Professional Documents
Culture Documents
Quản Trị Tài Chính
Quản Trị Tài Chính
Họ tên : Vũ Đức Nghĩa Hưng Chương I – Những vấn đề căn bản của quản trị tài chính
• Doanh nghiệp tư nhân “Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị
nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong
• Công ty hợp danh quá trình sản xuất – kinh doanh của một doanh
nghiệp hay tổ chức”
• Công ty cổ phần
Tài sản hữu Tài sản vô Tài sản thuê Thị trường
hình hình tài chính tài chính
✓ Quyết định tài trợ vốn ✓ Chuẩn bị các biện pháp điều chỉnh phù hợp cho
từng hoàn cảnh
✓ Quyết định về cơ cấu vốn
TẦM QUAN TRỌNG TẦM QUAN TRỌNG
✓ Hợp pháp
✓ Đưa ra các quyết định tài chính Quyết định Quyết định
đầu tư nguồn vốn
QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH
❖ Quyết định về đầu tư: mua hay duy trì tài sản ❖ Quyết định về nguồn vốn: tìm kiếm nguồn lực tài trợ
➢ Rủi ro bị loại bỏ
TỐI ĐA HÓA LỢI ÍCH CỔ ĐỘNG BỘ PHẬN TRUNG GIAN
Mối quan hệ giữa doanh nghiệp và các bộ phận
Tại sao?
Tách biệt quyền sở hữu và việc quản lý là điều cần thiết
➢ Cổ đông là những người sẽ thu lợi nhuận cuối cùng
Chi phí trung gian: kiểm soát và quản lý
➢ Đồng thời thỏa mãn được các bên liên quan (người
cho vay, người nắm giữ trái phiếu) Nguồn gốc xung đột
➢ Dễ dàng đo lường thông qua giá trị cổ phiếu Tách sự sở hữu ra khỏi sự kiểm soát
➢ Không dễ dàng thực hiện được Dẫn đến khả năng người quản lý sẽ chọn lựa các mục tiêu
có lợi cho họ
➢ Việc chi trả hiệu quả hoạt động/hoa hồng gắn liền với lợi
nhuận doanh nghiệp
Ví dụ:
❖ Giá trị của dòng tiền
Sự lựa chọn giữa nhận $100 hôm nay hoặc $100 sau
một năm. Bạn lựa chọn phương án nào? Tại sao?
❖ Các phương pháp tính dòng tiền
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN LÃI SUẤT
❖ Lãi suất____: lãi chỉ tính trên vốn gốc một lần trong
Tùy thuộc vào:
suốt chu kỳ giao dịch
▪ _______________
I = ______________
▪ _______________
• I : tiền lãi sinh ra từ số tiền P
• r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ
▪ _______________
• P : giá trị tiền gốc ban đầu
• n : số chu kỳ
➢ Giá trị tương lai của 100tr sau 6 tháng gửi tiết -> tháng 4: ________________________
___________________
6 tháng cuối nhân được :
_____________________
• EAR : lãi suất hiệu lực
Tổng lãi suất sau 1 năm:
• r : lãi suất danh nghĩa
_____ là lãi suất danh nghĩa
• m : số lần ghép lãi
_____ là lãi suất hiệu lực
❖ Giá trị tương lai của dòng tiền thuần nhất Những khoản tiền bằng nhau trong mỗi kỳ
Giả sử, vào cuối mỗi năm bạn nhận được dòng tiền FVn = CF
thuần nhất có giá trị $1,000 kéo dài trong 5 năm. Được
biết lãi suất mỗi năm là 5%. • FVn : giá trị tương lai
• CF : dòng tiền cố định mỗi kỳ
➢ Sau 5 năm, bạn nhận được tổng cộng bao nhiêu • r : tỷ lệ sinh lời
tiền? • n :số chu kỳ
DÒNG TIỀN KHÔNG THUẦN NHẤT HIỆN GIÁ TIỀN TỆ
Chiết khấu giá trị tương lai của tiền tệ về hiện tại
Những khoản tiền không bằng nhau qua các kỳ (r = 5%)
PV =
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền $100 $150 $200 $100 $150 • PV : giá trị hiện tại
• FVn : giá trị tương lai tại thời điểm n
• r: tỷ lệ chiết khấu
FV4 = ________________________________
• n : số chu kỳ
• r : tỷ lệ chiết khấu
• n :số chu kỳ
VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN
0 1 2 3
Nợ đầu kỳ 1,000
Lãi vay
Nợ gốc
➢ A = ______tr vnd
➢ A = lãi vay + nợ gốc Nợ cuối kỳ 1,000 0.00
VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 2
Bấtcứ hoạt động nào bao gồm việc sử dụng các ____ Vốn
và ở mức độ tiêu thụ được xác định với hy vọng có
thể đạt được _____________ trong tương lai Tài sản ________ – sử dụng trong ______________
Bỏđi sự tiêu dùng ở _______ để thu được nhiều tài Ngân sách
nguyên/lợi ích hơn trong _______
Dự án mang lại lợi ích cao nhất cho 1 đồng vốn bỏ ra • _____________ về mức độ đầu tư ban đầu
• Dự án ________
• ______ chi phí sản xuất
• _____________
• ___________________
• _____________
• ___________________
• _____________
• ___________________
• _____________
• _____________
2
b. Sử dụng tỷ lệ chiết khấu 12%
3
• Dự án A, thời gian hoàn vốn _________
4
5
• Dự án B, thời gian hoàn vốn __________
6
Ví dụ 3:
Chiết khấu
Một công ty có thể mua máy móc với giá $2,200. Máy Năm Dòng tiền Giá trị hiện tại
(10%)
móc có vòng đời sản xuất là 3 năm và dòng tiền
thuần thu được cho mỗi năm là $770, $968, $1331 0
Công ty có thể mua máy móc bằng vốn tự có với tỷ lệ 1
lãi suất khi đầu tư vào việc khác là 10%
2
Ví dụ 4: Ví dụ 4: Đáp án
Một công ty đầu tư $180,000 cho một dự án sẽ có dòng
tiền ròng thu được là $50,000 cho mỗi sáu năm tiếp Chiết khấu
theo. Tỷ lệ chi phí vốn trước thuế là 13% Năm Dòng tiền Hiện giá
(13%)
1
Tính NPV cho dự án?
0-6
NPV
❖ Dự án loại trừ: • Quan tâm đến _____ dòng tiền xuất hiện
_____________
• Quan tâm đến _______ trong tương lai của dòng tiền
❖ NPV _____ => loại bỏ
HIỆN GIÁ RÒNG Ví dụ 1: Xác định NPV của dự án có chi phí $104,000
và có các giá trị dòng tiền sau thuế lần lượt là $16,000
cho năm 1; $18,000 cho năm 2; $21,000 cho năm 3;
❖ Hạn chế $23,000 cho năm tư; $27,000 cho năm 5 và $33,000
cho năm 6. Chi phí vốn là 12%
• Đòi hỏi việc xác định ________ để tính toán
a. $138,000
• Thông tin có được từ dòng tiền, không phải tỷ lệ phần trăm b. $90,238.14
c. -$13,761.14
d. $34,000
e. $153,621.60
Là suất chiết khấu mà tại đó hiện giá ròng của dự án ❖ Phương pháp tính IRR
_________ (NPV = ____ )
• Phương pháp hình học
Chiết
Năm 0 1 2 3 0% 10% 20% 30%
khấu
Tìm NPV của dự án với các chiết khấu lần lượt là 0%, Vẽ đồ thì NPV – Đồ thị cắt trục hoành là IRR
10%, 20%, 30%
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ
Ví dụ 7: Đáp án – Thử với IRR = 15% Ví dụ 7: Đáp án – Thử với IRR = 16%
Dự án 0 1 2 r = 8%
IRR • Quan tâm đến giá trị tiền tệ theo thời gian
Năm NPV
(%)
Dự án 0 1 2 3 r = 10%
• Dễ tính toán và so sánh giữa các dự án
❖ Hạn chế MIRR là một sự cái thiện của IRR trong việc tiếp cận
các quyết định ngân sách vốn.
• NPV = 0 là hàm ______ => khó xác định IRR
MIRR không đòi hỏi (giả định) dòng tiền của dự án
được tái đầu tư tại IRR, hay nói cách khác khi tỷ suất
• Không đề cập đến ________
lợi nhuận bằng suất sinh lời nội bộ
Là suất chiết khấu làm cho ____________ của dự án Ví dụ 9: Dòng tiền 2 dự án A và B của công ty Simplex
bằng _____________________ được tích lũy theo được dự đoán theo như trong bảng. Biết chi phí vốn
___________ của công ty là 10%
SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ HIỆU
CHỈNH CHỈNH
Ví dụ 9: Ví dụ 9:
❖ Dự án A ❖ Dự án B
500 x _______ = ____ 500 x _______ = ____
400 x _______ = ____ 400 x _______ = ____
300 x _______ = ____ 300 x _______ = ____
100 x _______ = ____ 100 x _______ = ____
FV = ______ FV = ______
➢ MIRR = ? ➢ MIRR = ?
❖ Khả năng chi trả lãi suất ❖ Chi phí vốn vay
❖ Điều kiện thị trường chứng khoán • Sự ___________ trong việc kinh doanh
❖ Cấu trúc vốn của doanh nghiệp cạnh tranh • Lợi nhuận ________ so với dự kiến
A B
Rev.
ĐÒN CÂN ĐỊNH PHÍ $ $ Rev.
TC
} Profit
TC
FC
FC
❖ Đánh giá ________ doanh nghiệp hay _____ dự án • Kết cấu chi phí _____________
❖ Lựa chọn phương án ___________ • Doanh nghiệp thường sản xuất _________ sản phẩm
❖ Đánh giá ____________ việc tạo ra sản phẩm mới • Không quan tâm đến _________tiền tệ
Ví dụ: Giả sử công ty Poster có chi phí hoạt động cố ➢ Tại khối lượng bán ______ sản phẩm – lợi nhuận
định là $2,500; giá bán mỗi sản phẩm của công ty là doanh nghiệp = _____ (EBIT= _____)
$10 và chi phí hoạt động biến đổi mỗi sản phẩm là
$5. ➢ Doanh nghiệp sẽ bắt đầu có _________ khi sản
Tìm điểm hòa vốn của công ty? phẩm bán lớn hơn _____ sản phẩm
• Việc tăng kết quả kinh doanh cho kết quả tỷ lệ tăng
EBIT __________
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ
• % change in EBIT
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ
Đòn cân định phí tại doanh thu $200 Đòn cân định phí tại doanh thu $300
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ
➢ Đòn cân định phí tại doanh thu $100 ❖ Ví dụ: Doanh nghiệp Simplex đang sản xuất 1,000
sản phẩm với chi phí cố định được dự toán là $2,500;
biến phí cho mỗi sản phẩm là $5 tại giá $10 cho mỗi
sản phẩm được bán. Được biết trong năm trước doanh
nghiệp chỉ sản xuất được 500 sản phẩm và dự tính sẽ
đẩy mạnh sản xuất lên 1,500 sản phẩm trong năm sau
➢ Từ kết quả DOL, tìm EBIT tại sản lượng 3,000 sản
➢ _____________ phẩm
Chuyển đổi 1 phần biến phí thành định phí bằng cách loại
✓ Lương và hoa hồng bỏ chi phí hoa hồng và tăng lương
➢ VC = $4.5/sản phẩm ; FC = $3,000. DOL(1,000) = ???
ĐỊNH PHÍ VÀ ĐÒN BẨY ĐỊNH PHÍ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
EBIT cho các mức độ kinh doanh khác nhau
❖ Là việc sử dụng các _________________trong thu
Trường hợp 1 Trường hợp 2 nhập doanh nghiệp
Bán
➢ Tiền lãi phải trả từ các khoản nợ
Doanh thu
Định phí
EBIT
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH
CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH
❖ I là hằng số => =0
CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH CẤP ĐỘ ĐÒN CÂN TÀI CHÍNH
❖ Cấp độ đòn cân tài chính: Ví dụ 3: Tổng giá trị tài sản doanh nghiệp là $200,000
Thuế (40%)
(Trừ) Lãi
Thuế
Công ty Chen Foods kỳ vọng có được lợi nhuận trước Trường hợp 1 Trường hợp 2
lãi và thuế là $10,000 trong năm hiện tại. Công ty có EBIT $6,000 $10,000 $14,000
lượng trái phiếu là $20,000 với tỷ lệ lãi suất 10%/năm
và phát hành cổ phiếu ưu đã là 600 cổ phiếu với mức Lãi
chi trả cổ tức $4 cho mỗi cổ phiếu mỗi năm. Cổ phiếu
Lợi nhuận trước thuế
phổ thông là 1,000
Được biết lợi nhuận trước lãi và thuế của năm trước là Thuế
$6,000 và năm tiếp theo được dự đoán là $14,000
Lợi nhuận sau thuế
Giả định thuế doanh nghiệp là 40%
Cổ tức cổ đông ưu đãi (PD)
➢ Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu? Lợi nhuận cho đông
➢ Đòn bẩy tài chính cho năm hiện tại
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
EBIT 0 40 80
(Trừ) Lãi
EBT (thu nhập trước thuế)
Thuế
Thu nhập ròng
Thu nhập cổ động (EPS) trên 5,000
= ________
CẤP ĐỘ ĐÒN BẨY
Khái niệm đòn bẩy rất hữu ích cho việc cung cấp nhận
thức liên quan đến sự ________của cấp bậc hoạt động
và tài chính trên thu nhập _________.
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Kháiniệm có thể được sử dụng để cung cấp thông tin
cho người quản lý ví dụ như các _________cho việc
tự động hóa và tài trợ thiết bị mới thông qua việc vay
vốn sẽ dẫn đến tình trạng trong đó với 10% giảm
doanh thu sẽ làm giảm 50% thu nhập cổ đông. Trong CHƯƠNG V
khi đó với một cấp bậc khác của hoạt động và tài CHI PHÍ VỐN
chính, 10% giảm doanh thu sẽ chỉ làm giảm 20% thu
nhập cổ đông
Giải thích cách tính chi phí vốn, vốn cổ đông và vốn Được xác định bởi:
vay
_____________________
Tính chi phí vốn trung bình (WACC)
_____________________
Tuy nhiên, không thể loại bỏ tất cả rủi ro Tỷ lệ đền bù rủi ro (RP – Risk Premium)
➢ kd = ______________________
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN
➢ Chi phí vốn vay kd = WACC = kE WE + kD WD
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN
Ví dụ: Giả sử công ty đầu tư $100,000 vào dự án sẽ tạo ra Ví dụ: Nếu công ty hoạt động tốt và có thể tăng dòng tiền
dòng tiền ròng mỗi năm là $10,000 cho đến vô hạn. lên thành $11,000. Sự thay đổi nào trong giá trị nhận
Công ty có vốn vay tài chính là $50,000 và đòi hỏi phải được của cổ đông và người cho vay?
trả $4,000 mỗi năm. Còn lại $6,000 sẽ dành chi trả cổ
đông với tỷ lệ sinh lời cần thiết là 12% cho việc cung ➢ Người cho vay :
cấp vốn $50,000. WACC ?
➢ Cổ đông :
➢ WACC = ???
✓ Tỷlệ sinh lời đòi hỏi của cổ đông vẫn giữ mức 12%
✓ Người cho vay vẫn giữ mức 8% lãi suất
➢ WACC ➢ kD = 8% ; kE?
• Người cung cấp tài chính (đặc biệt là cổ đông) • Tỷ lệ đền bù rủi ro
TÀI CHÍNH KHÓ KHĂN ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO
• Ví dụ trên: nếu cấu trúc vốn vay tăng từ 50% lên 65% Giả sử tỷ lệ 65% vốn vay là cấu trúc vốn tối ưu của doanh
thì nghiệp
➢ Dự tính lợi nhuận cần thiết trên vốn cổ đông tăng 12% ➢ Nếu tăng vốn vay lên 80%
lên 13%
➢ WACC ______ và giá trị doanh nghiệp _____
➢ WACC =_________________
➢ Tỷ lệ sinh lời cần thiết trên vốn cổ đông ________
ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH QUÁ CAO
• Vốn vay tăng cao: Giả sử khi vốn vay tăng lên 80% thì tỷ lệ sinh lời cần
thiết trên vốn cổ đông tăng từ
• Lãi suất
• Chi phí vốn cổ đông tăng lên 30%
• Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
• Chi phí vốn vay tăng 10% (trước thuế)
• Rủ ro người cho vay
➢ WACC = _________________
VÍ DỤ VÍ DỤ
Tỷ lệ sinh lời cung cấp cho người cho vay của công ty • kDBT =
Poise trước khi xem xét đến lợi nhuận cổ đông trước • kE =
thuế là 10%, trong khi đó tỷ lệ sinh lời trên cổ đông là • V =
20%.
• VE =
Tổng vốn được sử dụng là $2 triệu. Trong đó $1.4 triệu là
• VD =
giá trị thị trường cho vốn cổ đông, và $600,000 là giá trị
thị trường của vốn vay. Đây là kết cấu vốn tối ưu của
doanh nghiệp. Thuế 30% ➢ WE =
WACC = ? ➢ WD =
VÍ DỤ VÍ DỤ
• kDAT =
• Tỷ lệ sinh lời
➢ WACC =
Ý nghĩa tỷ lệ WACC?
VÍ DỤ ❖ Dòng tiền $161,000 mỗi năm trên giá trị đầu tư $1 triệu
❖ Giả sử 1 dự án của Poise đòi hỏi đầu tư $1 triệu tại thời ➢ Tỷ lệ sinh lời:
gian t = 0 và tạo ra dòng tiền mỗi năm sau thuế và trước
lãi là $161,000 cho đến vô hạn. Dòng tiền ròng sau tấm
➢ Người cho vay cung cấp 30% vốn :
chắn thuế của người cho vay là bao nhiêu? Dòng tiền cổ
đông nhận được là bao nhiêu?
➢ Dòng tiền thuần cung cấp người cho vay:
❖ Giả sử dòng tiền của doanh nghiệp chỉ còn $100,000.
Lợi ích của người cho vay và cổ đông thay đổi ra sao? ➢ Dòng tiền cho cổ đông:
Phản ứng của cổ đông trong trường hợp này?
❖ Dự án tạo ra dòng tiền $100,000 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ VỐN
➢ Tỷ lệ sinh lời:
❖ Tính chi phí vốn vay
GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU
Ví dụ: Công ty C Ltd trả cổ tức $10/cổ phiếu tại chiết suất
❖ Lợi nhuận đầu tư được liên kết với giá trị cổ phiếu
10%. Giá cổ phiếu công ty C Ltd?
=
❖ Chi phí vốn – mô hình định giá cổ tức trung bình
GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU GIÁ THỊ TRƯỜNG CỦA CỔ PHIẾU
Ví dụ: Công ty AT&T phát hành 5 triệu cổ phiếu ưu đãi Ví dụ: Công ty Woody Ltd phát hành trái phiếu 8% với
không hoàn trả với tỷ lệ 6% và giá trị danh nghĩa $1. giá trị danh nghĩa $100. Nếu giá thị trường của trái
Công ty có chi phí phát hành là $0.04. Tìm chi phí cổ phiếu hiện tại là $90 và thuế doanh nghiệp là 30%. Chi
phiếu ưu đãi phí vốn vay?
➢ kp = ➢ kd =
• ____________________
❖ Tối đa hóa giá trị cổ đông – đạt được WACC _______
• ____________________
❖ Vốn vay tài chính
❖ Xác định tỷ lệ đền bù rủi ro thích hợp trên vốn cổ ✓ Lợi nhuận
phần?
✓ Lợi nhuận tăng thêm
✓ Sự chênh lệch
CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
RP = ___________ ❖ Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model)
❖ Bước 2: dự tính nhu cầu trung bình lợi nhuận thêm cho
nhà đầu tư
➢ Tỷ lệ đền bù rủi ro được điều chỉnh theo β
TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Phương pháp CAPM (Capital Asset Pricing Model) ➢ Với tỷ lệ cung cấp Rf
TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Mô hình tăng trưởng Gordon (1962)
❖ Mô hình tăng trưởng Gordon
➢ Giá cổ phiếu “P”
➢ Nếu cổ tức được giả định tăng trưởng mỗi năm tại 1
➢ Tạo ra thu nhập “E” trên mỗi cổ phiếu tỷ lệ cố định (g = “b” × ”r”)
➢ r: tỷ lệ sinh lời trên thu nhập vốn tái đầu tư
➢ Trả cổ tức “d” trên mỗi cỗ phiếu
TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Gordon:
❖ Mô hình tăng trưởng Gordon
TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG
❖ Gordon:
Ví dụ: Công ty Skiing có beta là 1.2. Tỷ lệ sinh lời phi rủi
ro là 10% và tỷ lệ đền bù rủi ro là 5%. Được biết Skiing
• Chi phí vốn dễ bị ______ trong mô hình khi có tỷ là doanh nghiệp tăng trưởng đều với mức chi trả cổ tức
lệ g gần đây là $2.04 và cổ phiếu phổ thông được bán
$27/mỗi cổ phiếu. Chi phí vốn vay trước thuế của công
• Dựa trên sự dự toán thích hợp ty là 12%.
Doanh nghiệp kỳ vọng tăng được đều 8% cho đến vô cực
• g1 = g 2
➢ Tìm chi phí vốn cổ đông theo 2 phương pháp?
• Dự đoán tăng trưởng cho nhiều năm
Theo phương pháp CAPM Theo phương pháp Gordon
TÍNH CHI PHÍ VỐN CỔ ĐÔNG CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI
❖ Nguồn tài chính
➢ Kết quả tính toán vs Kết quả trong thực nghiệm
❖ Tăng nguồn tiền mới vs Lợi nhuận năm cũ
➢ Trách nhiệm của người phân tích
• Loại bỏ
➢ Chi phí
• Định giá trị trung bình
CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI CHI PHÍ LỢI NHUẬN GIỮ LẠI
Ví dụ: Giả định công ty Skiing (từ ví dụ trước) có chi phí Tính chi phí cổ đông mới khi có sự tác động của chi phí
phát hành là $2/cổ phiếu cho việc bảo hiểm cổ đông phát hành cổ phiếu.
mới.
=
TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY
𝑖
❖ : tổng của tất cả (1 + 𝑘𝐷 )𝑡
từ năm sau đến t=n năm
TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY
Ví dụ: Công ty ABC đã phát hành $100 trái phiếu 6 năm ➢ Áp dụng phương pháp
về trước với tỷ lệ lãi suất 8%. Gói trái phiếu được đáo
hạn trong 4 năm (tính từ năm bắt đầu) với giá trị danh ➢ Dòng tiền được thiết lập cho ___ năm tính từ hiện tại
nghĩa $100 mỗi gói. Lần trả lãi tiếp theo là trong 1 năm
và giá trị thị trường của gói trái phiếu là $93.
➢ Người cho vay sẽ phải bỏ ra ____ cho gói vay
➢ Tính chi phí vốn vay kỳ hạn, trước và sau tấm chắn
➢ Nhận được __ mỗi năm cho __ năm (cùng mức rủi ro)
thuế?
TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY
• Gói trái phiếu ở giá trị $100 • Phát hành trái phiếu với tỷ lệ chi trả trái tức cố định
• Tỷ lệ _____ phù hợp với nhu cầu thị trường vốn hiện
tại
TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY
• tỷ lệ chi trả trái tức có thể được sử dụng cho chi phí Tính chi phí vốn vay dài hạn trước thuế từ việc ước
vốn vay trước thuế lượng lợi tức đáo hạn (YTM) cho khoản vay:
• Lợi tức đáo hạn của vốn vay tương đương có thể được
sử dụng cho chí phí vốn vay dài hạn của doanh nghiệp.
TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY TÍNH CHI PHÍ VỐN VAY
Ví dụ: Tập đoàn Velvet cần phát hành khoản nợ dài hạn
mới để tăng nguồn vốn. Các vốn vay dài hạn của tập
𝐾𝑑 = _____________________ đoàn có nhiều tỷ lệ trái tức nhưng hiện tại đang có lợi
tức đáo hạn khoảng 10%. Vì thế, Velvet tin tưởng họ có
thể phát hành vốn vay mới, 20 năm cho khoản vay với
mức trái tức 10%. Velvet sẽ gánh chịu $20 chi phí phát
hành cho mỗi trái phiếu được bán, nghĩa là mỗi khoản
vay trị giá ròng là $980. Velvet có mức thuế là 40%.
= 10.22% Tính chi phí vốn vay sau thuế?
VÍ DỤ: WACC VÍ DỤ: WACC
Công ty Sky đang có 5 triệu cổ phiếu phát hành và giá thị ❖ Tìm giá trị thị trường của vốn vay và cổ đông, tỷ trọng
trường niêm yết tại $3. của 2 nguồn vốn
Công ty cũng đang có 50,000 trái phiếu phát hành được Giá trị thị trường Tỷ trọng
giao dịch ở mức $98, chi phí vốn vay 10%.
Vốn cổ đông
Chi phí vốn cổ đông là 12%. Thuế doanh nghiệp 30%.
Vốn vay
Tìm WACC của doanh nghiệp?
Tổng
VÍ DỤ: WACC
❖ Tìm WACC theo công thức:
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
WACC =
= CHƯƠNG VI
DỰ BÁO VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
THEO PHẦN TRĂM DOANH THU THEO PHẦN TRĂM DOANH THU
❖ Kết quả hoạt động năm gần nhất ❖ Doanh thu công ty 20x7 là 10 tỷ
➢ Tác động • Thanh toán cổ tức 50% (lợi nhuận giữ lại)
Ví dụ: xác định tỷ lệ thay đổi doanh thu • Tài sản cố định
Tổng tài sản
Nợ
• Khoản phải trả
• Chi phí tích lũy
• Phiếu thanh toán
• Nợ dài hạn
Tổng nợ
Vốn cổ đông
➢ % thay đổi doanh thu = ? • Vố cổ phần thường
• Vốn tăng thêm
• Lợi nhuận giữ lại
Tổng vốn cổ đông
THEO PHẦN TRĂM DOANH THU THEO PHẦN TRĂM DOANH THU
Ví dụ:
Khi doanh thu tăng từ 10 tỷ lên 12 tỷ Tóm tắt các bước thực hiện
Ví dụ:
Tương quan đường thẳng giữa Tài sản thực và Doanh thu
Năm Doanh thu Khoản phải thu Tồn kho
➢ Tìm nhu cầu tài sản cụ thể khi doanh thu thay đổi 20x1 2,058 268 387
20x2 2,534 297 398
20x3 2,472 304 409
20x4 2,850 315 415
20x5 3,000 375 615
20x1
• A=
20x2
20x3 ➢ Y=
20x4 ➢ Khi doanh thu X tăng ___ thì Khoản phải thu Y tăng
20x5 thêm ______
1. Dự toán doanh thu/bán hàng ❖ Doanh nghiệp có chính sách bán hàng như sau
2. Dự toán mua hàng • 50% doanh thu được thu sau 2 tháng
VÍ DỤ VÍ DỤ
❖ Bảng dự toán doanh thu từ tháng 10/03 – 08/04 ❖ Chính sách mua sắm theo doanh thu
VÍ DỤ VÍ DỤ
❖ Dự toán chính sách mua thiết bị máy móc Chi phí hoạt động và các chi phí khác
• Tháng 2 – mua máy móc trị giá $14,000 • Thanh toán vào tháng phát sinh chi phí
T1 T2 T3 T4 T5 T6
• Vòng đời máy móc 15 năm
Tiền lương 3,000 10,000 7,000 8,000 6,000 4,000
• Giá trị còn lại $3,650
CP thuê mướn 4,000 4,000 4,000 4,000 4,000 4,000
• Khấu hao đường thẳng CP khác 1,000 500 1,200 1,500 1,500 1,200
• Tháng 5 quyết toán nợ: $12,000 + lãi vay $600 (T1 – • Ngân sách tiền mặt hiện tại: $20,000
T5)
• Tháng 6 thanh toán lãi vay dài hạn: $7,500 (T1 – T6) • Ngân sách yêu cầu tối thiểu: $10,000
• Vay mượn được thực hiện vào đầu mỗi tháng • Thuế doanh nghiệp 40%
• Lãi vay 12% năm (1% tháng) thanh toán sau 1 tháng • Chi phí mua hàng 12/03: $56,250
• Khấu hao chung hàng năm: $17,200 • 30% doanh thu được thu sau 1 tháng
• Chi phí thuế (31/12/03) $4,460 được chi trả vào • 50% doanh thu được thu sau 2 tháng
tháng 3/04
DT chậm 1 DT chậm 1
tháng tháng
DT chậm 2 DT chậm 2
tháng tháng
DT chậm 3 DT chậm 3
tháng tháng
Tổng Tổng
LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP LẬP DỰ TOÁN TỔNG HỢP
➢ DỰ TOÁN KHOẢN PHẢI THU
2. DỰ TOÁN MUA HÀNG
T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tổng
• Dựa vào doanh thu
Dòng tiền kỳ 1
Doanh
thu Doanh
thu
Hàng
mua
trong Hàng
kỳ mua
trong
kỳ
3. DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
CP thuê mướn
CP khác
Tổng
T1 T2 T3 T4 T5 T6 Tổng
➢ Thu tiền – Chi tiền
➢ Tiền nhàn rỗi
❑ Đầu cơ ❑ Dự phòng
▪
▪
▪
▪
Tiền (cash)
Quản lý tiền
❖ Tiền trôi nổi trong quá trình chi tiền Ví dụ: Giả sử công ty GM đang gửi $100,000 trong ngân
hàng. Vào ngày 8 tháng 7, công ty mua vật liệu và trả
chi phiếu trị giá $100,000. Chi phiếu được gửi đến ngân
hàng vào 14 tháng 7
➢
SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN SỰ TRÔI NỔI CỦA TIỀN
Ví dụ:
Ví dụ:
❖ Tiền trôi nổi trong quá trình thu tiền Ví dụ: Giả sử công ty GM nhận được chi phiếu $100,000
vào 8 tháng 10. Giả định trước đó GM đã gửi $100,000
•
trong ngân hàng và không có sự trôi nổi tiền. Chi phiếu
được ngân hàng cập nhật vào 14 tháng 10
➢ Trước ngày 8 tháng 10 Doanh nghiệp thực hiện việc thu tiền
•
➢ Lượng tiền trôi nổi thuần =
Ví dụ: Giả sử bạn gửi vào ngân hàng $5,000. Vào cùng
một ngày bạn ký 1 chi phiếu $1,000 để mua sách và gửi
vào $2,000.
❖ Gửi chi phiếu
➢ Tìm trôi nổi chi, trôi nổi thu và trôi nổi thuần?
1. $5,000,000 x9 $45,000,000
2. $3,000,000 x5 $15,000,000
Tổng:
$60,000,000
$8,000,000
Giả sử Lambo có thể loại bỏ hoàn tòa sự trì hoãn này. Lợi
ích của việc loại bỏ trì hoãn này là gì, khi chi phí loại bỏ
là $2,000 – NPV ?
❖ Ngày 4:
❖ Ngày 2:
• NPV =
ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI ĐO LƯỜNG SỰ TRÔI NỔI
❖ Loại bỏ sự trôi nổi ❖ Loại bỏ sự trôi nổi
• Thay vì loại bỏ toàn bô sự trôi nổi, Lambo chỉ giảm sự trôi • Giả sử một ngân hàng sẽ cung cấp dịch vụ giảm sự trôi nổi
nổi còn 1 ngày. Chi phi tối đa Lambo có thể chi ra là bao còn 1 ngày cho Lambo với chi phí $175/năm. Chi trả vào cuối
nhiêu? mỗi năm
• Lãi suất chiết khấu 8%
➢
➢ NPV của khoản đầu tư ?
➢ Lambo có nên thuê ngân hàng này không ?
➢ Giải thích ý nghĩa lãi suất chiết khẩu ?
➢ Chi phí tối đa Lambo sẽ chấp nhận chi trả mỗi năm ?
➢
❖ Loại bỏ trường hợp chi phiếu không được thanh toán
❖ Lãi suất chiết khấu = lãi suất vay mượn ngắn hạn
❖ Chi phí tối đa Lambo có thể chi trả khi: ? ❖ Khó khăn cho doanh nghiệp
➢ Thu tiền
➢ Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp ➢ Thông qua bưu điện
•
• Ví dụ:
VÍ DỤ VÍ DỤ
Được biết quá trình thu tiền hiện tại là:
a. Vẽ quy trình thu thập dòng tiền, trước và sau khi thiết
• Chuyển chi phiếu = 4 ngày
lập hệ thống lockbox
• Xử lý chi phiếu tại công ty = 1 ngày
• Cập nhận số dư khả dụng = 3 ngày
b. Tính NPV của dự án thiết lập hệ thống lockbox. Atlantic
có nên chấp nhận dự án không?
Thông tin khác:
• Tỷ lệ lãi suất mỗi ngày = 0.025% c. Giả sử Pacific đòi hỏi thêm một khoản chi phí cố định
• Trung bình số chi phiếu thanh toán tại lockbox = 2,000 $20,000 (trả mỗi năm). Atlantic có còn chấp nhận được
• Giá trị trung bình của chi phiếu thanh toán = $600 dự không?
• Chi phí trả cho Pacific với mỗi chi phiếu xử lý = $0.25
Đặc điểm:
❖ Tính thương mại
•
❖ Kỳ hạn
•
❖ Thuế