You are on page 1of 63

THÔNG TIN GIẢNG VIÊN TỔNG QUAN MÔN HỌC

 Họ tên : Vũ Đức Nghĩa Hưng  Chương I – Những vấn đề căn bản của quản trị tài chính

 Chương II – Thời giá tiền tệ


 Email: vdnhung@hcmulaw.edu.vn
 Chương III – Chi phí vốn
 Văn phòng Khoa: Khoa Quản Trị - A204  Chương IV – Cơ sở hoạt định ngân sách

 Chương V – Cơ cấu vốn doanh nghiệp


 Giáo trình: PGS.TS.Nguyễn Quang Thu, “Quản trị tài
chính căn bản”, nhà xuất bản thống kê  Chương VI – Quản trị tiền

 Chương VII –Dự báo và kế hoạch tài chính

MỤC TIÊU CHƯƠNG


 Nhận thức về quản trị tài chính
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH ➢ Khái niệm
➢ Vai trò
➢ Tầm quan trọng

 Đối tượng và nhiệm vụ


CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH  Tổ chức doanh nghiệp
➢ Vai trò nhà quản trị tài chính
➢ Các quyết định tài chính

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM


1) Tổ chức tài chính
2) Thị trường chứng khoán

• Ngân hàng, liên ngân hàng


• Định giá các loại chứng khoán

• Quỹ tiết kiệm


• Giao dịch chứng khoán

• Tổ chức tín dụng


• Đầu tư trong điều kiện rủi ro

• Công ty bảo hiểm

• Công ty tài chính


KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM
3) Doanh nghiệp

• Doanh nghiệp tư nhân “Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị
nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong
• Công ty hợp danh quá trình sản xuất – kinh doanh của một doanh
nghiệp hay tổ chức”
• Công ty cổ phần

• Công ty trách nhiệm hữu hạn

• Doanh nghiệp Nhà nước

KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM

Tài sản thực


Tài sản tài
chính

Tài sản hữu Tài sản vô Tài sản thuê Thị trường
hình hình tài chính tài chính

Xưởng, máy Quyền sử dụng Thị trường


Thị trường Thị trường
móc, thiết bị, đất, bằng phát chứng
đất đai minh, sáng chế.. tiền tệ vốn
khoán

CHỨC NĂNG VAI TRÒ


Chức năng quản trị tài chính?
✓ Xây dựng chỉ tiêu tài chính
✓ Quản trị nguồn vốn
✓ Chi tiết hóa các chỉ tiêu cho từng bộ phận
✓ Phân bổ nguồn vốn

✓ Đánh giá kết quả thực hiện


✓ Phân chia lợi nhuận

✓ Quyết định tài trợ vốn ✓ Chuẩn bị các biện pháp điều chỉnh phù hợp cho
từng hoàn cảnh
✓ Quyết định về cơ cấu vốn
TẦM QUAN TRỌNG TẦM QUAN TRỌNG

Nguyên tắc quản trị tài chính


✓ Quyết định sự tồn tài và phát triển của một tổ chức
✓ Có mục tiêu
✓ Kiểmsoát trực tiếp mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp – tổ chức ✓ Phải tiết kiệm và hiệu quả

✓ Hợp pháp

ĐỐI TƯỢNG NHIỆM VỤ

✓ Lập dự toán và kế hoạch tài chính


✓ Các nhân

✓ Quyết định đầu tư và tài trợ


✓ Doanh nghiệp

✓ Kiểm soát hoạt động


✓ Tổ chức

✓ Quan hệ với thị trường vốn

NHÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH

✓ Nắm rõ mục tiêu của doanh nghiệp


Quyết định
tài chính
✓ Điềuphối nguồn vốn của doanh nghiệp và thị
trường

✓ Đưa ra các quyết định tài chính Quyết định Quyết định
đầu tư nguồn vốn
QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
❖ Quyết định về đầu tư: mua hay duy trì tài sản ❖ Quyết định về nguồn vốn: tìm kiếm nguồn lực tài trợ

✓ Mua máy móc mới? ✓ Bên ngoài:


✓ Vay nợ
✓ Bán đi máy cũ?
✓ Phát hành trái phiếu

✓ Thu mua công ty khác?


✓ Bên trong:
✓ Xây dựng nhà kho mới? ✓ Lợi nhuận giữ lại

✓ Phát hành cổ phiếu


✓ Để tiền mặt ở ngân hàng hay mua trái phiếu

MỤC TIÊU DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU DOANH NGHIỆP


❖ Tối đa hóa lợi ích cổ động
❖ Thị phần trên thị trường
➢ Nhiệm vụ dài hạn và tối ưu nhất
➢ Thị phần càng lớn, lợi ích càng nhiều
➢ Tối đa năng lực mua hàng
❖ Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp – ngắn hạn
➢ Tốiđa hóa các luồng luân chuyển cổ phần cho cổ
➢ Chấp nhận nhưng không được đồng thuần bởi tất đông
cả
➢ Các luồng luân chuyển cổ phần được phản ánh
bằng giá cổ phiếu

MỤC TIÊU DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU DOANH NGHIỆP

❖ Bảo đảm môi trường lao động an toàn và trong sạch


❖ Sống sót
❖ Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp VS Tối đa hóa lợi
➢ Tính cạnh tranh trong việc kinh doanh hay thị ích cổ đông
trường tài chính có thể ép các nhà quản lý phải tập
trung vào các vấn đề cấp thiết, ngắn hạn để duy trì
➢ Làm sao để đo lường lợi nhuận
sự tồn tại cho doanh nghiệp

➢ Lợi nhuận của thời gian bị loại bỏ

➢ Rủi ro bị loại bỏ
TỐI ĐA HÓA LỢI ÍCH CỔ ĐỘNG BỘ PHẬN TRUNG GIAN
 Mối quan hệ giữa doanh nghiệp và các bộ phận
Tại sao?
 Tách biệt quyền sở hữu và việc quản lý là điều cần thiết
➢ Cổ đông là những người sẽ thu lợi nhuận cuối cùng
 Chi phí trung gian: kiểm soát và quản lý
➢ Đồng thời thỏa mãn được các bên liên quan (người
cho vay, người nắm giữ trái phiếu)  Nguồn gốc xung đột

➢ Dễ dàng đo lường thông qua giá trị cổ phiếu  Tách sự sở hữu ra khỏi sự kiểm soát

➢ Không dễ dàng thực hiện được  Dẫn đến khả năng người quản lý sẽ chọn lựa các mục tiêu
có lợi cho họ

GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT


❖ Thiết lập chính sách khuyến khích
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
➢ Tặng cổ phiếu

➢ Việc chi trả hiệu quả hoạt động/hoa hồng gắn liền với lợi
nhuận doanh nghiệp

❖ Giám sát hành vi người quản lý CHƯƠNG II


GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
➢ Kiểm toán/ Báo cáo hoạt động

➢ Giới hạn các quyết định quản lý

MỤC TIÊU CHƯƠNG GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN

❖ Tìm hiểu về tỷ lệ lãi suất


$1 hôm nay đáng giá hơn $1 ngày mai

❖ Phân loại các lãi suất

Ví dụ:
❖ Giá trị của dòng tiền
Sự lựa chọn giữa nhận $100 hôm nay hoặc $100 sau
một năm. Bạn lựa chọn phương án nào? Tại sao?
❖ Các phương pháp tính dòng tiền
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN LÃI SUẤT
❖ Lãi suất____: lãi chỉ tính trên vốn gốc một lần trong
Tùy thuộc vào:
suốt chu kỳ giao dịch

▪ _______________
I = ______________

▪ _______________
• I : tiền lãi sinh ra từ số tiền P
• r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ
▪ _______________
• P : giá trị tiền gốc ban đầu
• n : số chu kỳ

LÃI SUẤT LÃI SUẤT


❖ Gửi 100tr vnd, thời han 6 tháng (lãi suất 12% năm).
Sau 6 tháng nhận được tổng cộng bao nhiêu? Lãi gộp
❖ Gửi 100tr vnd, thời han 6 tháng (lãi suất 12% năm). theo tháng
Sau 6 tháng nhận được tổng cộng bao nhiêu?
 -> tháng 1: ________________________
➢ I = __________________  -> tháng 2: ________________________
 -> tháng 3: ________________________

➢ Giá trị tương lai của 100tr sau 6 tháng gửi tiết  -> tháng 4: ________________________

kiệm = ______________  -> tháng 5: ________________________


 -> thang 6: ________________________
 => ∑I = _____tr vnd => Giá trị tương lai = Giá trị hiện tại +
∑I = _____tr + ____tr = _____tr vnd

LÃI SUẤT LÃI SUẤT


❖ Lãi suất_____: lãi kỳ trước được nhập chung vào ❖ Lãi suất _______: tỷ lệ lãi suất trước khi tính lạm
vốn gốc để tính lãi kỳ sau pháp. Được sự dụng trong các thỏa thuận vay mượn
và gửi tiền
FVn = PV × (1+r)n
(1 + n) = _________________
• FVn : giá trị tương lai vào năm (n)
• r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ • n : lãi suất danh nghĩa
• PV : giá trị tiền hiện tại • r : lãi suất thực
• n : số chu kỳ • i : tỷ lệ lạm phát
LÃI SUẤT LÃI SUẤT
❖ Lãi ______: tỷ lệ lãi suất được điều chỉnh để loại bỏ
ảnh hưởng của lạm phát lên chi phí thực của khoản vay
❖ Lãi suất ______: tỷ lệ lãi suất phát sinh theo số lần
ghép lãi suất trong khoảng chu kỳ nhất định
r = ________

• n : lãi suất danh nghĩa (nominal rate)


• r : lãi suất thực (real interest rate)
• i : tỷ lệ lạm phát (inflation rate) (thực tế hay dự
toán)

LÃI SUẤT LÃI SUẤT


Mua trái phiếu trị giá $1,000 với tỷ lệ lãi suất năm là 6% ❖ Lãi suất hiệu lực:
và lãi được ghép 6 tháng. Tìm lãi suất sau 1 năm, lãi xuất
hiệu lực?
 Sau 6 tháng nhận được:

 ___________________
 6 tháng cuối nhân được :

 _____________________
• EAR : lãi suất hiệu lực
 Tổng lãi suất sau 1 năm:
• r : lãi suất danh nghĩa
 _____ là lãi suất danh nghĩa
• m : số lần ghép lãi
 _____ là lãi suất hiệu lực

DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT

❖ Giá trị tương lai của dòng tiền thuần nhất Những khoản tiền bằng nhau trong mỗi kỳ

Giả sử, vào cuối mỗi năm bạn nhận được dòng tiền FVn = CF
thuần nhất có giá trị $1,000 kéo dài trong 5 năm. Được
biết lãi suất mỗi năm là 5%. • FVn : giá trị tương lai
• CF : dòng tiền cố định mỗi kỳ

➢ Sau 5 năm, bạn nhận được tổng cộng bao nhiêu • r : tỷ lệ sinh lời
tiền? • n :số chu kỳ
DÒNG TIỀN KHÔNG THUẦN NHẤT HIỆN GIÁ TIỀN TỆ
Chiết khấu giá trị tương lai của tiền tệ về hiện tại
Những khoản tiền không bằng nhau qua các kỳ (r = 5%)

PV =
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền $100 $150 $200 $100 $150 • PV : giá trị hiện tại
• FVn : giá trị tương lai tại thời điểm n
• r: tỷ lệ chiết khấu
FV4 = ________________________________
• n : số chu kỳ

DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT

Những khoản tiền bằng nhau trong mỗi kỳ


❖ Hiện giá của dòng tiền thuần nhất
PVan = A
Để cuối mỗi năm bạn sẽ nhận được dòng tiền thuần
nhất có giá trị $1,000. Thì tổng số tiền cần có ở hiện tại
là bao nhiêu? Được biết lãi suất 5%/năm
• PVan : giá trị hiện tại
• A : dòng tiền cố định mỗi kỳ

• r : tỷ lệ chiết khấu

• n :số chu kỳ

DÒNG TIỀN KHÔNG THUẦN NHẤT DÒNG TIỀN VÔ HẠN

Hiện giá dòng tiền không thuần nhất:

• CF: dòng tiền


• r : tỷ lệ chiết khấu

• PV: giá trị hiện tại của dòng tiền


DÒNG TIỀN TĂNG ĐỀU VÔ HẠN VÍ DỤ 1

Giả sử một công ty dự tính vay vốn ngân


hàng 1,000 triệu VND, lãi suất 12% năm,
thời hạn vay nợ là 3 năm. Thanh toán
định kỳ vào cuối năm và sau 3 năm phải
hoàn trả đủ vốn gốc và lãi vay.
• CF: dòng tiền
Công ty áp dụng phương thức thanh toán
• r : tỷ lệ chiết khấu
đều.
• g : tỷ lệ gia tăng

• PV: giá trị hiện tại của dòng tiền


Lập bảng khấu trừ nợ?

VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN

0 1 2 3
Nợ đầu kỳ 1,000
Lãi vay

Khoản phải trả

Nợ gốc
➢ A = ______tr vnd
➢ A = lãi vay + nợ gốc Nợ cuối kỳ 1,000 0.00

VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 2

Một nhà đầu tư nước ngoài dự tính góp


vốn đầu tư dài hạn với công ty ở Việt
Nam. Nếu ông ta góp số vốn 1 tỷ VND
ngày hôm nay thì sau 5 năm ông ta sẽ có
2 tỷ VND (cả vốn và lời).
Tỷ suất sinh lợi của khoản đầu tư là bao
nhiêu? ➢r = ____________
MỤC TIÊU CHƯƠNG

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH  Khái niệm – Phân loại

 Tầm quạn trọng của việc hoạch định ngân sách

 Phương pháp đánh giá dự án đầu tư


CHƯƠNG III
 Tích cực/Hạn chế của các phương pháp đánh giá
HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH - ĐẦU TƯ DÀI
HẠN

KHÁI NIỆM – ĐẦU TƯ KHÁI NIỆM

 Bấtcứ hoạt động nào bao gồm việc sử dụng các ____  Vốn
và ở mức độ tiêu thụ được xác định với hy vọng có
thể đạt được _____________ trong tương lai Tài sản ________ – sử dụng trong ______________

 Bỏđi sự tiêu dùng ở _______ để thu được nhiều tài  Ngân sách
nguyên/lợi ích hơn trong _______

____________________________ trong một chu kỳ


tương lai được xác định

KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH


 Mang tầm ảnh hưởng trong _________ sau đó
 Ngân sách vốn đầu tư dài hạn

 _________ làm ảnh hưởng đến kế hoạch đầu tư


_____________________________

 _______ dự án đầu tư – môi trường cạnh tranh


 Hoạch định ngân sách đầu tư

 __________________ của máy móc, thiết bị


_______________ việc chấp nhận dự án đầu tư nào đó

 Lượng ________ cung ứng


TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
 Đánh giá trên _________________
❖ Quy mô dự án

 Các yếu tố ảnh hưởng đến dự án


• ________
• Dự án __________ các dự án nhỏ khác
• ________
• _________ • Tầm ________ của dự án
• _____________

 Dự án mang lại lợi ích cao nhất cho 1 đồng vốn bỏ ra • _____________ về mức độ đầu tư ban đầu

 Quyết định đầu tư đòi hỏi có ______________

PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ


❖ Mục đích
❖ Mối quan hệ giữa các dự án
• ________ thiết bị cũ

• Dự án ________
• ______ chi phí sản xuất

• ________ sản lượng và _________ thị trường • Dự án ___________

• Phát triển sản phẩm _________

• Mục tiêu kinh tế - xã hội

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THỜI GIAN HOÀN VỐN

❖ Thời gian hoàn vốn (Payback - PB)


Thời gian cần thiết để có thể ______________ đầu tư
từ lợi ích ròng thu được của dự án
❖ Hiện giá ròng (Net Present Value - NPV)

❖ Suất sinh lời nội bộ (Internal Rate of Return – IRR)

❖ Suất sinh lời nội bộ hiệu chỉnh (Modified IRR)


THỜI GIAN HOÀN VỐN THỜI GIAN HOÀN VỐN
Ví dụ 1: Đáp án
Ví dụ 1: LBS Ltd sử dụng phương pháp thời gian hoàn Năm Dòng tiền thu được Dòng tiền tích lỹ ròng
vốn khi đánh giá dự án đầu tư với số vốn $30,000 để
thay thế các thiết bị máy móc. Được biết dòng tiền 0
thu vào mỗi năm là $9,000 trong 5 năm. 1
2
3
Tính thời gian hoàn vốn của dự án?
4
5
Giả định dòng tiền thu được là $9,000 bằng nhau qua
các năm.
Thời gian hoàn vốn: __ năm __ tháng

THỜI GIAN HOÀN VỐN THỜI GIAN HOÀN VỐN


Ví dụ 2: Bảng 1
Ví dụ 2: Hai dự án đầu tư được xem xét A và B có
cùng vốn đầu tư $30,000. Mỗi dự án cho ta dòng tiền Năm Dòng tiền dự án A ($) Dòng tiền dự án B ($)
thuần khác nhau (bảng 1) 1 7,500 5,000
2 7,500 5,000
3 7,500 6,000
a. Tính thời gian hoàn vốn cho 2 dự án?
4 7,500 6,000
5 5,000 8,000
6 0 15,000
7 0 15,000

THỜI GIAN HOÀN VỐN THỜI GIAN HOÀN VỐN

Ví dụ 2: Đáp án ❖ Quy tắc chọn dự án đầu tư:

a. Không sử dụng tỷ lệ chiết khấu • Dự án được chọn lựa là dự án có


________________________(tùy thuộc chủ đầu
tư)
• Dự án A = __ năm

• Chọn dự án có thời gian hoàn vốn _________


• Dự án B = __ năm
THỜI GIAN HOÀN VỐN THỜI GIAN HOÀN VỐN
❖ Thuận lợi
❖ Hạn chế

• _____________
• ___________________

• _____________
• ___________________

• _____________
• ___________________

• _____________

• _____________

THỜI GIAN HOÀN VỐN THỜI GIAN HOÀN VỐN


Ví dụ 2: Tỷ lệ chiết khấu 12%
Year R=12% CF (A) DCF (A) CF (B) DCF (B) Cum (B) Ví dụ 2: Đáp án
1

2
b. Sử dụng tỷ lệ chiết khấu 12%
3
• Dự án A, thời gian hoàn vốn _________
4

5
• Dự án B, thời gian hoàn vốn __________
6

HIỆN GIÁ RÒNG HIỆN GIÁ RÒNG

Phương pháp hiện giá ròng của dự án đầu tư là giá trị


❖ Là ______ giữa giá trị hiện tại của dòng tiền ____ ________ của tất cả dòng tiền hiện tại và tương lai
và dòng tiền _____ của dự án đầu tư được _______ tại _____________ của dòng tiền này.

❖ Chi phí cơ hội của việc thực hiện dự án đầu tư là


______________ thay thế trên thị trường tài chính

• CF0 : dòng tiền tại thời điềm 0


• CF1 : dòng tiền tại thời điểm 1 (sau 1 năm)
HIỆN GIÁ RÒNG HIỆN GIÁ RÒNG

Ví dụ 3:
Chiết khấu
Một công ty có thể mua máy móc với giá $2,200. Máy Năm Dòng tiền Giá trị hiện tại
(10%)
móc có vòng đời sản xuất là 3 năm và dòng tiền
thuần thu được cho mỗi năm là $770, $968, $1331 0
Công ty có thể mua máy móc bằng vốn tự có với tỷ lệ 1
lãi suất khi đầu tư vào việc khác là 10%
2

Định giá dự án – sử dụng phương pháp hiện giá ròng? 3


NPV

HIỆN GIÁ RÒNG HIỆN GIÁ RÒNG

Ví dụ 4: Ví dụ 4: Đáp án
Một công ty đầu tư $180,000 cho một dự án sẽ có dòng
tiền ròng thu được là $50,000 cho mỗi sáu năm tiếp Chiết khấu
theo. Tỷ lệ chi phí vốn trước thuế là 13% Năm Dòng tiền Hiện giá
(13%)
1
Tính NPV cho dự án?
0-6

NPV

HIỆN GIÁ RÒNG HIỆN GIÁ RÒNG


❖ Thuận lợi
❖ Quy tắc chọn dự án đầu tư:
• Giá trị dòng tiền theo _________
❖ Dự án độc lập:
_____________ • Cho ta biết dự án đầu tư có làm tăng ____________hay
không?

❖ Dự án loại trừ: • Quan tâm đến _____ dòng tiền xuất hiện
_____________
• Quan tâm đến _______ trong tương lai của dòng tiền
❖ NPV _____ => loại bỏ
HIỆN GIÁ RÒNG Ví dụ 1: Xác định NPV của dự án có chi phí $104,000
và có các giá trị dòng tiền sau thuế lần lượt là $16,000
cho năm 1; $18,000 cho năm 2; $21,000 cho năm 3;
❖ Hạn chế $23,000 cho năm tư; $27,000 cho năm 5 và $33,000
cho năm 6. Chi phí vốn là 12%
• Đòi hỏi việc xác định ________ để tính toán
a. $138,000
• Thông tin có được từ dòng tiền, không phải tỷ lệ phần trăm b. $90,238.14
c. -$13,761.14
d. $34,000
e. $153,621.60

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Là suất chiết khấu mà tại đó hiện giá ròng của dự án ❖ Phương pháp tính IRR
_________ (NPV = ____ )
• Phương pháp hình học

• Phương pháp thử

• Phương pháp sai số

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 5: Phương pháp hình học Ví dụ 5: Phương pháp hình học

Chiết
Năm 0 1 2 3 0% 10% 20% 30%
khấu

CF -2,000 500 1,200 1,500 NPV 1,200 573.25 118.06 -222.58

Tìm NPV của dự án với các chiết khấu lần lượt là 0%, Vẽ đồ thì NPV – Đồ thị cắt trục hoành là IRR
10%, 20%, 30%
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 6: Phương pháp thử Ví dụ 6: Phương pháp thử

Năm 0 1 2 3 Các trường hợp kết quả thử nghiệm:

CF -3,817 1,000 2,000 3,000 ➢ NPV = 0 : r = 15% = IRR

➢ NPV > 0 : tiếp tục thử nghiệm với r ______


Thử tìm NPV với suất chiết khấu r = 15% ➢ NPV < 0 : tiếp tục thử nghiệm với r ______

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ


Ví dụ 6: Phương pháp thử Ví dụ 6: Phương pháp thử ( r = 22%)

Năm CF R = 15% PV Năm CF R = 22% PV


0 -3,817 0 -3,817
1 1,000 1 1,000
2 2,000 2 2,000
3 3,000 3 3,000
NPV NPV

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 7: Phương pháp sai số Ví dụ 7:


Một công ty có thể mua máy móc với giá $2,200. Máy
móc có vòng đời sản xuất là 3 năm và dòng tiền
__________________________________ thuần thu được cho mỗi năm là $770, $968, $1331
Công ty có thể mua máy móc bằng vốn tự có với tỷ lệ
lãi suất khi đầu tư vào việc khác là 10%
• L : tỷ lệ chiết khấu nhỏ
• H : tỷ lệ chiết khấu lớn
Định giá dự án – sử dụng phương pháp suất sinh lời
• NL : NPV tại chiết khấu nhỏ
nội bộ?
• NH : NPV tại chiết khấu lớn
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 7: Đáp án – Thử với IRR = 15% Ví dụ 7: Đáp án – Thử với IRR = 16%

Năm PV DCF (15%) PV Năm PV DCF (16%) PV


0 (2,200) 0 (2,200)
1 770 1 770
2 968 2 968
3 1,331 3 1,331
NPV NPV

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 7: Đáp án – Thử với IRR = 17% Ví dụ 7: Đáp án

Năm PV DCF (17%) PV


0 (2,200) _______________________________
1 770
2 968 = ________
3 1,331
NPV

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

❖ Quy tắc chọn dự án ❖ Quy tắc chọn dự án

❑ Dự án độc lập ❑ Dự án loại trừ

• IRR > r => ________ dự án • Chọn IRR______ và IRR > ____

• IRR < r => _______ dự án


SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 8: Khác nhau về quy mô đầu tư


❖ Quy tắc chọn dự án
IRR
Năm NPV
❑ Khi kết quả NPV ≠ IRR ??? (%)

Dự án 0 1 2 r = 8%

A -10,000 5,917 5,917 551.38 12%

B -20,000 11,834 11,834 1,103.16 12%

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ

Ví dụ 8: Khác nhau về dòng tiên ❖ Thuận lợi

IRR • Quan tâm đến giá trị tiền tệ theo thời gian
Năm NPV
(%)
Dự án 0 1 2 3 r = 10%
• Dễ tính toán và so sánh giữa các dự án

C -23,000 10,000 10,000 10,000 1,869 14.6%


• Không bị giới hạn bởi tỷ lệ lợi nhuận ______

D -8,000 7,000 2,000 1,000 768 17.7%

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU


SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ CHỈNH

❖ Hạn chế MIRR là một sự cái thiện của IRR trong việc tiếp cận
các quyết định ngân sách vốn.
• NPV = 0 là hàm ______ => khó xác định IRR
MIRR không đòi hỏi (giả định) dòng tiền của dự án
được tái đầu tư tại IRR, hay nói cách khác khi tỷ suất
• Không đề cập đến ________
lợi nhuận bằng suất sinh lời nội bộ

• Bỏ qua các chi phí tương lai


MIRR xác định tỷ lệ tái đầu tư ngay tại dòng tiền ở các
chu kỳ
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU CHỈNH CHỈNH

Là suất chiết khấu làm cho ____________ của dự án Ví dụ 9: Dòng tiền 2 dự án A và B của công ty Simplex
bằng _____________________ được tích lũy theo được dự đoán theo như trong bảng. Biết chi phí vốn
___________ của công ty là 10%

Năm Dòng tiền A Dòng tiền B


0 (1,000) (1,000)
1 500 100
• PV cost: chi phí dự án (chi) 2 400 300
• CF : dòng tiền trong tương lai (thu) 3 300 400
• MIRR: tỷ suất chiết khấu hiệu chỉnh 4 100 600

SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU
CHỈNH CHỈNH

Ví dụ 9: Ví dụ 9:
❖ Dự án A ❖ Dự án B
500 x _______ = ____ 500 x _______ = ____
400 x _______ = ____ 400 x _______ = ____
300 x _______ = ____ 300 x _______ = ____
100 x _______ = ____ 100 x _______ = ____
FV = ______ FV = ______

➢ MIRR = ? ➢ MIRR = ?

MỤC TIÊU CHƯƠNG


 Cơ cấu vốn mục tiêu
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
 Điểm hòa vốn

 Rủi ro kinh doanh và Rủi ro tài chính

CHƯƠNG IV  Cơ cấu vốn tối ưu


CƠ CẤU VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
 Đòn cân định phí và Đòn cân tài chính
CƠ CẤU VỐN MỤC TIÊU CƠ CẤU VỐN MỤC TIÊU

Chính sách cơ cấu vốn là sự kết hợp giữa ______ và


__________:
Là sự phối hợp giữa các nguồn vốn _____, vốn
________ và vốn ________________ để tối ưu hóa
cổ phiếu của doanh nghiệp. • Sử dụng vốn vay càng lớn – Rủi ro dòng thu nhập
càng ______

• Tỷ lệ vốn vay càng cao – Tỷ lệ sinh lời kỳ vọng


càng _______

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

❖ Dòng tiền ❖ Lợi nhuận từ đầu tư

❖ Khả năng chi trả lãi suất ❖ Chi phí vốn vay

❖ Hệ số năng lực trả nợ ❖ Thuế

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

❖ Chi phí vốn sở hữu ❖ Tính linh động

❖ Chi phí phát hành cổ phiếu ❖ Sự kiểm soát/điều hành

❖ Rủi ro ❖ Các điều khoản, chế tài


NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG RỦI RO KINH DOANH

❖ Điều kiện thị trường chứng khoán • Sự ___________ trong việc kinh doanh

❖ Cấu trúc vốn của doanh nghiệp cạnh tranh • Lợi nhuận ________ so với dự kiến

• Thay đổi theo nghành nghề và theo thời gian

➢ Rủi ro cao – chọn cấu trúc vốn tỷ lệ nợ ______

RỦI RO KINH DOANH ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ


Yếu tố tác động: Phân loại chi phí sản xuất theo cách ứng xử

• Biến động _______


• Chi phí ________
• lương (văn phòng, quản lý), khấu hao, bảo hiểm, lãi
• Biến động _____
vay vốn dài hạn

• Biến động giá ___________


• Chi phí ________
• Khả năng điều chỉnh _____ • lương nhân công, nguyên vật liệu, chiết khấu sản
phẩm
• Đòn cân _______

ĐIỂM HÒA VỐN CÁC GIẢ ĐỊNH TRONG C-V-P


• Mối liên hệ giữa chi phí – khối lượng – lợi nhuận • Giá bán đơn vị sản phẩm ________
• Tất cả chi phí được phân ra thành ________ và ________
• Xác định chi phí một cách rõ ràng
• Chi phí biến đổi _______________ sản lượng tiêu thụ
• Hoạch định mức độ hoạt động • Định phí __________ trong phạm vi hoạt động
• Năng suất lao động ______________
• Đo lường tỷ lệ lợi nhuận
• Doanh nghiệp nhiều sản phẩm, kết cấu sản phẩm được
• Điểm hòa vốn của doanh nghiệp là điểm mà tại đó mức giả định ____________ ở mức độ kinh doanh khác nhau
độ bán hàng cần thiết để chi trả tất cả chi phí hoạt động • Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá trực tiếp.
Nếu áp dụng phương pháp tính giá toàn bộ thì thì giả
➢ Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) = _____ định số lượng sản xuất ______ số lượng tiêu thụ
ĐIỂM HÒA VỐN ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ
• P: giá bán sản phẩm
• Q: số lượng sản phẩm bán
Ví dụ 1: Doanh nghiệp có 2 dự án A và B có tổng sản
• FC: chi phí cố định lượng là 100,000 sản phẩm
• VC: chi phí biến đổi

A B

Chi phí cố định 20,000 60,000


EBIT = __________________
Chi phí biến đổi 1.5 1

Giá bán/sản phẩm 2 2

ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ


Ví dụ 1: Xác định điểm hòa vốn cho kế hoạch A và B
Ví dụ 1: Xác định điểm hòa vốn cho kế hoạch A và B
Chi phí cố định B > A
Doanh thu = Tổng chi phí
▪ Q (A) = _______________
_______________________ = _______________ = 40,000

 EBIT = ______________________ ▪ Q (B) = ______________


= ______________ = 60,000
 Q = ___________

Rev.
ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ $ $ Rev.

TC
} Profit

TC

FC

FC

QBE Sales QBE Sales


TÁC ĐỘNG CỦA C-V-P HẠN CHẾ

❖ Đánh giá ________ doanh nghiệp hay _____ dự án • Kết cấu chi phí _____________

❖ Lựa chọn phương án ___________ • Doanh nghiệp thường sản xuất _________ sản phẩm

❖ Đánh giá ____________ việc tạo ra sản phẩm mới • Không quan tâm đến _________tiền tệ

• Đánh giá theo ___________

ĐIỂM HÒA VỐN ĐIỂM HÒA VỐN

Ví dụ: Giả sử công ty Poster có chi phí hoạt động cố ➢ Tại khối lượng bán ______ sản phẩm – lợi nhuận
định là $2,500; giá bán mỗi sản phẩm của công ty là doanh nghiệp = _____ (EBIT= _____)
$10 và chi phí hoạt động biến đổi mỗi sản phẩm là
$5. ➢ Doanh nghiệp sẽ bắt đầu có _________ khi sản
Tìm điểm hòa vốn của công ty? phẩm bán lớn hơn _____ sản phẩm

Q = ___________________________ ➢ Doanh nghiệp sẽ ______ nếu doanh thu bán dưới


____ sản phẩm

YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐIỂM HÒA VỐN


Ví dụ: Giả sử công ty Poster có sự thay đổi trong cơ cấu
Điểm hòa vốn của doanh nghiệp chịu sự tác động của chi phí và muốn tìm các yếu tố sẽ ảnh hưởng lên việc
hoạt động kinh doanh
• Chi phí hoạt động cố định (FC)
(1) Tăng chi phí cố định lên $3,000
• Giá bán đơn vị sản phẩm (P)
(2) Tăng giá bán mỗi sản phẩm $12.5
• Chi phí hoạt động biến đổi mỗi đơn vị (VC)
(3) Tăng chi phí biến đổi mỗi sản phẩm $7.5

(4) Tăng cùng lúc tất cả các yếu tố trên


ĐIỂM HÒA VỐN ĐIỂM HÒA VỐN
So sánh với kết quả ban đầu khi điểm hòa vốn ở mức 500
sản phẩm
(1) Q = __________________= ______ sản phẩm

❖ Khi chi phí tăng (1 & 3)


(2) Q = __________________= ______ sản phẩm
➢ Điểm hòa vốn cần thiết _____

(3) Q = __________________= ______ sản phẩm


❖ Khi giá bán tăng (2)
➢ Điểm hòa vốn ______
(4) Q = __________________= ______ sản phẩm
❖ Khi tất cả yếu tố cùng tăng (4)
➢ Điểm hòa vốn _____

RỦI RO TÀI CHÍNH ĐÒN BẨY


• Là kết quả từ việc sử dụng chi phí __________hoặc
Là sự ____________ trong lợi nhuận cho các cổ đông những _______ để làm gia tăng lợi nhuận cho chủ sở
và _________________các khoản phát sinh do cấu hữu doanh nghiệp
trúc tài chính có bao gồm khoản nợ:
• Gia tăng tỷ lệ đòn bẩy sẽ làm gia tăng _________ và
• ____________ __________, và ngược lại

• ____________ • Cấu trúc vốn doanh nghiệp là sự kết hợp của


________ và __________– có sự ảnh hưởng quan
trọng bởi tương quan giữa lợi nhuận và rủi ro

ĐÒN BẨY ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ


❖ Đòn bẩy định phí
• Kết quả của sự tồn tại định phí hoạt động trong thu nhập doanh
nghiệp
• Đòn bẩy định phí – Cấp bậc đòn bẩy định phí
Doanh thu $100 $200 $300
• Đòn bẩy tài chính – Cấp bậc đòn bẩy tài chính
Định phí $40 $40 $40
• Đòn bẩy tổng hợp – Cấp bậc đòn bẩy tổng hợp
Biến phí (60% doanh thu) $60 $120 $180

Tổng chi phí $100 $160 $220

Lợi nhuận trước lãi và thuế(EBIT) $0 $40 $80


ĐÒN BẨY CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ

❖ Đòn bẩy định phí


Đo lường sự thay đổi tỷ lệ phần trăm lợi nhuận do sự
• Khi doanh nghiệp có định phí thì đòn bẩy định phí hiện
thay đổi doanh thu: DOL
hữu

• Việc tăng kết quả kinh doanh cho kết quả tỷ lệ tăng
EBIT __________

• Việc giảm kết quả kinh doanh làm ______________ tỷ


lệ EBIT

CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ

• % change in EBIT

• DOL: cấp độ đòn cân định phí


• % change in Sales • Q: sản lượng sản xuất
• P: giá thành một đơn vị sản phẩm
• VC: chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
• FC: chi phí cố định

CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ
 Đòn cân định phí tại doanh thu $200  Đòn cân định phí tại doanh thu $300
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ
➢ Đòn cân định phí tại doanh thu $100 ❖ Ví dụ: Doanh nghiệp Simplex đang sản xuất 1,000
sản phẩm với chi phí cố định được dự toán là $2,500;
biến phí cho mỗi sản phẩm là $5 tại giá $10 cho mỗi
sản phẩm được bán. Được biết trong năm trước doanh
nghiệp chỉ sản xuất được 500 sản phẩm và dự tính sẽ
đẩy mạnh sản xuất lên 1,500 sản phẩm trong năm sau

➢ Tìm lợi nhuận trước lãi và thuế cho mỗi năm


➢ Tìm DOL tại sản lượng 1,000 và 1,500

➢ Từ kết quả DOL, tìm EBIT tại sản lượng 3,000 sản
➢ _____________ phẩm

CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ


❖ Ví dụ

EBIT cho các mức độ kinh doanh khác nhau


Trường hợp 1 Trường hợp 2
Bán 500 1,000 1,500
Doanh thu
Biến phí
Định phí
EBIT

EBIT cho các mức độ kinh doanh khác nhau


ĐỊNH PHÍ VÀ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ
Trường hợp 1 Trường hợp 2
• Thay đổi __________ kinh doanh tác động mạnh lên Bán 500 1,000 1,500
đòn cân định phí
Doanh thu $5,000 $10,000 $15,000
• Doanh nghiệp thường thể hiện chi phí ở dạng Biến phí $2,500 $5,000 $7,500
________
Định phí $2,500 $2,500 $2,500

✓ Thanh toán tiền thuê EBIT $0 $2,500 $5,000

 Chuyển đổi 1 phần biến phí thành định phí bằng cách loại
✓ Lương và hoa hồng bỏ chi phí hoa hồng và tăng lương
➢ VC = $4.5/sản phẩm ; FC = $3,000. DOL(1,000) = ???
ĐỊNH PHÍ VÀ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
EBIT cho các mức độ kinh doanh khác nhau
❖ Là việc sử dụng các _________________trong thu
Trường hợp 1 Trường hợp 2 nhập doanh nghiệp
Bán
➢ Tiền lãi phải trả từ các khoản nợ
Doanh thu

Biến phí ➢ Cổ tức cho cổ đông ưu đãi

Định phí

EBIT

CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH

Đo lường sự ảnh hưởng của sự thay đổi lợi nhuận


trước lãi và thuế lên lợi nhuận cổ đông

• I : lãi suất phải trả


• T : thuế doanh nghiệp
• N : số lượng cổ phiếu phát hành

CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH

❖ “% change in EPS” là sự thay đổi trong EPS chia


cho giá trị EPS ban đầu

❖ I là hằng số => =0
CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH

❖ Cấp độ đòn cân tài chính: Ví dụ 3: Tổng giá trị tài sản doanh nghiệp là $200,000

Doanh thu (,000) $100 $200 $300

Định phí $40 $40 $40

Biến phí (60% doanh thu) $60 $120 $180

Tổng chi phí $100 $160 $220

Lợi nhuận trước lãi và thuế(EBIT) $0 $40 $80

CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH TỶ LỆ NỢ BẰNG = 0


Ví dụ 3: Tìm DFL tại mức doanh thu $200,000 – doanh EBIT (,000) $0 $40 $80
nghiệp đang có tỷ lệ nợ (debt) = 0%, Thuế = 40% và
tổng số cổ phiếu phát hành là 10,000 (Trừ) Lãi

EBT (thu nhập trước thuế)

Thuế (40%)

Thu nhập ròng

Thu nhập cổ động (EPS) trên 10,000

TỶ LỆ NỢ BẰNG = 0% CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH


Ví dụ 3: Tìm DFL tại mức doanh thu $200,000 – doanh
nghiệp đang có tỷ lệ nợ (debt) = 50% trên tổng giá trị
tài sản và tỷ lệ lãi vay I = 12%
TỶ LỆ NỢ BẰNG = 50% TỶ LỆ NỢ BẰNG = 50%
EBIT (,000) 0 40 80

(Trừ) Lãi

EBT (thu nhập trước thuế)

Thuế

Thu nhập ròng

Thu nhập cổ động (EPS) trên 5,000

VÍ DỤ EPS theo mức độ thay đổi của EBIT

Công ty Chen Foods kỳ vọng có được lợi nhuận trước Trường hợp 1 Trường hợp 2
lãi và thuế là $10,000 trong năm hiện tại. Công ty có EBIT $6,000 $10,000 $14,000
lượng trái phiếu là $20,000 với tỷ lệ lãi suất 10%/năm
và phát hành cổ phiếu ưu đã là 600 cổ phiếu với mức Lãi
chi trả cổ tức $4 cho mỗi cổ phiếu mỗi năm. Cổ phiếu
Lợi nhuận trước thuế
phổ thông là 1,000
Được biết lợi nhuận trước lãi và thuế của năm trước là Thuế
$6,000 và năm tiếp theo được dự đoán là $14,000
Lợi nhuận sau thuế
Giả định thuế doanh nghiệp là 40%
Cổ tức cổ đông ưu đãi (PD)
➢ Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu? Lợi nhuận cho đông
➢ Đòn bẩy tài chính cho năm hiện tại
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY TỔNG HỢP

❖ Càng sử dụng nhiều ____________ khi sử dụng đòn


➢ Thế EBIT = $10,000 ; I = $2,000 ; PD = $2,400 và T cân định phí, EBIT càng ___________ theo mức độ
= 40% thay đổi của doanh thu

❖ Càng sử dụng ____ khi sử dụng đòn cân tài chính,


EPS càng __________theo mức thay đổi của EBIT
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY TỔNG HỢP CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY TỔNG HỢP

• DTL : đòn cân tổng hợp (Degree of Total Leverage)


• DOL : đòn cân định phí (Degree of Operating
Leverage)
• DFL : đòn cân tài chính (Degree of Financial
Leverage)

Doanh thu $100 $200 $300


ĐÒN BẨY TỔNG HỢP
Định phí
Biến phí (60% doanh thu) Sử dụng thông tin ví dụ trên, tìm cấp độ đòn bẩy tổng
hợp tại doanh thu là $200,000 (tỷ lệ nợ là 50%)
Tổng chi phí
Lợi nhuận trước lãi và thuế(EBIT)

EBIT 0 40 80
(Trừ) Lãi
EBT (thu nhập trước thuế)
Thuế
Thu nhập ròng
Thu nhập cổ động (EPS) trên 5,000

ĐÒN BẨY TỔNG HỢP ĐÒN BẨY TỔNG HỢP


❖ Sử dụng kế quả đòn bẩy tổng hợp (DTL) để tìm ra tỷ ❖ 50% tăng trong doanh thu, từ $200,000 đến
lệ thu nhập cổ đổng EPS mới cho bất kỳ sự tăng $300,000 với EPS ban đầu là $3.36
trưởng trong doanh thu

= ________
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY
 Khái niệm đòn bẩy rất hữu ích cho việc cung cấp nhận
thức liên quan đến sự ________của cấp bậc hoạt động
và tài chính trên thu nhập _________.
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
 Kháiniệm có thể được sử dụng để cung cấp thông tin
cho người quản lý ví dụ như các _________cho việc
tự động hóa và tài trợ thiết bị mới thông qua việc vay
vốn sẽ dẫn đến tình trạng trong đó với 10% giảm
doanh thu sẽ làm giảm 50% thu nhập cổ đông. Trong CHƯƠNG V
khi đó với một cấp bậc khác của hoạt động và tài CHI PHÍ VỐN
chính, 10% giảm doanh thu sẽ chỉ làm giảm 20% thu
nhập cổ đông

MỤC TIÊU CHƯƠNG CHI PHÍ VỐN


 Tỷ lệ sinh lời – nhà đầu tư –
 Khái niệm chi phí vốn ____________________

 Giải thích cách tính chi phí vốn, vốn cổ đông và vốn  Được xác định bởi:
vay
 _____________________
 Tính chi phí vốn trung bình (WACC)
 _____________________

CHI PHÍ VỐN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG


 Tính chính xác của việc xác định chi phí vốn:  Cung – Cầu

 Khoa học/Tư vấn viên  Rủi


ro: các quyết định trong ____________và
_______________của doanh nghiệp.
 Với tỷ lệ rủi ro càng cao, các nhà đầu tư đòi hỏi
 Thực tế
___________

 Sự lựa chọn ___________________


 Cấu trúc vốn

 Quyết định đúng đắn – _______________________


TỶ LỆ SINH LỜI CẦN THIẾT CHI PHÍ VỐN VAY
 Vốn doanh nghiệp:  Chi phí vốn vay sẽ được trả ________tỷ lệ lãi suất
phi rủi ro (risk free rate of return)
 Vốn vay mượn
 Công ty hoạt động tốt – _________–
 Vốn cổ đông ____________

 Vốn vay mượn  Công ty phát hành trái phiếu

 Tuy nhiên, không thể loại bỏ tất cả rủi ro  Tỷ lệ đền bù rủi ro (RP – Risk Premium)

CHI PHÍ VỐN VAY CHI PHÍ VỐN VAY


Giả sử tỷ lệ lợi tức không rủi ro là 6%
kd = rf + RP
Doanh nghiệp phải cung cấp tỷ lệ chi phí vốn cao hơn
và tùy thuộc vào mức độ rủi ro dự tính.
• Kd : chi phí vốn vay
• Rf : tỷ lệ lợi tức không rủi ro Ví dụ với mức độ rủi ro được dự tính, doanh nghiệp sẽ
• RP : tỷ lệ đền bù rủi ro trả cho người đầu tư tỷ lệ đền bù rủi ro 3%

➢ kd = ______________________

CHI PHÍ VỐN CHI PHÍ VỐN TRUNG BÌNH


CỔ ĐÔNG DOANH NGHIỆP

• The weighted average cost of capital (WACC)

• Dự án sử dụng toàn bộ bằng vốn cổ phiếu


Tỷ
lệ
sinh • Giá cổ phiếu chứng khoán
lời

Người quản lý tài chính


CHI PHÍ VỐN TRUNG BÌNH CHI PHÍ VỐN TRUNG BÌNH

Khi có sự kết hợp giữa vốn vay và vốn cổ đông


• Mức độ trung bình rủi ro cao

Giả sử doanh nghiệp có tổng số vốn $1,000,000


• Nếu dự án có cùng mức độ rủi ro với WACC (doanh
• 50% là vốn vay – tỷ lệ lãi suất 8%
nghiệp sử dụng toàn bộ vốn cổ đông)
• 50% là vốn cổ đông – tỷ lệ sinh lời cần thiết 12%

• Nếu dự án có rủi ro thấp hơn ➢ Chi phí vốn vay (kd)


➢ Chi phí vốn cổ đông (ke)
➢ Tỷ trọng vốn vay (WD)
➢ Tỷ trọng vốn cổ đông (WE)

CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN
➢ Chi phí vốn vay kd = WACC = kE WE + kD WD

➢ Chi phí vốn cổ đông ke = =

➢ Tỷ trong vốn vay WD = =

➢ Tỷ trọng vốn cổ đông WE = ✓ Lợi nhuận tối thiểu của dự án


✓ Đáp ứng yêu cầu lãi suất của người cho vay
• VD : giá trị trường của vốn vay ✓ Vừa đủ cung cấp tỷ lệ sinh lời cho cổ đông
• VE : giá thị trường của vốn cổ đông

CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN
Ví dụ: Giả sử công ty đầu tư $100,000 vào dự án sẽ tạo ra Ví dụ: Nếu công ty hoạt động tốt và có thể tăng dòng tiền
dòng tiền ròng mỗi năm là $10,000 cho đến vô hạn. lên thành $11,000. Sự thay đổi nào trong giá trị nhận
Công ty có vốn vay tài chính là $50,000 và đòi hỏi phải được của cổ đông và người cho vay?
trả $4,000 mỗi năm. Còn lại $6,000 sẽ dành chi trả cổ
đông với tỷ lệ sinh lời cần thiết là 12% cho việc cung ➢ Người cho vay :
cấp vốn $50,000. WACC ?

➢ Cổ đông :
➢ WACC = ???

➢ Nên sử dụng cấu trúc vốn khác? 100% vốn vay?


GIẢM WACC GIẢM WACC

Ví dụ: nếu doanh nghiệp kỳ vọng sẽ có được dòng tiền


• Giá trị dự án
$100 triệu mỗi năm (đến vô hạn)
Được biết WACC = 10%. Doanh nghiệp sử dụng 50%
• Cấu trúc vốn doanh nghiệp vốn vay

• Vốn vay ➢ Tổng giá trị doanh nghiệp: ________________

➢ Làm giảm WACC?

GIẢM WACC GIẢM WACC

Ví dụ: Nếu tăng tỷ lệ vốn vay lên 70% thì Ví dụ:

➢ Vốn cổ đông : 30% ➢ WACC = _________________________

➢ NẾU: ➢ Giá trị doanh nghiệp: ____________ = $______ triệu

✓ Tỷlệ sinh lời đòi hỏi của cổ đông vẫn giữ mức 12%
✓ Người cho vay vẫn giữ mức 8% lãi suất

GIẢM WACC MODIGLIANI AND MILLER (MM)


❖ Có luôn nên tăng tỷ lệ vốn vay trong cấu trúc vốn
❖ Thị trường vốn hoàn hảo
không?

• Mọi thông tin thích hợp đều được cung cấp


➢ Rủi ro

• Tỷ lệ lãi suất vay không đổi


➢ Tỷ lệ sinh lời cổ đông

➢ Chi phí vốn cổ đông tăng thêm VS Lợi ích từ việc


❖ Tăng thêm bao nhiêu?
tăng vốn vay
MODIGLIANI AND MILLER (MM) MODIGLIANI AND MILLER (MM)

➢ WACC ➢ kD = 8% ; kE?

➢ Giá trị dự án ➢ WACC = (kE x 0.3) + (8 x 0.7) = 10%

➢ Tăng giá trị dự án ▪ kE = ???

➢ Cấu trúc vốn tối ưu ❖ Thuế


❖ Tình trạng tài chính khó khăn

TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ


Ví dụ: Doanh nghiệp A ở một quốc gia không cho phép
giảm trừ thuế cho lãi suất vay phải trả. Doanh nghiệp B
• Lãi vay ở quốc gia cho phép giảm trừ thuế cho lãi suất vay phải
trả.
• Dòng tiền Cả 2 doanh nghiệp đều có tỷ lệ lãi suất 8% trên 500 triệu
vốn vay. Thuế của 2 doanh nghiệp đều là 30%
• Cổ tức Lợi nhuận trước lãi và thuế của 2 doanh nghiệp đều là
$100, tỷ lệ vốn vay là 50:50 và tỷ lệ sinh lời cần thiết
trên vốn cổ đông được xác định là 12%

➢ Lợi tức của cô đông còn lại của 2 doanh nghiệp?

TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ


Ví dụ: Ví dụ:
➢ Tăng $12
A B
Lợi nhuận trước lãi và thuế ➢ Chi phí vốn vay
Lãi suất
Lợi nhuận trước thuế ▪ kDAT = ______________________
Thuế (30%)
Lãi suất ➢ WACC = _____________________

Lợi tức cổ đông


TÀI CHÍNH KHÓ KHĂN TÀI CHÍNH KHÓ KHĂN

• Tấm chắn thuế • Đòn bẩy tăng

• WACC và giá trị doanh nghiệp ➢ Tỷ lệ sinh lợi nhuận cổ đông

• Người cung cấp tài chính (đặc biệt là cổ đông) • Tỷ lệ đền bù rủi ro

• Đòn bẩy tối ưu

TÀI CHÍNH KHÓ KHĂN ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO

• Ví dụ trên: nếu cấu trúc vốn vay tăng từ 50% lên 65% Giả sử tỷ lệ 65% vốn vay là cấu trúc vốn tối ưu của doanh
thì nghiệp

➢ Dự tính lợi nhuận cần thiết trên vốn cổ đông tăng 12% ➢ Nếu tăng vốn vay lên 80%
lên 13%
➢ WACC ______ và giá trị doanh nghiệp _____
➢ WACC =_________________
➢ Tỷ lệ sinh lời cần thiết trên vốn cổ đông ________

ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO

• Vốn vay tăng cao: Giả sử khi vốn vay tăng lên 80% thì tỷ lệ sinh lời cần
thiết trên vốn cổ đông tăng từ
• Lãi suất
• Chi phí vốn cổ đông tăng lên 30%
• Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Chi phí vốn vay tăng 10% (trước thuế)
• Rủ ro người cho vay

➢ WACC = _________________
VÍ DỤ VÍ DỤ
Tỷ lệ sinh lời cung cấp cho người cho vay của công ty • kDBT =
Poise trước khi xem xét đến lợi nhuận cổ đông trước • kE =
thuế là 10%, trong khi đó tỷ lệ sinh lời trên cổ đông là • V =
20%.
• VE =
Tổng vốn được sử dụng là $2 triệu. Trong đó $1.4 triệu là
• VD =
giá trị thị trường cho vốn cổ đông, và $600,000 là giá trị
thị trường của vốn vay. Đây là kết cấu vốn tối ưu của
doanh nghiệp. Thuế 30% ➢ WE =

WACC = ? ➢ WD =

VÍ DỤ VÍ DỤ
• kDAT =
• Tỷ lệ sinh lời
➢ WACC =

= • Sử điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu

Ý nghĩa tỷ lệ WACC?

VÍ DỤ ❖ Dòng tiền $161,000 mỗi năm trên giá trị đầu tư $1 triệu

❖ Giả sử 1 dự án của Poise đòi hỏi đầu tư $1 triệu tại thời ➢ Tỷ lệ sinh lời:
gian t = 0 và tạo ra dòng tiền mỗi năm sau thuế và trước
lãi là $161,000 cho đến vô hạn. Dòng tiền ròng sau tấm
➢ Người cho vay cung cấp 30% vốn :
chắn thuế của người cho vay là bao nhiêu? Dòng tiền cổ
đông nhận được là bao nhiêu?
➢ Dòng tiền thuần cung cấp người cho vay:
❖ Giả sử dòng tiền của doanh nghiệp chỉ còn $100,000.
Lợi ích của người cho vay và cổ đông thay đổi ra sao? ➢ Dòng tiền cho cổ đông:
Phản ứng của cổ đông trong trường hợp này?
❖ Dự án tạo ra dòng tiền $100,000 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ VỐN

➢ Tỷ lệ sinh lời:
❖ Tính chi phí vốn vay

➢ Người cho vay nhận được:


❖ Chi phí vốn cổ đông ưu đãi

➢ Cổ đông nhận được: ❖ Chi phí vốn cổ đông

➢ Phản ứng của cổ đông ? ➢ Chi phí vốn trung bình

GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU

Ví dụ: Công ty C Ltd trả cổ tức $10/cổ phiếu tại chiết suất
❖ Lợi nhuận đầu tư được liên kết với giá trị cổ phiếu
10%. Giá cổ phiếu công ty C Ltd?

➢ Nếu công ty A đang trả cổ tức cao thì cổ phiếu công


➢ Giá mỗi cổ phiếu =
ty đó tăng

=
❖ Chi phí vốn – mô hình định giá cổ tức trung bình

GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU

❖ Chi phí vốn ❖ Chi phí vốn cổ đông

Ví dụ: Công ty IC có cổ phiếu phổ thông được cung cấp


ra thị trường với giá hiện tại là $2.2. Cổ tức mỗi năm
được trả là 0.4. Chi phí vốn cổ đông?
• D0 : cổ tức mỗi năm
• Ke : chi phí vốn cổ đông
• P : giá thị trường hiện tại ➢ ke =
GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU

❖ Chi phí vốn cổ đông ưu đãi ❖ Chi phí vốn vay

Ví dụ: Công ty AT&T phát hành 5 triệu cổ phiếu ưu đãi Ví dụ: Công ty Woody Ltd phát hành trái phiếu 8% với
không hoàn trả với tỷ lệ 6% và giá trị danh nghĩa $1. giá trị danh nghĩa $100. Nếu giá thị trường của trái
Công ty có chi phí phát hành là $0.04. Tìm chi phí cổ phiếu hiện tại là $90 và thuế doanh nghiệp là 30%. Chi
phiếu ưu đãi phí vốn vay?

➢ kp = ➢ kd =

CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG


❖ Người đâu tư vào cổ phiếu đòi hỏi:
❖ Tỷ lệ sinh lời

• ____________________
❖ Tối đa hóa giá trị cổ đông – đạt được WACC _______

• ____________________
❖ Vốn vay tài chính

❖ Tỷ lệ chi trả cho cổ đông ke = _____________

CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG


❖ Bước 1: dự tính nhu cầu trung bình lợi nhuận tăng thêm
cho nhà đầu tư
❖ Tỷ lệ sinh lời không rủi ro
✓ Thông tin

❖ Xác định tỷ lệ đền bù rủi ro thích hợp trên vốn cổ ✓ Lợi nhuận
phần?
✓ Lợi nhuận tăng thêm

✓ Sự chênh lệch
CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
RP = ___________ ❖ Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model)
❖ Bước 2: dự tính nhu cầu trung bình lợi nhuận thêm cho
nhà đầu tư
➢ Tỷ lệ đền bù rủi ro được điều chỉnh theo β

✓ Đặc trưng cổ phiếu


➢ Sự dịch chuyển của cổ phiếu

✓ Sử dụng: (nhân tố rủi ro _______) x RP

✓ Rủi ro cổ phiếu cao – rủi ro hệ thống ___ 1 và ngược ke = _________________


lại

TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG

❖ Phương pháp CAPM (Capital Asset Pricing Model) ➢ Với tỷ lệ cung cấp Rf

➢ Lịch sử biến động? ➢ Cổ phiếu biến động

➢ Cột mốc, định hướng • Rủi ro

➢ Rủi ro hệ thống • Nhiều loại cổ phiếu

TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Mô hình tăng trưởng Gordon (1962)
❖ Mô hình tăng trưởng Gordon
➢ Giá cổ phiếu “P”
➢ Nếu cổ tức được giả định tăng trưởng mỗi năm tại 1
➢ Tạo ra thu nhập “E” trên mỗi cổ phiếu tỷ lệ cố định (g = “b” × ”r”)
➢ r: tỷ lệ sinh lời trên thu nhập vốn tái đầu tư
➢ Trả cổ tức “d” trên mỗi cỗ phiếu

➢ Sử dụng mô hình tăng trưởng cổ tức – tính giá trị


➢ Thu nhập giữ lại để đầu tư với tỷ số là “b”
doanh nghiệp
➢ Tỷ lệ sinh lời cần thiết trên cổ phiếu “ke“
TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG

❖ Mô hình tăng trưởng Gordon ❖ Mô hình tăng trưởng Gordon

• P0 : giá trị cổ phiếu tại t = 0


• D1 : cổ tức kỳ vọng trên mỗi cổ phiếu sau 1
năm (tính từ hiện tại) ➢ Tỷ lệ sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi trên cổ phiếu = cố
• r : tỷ lệ sinh lời cần thiết trên cổ phiếu tức tương lai + tỷ lệ mà dòng cổ tức được kỳ vọng tăng
trưởng
• g : tỷ lệ tăng trường ổn định

TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Gordon:
❖ Mô hình tăng trưởng Gordon

• Phát triển từ dữ liệu


➢ Tỷ lệ tăng trưởng b và r (phép ngoại suy) -> tìm ra g

• Sử dụng lập luận


➢ Vấn đề:

➢ Đòi hỏi sự giả định/phán xét ________cho tỷ lệ


• Sử dụng việc ước lượng cho tỷ lệ tăng trưởng cổ
tăng trưởng mới
phiếu đến vô hạn

TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Gordon:
Ví dụ: Công ty Skiing có beta là 1.2. Tỷ lệ sinh lời phi rủi
ro là 10% và tỷ lệ đền bù rủi ro là 5%. Được biết Skiing
• Chi phí vốn dễ bị ______ trong mô hình khi có tỷ là doanh nghiệp tăng trưởng đều với mức chi trả cổ tức
lệ g gần đây là $2.04 và cổ phiếu phổ thông được bán
$27/mỗi cổ phiếu. Chi phí vốn vay trước thuế của công
• Dựa trên sự dự toán thích hợp ty là 12%.
Doanh nghiệp kỳ vọng tăng được đều 8% cho đến vô cực
• g1 = g 2
➢ Tìm chi phí vốn cổ đông theo 2 phương pháp?
• Dự đoán tăng trưởng cho nhiều năm
 Theo phương pháp CAPM  Theo phương pháp Gordon

TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI
❖ Nguồn tài chính
➢ Kết quả tính toán vs Kết quả trong thực nghiệm
❖ Tăng nguồn tiền mới vs Lợi nhuận năm cũ
➢ Trách nhiệm của người phân tích
• Loại bỏ
➢ Chi phí
• Định giá trị trung bình

❖ Phụ thuộc vào cổ đông


➢ Phương pháp ước lượng
❖ Lợi nhuận giữ lại ___ lợi nhuận kỳ vọng từ cổ phiếu
mới

CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI

Ví dụ: Giả định công ty Skiing (từ ví dụ trước) có chi phí Tính chi phí cổ đông mới khi có sự tác động của chi phí
phát hành là $2/cổ phiếu cho việc bảo hiểm cổ đông phát hành cổ phiếu.
mới.

➢ Tính chi phí cho cổ đông mới? Và so sánh với việc sử


dụng chi phí lợi nhuận giữa lại

=
TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY

❖ Được xác định bởi: 𝑡=𝑛


𝑖 𝑅𝑛
𝑃𝐷 = ෍ +
➢ Thị trường (1 + 𝑘𝐷 )𝑡 (1 + 𝑘𝐷 )𝑛
𝑡=1

➢ Mức rủi ro chuẩn


❖ i : lãi suất danh nghĩa mỗi năm (từ 1->n)
❖ Rn : khoản phải trả khi đáo hạn vay
➢ Thuế ❖ kD : chi phí vốn vay (trước tấm chắn thuế)

𝑖
❖ : tổng của tất cả (1 + 𝑘𝐷 )𝑡
từ năm sau đến t=n năm

TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY
Ví dụ: Công ty ABC đã phát hành $100 trái phiếu 6 năm ➢ Áp dụng phương pháp
về trước với tỷ lệ lãi suất 8%. Gói trái phiếu được đáo
hạn trong 4 năm (tính từ năm bắt đầu) với giá trị danh ➢ Dòng tiền được thiết lập cho ___ năm tính từ hiện tại
nghĩa $100 mỗi gói. Lần trả lãi tiếp theo là trong 1 năm
và giá trị thị trường của gói trái phiếu là $93.
➢ Người cho vay sẽ phải bỏ ra ____ cho gói vay

➢ Tính chi phí vốn vay kỳ hạn, trước và sau tấm chắn
➢ Nhận được __ mỗi năm cho __ năm (cùng mức rủi ro)
thuế?

➢ Giá trị vốn vay được tính vào _________

TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY

• Thử kD tại tỷ lệ chiết suất 11% cho dòng tiền______


Năm 0 1 2 3 4
• Thử kD tại tỷ lệ chiết suất 10% cho dòng tiền_____
Dòng tiền

➢ Tỷ lệ sinh lời cung cấp:



TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY

• Tỷ lệ ____ không còn thích hợp để sử dụng


• Chi phí vốn vay dài hạn trước thuế
• Gói trái phiếu của 6 năm trước

• Gói trái phiếu ở giá trị $100 • Phát hành trái phiếu với tỷ lệ chi trả trái tức cố định

• Tỷ lệ _____ phù hợp với nhu cầu thị trường vốn hiện
tại

• Khả năng cạnh tranh với các dự án khác

TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY

• tỷ lệ chi trả trái tức có thể được sử dụng cho chi phí Tính chi phí vốn vay dài hạn trước thuế từ việc ước
vốn vay trước thuế lượng lợi tức đáo hạn (YTM) cho khoản vay:

• Lợi tức đáo hạn của vốn vay tương đương có thể được
sử dụng cho chí phí vốn vay dài hạn của doanh nghiệp.

TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY

Ví dụ: Tập đoàn Velvet cần phát hành khoản nợ dài hạn
mới để tăng nguồn vốn. Các vốn vay dài hạn của tập
𝐾𝑑 = _____________________ đoàn có nhiều tỷ lệ trái tức nhưng hiện tại đang có lợi
tức đáo hạn khoảng 10%. Vì thế, Velvet tin tưởng họ có
thể phát hành vốn vay mới, 20 năm cho khoản vay với
mức trái tức 10%. Velvet sẽ gánh chịu $20 chi phí phát
hành cho mỗi trái phiếu được bán, nghĩa là mỗi khoản
vay trị giá ròng là $980. Velvet có mức thuế là 40%.
= 10.22% Tính chi phí vốn vay sau thuế?
VÍ DỤ: WACC VÍ DỤ: WACC
Công ty Sky đang có 5 triệu cổ phiếu phát hành và giá thị ❖ Tìm giá trị thị trường của vốn vay và cổ đông, tỷ trọng
trường niêm yết tại $3. của 2 nguồn vốn

Công ty cũng đang có 50,000 trái phiếu phát hành được Giá trị thị trường Tỷ trọng
giao dịch ở mức $98, chi phí vốn vay 10%.
Vốn cổ đông
Chi phí vốn cổ đông là 12%. Thuế doanh nghiệp 30%.
Vốn vay
Tìm WACC của doanh nghiệp?
Tổng

VÍ DỤ: WACC
❖ Tìm WACC theo công thức:
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
WACC =

= CHƯƠNG VI
DỰ BÁO VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

MỤC TIÊU CHƯƠNG KHÁI NIỆM


• Rủi ro

 Khái niệm chung về hoạch định tài chính • Nguồn lực

 Dự toán nguồn cung ứng cho tương lai ➢ Ngắn hạn

 Các phương pháp lập kế hoách tài chính


➢ Dài hạn – chiến lược
KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM
Mối quan hệ giữa các kế hoạch tài chính
Thiết lập phương án kinh doanh phù hợp cho từng chu kỳ:
❖ Nhu cầu thị trường

❖ Chu kỳ xác định

❖ Mức độ sản xuất

➢ Vốn đầu tư/tài trợ
➢ Cổ tức

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH


Các bước cần thiết trong việc thiết lập kế hoạch: Các phương pháp thường được sử dụng

➢ ➢ Theo phần trăm doanh thu

➢ ➢ Phương pháp phân tích hồi quy

➢ ➢ Dự toán tổng hợp

THEO PHẦN TRĂM DOANH THU THEO PHẦN TRĂM DOANH THU

❖ Doanh thu dự kiến Ví dụ:

❖ Kết quả hoạt động năm gần nhất ❖ Doanh thu công ty 20x7 là 10 tỷ

➢ Ước tính ➢ Doanh thu dự kiến năm 20x8 là 12 tỷ

➢ Tác động • Thanh toán cổ tức 50% (lợi nhuận giữ lại)

❖ Đánh giá? • Tỷ suất lãi ròng: 5% doanh thu


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 20X7
Tài sản THEO PHẦN TRĂM DOANH THU
• Tài sản lưu động 2
• Tài sản cố định 4 Ví dụ: tác động của sự thay đổi doanh thu
Tổng tài sản 6
Nợ Thay đổi Không thay đổi
• Khoản phải trả 1
• Chi phí tích lũy 1
• Phiếu thanh toán 0.5
• Nợ dài hạn 2
Tổng nợ 4.5
Vốn cổ đông
• Vố cổ phần thường 0.1
• Vốn tăng thêm 0.2
• Lợi nhuận giữ lại 1.2
Tổng vốn cổ đông 1.5

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 20X8


THEO PHẦN TRĂM DOANH THU Tài sản
• Tài sản lưu động

Ví dụ: xác định tỷ lệ thay đổi doanh thu • Tài sản cố định
Tổng tài sản
Nợ
• Khoản phải trả
• Chi phí tích lũy
• Phiếu thanh toán
• Nợ dài hạn
Tổng nợ
Vốn cổ đông
➢ % thay đổi doanh thu = ? • Vố cổ phần thường
• Vốn tăng thêm
• Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn cổ đông

THEO PHẦN TRĂM DOANH THU THEO PHẦN TRĂM DOANH THU
Ví dụ:
Khi doanh thu tăng từ 10 tỷ lên 12 tỷ Tóm tắt các bước thực hiện

❖ Tổng tài sản: ➢ Bước 1:

❖ Tổng nợ: ➢ Bước 2:

Nhưng, tổng vốn cổ đông: ➢ Bước 3:

➢ Nhu cầu tài trợ:


PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY

Ví dụ:
Tương quan đường thẳng giữa Tài sản thực và Doanh thu
Năm Doanh thu Khoản phải thu Tồn kho

➢ Tìm nhu cầu tài sản cụ thể khi doanh thu thay đổi 20x1 2,058 268 387
20x2 2,534 297 398
20x3 2,472 304 409
20x4 2,850 315 415
20x5 3,000 375 615

PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY

Ví dụ: Giả định khoản phải thu và tồn kho có sự tương Y = a + bX


quan đường thẳng với biến đổi doanh thu.
• a, b : tham số quy hồi theo doanh thu
➢ Dự tính mức độ nhu cầu cho kỳ lập kế hoạch ?
• X : doanh thu
• Y : tài khoản phụ thuộc

PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY

Ví dụ: Dự toán cho mức độ khoản phải thu


Y = a + bX
Năm Doanh thu Khoản phải thu

20x1 2,058 268



20x2 2,534 297

20x3 2,472 304

20x4 2,850 315



20x5 3,000 375
PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY
Ví dụ: Dự toán cho mức độ khoản phải thu
Năm • B=

20x1
• A=
20x2
20x3 ➢ Y=

20x4 ➢ Khi doanh thu X tăng ___ thì Khoản phải thu Y tăng
20x5 thêm ______

PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY


Ví dụ: Dự toán cho mức độ hàng tồn kho
Ví dụ: Dự toán cho mức độ hàng tồn kho
Năm
Năm Doanh thu (X) Hàng tồn kho (Y)
20x1
20x1 2,058 387
20x2
20x2 2,534 398 20x3
20x3 2,472 409 20x4
20x4 2,850 415 20x5
20x5 3,000 615

PHƯƠNG PHÁP HỐI QUY LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP

❖ Dự toán từng năm


• B=
❖ oạt động dự tính của tất cả bộ phận
• A=
• Lượng hóa các mục tiêu
➢ Y=
• Hoạt động phát sinh chi phí
➢ Khi doanh thu X tăng ____ thì Khoản phải thu Y tăng
thêm ______
❖ Dự toán có thể được lập ______ theo _____ hoặc theo
______
LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP VÍ DỤ

1. Dự toán doanh thu/bán hàng ❖ Doanh nghiệp có chính sách bán hàng như sau

• 30% doanh thu được thu sau 1 tháng

2. Dự toán mua hàng • 50% doanh thu được thu sau 2 tháng

• 20% doanh thu được thu sau 3 tháng

3. Dự toán chi phí hoạt động

VÍ DỤ VÍ DỤ

❖ Bảng dự toán doanh thu từ tháng 10/03 – 08/04 ❖ Chính sách mua sắm theo doanh thu

• 75% doanh thu


10/03 11/03 12/03

55,000 62,000 50,000 • Ứng trước từ doanh thu sau 2 tháng

• Thanh toán chi phí sau 1 tháng


01/04 02/04 03/04 04/04 05/04 06/04 07/04 08/04

60,000 75,000 88,000 100,000 110,000 100,000 80,000 75,000

VÍ DỤ VÍ DỤ
❖ Dự toán chính sách mua thiết bị máy móc Chi phí hoạt động và các chi phí khác

• Tháng 2 – mua máy móc trị giá $14,000 • Thanh toán vào tháng phát sinh chi phí

T1 T2 T3 T4 T5 T6
• Vòng đời máy móc 15 năm
Tiền lương 3,000 10,000 7,000 8,000 6,000 4,000
• Giá trị còn lại $3,650
CP thuê mướn 4,000 4,000 4,000 4,000 4,000 4,000

• Khấu hao đường thẳng CP khác 1,000 500 1,200 1,500 1,500 1,200

Tổng 8,000 14,500 12,200 13,500 11,500 9,200


VÍ DỤ VÍ DỤ
❖ Chính sách thanh toán nợ từ tháng 01/04 – 06/04 Thông tin khác:

• Tháng 5 quyết toán nợ: $12,000 + lãi vay $600 (T1 – • Ngân sách tiền mặt hiện tại: $20,000
T5)
• Tháng 6 thanh toán lãi vay dài hạn: $7,500 (T1 – T6) • Ngân sách yêu cầu tối thiểu: $10,000

• Vay mượn được thực hiện vào đầu mỗi tháng • Thuế doanh nghiệp 40%

• Lãi vay 12% năm (1% tháng) thanh toán sau 1 tháng • Chi phí mua hàng 12/03: $56,250

VÍ DỤ LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP


Thông tin khác: 1. DỰ TOÁN DOANH THU/BÁN HÀNG

• Khấu hao chung hàng năm: $17,200 • 30% doanh thu được thu sau 1 tháng

• Chi phí thuế (31/12/03) $4,460 được chi trả vào • 50% doanh thu được thu sau 2 tháng
tháng 3/04

• 20% doanh thu được thu sau 3 tháng


• Thanh toán một phần thuế với giá trị $5,200 vào
tháng 6/04

LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP


1. DỰ TOÁN DOANH THU/BÁN HÀNG ➢ DỰ TOÁN KHOẢN PHẢI THU

Tỷ lệ T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tỷ lệ T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6

DT chậm 1 DT chậm 1
tháng tháng

DT chậm 2 DT chậm 2
tháng tháng

DT chậm 3 DT chậm 3
tháng tháng

Tổng Tổng
LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP
➢ DỰ TOÁN KHOẢN PHẢI THU
2. DỰ TOÁN MUA HÀNG
T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tổng
• Dựa vào doanh thu
Dòng tiền kỳ 1

• 75% doanh thu


Dòng tiền kỳ 2

Dòng tiền kỳ 3 • Ứng trước từ doanh thu sau 2 tháng

Tổng dòng tiền

LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP


2. DỰ TOÁN MUA HÀNG ➢ DỰ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ
• Thanh toán chi phí sau 1 tháng
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 Tổng
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 Tổng

Doanh
thu Doanh
thu

Hàng
mua
trong Hàng
kỳ mua
trong
kỳ

LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP


➢ DỰ TOÁN KHOẢN PHẢI TRẢ 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG

T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tổng • Thanh toán vào tháng phát sinh chi phí

• Một số chi phí bị ảnh hưởng bởi mức độ doanh thu


Khoản
(chi phí bán hàng, hoa hồng,..)
phải trả

• Một số khác thì không bị ảnh hưởng trong phạm vi


thích hợp (khấu hao, bảo hiểm, lương, thuê mướn…)
LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP

3. DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG

T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tổng ❖ Chi phí khấu hao


Tiền lương

CP thuê mướn

CP khác

Tổng

T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tổng

LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP Nguồn tiền mặt


Tiền mặt đầu kỳ
Khoản phải thu

3. DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG Tổng tiền mặt

❖ Chi phí khấu hao Khoản phải trả


CP hoạt động
Mua thiết bị
Sử dụng tiền mặt
Trả thuế
Thanh khoản nợ

Lãi ngắn hạn và dài hạn

Tổng chi tiền mặt


Ngân sách tối thiểu
Tổng nhu cầu tiền mặt
Chênh lệch tiền mặt

Vay đầu tháng


Huy động vốn
Trả vốn vay cuối tháng

❑ Tổng giá trị khấu hao: Vốn vay tích lũy


Trả lãi (1%/tháng)

Tiền mặt cuối kỳ

MỤC TIÊU CHƯƠNG

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH  Khái niệm tiền tệ

 Nhận thức sự trôi nổi tiền tệ

 Quá trình thu tiền

CHƯƠNG VII  Quản lý dòng tiền chi


QUẢN TRỊ TIỀN
 Đầu tư tiền nhà rỗi
KHÁI NIỆM LÝ DO GIỮ TIỀN
 Tại sao doanh nghiệp cần giữ một lượng tiền? 

 Làm cách nào doanh nghiệp quản lý được tiền? 


➢ Thu tiền – Chi tiền

➢ Tiền nhàn rỗi

LÝ DO GIỮ TIỀN LÝ DO GIỮ TIỀN


 Đầu cơ và dự phòng  Đầu cơ và dự phòng

❑ Đầu cơ ❑ Dự phòng



LÝ DO GIỮ TIỀN LÝ DO GIỮ TIỀN


 Giao dịch
 Số dư tối thiểu
LÝ DO GIỮ TIỀN LÝ DO GIỮ TIỀN
 Chi phí giữ tiền  Quản lý tiền VS quản lý tài sản thanh khoản

  Tiền (cash)

 Quản lý tài sản thanh khoản


 Quản lý tiền

TÓM TẮT SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN


 Cần cân bằng lợi ích
 Sổ sách (book)

 Chi phí cơ hội


 Ghi nhận trong ngân hàng (available)

 Chính sách quản lý tiền:


➢ Phiếu thanh toán (check/cheque)

➢ Sự trôi nỗi (float)

SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN

❖ Tiền trôi nổi trong quá trình chi tiền Ví dụ: Giả sử công ty GM đang gửi $100,000 trong ngân
hàng. Vào ngày 8 tháng 7, công ty mua vật liệu và trả
 chi phiếu trị giá $100,000. Chi phiếu được gửi đến ngân
hàng vào 14 tháng 7


SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN
Ví dụ:
Ví dụ:

➢ Trước ngày 8 tháng 7


➢ Số dư khả dụng

➢ Từ ngày 8 đến 14 tháng 7



SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN

❖ Tiền trôi nổi trong quá trình thu tiền Ví dụ: Giả sử công ty GM nhận được chi phiếu $100,000
vào 8 tháng 10. Giả định trước đó GM đã gửi $100,000

trong ngân hàng và không có sự trôi nổi tiền. Chi phiếu
được ngân hàng cập nhật vào 14 tháng 10

SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN


Ví dụ:  Doanh nghiệp thực hiện việc chi tiền

➢ Trước ngày 8 tháng 10  Doanh nghiệp thực hiện việc thu tiền

➢ Lượng tiền trôi nổi thuần =

▪ Kết quả dương


➢ Từ ngày 8 đến 14 tháng 10

▪ Kết quả âm

➢ Vấn đề cần quan tâm ?


SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN
❖ Ký chi phiếu

Ví dụ: Giả sử bạn gửi vào ngân hàng $5,000. Vào cùng
một ngày bạn ký 1 chi phiếu $1,000 để mua sách và gửi
vào $2,000.
❖ Gửi chi phiếu
➢ Tìm trôi nổi chi, trôi nổi thu và trôi nổi thuần?

❖ Trôi nổi thuần:

SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN QUẢN LÝ SỰ TRÔI NỔI

Nhận xét: ❖ Quản lý dòng tiền

❖ Quản dòng tiền thu


❖ Quản lý dòng tiền chi

QUẢN LÝ SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI

❖ Quy trình thu/chi tiền


Độ lớn của sự trôi nổi phụ thuộc vào:

• Gửi thư tín (Mailing time)


• Quy trình thực hiện (processing delay) ❖

• Quy trình cập nhật (availability delay)


ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI
➢ Trôi nổi trung bình mỗi ngày dòng tiền chi ?
Ví dụ: Giả sử bạn gửi 1 tờ chi phiếu $500 đến tỉnh khác
vào mỗi tháng

Thời gian cần thiết để chi phiếu đó đến nơi là 5 ngày


(mailing time)
Cần 1 ngày để người nhận đến ngân hàng thực hiện giao
dịch (processing time)
Ngân hàng cần 3 ngày để xử lý chi phiếu (availability
delay)
➢ Tổng thời gian trì hoãn

ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI


Ví dụ: Giả sử công ty IL nhận 2 dòng tiền vào như sau
❖ Cách 1:
Quy trình thực hiện và cập
Giá trị Tổng trôi nổi
nhật •

1. $5,000,000 x9 $45,000,000

2. $3,000,000 x5 $15,000,000

Tổng:
$60,000,000
$8,000,000

➢ Tìm trôi nổi trung bình mỗi ngày? (1 tháng = 30 ngày)

ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI CHI PHÍ CỦA SỰ TRÔI NỖI


❖ Cách 2:
❖ Ví dụ:
Giả sử công ty Lambo mỗi ngày nhận được trung bình
$1,000 và số ngày trì hoãn trung bình là 3 ngày.

Giả sử Lambo có thể loại bỏ hoàn tòa sự trì hoãn này. Lợi
ích của việc loại bỏ trì hoãn này là gì, khi chi phí loại bỏ
là $2,000 – NPV ?

❖ Giả sử Lambo không có sự trôi nổi nào đang tồn tại


ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI
❖ Ngày 1: ❖ Ngày 3:

❖ Ngày 4:

❖ Ngày 2:

ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI


Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày Ngày
1 2 3 4 5 6
❖ Loại bỏ sự trôi nổi
Trôi nổi đầu kỳ
• Ngày t – sự trôi nổi bị loại bỏ với chi phí là $2,000
Nhận chi phiếu
• Lambo vẫn nhận chi phiếu $1,000 mỗi ngày
Số dư khả dụng
• Số dư khả dụng được cập nhật cùng ngày
Trôi nổi cuối kỳ

t t+1 t+2 …. ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI


Trôi nổi đầu kỳ
❖ Loại bỏ sự trôi nổi
Nhận chi phiếu
Số dư khả dụng •

Trôi nổi cuối kỳ

• NPV =
ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI
❖ Loại bỏ sự trôi nổi ❖ Loại bỏ sự trôi nổi

• Thay vì loại bỏ toàn bô sự trôi nổi, Lambo chỉ giảm sự trôi • Giả sử một ngân hàng sẽ cung cấp dịch vụ giảm sự trôi nổi
nổi còn 1 ngày. Chi phi tối đa Lambo có thể chi ra là bao còn 1 ngày cho Lambo với chi phí $175/năm. Chi trả vào cuối
nhiêu? mỗi năm
• Lãi suất chiết khấu 8%

➢ NPV của khoản đầu tư ?
➢ Lambo có nên thuê ngân hàng này không ?
➢ Giải thích ý nghĩa lãi suất chiết khẩu ?
➢ Chi phí tối đa Lambo sẽ chấp nhận chi trả mỗi năm ?

ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI


❖ Loại bỏ trường hợp chi phiếu không được thanh toán

❖ Lãi suất chiết khấu = lãi suất vay mượn ngắn hạn

❖ Lambo có thể vay $1,000 từ ngân hàng


• Mỗi khi gửi chi phiếu vào ngân hàng
• Trả số tiền vay sau 3 ngày

➢ Chi phí phát sinh chính là lãi vay phải trả

ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI THU TIỀN VÀ TẬP TRUNG TIỀN

❖ Chi phí tối đa Lambo có thể chi trả khi: ? ❖ Khó khăn cho doanh nghiệp

➢ Thu tiền

➢ Tập trung nguồn tiền


QUY TRÌNH THU TIỀN QUY TRÌNH THU TIỀN

➢ Khách hàng gửi chi phiếu thanh toán


Khách Công ty Công ty gửi
Số dư
hàng gửi nhận thanh thanh toán vào
khả dụng
➢ Công ty nhận thanh toán thanh toán toán ngân hàng

➢ Công ty gửi phiếu thanh toán vào ngân hàng


Mailing time Processing time Availability time

➢ Cập nhật số tiền khả dụng

THU TIỀN PHƯƠNG PHÁP THU TIỀN

➢ Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp ➢ Thông qua bưu điện


• Ví dụ:

PHƯƠNG PHÁP THU TIỀN TẬP TRUNG NGUỒN TIỀN

➢ Xem xét thứ tự ưu tiên ❖ Nhiều điểm thu tiền

❖ Tập trung các nguồn tiền


Khách hàng Khách hàng
thanh toán thanh toán VÍ DỤ
Văn phòng Phiếu thanh toán gửi từ khách hàng
Khách hàng
Giả sử công ty Atlantic được đặt ở Philadelphi và đang xem
kinh doanh đến công ty để thực hiện giao dịch
thanh toán xét việc thiết lập hệ thống địa điểm thu các phiếu thanh
Điểm nhận
toán (lockbox). Sự trì trệ trong việc thu tiền đang là 8
Gửi vào ngân
hàng
phiếu thanh ngày.
toán
Dự tính việc thiết lập hệ thống lockbox sẽ được đặt ở Los
Khách hàng
Ngân hàng
thanh toán
Angeles và điều hành bởi Ngân hàng Pacific. Pacific đã
trung tâm
phân tích việc luân chuyển tiền và kết luận rằng họ có thể
giảm 2 ngày thời gian trì trệ. Cụ thể là:
Quản lý tiền
• Giảm thời gian gửi chi phiếu = 1.0 ngày
• Giảm thời gian xử lý chi phiếu tại công ty = 0.5 ngày
• Giảm thời gian cập nhật số dư khả dụng = 0.5 ngày

VÍ DỤ VÍ DỤ
Được biết quá trình thu tiền hiện tại là:
a. Vẽ quy trình thu thập dòng tiền, trước và sau khi thiết
• Chuyển chi phiếu = 4 ngày
lập hệ thống lockbox
• Xử lý chi phiếu tại công ty = 1 ngày
• Cập nhận số dư khả dụng = 3 ngày
b. Tính NPV của dự án thiết lập hệ thống lockbox. Atlantic
có nên chấp nhận dự án không?
Thông tin khác:
• Tỷ lệ lãi suất mỗi ngày = 0.025% c. Giả sử Pacific đòi hỏi thêm một khoản chi phí cố định
• Trung bình số chi phiếu thanh toán tại lockbox = 2,000 $20,000 (trả mỗi năm). Atlantic có còn chấp nhận được
• Giá trị trung bình của chi phiếu thanh toán = $600 dự không?
• Chi phí trả cho Pacific với mỗi chi phiếu xử lý = $0.25

QUẢN LÝ DÒNG TIỀN CHI TĂNG SỰ TRÔI NỔI

❖ Gửi chi phiếu đến những chi nhánh ngân hàng ở xa


❖ Sự trôi nổi dòng tiền chi
❖ Tuy nhiên,

KIỂM SOÁT DÒNG TIỀN CHI ĐẦU TƯ TIỀN NHÀN RỖI
❖ Lượng tiền chi
❖ Sự gia tăng dòng tiền ngoài dự kiến tại 1 thời điểm

❖ Giữ mức tối thiểu

❖ Nguyên nhân của sự thặng dư tiền


➢ Sử dụng tài khoản không đồng

ĐẦU TƯ TIỀN NHÀN RỖI ĐẦU TƯ TIỀN NHÀN RỖI

• Theo kế hoạch/khả năng chi tiêu


• Chu kỳ hoạt động kinh doanh/ theo mùa

CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN

Đặc điểm:
❖ Tính thương mại

❖ Kỳ hạn

❖ Thuế

❖ Rủi ro tiêu chuẩn

You might also like