Chọn đáp án sai. Mục đích của NHTW khi thực hiện công cụ thị trường mở là?
A. Tác động đến dự trữ của các TCTD
B. Tăng cường khả năng thanh toán cho các TCTD
C. Điều chỉnh lãi suất thị trường
D. Tăng quyền lực áp đặt với các TCTD
Câu 42: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất. NHTW là NH của các NH với mục đích là?
A. Bảo đảm cho hệ thống NH hoạt động bình thường.
B. Thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế
C. Bảo đảm quyền lợi của công chúng
D. Giám sát hệ thống NH và điều tiết khối lượng tiền cung ứng
Câu 43: Khi thi hành chế độ tỷ giá hối đoái cố định thì?
A. Có thể làm hạn chế khả năng cạnh tranh quốc tế
B. Ngân hàng Trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ.
C. Giúp cho cán cân thanh toán quốc tế được tự động cân bằng
D. Tăng rủi ro cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chế độ tỷ giá tối ưu nhất là?
A. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá phù hợp với điều kiện đặc thù của từng nước
D. Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết.
Câu 45: Khi NHTW tăng cường mua tín phiếu KBNN sẽ làm?
A. Dự trữ của NHTM giảm và lãi suất thị trường tăng
B. Cơ số tiền tệ tăng và tăng lãi suất thị trường
C. Tăng dự trữ của NHTM và tăng cơ số tiền tệ
D. Dự trữ của NHTM giảm và lãi suất thị trường giảm
Câu 46: Ngân hàng Quốc gia (NHNN) Việt Nam được thành lập vào năm nào?
A. 1951
B. 1975
C. 1990
D. 1945
Câu 47: Kênh cung ứng tiền quan trọng nhất của NHTW trong nền kinh tế thị trường
phát triển là?
A. Phát hành cho ngân sách nhà nước vay
B. Phát hành qua thị trường vàng và ngoại tệ
C. Phát hành qua thị trường mở
D. Phát hành qua cho vay tái chiết khấu và tái cầm cố

1A 2D 3D 4A 5A 6C 7 8B 9A 28B 31B
10A 11C 12C 13B 14C 15A 16B 17C 18B 29C 32A
19A 20D 21A 22C 23B 24C 25A 26C 27C 30B 33A
34 35 36 37D 38C 39A 40 41 42 43 44
45 46 47

CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH CÔNG


Câu 1: Nhân tố nào ảnh hưởng đến thu NSNN
(1)Quy mô GDP, (2) Mức độ hội nhập của nên kinh tế, (3) Nguồn tài nguyên thiên nhiên,
(4) Cơ cấu nền kinh tế
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (2) và (4)
D. Cả 4
Câu 2: Vay nợ nước ngoài để bù đắp bội chi NSNN có thể dẫn đến rủi ro nào?
(1)Tỷ giá hối đoái biến động, (2)Phụ thuộc vào nước ngoài, (3) Tăng hiện tượng trốn
thuế, (4)Chèn lấn đầu tư tư nhân
A. (1), (2)
B. (1)
C. (2), (3), (4)
D. Cả 4
Câu 3: Thu trong cân đói NSNN không bao gồm khoản thu nào sau đây?
A. Thu từ vay nợ trong nước và nước ngoài
B. Thu thuế, lệ phí
C. Thu từ hoạt động kinh tế nhà nước
D. Thu từ tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
Câu 4: Tài chính công không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phạm vi rộng
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Do Nhà nước sở hữu và quản lý
D. Thực hiện cung cấp hàng hóa công
Câu 5: Ưu điểm của giái pháp vay nợ từ NHTW bù đắp bội chi NSNN là?
A. Tránh việc vay nợ từ nước ngoài
B. Giảm nguy cơ gây ra lạm phát
C. Giải quyết bội chi một cách bền vững
D. Nâng cao hiệu quả các khoản chi ngân sách
Câu 6: Hệ thống NSNN là một tổng thể bao gồm nhiều ….. có môi quan hệ với nhau
A. Cấp ngân sách
B. Khâu ngân sách
C. Bộ phận
D. Nội dung ngân sách
Câu 7: Nguyên nhân của bội chi NSNN?
A. Do sự thay đổi chính sách thu chi của nhà nước
B. Do sự biến động của chu kỳ kinh doanh
C. Bội chi cơ cấu, bội chi chu kì
D. Do thu ngân sách nhỏ hơn chi ngân sách
Câu 8: Để đạt được mục tiêu kiềm chế lạm phát, các quỹ công ngoài ngân sách được
chính phủ sử dụng như thế nào?
A. Sử dụng nhóm quỹ an sinh để hỗ trợ các đối tượng yếu thế
B. Sử dụng quỹ hàng hóa để bình ổn giá thị trường
C. Chỉ sử dụng NSNN với mục tiêu kiềm chế lạm phát
D. Sử dụng nhóm quỹ an sinh để hỗ trợ các đối tượng yếu thế và sử dụng quỹ hàng
hóa để bình ổn giá thị trường
Câu 9: Nếu lạm phát cầu kéo xảy ra, chính phủ sẽ sử dụng công cụ thu chi NSNN như
thế nào để kiềm chế lạm phát?
A. Tăng thuế tiêu dùng, cắt giảm các khoản chi ngân sách không hợp lí
B. Tăng thuế sản xuất, tăng chi đầu tư phát triển
C. Chi tiền lương và trợ cấp cho người lao động
D. Tăng các khoản chi hỗ trợ cho doanh nghiệp
Câu 10: Thuế trực thu và thuế gián thu khác nhau ở những đặc điểm nào?
A. Đối tượng đánh thuế, sự chuyển giao gánh nặng thuế, người nộp thuế, người chịu
thuế, mục tiêu đánh thuế
B. Đối tượng đánh thuế, sự chuyển giao gánh nặng thuế, người nộp thuế, người chịu
thuế
C. Sự chuyển giao gánh nặng thuế, người nộp thuế, người chịu thuế, mục tiêu đánh
thuế
D. Đối tượng đánh thuế, người nộp thuế, người chịu thuế, mục tiêu đánh thuế
Câu 11: Vai trò của quỹ dự trữ là?
A. Đảm bảo an sinh xã hội
B. Thúc đẩy phát triern kinh tế
C. Dự phòng cho những rủi ro bất trắc
D. Vì lợi ích chung của toàn xã hội
Câu 12: Đâu là khoản chi có tính chất tích lũy?
A. Chi cho sự nghiệp giáo dục đào tạo
B. Chi an ninh quốc phòng
C. Chi xây dựng sân bay
D. Chi nghiên cứu khoa học
Câu 13: Vay bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam chỉ sử dụng để chi cho nội dung nào?
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi lương cho công chức, viên chức
C. Chi cho giáo dục đào tạo
D. Chi cho cứu trợ xã hội
Câu 14: Theo các nội dung kinh tế, các khoản thu NSNN không bao gồm?
A. Thu nội địa, thu ngoài nước
B. Thu từ bán tài sản nhà nước
C. Thu thuế, lệ phí
D. Thu từ vay nợ, viện trợ
Câu 15: Giải pháp tăng thu để bù đắp bội chi NSNN không ảnh hưởng đến nguồn thu
nào trong tương lai?
A. Tổ chức bộ máy thu thuế hiệu quả, gọn nhẹ, tiết kiệm chi phí
B. Tăng lương cho công chức nhà nước
C. Tăng thuế suất
D. Ban hành chính sách thu mới
Câu 16: Giải pháp giảm chi để bù đắp cho bội chi NSNN mà không ảnh hưởng đến việc
thực hiện chức năng cung cấp hàng hóa công của Nhà nước?
A. Cắt giảm các khoản chi hành chính bằng cách tinh giảm biên chế, chi NSNN tiết
kiệm và hiệu quả
B. Giảm chi đầu tư phát triển
C. Giảm các khoản chi cho an sinh xã hội
D. Cắt giảm toàn bộ các khoản chi cho NSNN
Câu 17: Ưu điểm của giải phát tăng thu để bù đắp thâm hụt NSNN là?
A. Tránh việc vay nợ và giảm nguy cơ xảy ra lạm phát
B. Triệu tiêu động lực sản xuất của khu vực tư nhân
C. Nhanh chóng giải quyết tình trạng bội chi NSNN
D. Chính phủ có thể thực hiện một cách không giới hạn
Câu 18: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, Chính phủ sử dụng công cụ thu và chi NSNN
như thế nào?
A. Tăng thuế tiêu dùng, giảm thuế sản xuất, giảm chi đầu tư phát triển
B. Thực hiện chính sách giảm thuế, ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp và đẩy mạnh chi
tiêu công có trọng tâm, trọng điểm, hiệu quả tiết kiệm
C. Cắt giảm thuế suất và cắt giảm chi tiêu công từ NSNN
D. Thực hiện các biện pháp để tiết kiệm trong chi tiêu công
Câu 19: Lý do Nhà nước phải thực hiện hoạt động tài chính công?
A. Giúp Nhà nước có nguồn tài chính để duy trì bộ máy nhà nước
B. Giúp Nhà nước có nguồn tài chính để thực hiện các hàng hóa dịch vụ công cho xã
hội
C. Giúp Nhà nước có nguồn tài chính để duy trì bộ máy nhà nước và thực hiện các
hàng hóa dịch vụ công cho xã hội
D. Thể hiện quyền lực chính trị của Nhà nước
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thuế, phí, lệ phí là các khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp
B. Phí, lệ phí là các khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp
C. Có một số loại lệ phí không phải nguồn thu của NSNN
D. Thuế khoản thu mang tính chất hoàn trả trực tiếp cho người nộp
Câu 21: Để đạt mục tiêu tái phân phối thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội, Chính phủ
nên?
A. Giảm thuế cho những đối tượng có thu nhập cao, chi tiền hỗ trợ cho những đối
tượng có thu nhập thấp
B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để các doanh nghiệp phát triển sản xuất kinh
doanh
C. Thực hiện chính sách thuế thu nhập cá nhân với biểu thuế suất lũy tiến
D. Chi NSNN xây dựng đường giao thông ở các thành phố lớn
Câu 22: Bản chất của hoạt động tài chính công là?
A. Hoạt động thu, chi của NSNN
B. Hoạt động thu, chi của NSNN và các quỹ công ngoài NSNN
C. Tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ của Nhà nước
D. Thể hiện các mối quan hệ kinh tế giữa Nhà nước với các chủ thể khác trong xã hội
Câu 23: Đâu là khoản chi có tính chất tiêu dùng?
A. Chi sự nghiệp văn hóa thể thao
B. Chi đầu tư vốn cho doanh nghiệp nhà nước
C. Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
D. Chi dự trữ
Câu 24: Vay nợ trong nước để bù đắp bội chi ngân sách có thể tạo ra hiệu ứng nào?
A. Chèn lấn đầu tư tư nhân
B. Tăng lạm phát
C. Tăng hiện tượng trốn thuế
D. Tăng lượng tiền trong lưu thông
Câu 25: Phí là khoản thu?
A. Là khoản thu của NSNN nhằm bù đắp một phần chi phí nhà nước bỏ ra để cung
cấp các dịch vụ sự nghiệp công
B. Do cơ quan quản lý nhà nước thu
C. Do cơ quan thuế thu
D. Là khoản thu của NSNN nhằm bù đắp một phần chi phí nhà nước bỏ ra để cung
cấp dịch vụ hành chính công
Câu 26: Khoản chi nào là chi thường xuyên?
A. Chi dự trữ quốc gia
B. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
C. Chi trả nợ chính phủ
D. Chi cho sự nghiệp giáo dục
Câu 27: Ưu điểm của thuế trực thu là gì?
A. Khuyến khích người dân đầu tư tăng thu nhập
B. Không gây ra phản kháng trong dân chúng
C. Nâng đỡ thu nhập thấp
D. Tăng thu cho NSNN vững chắc
Câu 28: Thuế là khoản đóng góp ………của pháp nhân và thể nhân cho Nhà nước theo
luật định nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước
A. Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp
Câu 29: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của NSNN?
A. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
B. NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
C. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
D. Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn
trả trực tiếp
Câu 30: Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về
thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả 3
Câu 31: Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Phí và lệ phí
D. Tất cả đáp án
Câu 32: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 33: Những đặc điểm nào dưới đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp
của NSNN?
A. Phần giá trị người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào NSNN
B. Phần giá trị người đó được hưởng thụ có thể luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp vào NSNN
C. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hóa, dịch vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước
D. Cả B và C
Câu 34: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến để bù đắp bội chi NSNN?
A. Phát hành trái phiếu chính phủ
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu NHTW
D. Phát hành tiền
Câu 35: Mức độ vay nợ của NSNN phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
D. Cả 3
Câu 36: Mệnh giá lớn là đặc điểm của
A. Tín phiếu kho bạc
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Kỳ phiếu ngân hàng
D. Cổ phiếu
Câu 37: Khi NHTW phát hành tín phiếu ngân hàng mệnh giá 20 tỷ bán cho NHTM, MS
sẽ thay đổi?
A. Tăng nhiều hơn 20 tỷ
B. Giảm nhiều hơn 20 tỷ
C. Tăng 20 tỷ
D. Giảm 20 tỷ
Câu 38: Đặc điểm của quỹ tiền tệ là?
A. Thể hiện tính trừu tượng
B. Thể hiện tính sở hữu
C. Nhằm mục tiêu lợi nhuận
D. Không vận động thường xuyên
Câu 39: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, MB sẽ giảm xuống khi
A. Các NHTM rút tiền từ NHTW
B. NHTW mở rộng cho vay chiết khấu với các NHTM
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
D. NHTW phát hành tín phiếu ngân hàng
Câu 40: Chi NSNN không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu không hoàn trả trực tiếp
B. Chủ yếu mang tính đối giá
C. Gắn với bộ máy nhà nước
D. Gắn với quyền lực của Nhà nước
Câu 41: Trong một sắc thuế, yếu tố nào sau đây thường không được qui định?
A. Thuế suất
B. Người nộp thuế
C. Đối tượng đánh thuế
D. Người chịu thuế
Câu 42: Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, thông qua công cụ thuế, nhà
nước sẽ?
A. Tăng thuế đối với hàng hoá xa xỉ
B. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
C. Giảm thuế đối vối hàng hoá xa xỉ
D. Tăng thuế đối với hàng hoá thiết yếu
Câu 43: Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: (1) Doanh thu tiêu thụ sản phẩm hàng
hóa; (2) Giá trị hàng hóa gia công; (3) Doanh thu từ hoạt động đầu tư; (4) Tiền thanh lý
tài sản cố định?
A. Chỉ có (1) và (2) đúng
B. Chỉ có (2) và (3) đúng
C. Chỉ có 1, (3) đúng
D. Chỉ có (1), (3) và (4) đúng
Câu 44: Hãy lựa chọn tình huống đúng nhất. Tác hại chủ yếu của lạm phát cao là?
A. Thất nghiệp gia tăng
B. Rủi ro đối với hoạt động đầu tư tăng lên
C. Làm giảm nguồn thu cho NSNN
D. Kìm hãm sự tăng trưởng kinh tế
Câu 45: Điều kiện để được chi trả bảo hiểm xã hội là: (1) Gặp phải các biến cố đã quy
định trong chế độ BHXH. (2) Là thành viên của BHXH. (3) Phải đóng phí bảo hiểm. (4)
Không được tham gia bảo hiểm nhân thọ với cùng loại hình đảm bảo.
A. Chỉ có (2), (3) và (4) đúng
B. Cả (1), (2), (3) và (4) đều đúng
C. Chỉ có (1), (2) và (3) đúng
D. Chỉ có (1), (3) và (4) đúng
Câu 46: Khi các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, nhà bảo hiểm trở thành?
A. Nhà đầu tư của người tham gia bảo hiểm
B. Người bảo trợ cho người được bảo hiểm
C. Chủ nợ của người tham gia bảo hiểm.
D. Con nợ của người tham gia bảo hiểm
1D 2A 3A 4B 5A 6A 7C 8D 9A 10A 31C
11C 12C 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19C 20B 32C
21C 22D 23A 24A 25A 26C 27D 28B 29D 30D 33B
34A 35D 36B 37 38B 39D

CHƯƠNG 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


Câu 1: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?
A. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh
nghiệp bỏ ra để thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong mộ thời kì nhất định.
B. Là tập hợp toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất
một đơn vị sản phẩm hay một khối lượng đơn vị sản phẩm.
C. Tập hợp toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm.
Câu 2: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm?
A. Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí quản lí doanh nghiệp, chi phí khác.
B. Chi phí tài chính, chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phi quản lí.
C. Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí tài chính, chi phí khác.
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chí phí sản xuất chung.
Câu 3: Quyết định phân phối lao động của doanh nghiệp bao gồm:
A. Xác định cấu trúc nguồn tài trợ
B. Lựa chọn dự án đầu tư
C. Phân tán rủi ro
D. Lựa chọn chính sách chi trả cổ tức
Câu 4: Ưu điểm của nguồn vốn chủ sở hữu:
A. Giúp DN chủ động trong sản xuất kinh doanh
B. Quy mô lớn
C. Rủi ro cao
D. Dn bị động với chi phí sử dụng vốn
Câu 5: Doanh thu bán hàng của DN là:
A. Là giá trị toàn bộ lợi ích kinh tế mà DN thu được từ việc bán sản phẩm hàng hóa,
dịch vụ trong mộ thời gian nhất định.
B. Là giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ do các hoạt động tài chính
mang lại.
C. Là các khoản thu được trong kỳ do các hoạt động khong thường xuyên xảy ra.
D. Là khoản tiền chênh lệch giữa DT và CP.
Câu 6: Doanh nghiệp tư nhân không được huy động vốn từ kênh huy động vốn nào?
A. Phát hành chứng khoán
B. Tín dụng thuê mua
C. Vay nợ ngân hàng
D. Chiếm dụng của nhà cung cấp
Câu 7: Nhược điểm của kênh huy động vốn dài hạn?
A. Doanh nghiệp bị động với chi phí sử dụng vốn
B. Mọi doanh nghiệp đều tiếp cận được với hình thức tài trợ này
C. Chi phí giao dịch thấp
D. Đảm bảo quyền kiểm soát của các cổ đông
Câu 8: So với hình thức vay dài hạn, thuê tài chính mang lại cho doanh nghiệp thuận lợi
nào hơn?
A. Không cần tài sản đảm bảo
B. Doanh nghiệp tự quyết định chi phí sử dụng vốn
C. Tăng vốn chủ sở hữu cho doanh nghiệp
D. Tiết kiệm chi phí thuế
Câu 9: Huy động vốn bằng hình thức thuê tài chính có thể mang lại cho doanh nghiệp
những lợi ích nào?
A. Phạm vi hẹp
B. Chi phí thuê mua cao
C. Tiết kiệm chi phí thuế
D. Tăng vốn chủ sở hữu
Câu 10: Đâu là kênh huy động vốn trung và dài hạn của doanh nghiệp?
A. Chiếm dụng vốn của nhà cung cấp
B. Các khoản kí gửi của khách hàng
C. Thuê tài chính
D. Các khoản phải trả khác
Câu 11: Nhược điểm của kênh huy động vốn bằng trái phiếu là?
A. Doanh nghiệp bị động với chi phí sử dụng vốn
B. Giảm quyền kiểm soát doanh nghiệp của các cổ đông hiện tại
C. Tăng vốn chủ sở hữu, giảm hệ số nợ
D. Không phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp
Câu 12: Quỹ khấu hao tài sản cố định đươc sử dụng cho mục đích?
A. Thu hồi vốn và đầu tư vào TSCĐ
B. Đầu tư sinh lời để tăng lợi nhuận cho DN
C. Chi trả các chi phí sản xuất kinh doanh khác của DN
D. Bù đắp các khoản thua lỗ của DN
Câu 13: TSCĐ và TSLĐ khác nhau ở điểm:
A. Giá trị và thời gian sử dụng
B. Giá trị và thời gian sử dụng, nguồn vốn đầu tư, tốc độ luân chuyển vốn
C. Giá trị và thời gian sử dụng, tốc độ luân chuyển vốn
D. Giá trị và thời gian sử dụng, nguồn vốn đầu tư, tốc độ luân chuyển vốn, thời gian
quản lí
Câu 14: Trong các nhân tố, cái nào ảnh hưởng đến quyết định đầu tư cỉa doanh nghiệp?
(1)Môi trường kinh doanh, (2) Hình thức sở hữu, (3) Đặc điểm kinh tế và kỹ thuật của
ngành, (4)Các chủ thể ra quyết định
A. (1), (2)
B. (2), (3), (4)
C. Cả 4
D. (1), (3)
Câu 15: Chính sách cổ tức của các công ty cổ phần được quyết định bởi?
A. Hội đồng quản trị
B. Ban giám đốc
C. Các cổ đông sáng lập
D. Đại hội cổ đông
Câu 16: TSLĐ của doanh nghiệp có đặc điểm là?
A. Có thời gian sử dụng dài
B. Chỉ tham gia vào một kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Được doanh nghiệp thu hồi bằng bện pháp khấu hao
D. Có giá trị lớn nhưng thời gian sử dụng ngắn
Câu 17: Theo tính chất kinh tế, chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi
phí dịch vụ mua ngoài.
B. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi
phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền.
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí phân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lí DN.
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phí tài chính, chi phí khác.
Câu 18: Ưu điểm của mục tiêu tối đa hóa giá trị DN là?
(1)DN chú trọng chiến lược trog dài hạn, (2)DN quan tấm đến lợi ích của các cổ đông,
(3)DN quan tâm đến lợi ích của khách hàng và xã hội, (4)DN có thể gặp tình trạng lãi giả
lỗi thật
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. Cả 4
Câu 19: Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận có nhược điểm là?
A. Gia tăng giá trị tài sản cho các chủ sở hữu
B. Gia tăng giá trị cỏ phiếu của DN
C. Dn có thể gặp phải tình trạng thiếu tiền mặt
D. Bảo toàn vốn kinh doanh của DN
Câu 20: Ưu điểm của kênh huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu là?
A. Đảm bảo nguồn vốn kinh doanh dài hạn cho DN
B. Tăng hệ số nợ
C. Không thích hợp với mọi loại hình DN
D. Thủ tục phát hành nghiêm ngặt và phức tạp
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng đến quá trình huy động vốn của DN là?
A. Tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên
B. Tổ chức bộ máy thuế của nhà nước
C. Hình thức sổ hữu của DN
D. Cơ cấu của nền kinh tế
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 58
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

Câu 22: Đâu là kênh huy động vốn ngắn hạn của DN?
A. Thuê tài chính TSCĐ
B. Tiền ứng trước của khách hàng
C. Phát hành trái phiếu
D. Lợi nhuận để lại tái đầu tư
Câu 23: Doanh nghiệp hợp danh không được sử dụng kênh huy động vốn nào?
A. Phát hành chứng khoán
B. Chiếm dụng vốn của nhà cung cấp
C. Tiền ứng trước của khách hàng
D. Vay nợ từ các trung tâm tài chính
Câu 24: Lợi nhuận trước thuế của DN phân phối như thế nào?
A. Bù đắp lỗ năm trước (nếu có), nộp thuế thu nhập DN, trích lập các quỹ tiền
tệ, chiacổ tức, lợi nhuận tài đầu tư.
B. Nộp thuế thu nhập DN, trích lập các quỹ tiền tệ, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu
tư.
C. Trích lập các quỹ tiền tệ, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
D. Nộp thuế thu nhập DN, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
Câu 25: Theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh, chi phí sản suất kinh
doanh củaDn bao gồm?
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 59
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

A. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khâu hao tài sản cố đinh, chi
phí dịchvụ mua ngoài
B. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khâu hao tài sản cố đinh, chi
phí dịchvụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
C. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí tài chính, chi phí khác
D. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi
phí bánhàng, chi phí quản lí DN
Câu 26: Nguyên nhân dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ?
A. Khí hậu, thời tiết
B. Thời gian
C. Cường độ sử dụng quá mức
D. Tiến bộ khoa học công nghệ
Câu 27: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp?
A. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh
D. Cả 3
Câu 28: Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được?
A. Nhận lại phần vốn ban đầu
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 60
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

B. Không nhận được gì


C. Nhận được giá trị ghi trong sổ sách
D. Nhận phần còn lại(nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các
cổ đôngưu đãi
Câu 29: Nhược điểm của nguồn vốn thuê tài sản?
A. Giảm khả năng kiểm soát DN
B. Phạm vi hẹp
C. Không phải DN cũng huy động được
D. Phải có tài sản thế chấp
Câu 30: Thường xuyên đánh giá tài và đánh giá lại TSCĐ để?
A. Tính khấu hao chính xác
B. Thu hồi vốn nhanh
C. Tăng tỷ trọng đầu tư cho TSCĐ của DN
D. Tăng lợi nhuận
Câu 31: Cổ đông ưu đãi không có quyền lợi nào sau đây?
A. Được nhận lợi tức
B. Được chia tài sản khi công ty phá sản
C. Được bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị
D. Được bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 61


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

Câu 32: Chức năng cơ bản của thị trường chứng khoán là
A. Cung cấp thông tin các doanh nghiệp
B. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
C. Dự báo "sức khỏe" của nền kinh tế
D. Định giá doanh nghiệp
Câu 33: Đâu là kênh chuyển giao vốn giữa người cung vốn sang cầu vốn qua thị
trườngtài chính và trung gian tài chính?
A. NHTM mua chứng khoán và sử dụng vốn đó để cho vay
B. NHTM bán chứng khoán và sử dụng vốn đó để cho vay
C. NHTM mua chứng khoán và sử dụng vốn đó để vay
D. NHTM bán chứng khoán và sử dụng vốn đó để vay
Câu 34: Đặc trưng của vốn kinh doanh?
A. Nhằm mục đích tiêu dùng.
B. Có trước khi hoạt động kinh doanh diễn ra.
C. Hình thành sau khi hoạt động kinh doanh diễn ra.
D. Chỉ tồn tại dưới hình thái tiền tệ.
Câu 35: Sự khác nhau căn bản giữa NH và các tổ chức TC phi NH là?
A. Tổ chức TC phi NH có thể cung dịch vụ thanh toán

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 62


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

B. Tổ chức TC phi NH có thể nhận tiền gửi không kỳ hạn


C. Tổ chức TC phi NH không huy động vốn
D. Tổ chức TC phi NH không nhận tiền gửi không kỳ hạn và cung dịch vụ thanh
toán.
Câu 36: Quan hệ tín dụng thuê mua được thực hiện bởi?
A. Các doanh nghiệp với nhau
B. Các doanh nghiệp và dân cư
C. Các ngân hàng với các doanh nghiệp
D. Các công ty tài chính với các doanh nghiệp
1A 2C 3D 4A 5A 6A 7A 8A 9C 10C 31C
11D 12A 13D 14C 15D 16B 17B 18C 19C 20A 32B
21C 22D 23A 24A 25D 26D 27D 28D 29B 30A 33B

CHƯƠNG 9: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ


Câu 1: Khi tỷ lệ lạm phát tăng thì đồng nội tệ ...., tỷ giá hối đoái....?
A. mất giá, tăng
B. mất giá, giảm
C. tăng giá, tăng
D. tăng giá, giảm
Câu 2: Khi nền kinh tế suy thoái thì đồng nội tệ....; tỷ giá hối đoái ... ?
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 63
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

A. giảm giá, tăng


B. giảm giá, giảm
C. tăng giá, tăng
D. tăng giá, giảm
Câu 3: Rủi ro chính trị tác động đến các hoạt động tài chính quốc tế như thế nào?
A. Khuyến khích các hoạt động tài chính quốc tế phát triển
B. Ngăn cản các hoạt động tài chính quốc tế phát triển
C. Khuyến khích hoặc ngăn cản các hoạt động tài chính quốc tế phát triển
D. Không ảnh hưởng tới các hoạt động tài chính quốc tế
Câu 4: Lợi ích của FDI đối với nước đầu tư?
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, giảm chi phí
B. Tăng thêm vốn đầu tư
C. Giảm tình trạng thất nghiệp
D. Tái cơ cấu nền kinh tế
Câu 5: Quá trình toàn cầu hóa hiện này tạo ra cho các doanh nghiệp những lợi ích nào?
A. Doanh nghiệp có được các kênh huy động vốn mới
B. Doanh nghiệp có được các dự án đầu tư mới
C. Doanh nghiệp có được các phương thức phân tán rủi ro mới
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 6: Đâu không phải là đặc trưng của FDI?
A. Có sự di cư lao động quốc tế
B. Chuyển giao máy móc, thiết bị
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 64
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

C. Gắn với quá trình hội nhập kinh tế quốc tế


D. Không vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 7: Điều kiện để NHTW chủ động can thiệp ngoại hối trực tiếp trên thị
trường ngoạihối là?
A. Quỹ dự trữ ngoại hối phải đủ lớn
B. NHTW được tổ chức theo mô hình thuộc quốc hội
C. NHTW tổ chức theo mô hình thuộc chính phủ
D. NHTW có tính độc lập cao
Câu 8: Chọn mệnh đề sai?
A. FDI bổ sung nguồn vốn cho phát triển kinh tế của các nước nhận đầu tư
B. FDI góp phần cải thiện môi trường do nhận các máy móc cũ của nước đi đầu tư
C. FDI là một dự án dài hạn
D. FDI giúp kéo dài chu kỳ sống của các sản phẩm
Câu 9: Cán cân .... là một tài khoản chính trong cán cân thanh toán quốc tế ghi chép lại
các
giao dịch quốc tế của một quốc gia bao gồm xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa dịch
vụ, thunhập ròng, chuyển nhượng ròng?
A. vãng lai
B. thanh toán quốc tế
C. vốn và tài chính
D. thương mại

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 65


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

Câu 10: Cán cân ..... phản ánh mối tương quan giữa thu về xuất khẩu và chi về nhập
khẩu
hàng hóa của một nước với các nước ngoài trong một thời kỳ
A. thương mại dịch vụ
B. thương mại hàng hóa
C. vãng lai
D. thanh toán
Câu 11: Trong phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái trực tiếp, đồng ngoại tệ là?
A. Đồng tiền yết giá
B. Đồng tiền định giá
Câu 12 ...... là hình thức tín dụng quốc tế tuân theo các quy định của thị trường, lãi suất
do
thị trường quyết định?
A. Vay thương mại
B. Viện trợ không hoàn lại
C. ODA
D. Đầu tư chứng khoán quốc tế
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng?
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp FDI không được chuyển ra nước ngoài
B. Doanh nghiệp FDI phải nộp thuế cao hơn các doanh nghiệp trong nước
C. Doanh nghiệp FDI góp phần giải quyết việc làm tại các nước nhận đầu tư

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 66


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

D. Nhà đầu tư nước ngoài không được quản lý các doanh nghiệp FDI
Câu 14: Cán cân thanh toán quốc tế...., dự trữ ngoại hối....
A. thâm hụt, tăng
B. thâm hụt, giảm
C. thâm hụt, không đổi
D. thặng dư, giảm
Câu 15: Phá giá tiền tệ là?
A. NHTW chủ động nâng giá nội tệ
B. Biểu hiện là tỷ giá hối đoái tăng lên so với mức cam kết
C. NHTW mua bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
D. Biểu hiện là tỷ giá hối đoái giảm xuống so với mức cam kết
Câu 16: Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế?
A. Cán cân vãng lai, cán cân vốn, cán cân tài chính, nhầm lẫn và bỏ sót, cán
cân tổngthể, các giao dịch dự trữ chính thức
B. Cán cân vãng lai, cán cân thương mại, nhầm lẫn và bỏ sót, cán cân tổng
thể, cácgiao dịch dự trữ chính thức
C. Cán cân vãng lai, cán cân thương mại, cán cân thu nhập, nhầm lẫn và bỏ
sót, cáncân tổng thể, các giao dịch dự trữ chính thức
D. Cán cân vãng lai, nhầm lẫn và bỏ sót, cán cân tổng thể, các giao dịch dự
trữ chínhthức
Câu 17: Sự thiếu hoàn hảo của thị trường tác động đến các hoạt động tài chính quốc

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 67


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

tế nhưthế nào?
A. Hình thành các hình thức tài chính quốc tế mới
B. Hình thành các thị trường tài chính quốc tế mới
C. Hình thành các hình thức hợp tác xuyên quốc gia mới
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 18: Cán cân tài chính?
A. Ghi chép lại các giao dịch tài chính quốc tế của một quốc gia, bao gồm
các dòngvốn đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp nước ngoài, đầu tư khác.
B. Phản ánh các chuyển nhượng vốn đơn phương, ví dụ như miễn xóa nợ
của mộtquốc gia bởi chính phủ của một nước khác.
C. Bao gồm các giao dịch các khoản viện trợ không hoàn lại, bồi thường,
biếu tặng,giúp đỡ nhân đạo, từ thiện, kiều hối,…
D. Bao gồm những khoản thu nhập của người lao động (tiền lương, thưởng),
thu nhậptừ đầu tư và tiền lãi của những người cư trú và không cư trú.
Câu 19: FDI là sự di chuyển ...... của nhà đầu tư nước ngoài đến nước tiếp nhận vốn
đầu tư
để thành lập hoặc kiểm soát doanh nghiệp?
A. Vốn tiền tệ
B. Tài sản
C. Máy móc
D. Vốn, tài sản, máy móc

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 68


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

Câu 20: Chọn mệnh đề đúng?


A. Trong chế độ tỷ giá cố định, NHTW chủ động phá giá tiền tệ nhằm
khuyến khíchxuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
B. Trong chế độ tỷ giá cố định, NHTW chủ động nâng giá tiền tệ nhằm
khuyến khíchxuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
C. Trong chế độ tỷ giá cố định, NHTW chủ động phá giá tiền tệ nhằm mở
rộng cáchoạt động đầu tư ra nước ngoài
D. Trong chế độ tỷ giá cố định, NHTW chủ động phá giá tiền tệ do áp lực từ
các nướcđối tác bị thâm hụt cán cân thương mại
Câu 21: Rủi ro hối đoái là?
A. Do sự tăng, giảm của tỷ giá hối đoái làm thay đổi lợi ích kinh tế của các
chủ thểtrong các hoạt động tài chính quốc tế
B. Do sự thay đổi của các chính sách vĩ mô làm thay đổi lợi ích kinh tế của
các chủthể trong các hoạt động tài chính quốc tế
C. Do các rào cản thuế và phi thuế quan làm thay đổi lợi ích kinh tế của các
chủ thểtrong các hoạt động tài chính quốc tế
D. Do quá trình toàn cầu hóa làm thay đổi lợi ích kinh tế của các chủ thể
trong cáchoạt động tài chính quốc tế
Câu 22: Nội dung của cán cân vãng lai?
A. Cán cân thương mại, cán cân thu nhập, chuyển giao vãng lai một chiều

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 69


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

B. Cán cân thương mại, cán cân vốn, chuyển giao vãng lai một chiều
C. Cán cân tài chính, cán cân thu nhập, chuyển giao vãng lai một chiều
D. Cán cân thương mại hàng hóa dịch vụ, chuyển giao vãng lai một chiều
Câu 23: Vay thương mại và ODA khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Chủ thể tham gia, lãi suất, điều kiện, mục đích vay vốn
B. Lãi suất, điều kiện, mục đích vay vốn
C. Chủ thể tham gia, điều kiện, mục đích vay vốn
D. Chủ thể tham gia, lãi suất, điều kiện
Câu 24: Mặt trái của FDI đối với nước nhận đầu tư?
A. Cải thiện cán cân thanh toán
B. Bảo vệ môi trường, khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
C. Có thể ảnh hưởng đến điều hành chính sách tiền tệ của nước nhận đầu tư
D. Bổ sung vốn cho nước nhận đầu tư
Câu 25: Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết là?
A. Tỷ giá hình thành trên cơ sở quan hệ cung cầu ngoại tệ, NHTW sẽ không
can thiệpvào tỷ giá
B. Tỷ giá hình thành trên cơ sở quan hệ cung cầu ngoại tệ, NHTW sẽ chỉ
can thiệpvào tỷ giá khi tỷ giá có biến động lớn gây bất lợi cho nền kinh
tế
C. Tỷ giá do NHTW quy định trong từng thời kỳ NHTW quy định biên độ giao
động hẹp cho tỷ giá

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 70


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

Câu 26: Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế
là?
A. Chịu sự chi phối của nước ngoài
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả sử dụng vốn thấp
D. Tiếp nhận công nghệ lạc hậu
Câu 27...............là một khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các
khoản
đầutư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh:
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp
Câu 28: Yếu tố nào tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro chính trị
C. Chiến tranh
D. Cả 3
Câu 29: Đặc trưng của tài chính quốc tế

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 71


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

(1) Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái, (2) chịu ảnh hưởng của chu kỳ kinh doanh,
(3)Chịu ảnh hưởng của thị trường thiếu hoàn hảo, (4) Chịu ảnh hưởng của rủi ro
chính trị
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(3),(4)
D. (1),(2),(4)
Câu 30: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên?
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập
Câu 31: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. Làm tăng lợi ích của các khoản vay nước ngoài đã được thực hiện
C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Góp phần cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
Câu 32: Chủ thể đi vay trong hình thức tín dụng quốc tế là?

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 72


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

A. Các doanh nghiệp


B. Chính phủ và doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Chính phủ, doanh nghiệp và hộ gia đình
Câu 33: Tình huống nào sao đây là sai. Tỷ giá hối đoái sẽ tăng lên nếu?
A. Cán cân thanh toán quốc tế bội chi
B. NHTW giảm lãi suất tái chiết khẩu
C. Tâm lý ưa thích tiêu dùng hàng ngoại gia tăng
D. Chênh lệch giữa mặt bằng lãi suất nội tệ và ngoại tệ ở thị trường trong
nước giatăng
1A 2A 3C 4A 5D 6D 7A 8B 9A 10B
11A 12A 13C 14B 15B 16A 17D 18A 19D 20A
21A 22A 23A 24C 25B 26A 27D 28D 29D 30B

BÀI KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN(tham khảo)


1. Quyết định đầu tư của Dn bao gồm các quyết định?
A. Quyết định lựa chọn nguồn vốn kinh doanh
B. Quyết định mua bảo hiểm cho tài sản
C. Quyết định phân bổ lợi nhuận

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 73


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

D. Quyết định hình thành cơ cấu VKD


2. Khoản nào sau đây là vốn cuả DN?
A. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
B. Giá trị hàng hóa của khách hàng ký gửi tại DN
C. Hàng hóa mà DN bán chịu cho khách hàng
D. Khoản thuế mà Dn nợ NSNN
3. Khoản thu nào của NSNN mang tính chất của một khoản thù lao?
A. Lệ phí
B. Phí
C. Vay nợ
D. Thuế
4. Đâu không phải là nguyên nhân trực tiếp gây bội chi: Do thay đổi chính sách
thu chiNSNN(1); Do biến động của chu kỳ kinh doanh(2); Do nhà nước vi
phạm nguyên tắc phát hành tiền(3); Do cơ cấu chi không hợp lý(4)?2
A. 1,3
B. 2,3
C. 2,4
D. 3
5.Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục tiêu?
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 74
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

A. Chống suy thoái nền kinh tế


B. Hạn chế đầu tư
C. Kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế
D. Kiềm chế lạm phát
6.Trường hợp nào là hao mòn vô hình?
A. Giá trị của TSCĐ giảm, giá trị sử dụng không đổi
B. Giá trị của TSCĐ tăng, giá trị sử dụng tăng
C. Giá trị của TSCĐ giảm, Giá trị sử dụng giảm
D. Giá trị của TSCĐ tăng, Giá trị sử dụng không
đổi 7.Nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới thu
của NSNN?
A. Tiềm năng đất nước về tài nguyên thiên nhiên
B. Bộ máy thu nộp
C. Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
D. Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật của ngành kinh doanh
8. TSLĐ thỏa mãn điều kiện nào sau đây: Giá trị nhỏ(1); Thời gian sử dụng
ngắn(2); Cóchức năng đối tượng lao động(3); Có chức năng tư liệu lao động(4)?
A. 1,2,4

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 75


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

B. 1,2
C. 1,2,3
D. 2,3
9. Giá trị của tài sản nào sau đây không phải vốn kinh doanh của DN?
A. Phương tiện vận tải của DN
B. Nhà trẻ của DN
C. Hàng hóa bán chịu cho DN khác
10. Nguyên liệu dự trữ của DN Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ thắt
chặt sẽ?
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, bán các giấy tờ có giá
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
D. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán các giấy tờ có giá
11. Các bộ phận của Tài chính công: Ngân sách nhà nước(1); Các quỹ tài chính
ngoài ngân sách(2); Tài chính của các tổ chức xã hội(3); Tài chính của các cơ
quan thuộc bộmáy chính quyền(4)?
A. 1,2,4
B. 1,2
C. 2,3,4

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 76


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

D. 1,2,3
12. Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào?
A. Người có quyền sở hữu NTC
B. Người có quyền sử dụng NTC
C. Người có quyền lực chính trị
D. Người có quyền lực xã hội
13. Đâu là công cụ gián tiếp của chính sách tiền tệ?
A. Hạn mức tín dụng
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Lãi suất chiết khấu
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
14. Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộ?
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, bán các giấy tờ có giá
D. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán các giấy tờ có giá
15. Nguồn vốn dài hạn của Dn gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1); Nguồn
vốn từphát hành trái phiếu(2); Nợ Bảo hiểm xã hội(3); Tiền ứng trước của khách

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 77


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

hàng(4)?
A. 1,4
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 2,4
D. Giải pháp xử lý bội chi nào làm tăng vốn đầu tư phát ?
• Tăng thu
• Vay nợ
• Giảm chi
• Phát hành tiền
E. Khoản chi nào là chi thường xuyên?
• Chi dự trữ quốc gia
• Chi cho sự nghiệp giáo dục
• Chi trả nợ chính phủ
• Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
F. Tiêu chuẩn của biến số trong mục tiêu trung gian là: Phải đo lường được(1);
Phải kiểmsoát được(2); Phải có khả năng tác động đến mục tiêu hoạt
động(3); Phải mang tính bắt buộc(4)?
A. 1,2,3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 78
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 1,2
G. Nguồn vốn đầu tư vào TSLĐ tốt nhất là?
• Các khoản nợ phải trả dài hạn
• Các khoản nợ phải trả ngắn hạn
• Nguồn vốn chủ sở hữu
• Nguồn vốn dài hạn
H. Nguồn vốn ngắn hạn của Dn gồm?
• Thuê tài sản bằng hình thức thuê tài chính
• Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
• Tiền ứng trước của khách hàng
• Bổ sung từ lợi nhuận
I. Đâu không phải đặc điểm của Tài chính Công?
• Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
• Cung cấp hàng hóa công cho xã hội
• Có phạm vi rộng
16. Gắn với sở hữu nhà nước Nhà nước sử dụng công cụ thuế để phân phối lại
thu nhập như thế nào: Mọi chủ thểđều phải nộp thuế như nhau(1); Sử dụng thuế
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 79
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

suất lũy tiến trong thuế thu nhập cá nhân(2); Giảm thuế cho mặt hàng thiết
yếu(3); Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cho hànghóa xa xỉ(4) ?
A. 1,3,4
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 2,3,4
17. Tài sản cố định là các tài sản không cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Có chức năng là tư liệu lao động
B. Có chức năng là đối tượng lao động
C. Giá trị lớn
D. Thời gian sử dụng dài
18. Khi Thu NSNN, nguồn tài chính nào không thuộc sở hữu nhà nước?
A. Cho Thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
B. Vay nợ nước ngoài
C. Thu từ các hoạt động sự nghiệp
D. Thu Thuế của DNNN
19. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của chính sách tiền tệ có hạn chế là?
A. Kém linh hoạt

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 80


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

B. Không thể sử dụng khi cần thay đổi lượng cung ứng tiền nhỏ
C. Khó đảo chiều
D. Phải có thị trường tài chính phát triển
20. Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại TSCĐ?
A. Để tính khấu hao chính xác.
B. Để thu hồi vốn nhanh.
C. Để tăng tỷ trọng vốn đầu tư cho TSCĐ của DN
D. Để tăng lợi nhuận
21. Để bình ổn giá trên thị trường hàng hóa khi cung lớn hơn cầu, nhà nước sử
dụng côngcụ TCC: Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt(1); Tăng lương cho
người lao động(2); Dùng tiền trong quỹ dự trữ quốc gia tạm trữ hàng hóa(3); Tăng
Thuế sản xuất(4)?
A. 1,3
B. 2,3,4
C. 1,2,3 D. 1,4
22. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có tính chủ động cao nhất?
A. Lãi suất tái chiết khấu
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 81
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

D. Nghiệp vụ thị trường mở


23. Nguồn vốn chủ sở hữu của DN gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1);
Nguồn vốntừ NSNN(2); Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu(3); Giá trị của hàng
hóa ký gửi tại DN(4)?
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,2,4
D. 1,2,3
24. Điều kiện hình thành cấp ngân sách là: Phải có một cấp chính quyền với
nhiệm vụphát triển toàn diện(1); Phải có quyền lực kinh tế(2); Phải có quyền
lực chính trị(3); Nguồn thu đáp ứng được phần lớn nhu cầu chi tiêu của cấp
chính quyền đó(4)?
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 2,3
D. 1,4
25. Nhược điểm của thuế gián thu?
A. Không đảm bảo nguồn thu vững chắc cho NSNN
B. Có thể gây ra phản kháng trong dân chúng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 82
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

C. Khó thu.
D. Người chịu thuế cảm nhận được gánh
nặng thuế32.Khoản nào sau đây là nguồn vốn
cuả DN?
A. Giá trị hàng hóa bán chịu cho khách hàng
B. Tiền gửi của DN tại Ngân hàng
C. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
D. DN ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp
33. Vay nợ để giải quyết bội chi NSNN là giải pháp có ưu điểm?
A. Chi phí thấp
B. Tăng vốn cho đầu tư phát triển
C. Không làm tăng thuế.
D. Nâng cao hiệu quả thu NSNN
34. Đặc điểm của TSLĐ: Chỉ tham gia vào từng chu kỳ sản xuất(1); Không thay
đổi hìnhthái hiện vật khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh(2); Giá trị
dịch chuyển mộtlần vào giá thành sản phẩm(3); Giá trị thu hồi dần từng phần(4)?
A. 1,4
B. 2,3

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 83


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

C. 1,3
D. 1,2,3
35. Ưu điểm của nguồn vốn từ phát hành Trái phiếu:?
A. Chi phí huy động vốn thấp
B. Mọi Dn đều huy động được nguồn vốn này
C. Thời gian huy động vốn nhanh
D. Bảo toàn quyền kiểm soát DN
36. Đặc điểm của TSCĐ khi tham gia vào quá trình SXKD?
A. Giá trị được thu hồi dần một lần
B. Năng lực sản xuất được giữ nguyên
C. Giá trị dịch chuyển 1 lần vào giá thành sản phẩm
D. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
37. Hoạt động nào của ngân hàng trung ương nhằm thực thi chính sách tiền tệ mở
rộng?
A. Tăng lãi suất tái chiết khấu
B. Bán tín phiếu ngân hàng từ các NHTM
C. Cho ngân sách nhà nước vay
D. Tăng tỷ lệ dự trữ

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 84


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

bắt buộc38.Giá trị của


TSCĐ?
A. Được thu hồi dần từng phần
B. Được thu hồi một lần toàn bộ
C. Không được thu hồi
D. Chỉ thu hồi được một phần
39. Hạn chế của nguồn vốn từ thuê tài sản?
A. Phạm vi hẹp
B. Không phải DN nào cũng huy động được nguồn vốn này
C. Phải có tài sản thế chấp
D. Giảm khả năng kiểm soát DN
40.Để định hướng phát triển sản xuất, NSNN cần: Giảm thuế cho lĩnh vực cần ưu
tiên(1);Tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa trong nước đã sx được(2); Chi trợ
cấp cho các đốitượng chính sách(3); Mua hàng hóa đưa vào tạm trữ(4)?
A. 2,4
B. 1,2
C. 1,4
D. 2,3,4

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 85


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

2C 3A 4A 7D 8C 11A
13D 17D 18D 19B 20B 21A
22D 23B 24B 25D 27B 28D
30D 33B 34C 36D 39A

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 86


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 87


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 88


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 89

You might also like