Professional Documents
Culture Documents
422 Câu TN TCTT
422 Câu TN TCTT
Câu 17: Các tư cách mà một chủ thể sử dụng để thực hiện phân bổ nguồn tài chính: (1)
chủ sở hữu của nguồn tài chính; (2) người có quyền sử dụng nguồn tài chính; (3) chủ thể
có quyền lực chính trị
A. 1, 2
B. Chỉ 1
C. Chỉ 2
D. 1, 2, 3
Câu 18: Đâu không phải là kênh phát hành tiền của NHTW?
A. Mua ngoại tệ từ NHTM
B. Bán giấy tờ có giá từ NHTM
C. Tái chiết khấu các giấy tờ có giá của NHTM
D. Cho NSNN vay
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng?
A. Khi nền kinh tế càng phát triển thì tiền giấy càng được sử dụng nhiều để thanh toán
B. Khi trình độ phát triển kinh tế tăng lên, tỷ trọng tiền mặt/tổng phương tiện thanh
toán sẽ tăng lên vì thuận tiện, dễ dàng trong mọi giao dịch
C. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng, tỷ trọng tiền chuyển khoản/tổng
phương tiện thanh toán sẽ giảm xuống
D. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng thì tiền giấy càng ít được sử dụng vì tốn
kém chi phí.
Câu 20: Khối tiền M2 không có thành phần nào sau đây?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền gửi có kỳ hạn
D. Giấy tờ có giá
Câu 21: Tiền thực hiện được chức năng phương tiện dự trữ giá trị khi?
A. Giá trị tương đối ổn định
B. Được chấp nhận rộng rãi trong lưu thông
C. Phải là thước đo giá trị
D. Có nhiều mệnh giá và được phát hành với số lượng lớn
Câu 22: Nguyên nhân của thiểu phát?
A. Cầu kéo
B. Chi phí đẩy
C. Suy giảm tổng cầu
D. Cung tiền > cầu tiền
Câu 23: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nguồn tài chính là khả năng tài chính mà các chủ thể có thể khai thác và sử dụng
B. Nguồn tài chính là một lượng tài chính sẵn có đã được các chủ thể khai thác và đưa
vào sử dụng
C. Quỹ tiền tệ là tiềm năng tài chính mà các chủ thể có thể huy động
D. Quỹ tiền tệ không có mục đích sử dụng rõ ràng
Câu 24: NHTW sẽ kiềm chế lạm phát như thế nào?
A. NHTW phát hành tiền cho Chính phủ vay để kiềm chế lạm phát
B. NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu để hỗ trợ doanh nghiệp khi lạm phát xảy ra
C. NHTW bán giấy tờ có giá cho các NHTM
D. NHTM tăng hạn mức tín dụng cho các NHTM
Câu 25: Bản chất của tài chính là?
A. Các hoạt động thu, chi bằng tiền của các chủ thể
B. Biểu hiện bởi sự vận động của tiền giữa các chủ thể
C. Thể hiện mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
D. Phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn tài chính
Câu 26: Chọn mệnh đề sai?
A. Kết quả của chức năng phân bổ nguồn lực tài chính là hình thành các quỹ tiền tệ
B. Kết quả của chức năng kiểm tra tài chính là phát hiện và sửa chữa các sai phạm
trong quá trình huy động, phân bổ, sử dụng nguồn tài chính
C. Đối tượng phân bổ nguồn lực tài chính là tổng thể các nguồn lực tài chính trong xã
hội
D. Đối tượng của kiểm tra tài chính là tổng thể các nguồn lực tài chính trong xã hội
Câu 27: Chức năng của tiền?
A. Thước đo giá trị, phương tiện trao đổi, đơn vị định giá
B. Đơn vị định giá, phương tiện trao đổi, phương tiện dự trữ giá trị
C. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, tiền tệ thế giới, phương tiện dự trữ giá trị
D. Đơn vị định giá, phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán, tiền tệ thế giới,
phương tiện cất trữ
Câu 28: Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ thuộc vào?
A. Tổng giá cả hàng hóa trong lưu thông và tốc độ lưu thông bình quân của tiền kỳ
trước
B. Tổng khối lượng hàng hóa có trong trao đổi và thời gian trao đổi
C. Tổng số thị trường trao đổi và phương thức trao đổi từng thời kỳ
D. Tổng số thị trường trao đổi và thời gian trao đổi
Câu 29: Đâu là một chức năng của tài chính?
A. Đánh giá tài sản
B. Định giá tài sản
C. Quản lí rủi ro
D. Phân bổ nguồn lực tài chính
Câu 30: Theo cách phân loại căn cứ theo chỉ số giá, đâu không phải là một loại lạm phát?
A. Siêu lạm phát
B. Lạm phát phi mã
C. Lạm phát bất thường
D. Lạm phát vừa phải
Câu 31: Những nhân tố ảnh hưởng cùng chiều đến khối tiền M1?
(1) Tỷ trọng tiền mặt/tiền chuyển khoản, (2)Khối tiền cơ sở, (3)Tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
(4)Tỷ lệ dự trữ dư thừa, (5)Tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn/ tiền chuyển khoản
A. (1),(2)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(3),(4)
D. Cả 5
Câu 32: Tiền giấy và tiền chuyển khoản có sự giống nhau về?
A. Chi phí lưu thông
B. Hình thức biểu hiện và độ an toàn trong sử dụng
C. Chức năng của tiền tệ
D. Chủ thể cung ứng
Câu 33: Chức năng kiểm tra của tài chính là chức năng kiểm tra bằng đồng tiền đối với?
A. Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
B. Quá trình sản xuất của doanh nghiệp
C. Quá trình luân chuyển hàng hóa của doanh nghiệp
D. Quá trình chuyển giao tài sản cho thuê của các công ty tài chính
Câu 34: Khả năng mở rộng tiền gửi của NHTM sẽ đạt mức cao nhất khi tỷ lệ dự trữ dư
thừa?
A. Tăng lên
B. Bằng 0
C. Giảm xuống
D. Không xác định được
Câu 35: Điều kiện để thực hiện vai trò môi giới trung gian trong trao đổi của tiền là?
A. Phải được phát hành dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng
B. Phải là hàng hoá có giá trị thực
C. Phải được chấp nhận rộng rãi trong lưu thông
D. Phải được phát hành bởi NHTW
Câu 36: Trong phương trình trao đổi của hình thái giản đơn, hàng hóa B đóng vai trò là?
A. Vật ngang giá chung
B. Vật chủ động
C. Vật ngang giá
D. Vật tương đối
Câu 37: Công thức m= 1/tỷ lệ DTBB được áp dụng trong TH nào: dự trữ dư thừa = 0(1);
dự trữ bắt buộc = 0(2); tiền mặt rút ra khỏi hệ thống NHTM =0(3); tiền gửi thanh toán =
0(4)
A. 1 và 3
B. 1, 2, 3
C. Cả 4
D. 2
Câu 38: NHTW phát hành tiền mặt thông qua các hoạt động?
A. Bán các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ
B. Cho Ngân sách nhà nước vay
C. Bán vàng và ngoại tệ
D. Chiết khấu thương phiếu
Câu 39: Để biết tiền lương “cao” hay “thấp” người ta sử dụng chức năng nào sau đây của
tiền?
A. Chức năng phương tiện định giá và cất trữ
B. Chức năng phương tiện dự trữ giá trị
C. Chức năng phương tiện trao đổi
D. Chức năng phương tiện định giá
Câu 40: Nhân tố ảnh hưởng tới khả năng tạo tiền chuyển khoản của NHTM là: Tỷ lệ dự
trữ bắt buộc (1); lãi suất tái chiết khấu (2); Tỷ lệ dự trữ dư thừa (3); lãi suất liên ngân
hàng(4)?
A. Cả (1),(2),(3),(4) đều đúng
B. Chỉ 1 đúng
C. Chỉ (1); (2), (3) đúng
D. Chỉ (1),(3) đúng
Câu 41: Hạn chế của tiền vàng là?
A. Cần có công nghệ ngân hàng phát triển
B. Không đủ vàng để đúc tiền
C. Khó thực hiện giao dịch lớn
D. Không thực hiện được các giao dịch tiểu ngạch
Câu 42: Khi công chúng chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn sang tài khoản
tiền gửi tiết kiệm, sẽ dẫn đến khối tiền M2?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm bằng với hệ số tạo tiền
Câu 43: Điều kiện để Ngân hàng thương mại tạo tiền chuyển khoản là: Các ngân hàng
hoạt động trong cùng hệ thống(1); Có sự hỗ trợ từ Ngân hàng TƯ(2); Thực hiện nghiệp
vụ tín dụng và thanh toán không dùng tiền mặt giữa các ngân hàng(3); Công nghệ ngân
hàng phát triển?
A. Chỉ 1,2,3 đúng
B. Chỉ 1 đúng
C. Cả 4 đúng
D. Chỉ 1 và 3 đúng
Câu 44: Người dân được tham gia vào quá trình phát hành tiền nào?
A. Tiền giấy
B. Tiền đúc bằng kim loại kém giá
C. Tiền vàng
D. Tiền chuyển khoản
Câu 45: Khi cố định các nhân tố khác, tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi thanh toán tăng lên thì
lượng tiền chuyển khoản tạo ra sẽ?
• Không đổi
• Giảm xuống
• không xác định
• Tăng lên
Câu 46: Khi cố định các nhân tố khác, sự không đồng bộ về thời gian giữa thu và chi
càng cao lên thì cầu tiền cho giao dịch sẽ?
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Không xác định
Câu 47: Tiền mặt thuộc khối tiền nào sau đây: Khối tiền tệ giao dịch (1); Khối tiền tệ
giao dịch mở rộng(2); Khối tiền tệ tài sản(3); Khối tiền cần thiết cho lưu thông(4)?
A. Chỉ 1 đúng
B. Cả 4 đúng
C. Chỉ 4 đúng
D. Chỉ 1,2,3 đúng
Câu 48: Tại sao hiện nay lại tăng lưu thông tiền chuyển khoản?
A. Là loại tiền đủ giá
B. Không đòi hỏi công nghệ ngân hàng phát triển
C. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ
D. Đảm bảo cho mọi chủ thể có thể sử dụng được
Câu 49: Theo quan điểm của các nhà kinh tế hiện đại, tiền tệ ra đời khi?
A. Có sự xuất hiện của vật ngang giá
B. Khi vật ngang giá chung được cố định vào vàng
C. Khi có sự xuất hiện của giấy bạc ngân hàng
D. Có sự xuất hiện của vật ngang giá chung
Câu 50: Vật ngang giá của hình thái chung có đặc điểm?
A. Đo giá trị của tất cả các hàng hóa khác trong lưu thông
B. Được chấp nhận rộng rãi
C. Phù hợp với tập quán của từng địa phương
D. Tham gia vào một quá trình trao đổi sau đó thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 51: Phương tiện nào sau đây có tính lỏng cao nhất?
A. Tiền bằng hàng hoá
B. Đất đai
C. tín phiếu kho bạc
D. Trái phiếu
Câu 52: Khi nền kinh tế xảy ra tình trạng cung tiền tệ > cầu tiền tệ, NHTW sẽ?
A. Tăng lãi suất cho vay
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của một số ngành.
D. Tăng lương cho người lao động
Câu 53: Chuẩn mực của tiền không bao gồm
A. Có thể chia nhỏ
B. Phải được tạo ra hàng loạt
C. Được chấp nhận rộng rãi
D. Không hư hỏng
Câu 54: Tiền mặt có hạn chế: Không đủ vàng để đúc tiền(1); Dễ bị làm giả(2); Không
đồng nhất (3); tốn kém chi phí lưu thông tiền tệ(4)?
A. Chỉ 1, 2 và 3 đúng
B. Chỉ 2,3,4 đúng
C. Chỉ 1 và 2 đúng
D. Chỉ 2 và 4 đúng
Câu 55: Tiền mà các cá nhân sử dụng để mua bảo hiểm nằm trong cầu tiền nào?
A. Cầu tiền cho tích lũy
B. Cầu tiền cho giao dịch
C. Cầu tiền cho cất trữ
D. Cầu tiền cho dự phòng
1C 2B 3D 4C 5C 6A 7A 8C 9A 10D
11A 12A 13A 14B 15A 16B 17D 18B 19C 20D
21A 22C 23A 24C 25C 26D 27B 28A 29D 30C
31A 32C 33A
Câu 11: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi bội chi ngân sách nhà nước
tăng lên thì cầu vốn vay sẽ?
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không thay đổi
Câu 12: Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng, rủi ro, quy mô và thời hạn của khoản tiền
gửi
B. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của ngân hàng
C. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
D. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
Câu 13: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát giảm xuống thì
lợi ích của những người tiết kiệm sẽ?
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không thay đổi
Câu 14: Khi rủi ro vỡ nợ càng… thì lãi suất khoản vay càng…?
A. giảm, tăng
B. tăng, tăng
C. tăng, giảm
Câu 15: Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay ngắn hạn của … đối với… dưới hình
thức…
A. NHTM, khách hàng, ký hợp đồng vay nợ
B. NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá đến hạn thanh toán
C. NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
D. NHTM, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá
Câu 16: Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn là các hình thức dụng
được phân loại theo tiêu chí?
A. Đối tượng của tín dụng
B. Chủ thể của tín dụng
C. Thời hạn tín dụng
D. Mục đích sử dụng vốn tín dụng
Câu 17: Cơ sở pháp lý xác định quan hệ vay mượn trong tín dụng thương mại là?
A. Hợp đồng mua bán
B. Thương phiếu
C. Hợp đồng vay vốn
D. Tín phiếu doanh nghiệp
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quy mô vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ
B. Thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng
C. Lãi suất trong quan hệ tín dụng được ẩn trong giá bán hàng hóa
D. Chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại
Câu 19: ……. Là giấy tờ có giá trị xác nhận quyền yêu cầu thanh toán hoặc cam kết
thanh toán không điều kiện một số tiền xác định sau một khoảng thời gian nhất định
A. Cổ phiếu
B. Tín phiếu
C. Thương phiếu
D. Kỳ phiếu
Câu 20: Ưu điểm của tín dụng thuê mua?
A. Điều kiện thuê dễ dàng
B. Chi phí thuê thấp
C. Phạm vi rộng
D. Cả 3
Câu 21: Ý nghĩa của lãi suất tín dụng trong điều tiết nền kinh tế vĩ mô không bao gồm?
A. Lãi suất tiền gửi
B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Lãi suất tái chiết khấu tăng
D. Các tổ chức tín dụng cạnh tranh nhau
Câu 22: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức cho thuê của tín dụng thuê mua?
A. Thuê vận hành
B. Thuê ngắn hạn và dài hạn
C. Thuê tài chính
D. Bán và tái thuê
Câu 23: Thuê vận hành và thuê tài chính giống nhau ở đặc điểm nào?
A. Thời hạn
B. Bên bảo dưỡng sửa chữa
C. Lí do cho thuê
D. Quyền hủy ngang hợp đồng
Câu 24: Theo tiêu thức quản lí vĩ mô, không có loại lãi suất nào sau đây?
A. Lãi suất cơ bản
B. Lãi suất tiền gửi
C. Lãi suất sàn
D. Lãi suất trần
Câu 25: Nhân tố nào sau đây không thuộc cấu trúc rủi ro?
A. Rủi ro thanh khoản
B. Rủi ro vỡ nợ
C. Tính lỏng của giấy nợ
D. Chính sách thuế thu nhập với người đi vay
Câu 26: Tín dụng tiêu dùng và tín dụng sản xuất được phân loại dựa vào căn cứ?
A. Căn cứ vào thời hạn tín dụng
B. Căn cứ vào đối tượng tín dụng
C. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
D. Căn cứ vào chủ thể tín dụng
Câu 27: …… là những khoản vay có mức lãi suất khác nhau khi có kỳ hạn thanh toán
khác nhau
A. Cấu trúc kỳ hạn
B. Cấu trúc rủi ro
Câu 28:Chức năng kiểm soát hoạt động kinh tế bằng tiền của tín dụng có ý nghĩa?
A. Đảm bảo tổ chức tín dụng thu hồi vốn đúng hạn, tăng khả năng thanh toán
B. Giúp đơn vị vay vốn quan tâm đến việc sử dụng vốn
C. Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng đúng kỷ luật và nguyên tắc tín dụng, tránh nợ
dây dưa
D. Cả 3 đều đúng
Câu 29: Lãi suất tín dụng tăng thể hiện?
A. Cung vốn vay đang tăng lên
B. Cầu vốn vay đang tăng lên
C. Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
D. Không có đáp án đúng
Câu 30: Đâu không phải là công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tiền tín dụng
Câu 31: Phiếu nợ chuyển đổi là?
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Trái phiếu doanh nghiệp có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
D. Trái phiếu chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ
phần nào
E. Không phải các loại giấy tờ có giá trên
Câu 32: Hoạt động mang tính chất bắt buộc của NHTM là?
A. Ký quỹ tại NHTM khác
B. Trích tiền giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại kém giá tại quỹ của NHTM đó
C. Nhận tiền gửi của khách hàng
D. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ
Câu 33: Hối phiếu, trái phiếu đầu tư công trình, tín phiếu, hàng hóa được mua bán trên
thị trường vốn là?
A. Hối phiếu
B. Trái phiếu đầu tư công trình
C. Tín phiếu
D. Trái phiếu đầu tư công trình, hối phiếu
Câu 34: Rủi ro mất vốn của NHTM là?
A. Khách hàng gửi tiền tại NHTM không có khả năng hoàn trả cho NHTM đó
B. Khách hàng vay tiền tại NHTM không có khả năng hoàn trả cho NHTM đó
C. NHTM đó không có khả năng hoàn trả cho khách hàng vay tiền
D. NHTM đó không có khả năng hoàn trả cho khách hàng gửi tiền
Câu 35: Lãi suất có tính đến sự biến động của đồng tiền là?
A. Lãi suất danh nghĩa
B. Lãi suất thực tế
C. Lãi suất trần
D. Lãi suất sàn
Câu 36: Giấy bạc ngân hàng thực chất là?
A. Là 1 loại tín tệ
B. Tiền được làm bằng giấy
C. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của
ngân hàng
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra
Câu 37: Cấu trúc rủi ro của lãi suất được hiểu là:
A. Những khoản vay khác kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau
B. Những khoản vay cùng kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau
C. Những khoản vay khác kỳ hạn có lãi suất khác nhau
D. Những khoản vay cùng kỳ hạn có lãi suất khác nhau
Câu 38: Cấu trúc rủi ro của lãi suất là: Khi các yếu tố khác không thay đổi, lãi suất cao
hơn khi?
A. Chủ thể cho vay không trả thuế thu nhập
B. Chủ thể cho vay có trả thuế thu nhập
C. Kỳ hạn khoản vay dài hơn
D. Tính lỏng các giấy tờ có giá cao hơn
Câu 39: Tín dụng thương mại là?
A. Tín dụng trực tiếp 1 chiều
B. Tín dụng gián tiếp 1 chiều
C. Tín dụng trực tiếp 2 chiều
D. Tín dụng gián tiếp 2 chiều
Câu 40: Kỳ phiếu thương mại do......phát hành
A. Doanh nghiệp mua chịu
B. Doanh nghiệp bán chịu
C. Chính phủ
D. Cả doanh nghiệp bán chịu và doanh nghiệp mua chịu
Câu 41: Hối phiếu là loại chứng khoán do?
A. Người môi giới phát hành
B. Cả người bán chịu và mua chịu phát hành
C. Người bán chịu phát hành
D. Người mua chịu phát hành
Câu 42: Đối tượng là tài sản có giá trị lớn là đặc điểm của hình thức tín dụng nào?
A. tín dụng thương mại
B. tín dụng ngân hàng
C. tín dụng nhà nước
D. tín dụng thuê mua
Câu 43: Khi Cán cân thanh toán quốc tế bội chi thì Ngân hàng TƯ sẽ điều chỉnh lãi suất
huy động ngoại tệ theo hướng?
A. Tăng
B. Giữ nguyên
C. GIảm
D. Không bị ảnh hưởng
Câu 44: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm khác Tín dụng nhà nước?
A. Thời gian cho vay là ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Đi vay là chủ yếu
C. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
D. Huy động vốn trong dân cư là chủ yếu
Câu 45: Sau khi kết thúc thời hạn vay, tài sản trong thuê tài chính sẽ được xử lý như thế
nào?
A. Chuyển giao cho người thuê
B. Tùy theo thỏa thuận giữa cty TC với người thuê
C. Trả lại cho Cty tài chính
D. Cho thuê tiếp
Câu 46: Hình thức tín dụng nào là tín dụng hiện vật: Tín dụng ngân hàng(1); Tín dụng
thương mại(2); Tín dụng thuê mua(3); Tín dụng nhà nước(4)?
A. 2,3
B. Cả 4
C. 2,3,4
D. Chỉ có 2
Câu 47: Khi cố định các nhân tố khác, khi tỷ lệ lạm phát tăng thì lợi ích của người gửi
tiền sẽ?
A. Tăng
B. Không chịu ảnh hưởng
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 48: Tại sao cho thuê tài chính không được hủy hợp đồng trước hạ?
A. Do tài sản đc mua theo yêu cầu của người thuê
B. Do tài sản cũ khó cho thuê
C. Do tài sản hư hỏng
D. Do công ty tài chính không muốn nhận lại tài sản
Câu 49: Khi cố định các nhân tố khác, khi tính thanh khoản của giấy nhận nợ giảm thì lãi
suất của khoản tiền sẽ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không chịu ảnh hưởng
Câu 50: Đặc điểm tính hoàn trả trong quan hệ tín dụng?
A. Được xác định trước
B. Không xác định trước số tiền hoàn trả
C. Số tiền hoàn trả lớn hơn nhiều số vốn ban đầu
D. Không xác định trước thời gian hoàn trả
Câu 51: Khi tỷ suất lợi nhuận bình quân trong nền kinh tế tăng thì lãi suất sẽ?
A. Không bị ảnh hưởng
B. GIảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 52: Hình thức tín dụng nào sau đây không thuộc tín dụng thuê mua?
A. Mua chịu hàng hóa
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Bán và tái thuê
Câu 53: Khi hướng tới mục tiêu tăng cung, giảm cầu hàng hóa thì Ngân hàng TƯ sẽ điều
chỉnh lãi suất tiết kiệm theo hướng?
A. Giảm
B. Không bị ảnh hưởng
C. Tăng
D. Giữ nguyên
Câu 54: Đặc điểm của thuê hoạt động là?
A. Tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị của tài sản
B. Không có quyền hủy ngang hợp đồng
C. Kết thúc hợp đồng, Tài sản được chuyển giao cho người thuê
D. Thời gian thuê dài
Câu 55: Để có được đúng tài sản mà mình cần, người đi thuê thường thuê tài sản dưới
hình thức nào?
A. Thuê ngắn hạn
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Bán và tái thuê
Câu 56: Nếu kỳ huy động như nhau, lãi suất của trái phiếu chính phủ so với lãi suất vay
dài hạn của NHTM sẽ?
A. Không so sánh được
B. Bằng nhau
C. Thấp hơn
D. Cao hơn
Câu 57: Tín dụng nhà nước có ưu đi?
A. Dễ tiếp cận khoản vay
B. Mọi chủ thể đều tham gia vào quan hệ TD này
C. Có độ an toàn cao
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế nhờ giảm chi phí giao dịch
Câu 58: Tín dụng có đặc điểm: Mang tính hoàn trả(1); cung cấp các sản phẩm hàng hóa
thông thường cho nền kinh tế(2): giá cả phụ thuộc giá trị(3); Giá cả phụ thuộc thời
gian(4)?
A. 1,2,3
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 1,4
Câu 59: Khi hướng tới mục tiêu kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế thì
Ngân hàng TƯ sẽ điều chỉnh lãi suất cho vay theo hướng?
A. Giữ nguyên
B. Tăng
C. Không bị ảnh hưởng
D. Giảm
Câu 60: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm khác Tín dụng thương mại: Thời gian cho vay
là ngắn hạn, trung hạn và dài hạn(1); Đối tượng tín dụng là tiền tệ(2); Công cụ là thương
phiếu(3); Chỉ có sự tham gia của các DN(4)?
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,2
Câu 61: Khi cố định các nhân tố khác, thuế thu nhập của khoản vay được miễn thì lãi suất
sẽ?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Không chịu ảnh hưởng
D. Tăng
1C 2B 3D 4A 5D 6C 7D 8C 9A 10B
11A 12A 13A 14B 15C 16C 17B 18B 19C 20A
21D 22B 23C 24B 25A 26C 27A 28D 29B 30B
31C 32B 33B 34B 35A 36A 37B 38 39A 40A
42A 43A 44C 45A 46A 48A 49A 51D 54A 55D
57C 58D 61B
Câu 58: Công cụ nào có thể được Ngân hàng trung ương sử dụng mua bán trên thị
trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu ngân hàng
C. Cổ phiếu
Chứng chỉ tiền gửi Câu 59: Các hoạt động của TTTC không chính thức sẽ không có
sự xuất hiện của chủthể?
A. Người môi giới
B. Sở giao dịch chứng khoán.
C. Người cung vốn
D. Người cần vốn
Câu 60: Bộ phận của thị trường vốn chuyển giao vốn thông qua mua bán CK?
A. Thị trường tín dụng thuê mua
B. Thị trường CK
C. Thị trường cho vay dài hạn trực tiếp
D. Thị trường liên ngân hàng
Câu 61: Khi cố định các nhân tố khác lãi suất tín dụng dài hạn tăng thì giá trái phiếu sẽ?
A. Tăng
B. Không đổi
C. Không xác định
D. Giảm
Câu 62: Hàng hóa của thị trường tiền tệ là: Cổ phiếu(1); Thương phiếu(2); Kỳ phiếu
ngân hàng(3); Trái phiếu chính phủ(4)?
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,4
Câu 63: Hạn chế của việc luân chuyển nguồn tài chính từ người có khả năng cung ứng
sang người có nhu cầu thông qua quan hệ quen biết là?
A. Qui mô vốn nhỏ
B. Thời gian luân chuyển vốn chậm
C. Không thể thỏa thuận lãi suất
1A 2B 3D 4D 5C 6B 7A 8B 9A 10B
11C 12B 13B 14A 15A 16C 17A 18D 19C 20C
21A 22B 23C 24D 25A 26C 27D 28B 29B 30A
31D 32B 33C 34A 35A 36 37A 38A 39A 40D
41A 46B 47A 48D 49C 50B 51B 52A 53C 54B
55D 56A 58A 59B 60B 61D 62D 63A 64D 65C
1A 2D 3D 4A 5A 6C 7 8B 9A 28B 31B
10A 11C 12C 13B 14C 15A 16B 17C 18B 29C 32A
19A 20D 21A 22C 23B 24C 25A 26C 27C 30B 33A
34 35 36 37D 38C 39A 40 41 42 43 44
45 46 47
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. Cả 4
Câu 19: Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận có nhược điểm là?
A. Gia tăng giá trị tài sản cho các chủ sở hữu
B. Gia tăng giá trị cỏ phiếu của DN
C. Dn có thể gặp phải tình trạng thiếu tiền mặt
D. Bảo toàn vốn kinh doanh của DN
Câu 20: Ưu điểm của kênh huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu là?
A. Đảm bảo nguồn vốn kinh doanh dài hạn cho DN
B. Tăng hệ số nợ
C. Không thích hợp với mọi loại hình DN
D. Thủ tục phát hành nghiêm ngặt và phức tạp
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng đến quá trình huy động vốn của DN là?
A. Tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên
B. Tổ chức bộ máy thuế của nhà nước
C. Hình thức sổ hữu của DN
D. Cơ cấu của nền kinh tế
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 58
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Câu 22: Đâu là kênh huy động vốn ngắn hạn của DN?
A. Thuê tài chính TSCĐ
B. Tiền ứng trước của khách hàng
C. Phát hành trái phiếu
D. Lợi nhuận để lại tái đầu tư
Câu 23: Doanh nghiệp hợp danh không được sử dụng kênh huy động vốn nào?
A. Phát hành chứng khoán
B. Chiếm dụng vốn của nhà cung cấp
C. Tiền ứng trước của khách hàng
D. Vay nợ từ các trung tâm tài chính
Câu 24: Lợi nhuận trước thuế của DN phân phối như thế nào?
A. Bù đắp lỗ năm trước (nếu có), nộp thuế thu nhập DN, trích lập các quỹ tiền
tệ, chiacổ tức, lợi nhuận tài đầu tư.
B. Nộp thuế thu nhập DN, trích lập các quỹ tiền tệ, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu
tư.
C. Trích lập các quỹ tiền tệ, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
D. Nộp thuế thu nhập DN, chia cổ tức, lợi nhuận tái đầu tư.
Câu 25: Theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh, chi phí sản suất kinh
doanh củaDn bao gồm?
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 59
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
A. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khâu hao tài sản cố đinh, chi
phí dịchvụ mua ngoài
B. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khâu hao tài sản cố đinh, chi
phí dịchvụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
C. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công, chi phí tài chính, chi phí khác
D. Chi phi vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi
phí bánhàng, chi phí quản lí DN
Câu 26: Nguyên nhân dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ?
A. Khí hậu, thời tiết
B. Thời gian
C. Cường độ sử dụng quá mức
D. Tiến bộ khoa học công nghệ
Câu 27: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp?
A. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh
D. Cả 3
Câu 28: Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được?
A. Nhận lại phần vốn ban đầu
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 60
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Câu 32: Chức năng cơ bản của thị trường chứng khoán là
A. Cung cấp thông tin các doanh nghiệp
B. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
C. Dự báo "sức khỏe" của nền kinh tế
D. Định giá doanh nghiệp
Câu 33: Đâu là kênh chuyển giao vốn giữa người cung vốn sang cầu vốn qua thị
trườngtài chính và trung gian tài chính?
A. NHTM mua chứng khoán và sử dụng vốn đó để cho vay
B. NHTM bán chứng khoán và sử dụng vốn đó để cho vay
C. NHTM mua chứng khoán và sử dụng vốn đó để vay
D. NHTM bán chứng khoán và sử dụng vốn đó để vay
Câu 34: Đặc trưng của vốn kinh doanh?
A. Nhằm mục đích tiêu dùng.
B. Có trước khi hoạt động kinh doanh diễn ra.
C. Hình thành sau khi hoạt động kinh doanh diễn ra.
D. Chỉ tồn tại dưới hình thái tiền tệ.
Câu 35: Sự khác nhau căn bản giữa NH và các tổ chức TC phi NH là?
A. Tổ chức TC phi NH có thể cung dịch vụ thanh toán
Câu 10: Cán cân ..... phản ánh mối tương quan giữa thu về xuất khẩu và chi về nhập
khẩu
hàng hóa của một nước với các nước ngoài trong một thời kỳ
A. thương mại dịch vụ
B. thương mại hàng hóa
C. vãng lai
D. thanh toán
Câu 11: Trong phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái trực tiếp, đồng ngoại tệ là?
A. Đồng tiền yết giá
B. Đồng tiền định giá
Câu 12 ...... là hình thức tín dụng quốc tế tuân theo các quy định của thị trường, lãi suất
do
thị trường quyết định?
A. Vay thương mại
B. Viện trợ không hoàn lại
C. ODA
D. Đầu tư chứng khoán quốc tế
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng?
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp FDI không được chuyển ra nước ngoài
B. Doanh nghiệp FDI phải nộp thuế cao hơn các doanh nghiệp trong nước
C. Doanh nghiệp FDI góp phần giải quyết việc làm tại các nước nhận đầu tư
D. Nhà đầu tư nước ngoài không được quản lý các doanh nghiệp FDI
Câu 14: Cán cân thanh toán quốc tế...., dự trữ ngoại hối....
A. thâm hụt, tăng
B. thâm hụt, giảm
C. thâm hụt, không đổi
D. thặng dư, giảm
Câu 15: Phá giá tiền tệ là?
A. NHTW chủ động nâng giá nội tệ
B. Biểu hiện là tỷ giá hối đoái tăng lên so với mức cam kết
C. NHTW mua bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
D. Biểu hiện là tỷ giá hối đoái giảm xuống so với mức cam kết
Câu 16: Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế?
A. Cán cân vãng lai, cán cân vốn, cán cân tài chính, nhầm lẫn và bỏ sót, cán
cân tổngthể, các giao dịch dự trữ chính thức
B. Cán cân vãng lai, cán cân thương mại, nhầm lẫn và bỏ sót, cán cân tổng
thể, cácgiao dịch dự trữ chính thức
C. Cán cân vãng lai, cán cân thương mại, cán cân thu nhập, nhầm lẫn và bỏ
sót, cáncân tổng thể, các giao dịch dự trữ chính thức
D. Cán cân vãng lai, nhầm lẫn và bỏ sót, cán cân tổng thể, các giao dịch dự
trữ chínhthức
Câu 17: Sự thiếu hoàn hảo của thị trường tác động đến các hoạt động tài chính quốc
tế nhưthế nào?
A. Hình thành các hình thức tài chính quốc tế mới
B. Hình thành các thị trường tài chính quốc tế mới
C. Hình thành các hình thức hợp tác xuyên quốc gia mới
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 18: Cán cân tài chính?
A. Ghi chép lại các giao dịch tài chính quốc tế của một quốc gia, bao gồm
các dòngvốn đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp nước ngoài, đầu tư khác.
B. Phản ánh các chuyển nhượng vốn đơn phương, ví dụ như miễn xóa nợ
của mộtquốc gia bởi chính phủ của một nước khác.
C. Bao gồm các giao dịch các khoản viện trợ không hoàn lại, bồi thường,
biếu tặng,giúp đỡ nhân đạo, từ thiện, kiều hối,…
D. Bao gồm những khoản thu nhập của người lao động (tiền lương, thưởng),
thu nhậptừ đầu tư và tiền lãi của những người cư trú và không cư trú.
Câu 19: FDI là sự di chuyển ...... của nhà đầu tư nước ngoài đến nước tiếp nhận vốn
đầu tư
để thành lập hoặc kiểm soát doanh nghiệp?
A. Vốn tiền tệ
B. Tài sản
C. Máy móc
D. Vốn, tài sản, máy móc
B. Cán cân thương mại, cán cân vốn, chuyển giao vãng lai một chiều
C. Cán cân tài chính, cán cân thu nhập, chuyển giao vãng lai một chiều
D. Cán cân thương mại hàng hóa dịch vụ, chuyển giao vãng lai một chiều
Câu 23: Vay thương mại và ODA khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Chủ thể tham gia, lãi suất, điều kiện, mục đích vay vốn
B. Lãi suất, điều kiện, mục đích vay vốn
C. Chủ thể tham gia, điều kiện, mục đích vay vốn
D. Chủ thể tham gia, lãi suất, điều kiện
Câu 24: Mặt trái của FDI đối với nước nhận đầu tư?
A. Cải thiện cán cân thanh toán
B. Bảo vệ môi trường, khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
C. Có thể ảnh hưởng đến điều hành chính sách tiền tệ của nước nhận đầu tư
D. Bổ sung vốn cho nước nhận đầu tư
Câu 25: Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết là?
A. Tỷ giá hình thành trên cơ sở quan hệ cung cầu ngoại tệ, NHTW sẽ không
can thiệpvào tỷ giá
B. Tỷ giá hình thành trên cơ sở quan hệ cung cầu ngoại tệ, NHTW sẽ chỉ
can thiệpvào tỷ giá khi tỷ giá có biến động lớn gây bất lợi cho nền kinh
tế
C. Tỷ giá do NHTW quy định trong từng thời kỳ NHTW quy định biên độ giao
động hẹp cho tỷ giá
Câu 26: Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế
là?
A. Chịu sự chi phối của nước ngoài
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả sử dụng vốn thấp
D. Tiếp nhận công nghệ lạc hậu
Câu 27...............là một khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các
khoản
đầutư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh:
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp
Câu 28: Yếu tố nào tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro chính trị
C. Chiến tranh
D. Cả 3
Câu 29: Đặc trưng của tài chính quốc tế
(1) Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái, (2) chịu ảnh hưởng của chu kỳ kinh doanh,
(3)Chịu ảnh hưởng của thị trường thiếu hoàn hảo, (4) Chịu ảnh hưởng của rủi ro
chính trị
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(3),(4)
D. (1),(2),(4)
Câu 30: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên?
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập
Câu 31: Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. Làm tăng lợi ích của các khoản vay nước ngoài đã được thực hiện
C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Góp phần cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
Câu 32: Chủ thể đi vay trong hình thức tín dụng quốc tế là?
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 2,3
9. Giá trị của tài sản nào sau đây không phải vốn kinh doanh của DN?
A. Phương tiện vận tải của DN
B. Nhà trẻ của DN
C. Hàng hóa bán chịu cho DN khác
10. Nguyên liệu dự trữ của DN Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ thắt
chặt sẽ?
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, bán các giấy tờ có giá
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
D. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán các giấy tờ có giá
11. Các bộ phận của Tài chính công: Ngân sách nhà nước(1); Các quỹ tài chính
ngoài ngân sách(2); Tài chính của các tổ chức xã hội(3); Tài chính của các cơ
quan thuộc bộmáy chính quyền(4)?
A. 1,2,4
B. 1,2
C. 2,3,4
D. 1,2,3
12. Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào?
A. Người có quyền sở hữu NTC
B. Người có quyền sử dụng NTC
C. Người có quyền lực chính trị
D. Người có quyền lực xã hội
13. Đâu là công cụ gián tiếp của chính sách tiền tệ?
A. Hạn mức tín dụng
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Lãi suất chiết khấu
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
14. Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộ?
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, bán các giấy tờ có giá
D. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán các giấy tờ có giá
15. Nguồn vốn dài hạn của Dn gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1); Nguồn
vốn từphát hành trái phiếu(2); Nợ Bảo hiểm xã hội(3); Tiền ứng trước của khách
hàng(4)?
A. 1,4
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 2,4
D. Giải pháp xử lý bội chi nào làm tăng vốn đầu tư phát ?
• Tăng thu
• Vay nợ
• Giảm chi
• Phát hành tiền
E. Khoản chi nào là chi thường xuyên?
• Chi dự trữ quốc gia
• Chi cho sự nghiệp giáo dục
• Chi trả nợ chính phủ
• Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
F. Tiêu chuẩn của biến số trong mục tiêu trung gian là: Phải đo lường được(1);
Phải kiểmsoát được(2); Phải có khả năng tác động đến mục tiêu hoạt
động(3); Phải mang tính bắt buộc(4)?
A. 1,2,3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 78
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 1,2
G. Nguồn vốn đầu tư vào TSLĐ tốt nhất là?
• Các khoản nợ phải trả dài hạn
• Các khoản nợ phải trả ngắn hạn
• Nguồn vốn chủ sở hữu
• Nguồn vốn dài hạn
H. Nguồn vốn ngắn hạn của Dn gồm?
• Thuê tài sản bằng hình thức thuê tài chính
• Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
• Tiền ứng trước của khách hàng
• Bổ sung từ lợi nhuận
I. Đâu không phải đặc điểm của Tài chính Công?
• Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
• Cung cấp hàng hóa công cho xã hội
• Có phạm vi rộng
16. Gắn với sở hữu nhà nước Nhà nước sử dụng công cụ thuế để phân phối lại
thu nhập như thế nào: Mọi chủ thểđều phải nộp thuế như nhau(1); Sử dụng thuế
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 79
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
suất lũy tiến trong thuế thu nhập cá nhân(2); Giảm thuế cho mặt hàng thiết
yếu(3); Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cho hànghóa xa xỉ(4) ?
A. 1,3,4
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 2,3,4
17. Tài sản cố định là các tài sản không cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Có chức năng là tư liệu lao động
B. Có chức năng là đối tượng lao động
C. Giá trị lớn
D. Thời gian sử dụng dài
18. Khi Thu NSNN, nguồn tài chính nào không thuộc sở hữu nhà nước?
A. Cho Thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
B. Vay nợ nước ngoài
C. Thu từ các hoạt động sự nghiệp
D. Thu Thuế của DNNN
19. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của chính sách tiền tệ có hạn chế là?
A. Kém linh hoạt
B. Không thể sử dụng khi cần thay đổi lượng cung ứng tiền nhỏ
C. Khó đảo chiều
D. Phải có thị trường tài chính phát triển
20. Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại TSCĐ?
A. Để tính khấu hao chính xác.
B. Để thu hồi vốn nhanh.
C. Để tăng tỷ trọng vốn đầu tư cho TSCĐ của DN
D. Để tăng lợi nhuận
21. Để bình ổn giá trên thị trường hàng hóa khi cung lớn hơn cầu, nhà nước sử
dụng côngcụ TCC: Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt(1); Tăng lương cho
người lao động(2); Dùng tiền trong quỹ dự trữ quốc gia tạm trữ hàng hóa(3); Tăng
Thuế sản xuất(4)?
A. 1,3
B. 2,3,4
C. 1,2,3 D. 1,4
22. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có tính chủ động cao nhất?
A. Lãi suất tái chiết khấu
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ 81
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ - HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
C. Khó thu.
D. Người chịu thuế cảm nhận được gánh
nặng thuế32.Khoản nào sau đây là nguồn vốn
cuả DN?
A. Giá trị hàng hóa bán chịu cho khách hàng
B. Tiền gửi của DN tại Ngân hàng
C. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
D. DN ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp
33. Vay nợ để giải quyết bội chi NSNN là giải pháp có ưu điểm?
A. Chi phí thấp
B. Tăng vốn cho đầu tư phát triển
C. Không làm tăng thuế.
D. Nâng cao hiệu quả thu NSNN
34. Đặc điểm của TSLĐ: Chỉ tham gia vào từng chu kỳ sản xuất(1); Không thay
đổi hìnhthái hiện vật khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh(2); Giá trị
dịch chuyển mộtlần vào giá thành sản phẩm(3); Giá trị thu hồi dần từng phần(4)?
A. 1,4
B. 2,3
C. 1,3
D. 1,2,3
35. Ưu điểm của nguồn vốn từ phát hành Trái phiếu:?
A. Chi phí huy động vốn thấp
B. Mọi Dn đều huy động được nguồn vốn này
C. Thời gian huy động vốn nhanh
D. Bảo toàn quyền kiểm soát DN
36. Đặc điểm của TSCĐ khi tham gia vào quá trình SXKD?
A. Giá trị được thu hồi dần một lần
B. Năng lực sản xuất được giữ nguyên
C. Giá trị dịch chuyển 1 lần vào giá thành sản phẩm
D. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
37. Hoạt động nào của ngân hàng trung ương nhằm thực thi chính sách tiền tệ mở
rộng?
A. Tăng lãi suất tái chiết khấu
B. Bán tín phiếu ngân hàng từ các NHTM
C. Cho ngân sách nhà nước vay
D. Tăng tỷ lệ dự trữ
2C 3A 4A 7D 8C 11A
13D 17D 18D 19B 20B 21A
22D 23B 24B 25D 27B 28D
30D 33B 34C 36D 39A