You are on page 1of 96

300 câu trắc nghiệm

chuyên anh có đáp án


kèm giải thích chi tiết
Part 1
1. Due to the recent economic crisis, Luciana’s business venture is now hanging by
a __________
A. Stick B. Thread C.Rope D. Hair
Đáp án: B
Hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc, chỉ việc ngay cả một thay đổi nhỏ cũng có
thể quyết định điều gì sẽ xảy ra và có thể dẫn đến kết quả xấu như chết , thất bại
Tạm dịch: Do sự khủng hoảng của nền kinh tế, doanh nghiệp của Luciana đang
như ngàn cân treo sợi tóc
2. The houseowner was alerted to the trespassers’ presence because of a
__________ floorboard.
A. Cracking B. Creaking C. Crunching D. groaning
Đáp án: B
Cracking: sự vỡ vụn của đồ vật thủy tinh
Creaking: tiếng cót két
Crunching: tiếng lạo xạo nhai đồ ăn
Groanning: tiếng than vãn, thở dài
Tạm dịch: người chủ nhà cảnh báo tới hành khách vì tiếng cót két của sàn nhà gỗ
3. ‘Behavior’ is just the American spelling __________ of ‘behaviour’.
A. Variant B. Change C. Difference D. Merge
Đáp án: A
Variant: biến thể
Change: thay đổi
Difference: sự khác nhau
Merge: xuất hiện
Tạm dịch: “behavior’ là một biến thể phát âm của Mỹ theo từ “behaviour”
4. I’ll just__________ some ice to go in our drinks
A.Crush B. Squeeze C. Squash D. Compact
Đáp án: A
Crush: đập cho tan
Squeeze: vắt kiệt
Squash: sự đè giẹp
Compact: dùng lực để đánh nhau
Tạm dịch: tôi sẽ đập tan mấy cục đá lạnh để vào đồ uống
5. When we were in Athens, i bought a____ statuette
A. White, beautiful, marble, little
B. marble, beautiful, little, white
C. Beautiful, little, white, marble
D. Beautiful, little, marble, white
Đáp án: C
Trật tự tính từ OSASCOMP, ở đây opinion chỉ beautiful, size chỉ small, color là
white và material chỉ marble
6. Mary_______ the country by the time this letter reaches her
A. Is going to leave B. Will leave
C. Is leaving D. Will have left
Đáp án: D
Thì tương lai hoàn thành
Mary sẽ rời quê hương của cô ấy bằng thời gian bức thư tới tay cô, ta có thể thấy
dấu hiệu nhận biết ở dòng “by the time’’
7. The smell of burnt cabbage was so______ that it spread to every room
A. Pervasive B. Effusive C. Extensive D. Diffuse
Đáp án: D
Pervasive: tràn lan
Effusive: phô trương
Extensive: rộng lớn
Diffuse: khuếch tán
Tạm dịch: mùi hương của bắp cải cháy thật khuếch tán đến nỗi nó lan cả phòng
8. You never lift a _____ to help me – I have to do everything myself!
A. shoulder B. Hand C. Finger D. Wrist
Đáp án: C
Not/never lift a finger to do sth: chỉ sự không nỗ lực, cố gắng bản thân để làm điều
gì đó
Tạm dịch: bạn chả bao giờ cố gắng giúp tôi, tôi phải làm mọi thứ 1 mình
9. I won’t act in films that are too violent, I______ the line at that
A. Draw B. Write C. Toe D. Keep
Đáp án: A
Draw the line: không bao giờ làm gì đó bởi vì bạn cảm thấy nó sai
Toe the line: làm những điều mình muốn nhưng không gây rắc rối cho ai
Tạm dịch: tôi sẽ không bao giờ diễn ở những bộ phim bạo lực, tôi sẽ không bao giờ
làm điều đó
10. “Where’ve you been Mary?”
“Well, my tutor_________ some research into post graduate studies”
A. Made me to to B. Got me to do
C. Had me done D. Put me do
Đáp án: B
Câu bị động dạng sai khiến ai đó, Got/have sb to do sth
Dịch: “Bạn đã ở đâu Mary”
“Gia sư của tôi đã nhờ tôi làm một vài nghiên cứu về tốt nghiệp học sinh”
11. Can you imagine what it was like to have___ punishment in schools, with
teachers hitting pupils?
A. Coporal B. Painful C. Capital D. Harmful
Đáp án: A
Coporal punishment: hình phạt thể xác
Painful: sự đau đớn
Capital punishment: tử hình
Harmful: độc hại
Dịch: Bạn có thể tưởng tượng sẽ như thế nào với hình phạt về thể xác ở trường
học, giáo viên đánh học sinh
12. The vice director is supposed to______ when her boss is gone away in business
A. face the music B. Call the shots
C. Go with the flow D. Get the picture
Đáp án: B
Face the music: đối mặt với vấn đề, sự chỉ trích từ việc làm của mình
Call the shots: đưa ra các quyết định trong một tình huống
Go with the flow: trôi theo dòng nước, để cho mọi việc diễn ra như nó muốn
Get the picture: hiểu ra vấn đề
Dịch: phó giám đốc phải đưa ra quyết định khi sếp đang trong những ngày nghỉ
công tác
13. A high wall isolated the villa from the rest of the resort
A. seperated B. Interrupted C. Surrounder D. Disconnected
Đáp án: A
Isolated là sự tách biệt của căn biệt thự với phần còn lại của khu nghỉ dưỡng
Seperated: chia cách, ngăn cản
Interrupted: gây xáo động, gây rối
Surrounder: vây quanh
Disconnected: mất kết nối
Dịch: bức tường cao ngăn cách căn biệt thự với phần còn lại của khách sạn
14. Kien: You’re so stupid
Nga: Hey, you ______ an apology
A. Pay B. Grant C. Owe D. Make
Đáp án: C
Owe sb an apology: nợ ai đó một lời xin lỗi
Dịch: Kien: Bạn ngu quá
Nga: Bạn nợ tôi một lời xin lỗi đấy !
15.His wife had been___ him to buy her a new washing machine
A. Teasing B. Babbling C. Worrying D. Nagging
Đáp án: D
Teasing: chọc ghẹo
Babbling: lảm nhảm
Worrying: lo lắng
Nagging: cằn nhằn
Dịch: Người vợ luôn cằn nhằn người chồng về việc mua một cái máy giặt mới
Part 2
1. A________ of interest briefly crossed his face at the mention of her name
A. Hint B. Mark C.Flicker D. Trace
Đáp án: C
Flicker: sự nhấp nháy một cách chậm rãi. A flicker of emotion: một cảm xúc
thoáng qua
Hint: dấu hiệu
Mark: đánh dấu
Trace: theo đuổi
Dịch: Một cảm xúc chợt thoáng qua khuôn mặt anh ấy ngay khi đề cập đến tên của
cô ta
2. Grace couldn’t help feeling________ about missing the champion
A. dehydrated B. Despondent C. Devoted D. Miserable
Đáp án: B
Dehydrated: mất nước
Despondent: sự chán nản, thất vọng
Devoted: cống hiến
Miserable: khổ sở, cực kì buồn
Dịch: Grace không ngừng cảm thấy chán nản về việc bỏ lỡ chức vô địch
3. He gave evidence about that he had seen the man leaving the building around
the time of murder
A. Testified B. Disapproved C. Procedured D. Transferred
Đáp án: A
Testified: làm chứng
Disapproved: phản đối
Procedured: thủ thục
Transferred: chuyển giao
Dịch: Anh ấy làm chứng cho việc đã thấy người đàn ông rời tòa nhà trong thời gian
xảy ra án mạng
4. You’ll have to______ your jacket quiet hard to get the grass stain off it
A. Polish B. Scrub C. Pat D. Abolish
Đáp án: B
Polish: sự đánh bóng
Scrub: chà quần áo
Pat: phủ bụi, thường dùng gậy đấp
Abolish: loại bỏ, thủ tiêu
Tạm dịch: Bạn cần phải chà cái áo khoác của bạn thật mạnh để loại bỏ các vết nhơ
ra khỏi
5. The customer was so annoyed that he______ the receipt in front of the manager
A. Wore out B. Tried on C. Took over D. Ripped up
Đáp án: D
Wore out: kiệt sức
Tried on: thử đồ
Took over: tiếp quản
Ripped up: xé nhỏ
Người khách hàng cực kì khó chịu khi biết được anh ấy xé biên lai trước mặt quản

6. I hope i can______ you to be there if i need any help
A. Let down B. Count on C. Stumble acros D. Drop out
Đáp án: B
Let down: làm ai đó thất vọng
Count on: trông chờ vào
Stumble across: tình cờ thấy
Drop out: bỏ cuộc
Dịch: Tôi hi vọng có thể trông chờ vào bạn nếu tôi cần sự giúp đỡ
7. The economic situation makes any people unwilling to take the_____ and open
their own businesses
A. Plunge B. Bull C. Initiatives D.
Opportunity
Đáp án: A
Plunge: sự lao dốc, take the plunge: mạo hiểm
Initiatives: sáng kiến
Opportunity: Cơ hội
Dịch: Sự thay đổi của nền kinh tế làm những người đang do dự phải mạo hiểm và
mở cửa lại doanh nghiệp của họ
8. There_______ a number of reasons for the fall of the Roman Empire
A. are said to have been B. Are said being
C. Said to be D. Was said being
Đáp án: A
Cấu trúc there are said to... dùng để tường thuật lại sự việc
Dịch: Nó được nói rằng có rất nhiều lí do cho sự sụp đổ của đế chế La Mã
9. She talked so fast. It was difficult getting a word in____________
A. sideways B. Halfway C. Edgeways D. Anyway
Đáp án: C
Get a word in edgeways: không thể nói chen vào vì có rất nhiều lời nói cùng 1 lúc
10. There’s no need to worry. We shall get to the station long before the train
leaves as we have_______ of time
A. Basket B. Packets C. Parcels D. Bags
Đáp án: D
Have bags of time: có rất nhiều thời gian
Dịch: Không cần phải lo lắng, chúng ta sẽ đến trạm tàu trước thi thời gian tàu khởi
hành bởi vì chúng ta có rất nhiều thời gian
11. They disagreed at first, but after some discussion, they reached______
A. a consensus B. A majority
C. An acquiescence D. A Persuasion
Đáp án: A
A consensus: sự đoàn kết
A majority: chính thức
An acquiescence: sự thân quên
A persuasion: sự thuyết phục
Dịch: Họ phản đối ở lần đầu tiên nhưng sau vài cuộc tranh luận họ đi tới đoàn kết
12. I was prepared to back_______ her story because i knew it was the truth
A. Up B. Down C. On D. For
Đáp án: A
Back up: ủng hộ
Back down: nhượng bộ
Tôi đã chuẩn bị để ủng hộ câu chuyện của cô ấy vì tôi biết nó là sự thật
13. Since our train leaves at 11.30, it is______ that everyone be at the station no
less 11.15
A. Urgent B.Imperative C.Desired D.Inescapable
Đáp án: B
Urgent: cấp bách
Imperative: bắt buộc
Desired: thỏa mãn
Inescapable: không trốn thoát được
Dịch: Vào thời điểm tàu khởi hành 11:30, chúng ta bắt buộc phải ở tàu hỏa tối
thiểu 11:15
14. The tennis player couldn’t_________ the possibility of withdrawing from the
championship because of injury
A. Come off B. Pass over C. Do without D. Rule out
Đáp án: D
Come off: thành công
Pass over: truyền cho đời sau
Do without: làm gì đó không cần tới
Rule out: loại trừ
Dịch: người chơi tennis không thể loại trừ khả năng bị loại khỏi giải đấu vì chấn
thương
15. The actor was so nervous that he could only remember small____ of dialogue
A. Shreds B. Pieces C. Patches D. Snatches
Đáp án: B
Shreds: vụn, một lượng cực kì nhỏ
Pieces: phần
Patches: mảng (mảng tường, mảng lưng,...)
Snatches: giật lấy
Dịch: người nghệ sĩ rất là hồi hộp đến nỗi anh ấy chỉ nhớ được một vài phần của
đoạn hội thoại
Part 3
1. One can become a member of this club only on paying the_______ fee
A. Enrolled B. Legitimate C. Regulated D. Requisite
Đáp án: B
Enrolled: điểm danh
Legitmate: hợp pháp
Regulated: luật pháp
Requisite: cần thiết
Dịch: để có thể trở thành thành viên của câu lạc bộ này cần một khoản phí hợp
pháp
2. That human rights are_________ is unacceptable in a civilized society
A. Infringed B. Impeached C. Abrogated D. Quashed
Đáp án: A
Infringed: Vi phạm
Impeached: buộc tội
Abrogated: loại bỏ
Quashed: hủy án
Dịch: vi phạm nhân quyền là một sự không thể chấp nhận trong nền văn minh nhân
loại
3. Why don’t Mike____________ some of his work to assistant
A. Delegate B. Resign C. Widen D. Demand
Đáp án: A
Delegate: giao việc
Resign: từ chức
Widen: mở rộng
Demand: nhu cầu
Dịch: tại sao mike không giao công việc của anh ấy tới trợ lí
4. The hosts prepared a __________ meal with seven courses to celebrate our
arrival
A. Generous B. Profuse C. Lavish D. Spendthrift
Đáp án: C
Generous: hào nhoáng
Profuse: dồi dào
Lavish: xa hoa
Spendthrift: lãng phí
Người chủ tiệc chuẩn bị một bữa ăn xa hoa với 7 món để chúc mừng các vị khách
5. The elderly couple can fend for themselves despite their age
A. Live independently from others B. Have poor memory
C. Be unaware of the surrounding D. Be reliant on others
Đáp án: A
Fend for themselves: có thể chăm sóc cho bản thân
Những người già có thể chăm sóc cho bản thân học dù tuổi tác cao
6. By making it easier to trace who is phoning, companies have reduced the
number of _____________ calls
A. Evil B. Malignant C. Malicious D.
Wicked
Đáp án: C
Evil: ác quỷ
Malignant: ác tính (chỉ khối u)
Malicious: có ác tâm
Wicked: kì quặc
Dịch: Bằng cách theo dấu người đang gọi một cách dễ dàng, công ty đã giảm một
số lượng các cuộc gọi có ác tâm
7. Environmentalists claim that the local bird population would be_______
affected by the new road
A. Adversely B. Intensively C. Defectively D. Audibly
Đáp án: D
Adversely: bất lợi
Intensively: cường độ cao
Defectively: khuyết điểm
Audibly: rõ ràng
Dịch: các nhà môi trường học xác nhận rằng số lượng chim bị ảnh hưởng rõ ràng
bởi con đường mới
8. The newspaper is well-known for being______ against trade unions
A. Biased B. Skewed C. Twisted D. Distorted
Đáp án: D
Biased: thiên vị
Skewed: lệch
Twisted: xóc
Distorted: bóp méo
Dịch: tờ báo mới nổi tiếng vì bóp méo sự thật về ngành giao thương
9. We at Buyrite throwing down the_________ to competitors to match us for
price, quality and service
A. Mitten B. Sword C. Gauntlet D. Hat
Đáp án: C
Throw down the gauntlet to sb: mời ai đó đến để thách đấu
Dịch: Chúng tôi tại Buyrite để mời mọi người tới thách đấu về giá, chất lượng và
dịch dụ
10. Do you think you could __________________ for me and get someone at the
office to look at my drawings?
A. Pull a few strings B. Let sleeping dog lies
C. Use your loaf D. Take a rain check
Đáp án: A
Pull a few strings: dùng mối quan hệ của mình để giúp đỡ
Let sleeping dog lies: đừng bới rác lên mà ngửi
Use your loaf: sử dụng lí trí
Take a rain check: từ chối lời mời
Dịch: bạn có thể sử dụng mối quan hệ của mình và mời ai đó đến văn phòng của
tôi để xem tranh?
11. It will take a week for your application______________
A. Process B. Processing
C. Should be processed D. To be processed
Đáp án: D
Cấu trúc it will take some times for sb to do sth
12. Tom: I’m sorry. I’ve broken your vase
Anna:___________
A. Forget about it. I didn’t mean so B. I highly appreciate what you did
C. It doesn’t matter anyway D. Not at all. It was a pleasure
Đáp án: A
Dịch: Tom: tôi xin lỗi vì đã làm vỡ cái bình của bạn
Anna: đừng bận tâm về nó, tôi không để ý đâu
13. People put the boy’s rudeness down to his parents’________________ him
A. Have spoiled B. Spoiled
C. Having spoiled D. Having been spoiled
Đáp án: C
Sau danh từ sở hữu sẽ là Ving
14. From the result of your test it’s evident that you were paying ______ attention
to me
A. Scantly B. Meagre C. Frugal D. Scant
Đáp án: B
Megre: ít ỏi
Scant: thâm hụt
Frugal: tằn tiện
Dịch: từ kết quả của bài kiểm tra chứng minh rằng bạn dường như không chú ý tới
tôi
15. To the couple’s expectation, the birth of their___________ baby lighted up the
house with laughter
A. Long-waited B. Longed-for C. Long D.
Lengthening
Đáp án: C
Trong các câu trên từ “long’’ ở câu C mang ý nghĩa là sự mong mỏi, chờ đợi
Dịch: Với những mong đợi từ mọi người, sự mong mỏi đứa trẻ đã thắp sáng gia
đình với tiếng cười
Part 4
1. The new tax policy has____________ a lot of anger and dissatisfaction
A. Devised B. Evoked C. Originated D. Provoked
Đáp án: D
Devised: phát minh
Evoked: gợi ra
Originated: bắt nguồn
Provoke: khiêu khích, gây ra những điều phiền phức
Dịch: chính sách thuế mới đã gây ra rất nhiều sự tức giận và bất mẫn
2. We should all__________ when advertisers attempt to use unfair practice
A. Make a stand B. Make a deal
C. Make amends D. Make a comeback
Đáp án: A
Make a stands: đứng lên, không ngần ngại đòi lại công bằng
Make a deal: thỏa thuận
Make amends: làm gì đó để chuộc lỗi
Make a comeback: sự trở lại hoành tráng
Dịch: Chúng ta nên đứng lên khi những nhà quảng cáo cố gắng trong việc sử dụng
những tập tục không công bằng
Dịch: Chúng ta nên làm gì đó để chuộc lỗi
3. Did you see Jonathan this morning? He looked like__________. It must have
been quiet a party last night
A. A bear with sore head B. Death warmed up
C. Dead duck D. A wet blanket
Đáp án: B
A bear with sore head: tâm trạng tồi tệ
Death warmed up: kiệt sức như sắp chết
Dead duck: điểm chết
Wet blanket: người nói hoặc làm điều gì đó ngăn cản người khác thỏa mãn họ
4. Our family was very adjacent to the river, which is quite an advantage,
especially in the dry season
A. Inconvenient for B. Handy for
C.Disadvantage at D. Near from
Đáp án: D
Adjacent to: ngay sát bên
Dịch: Ngôi nhà của tôi nằm sát bên sông, nó là một sự tiện lợi và đặc biệt là vào
mùa khô
5. No matter what i said to him, he still did not believe me. He is certainly a hard
nut to crack
A. Insatiable B. Obstinate C. Obsolete D. Controversial
Đáp án: B
Idiom “a hard nut to crack” chỉ con người bảo thủ, cứng đầu
Insatiable: ham muốn vô độ
Obstinate: bảo thủ, cố chấp
Obsolete: lỗi thờ
Controversial: gây tranh cãi
Dịch: bất kể điều gì tôi nói với anh ấy, anh ấy không bao giờ tin tôi. Anh ấy quả là
một thằng cứng đầu
6. When Jack was caught over speeding, he tried to circumvent the law by
offering the traffic warden a bribe
A. Violate B. Observe C. Reject D. Decline
Đáp án: C
Từ circumvent mang ý nghĩa là lách luật, chối bỏ
Violate: bạo lực
Observe: quan sát
Reject: chối bỏ
Decline: giảm sút
Dịch: khi Jack bị bắt vì vượt quá tốc độ, anh ấy cố gắng lách luật bằng việc dùng
tiền hối lộ với cai ngục
7. Jake’s completely round the_________, isn’t he?
A. Edge B. Corner C. Side D. Bend
Đáp án: D
Idiom: round the bend: trở nên điên loạn, nóng nảy
Dịch: Jack gần như trở nên nóng tính đúng không ?
8. Had the electrician not come in time, we could___________ last night’s party by
candlelight
A. Have to be B. Have had to have had
C. Have to be having D. Have had to have been having
Đáp án: B
Câu đảo ngữ của câu điều kiện loại 3, theo sau đó là to + have +v3/ed chỉ quá khứ
hoàn thành
Dịch: Nếu như nguồn điện không đến kịp, chúng ta có lẽ sẽ thưởng thức bữa tiệc
chỉ bằng cây nến
9. Her______________ as a tragedian took her to every part of the world
A. Fame B. Glory C. Renown D. Status
Đáp án: C
Fame: danh vọng
Glory: hào nhoáng
Renown: sự nổi tiếng
Status: tâm trạng
Dịch: Sự nổi tiếng về bi kịch của cô ấy đã đưa cô ấy đến khắp mọi vùng thế giới
10. She__________ the table cloth carefully and put it away in a drawer
A. Bent B. Creased C. Covers D. Skins
Đáp án: A
Bent: gấp
Creased: nhàu nhét
Covers: phủ kín
Skins: bọc
Dịch: cô ấy gấp khăn trải bàn một cách cẩn thận và đặt nó vào trong chiếc tủ
11. Jane is a sympathetic listener. She lent me a(n)______ when i lost my job
A. Mind B. Ear C. Mouth D. Eye
Đáp án: C
Idiom: lend sb an ear: lắng nghe, thấu hiểu ai đó
Dịch: Jane là một người lắng nghe đồng cảm, cô ấy thấu hiểu khi tôi mất việc
12. The puppy was__________ so much that i nearly dropped him
A. Sniggering B. Wriggling C. Chuckling D. Giggling
Đáp án: B
Snigger: cười thầm
Wriggling: luồn lách
Chuckling: cười mím
Giggling: cười khúc khích
Dịch: con cún luồn lách rất nhiều đến nỗi tôi gần như làm rớt nó
13. Studies indicate__________ collecting art today than ever before
A. There are more people B. More people that are
C. That there are more people D. People there are more
Đáp án: C
Sau từ indicate + thêm mệnh đề
Dịch: Nghiên cứu chỉ ra rằng có rất nhiều người thu thập tranh nhất từ trước tới
nay
14. Goddard developed the first rocket to fly faster_____________
A. Than sound fly B. As does sound
C. Than sound does D. As sound is
Đáp án: C
Dịch: Goddard phát triển tên lửa nhanh hơn vận tốc âm thanh
15. Susan seems_______ for the job. In fact, she is really perfect suited for
working with disabled people
A. Tailor-made B. Home-made
C. Really-made D. Self-made
Đáp án: A
Tailor-made: phù hợp với mục đích
Home-made: nhà làm
Dịch: Susan dường như rất phù hợp hới công viêc. Thực tế là cô ấy hoàn toàn phù
hợp công việc dành cho người khuyết tật
Part 5
1. Rail travellers can expect to face further_____________________ as service are
cut
A. Disruption B. Disturbance C. Derangement D. Derailment
Đáp án: B
Disruption: sự gây rối
Disturbance: sự xáo trộn
Derangement: loạn trí
Derailment: sự lệch bánh (tàu hỏa)
Dịch: người du lịch bằng đường ray mong đợi rằng có thể xử lí về những sự xáo
trộn bởi vì dịch vụ đã bị loại bỏ
2. Even a suspicion of wrong doing can________________ a politican’s reputation
A. Stain B. Impair C. Tarnish D. Smudge
Đáp án: C
Stain: làm cho đồ vật bị bẩn
Impair: làm suy yếu
Tarnish: làm cho thanh danh bị phá hoại
Smudge: đánh dấu
Dịch: ngay cả một sự sai lầm nhỏ có thể phá hủy thanh danh của một nhà chính trị
3. I think access to cinemas and theatres is the main____________ of city life
A. Amenity B. Attraction C. Leisure D. Recreation
Đáp án: A
Amenity: sự tiện nghi
Attraction: sự thu hút
Leisure: rảnh rỗi
Recreation: giải trí
Dịch: tôi nghĩ rằng đi đến rạp chiếu phim hoặc nhà hát là một sự tiện nghi của đời
sống thành phố
4. The woman was_________ from hospital yesterday only a week after operation
A. Ejected B.Discharged C. Evicted D. Expelled
Đáp án: B
Ejected: đẩy ra (dùng lực)
Discharged: cho phép ai đó được đi ra ngoài (xuất viện,....)
Evicted: tống ai đó ra khỏi nhà
Expelled: đuổi ai đó ra khỏi nơi làm việc, học tập,....
Dịch: người phụ nữ được phép xuất viện vào ngày hôm qua chỉ sau 1 tuần sau cuộc
phẫu thuật
5. The party was already__________ by the time we arrived. Everyone was
singing and dancing
A. In full swing B. Up in the air C. Down on earth D. Over the
moon
Đáp án: D
In full swing: cháy máy, cực kì nhiệt huyết nhất
Up in the air: mơ hồ
Down on earth: không có nghĩa
Over the moon: cực kì vui vẻ
Dịch: Bữa tiệc đã cực kì vui vẻ ngay khi chúng tôi tới. Mọi người đang ca hát và
nhảy múa
6. Humanitarian groups are campaigning against plans to________ the death
penalty
A. Reinstate B. Replenish C. Reverse D. Recruit
Đáp án: C
Reinstate: phục hồi
Replenish: làm mới
Reverse: đảo ngược
Recruit: tuyển dụng
Dịch: các nhóm nhân quyền đang lên kế hoạch để đạo ngược án tử
7. Finally, after all that discussion, there was some one who could hit the nail on
the head
A. Put an end to discussion B. Say exactly the right thing
C. Interrupt someone D. Counter-argue someone
Idiom hit the nail on the head mang ý nghĩa là nói chính xác, đúng trọng tâm vào
vấn đề
Đáp án: B
Dịch: cuối cùng, sau vài cuộc tranh luận, có một số người đã nói đúng vào trọng
tâm vấn đề
8. You should have___________ your cigarrete before entering auditorium
A. Go off B. Take down C. Left out D. Turned down
Đáp án: B
Go off: phát nổ, đồ ăn trở nên có mùi thối, ngừng thích điều gì đó
Take down: bỏ đi một thứ gì đó
Left out: rời đi
Turned down: từ chối
Dịch: bạn nên bỏ thuốc lá trước khi vào khán phòng
9. You_____________________ in the preaparation course because i can see no
name like yours here.
A. Would not have enrolled B. Ought not have enrolled
C. Mustn’t have enrolled D. Couldn’t have enrolled
Đáp án: A
Cấu trúc modal verb+ have + v3 dùng để suy luận một việc trong quá khứ
Would have + v3 để chỉ một sự việc mình có thể làm nhưng lại không làm
Dịch: bạn đã không đăng kí vào khóa học chuẩn bị vì tôi không thấy tên của bạn
10. An______ psychologist will deliver a speech at the parent’s meeting this
weekend
A. Effective B. Eminent C. Erratic D. Erroneous
Đáp án: B
Effective: có tính ảnh hưởng
Eminent: lỗi lạc
Erratic: gián đoạn, thất thường
Erroneous: sai lầm
Dịch: một nhà tâm lí học lỗi lạc đã đề nghĩ một cuộc nói chuyện với cha mẹ vào
cuối tuần này
11. It is widely claimed that watching TV too much may lead to headache and
eye_______
A. Tension B. Intensity C. Extension D. Strain
Đáp án: D
Tension: sự căng thẳng
Intensity: sự nhanh chóng, cường độ cao
Extension: sự mở rộng
Strain: sự giảm
Dịch: nó được nhiều người biết đến rằng coi quá nhiều TV sẽ dẫn đến đau đầu và
giảm thị lực
12. He had his own inadequacy to blame for being fired
A. Poverty B. Personality C. Appearance D. Insufficiency
Từ inadequacy chỉ sự thiếu hụt
Đáp án: D
Poverty: tài sản
Personality: nhân cách
Appearance: giao diện
Insufficiency: sự thiếu hut
Dịch: anh ấy thiếu chứng cứ để đổ tội cho việc bị sa thải
13. As he accept the award, his voice________ with emotion
A. Quivered B. Flinched C. Cringed D. Winced
Đáp án: A
Quivered: rưng rưng, xúc động
Flinched: nao núng
Cringed: khúm núm
Winced: nhăn nhó
Dịch: ngay khi nhận giải thưởng, giọng anh ấy run run
14. He___________ book the tickets, but he had no time to call at the cinema
A. Would B. Used to C. Could D. Was going
to
Đáp án: D
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc đang xảy ra trong quá khứ tại
thời điểm nó
Dịch: anh ấy đang đi mua vé nhưng anh ấy lại không có thời gian để gọi tại rạp
chiếu phim
15. Along the road___________, all cover in mud
A. Come a procession B. Came a procession
C. Did come a procession D. Did a procession came
Đáp án: B
Câu đảo ngữ với giới từ chỉ nơi trốn, không sử dụng các trợ động từ mà thay vào
đó cho động từ lên trên
Part 6
1. I have tried every product on the market and still can’t rid these curtains of
the___________ of cigarette smoke
A. Fumes B. Fragrance C. Stench D. Aroma
Đáp án: C
Fumes: khí thải
Fragnance, aroma: hương thơm
Stench: mùi hôi
Dịch: tôi đã thử mọi sản phẩm của chợ và không thể bỏ hết được mùi hôi của khói
thuốc lá
2. As soon as the bomb was discovered by one of the cleaning staff, the police had
the area___________ off and no one was allowed within two blocks of the state
A.Fenced B. Cordoned C. Walled D. Isolated
Đáp án: B
Phr verb cordon off mang ý nghĩa là phong tỏa
Dịch: ngay khi quả bom được phát hiện bởi nhân viên dọn dẹp, cảnh sát đã phong
tỏa khu vực và không một ai được phép tiếp cận gần 2 tòa nhà của trụ sở
3. If you continue to_______________ debts at this rate, you will have to declare
bankruptcy eventually
A. Save B. Raise C. Incur D. Default
Đáp án: C
Incur debts mang ý nghĩa là chịu thua lỗ
Default là phá sản
Save là tiết kiệm
Raise là gọi vốn
Dịch: nếu bạn chịu tiếp tục thua lỗ tại thời điểm này, thông thường bạn sẽ phải phá
sản
4. Who’s responsive for_____________ ink over my book?
A. Putting B. Spreading C. Spilling D. Pouring
Đáp án: C
Spreading: làm cho tràn lan, bắn tung tóe
Spilling: đổ, thường là vô tình
Pouring: đổ nước
Dịch: ai là người chịu trách nhiệm cho việc làm đổ mực vào vở tôi
5. All the aplicants for the post are thoroughly_________ for their suitability
A. Searched B. Investigated C. Vetted D. Scrutinized
Đáp án: D
Searched: tìm kiếm
Investigated: điều tra
Vetted: điều trị thú ý
Scrutinized: xem xét kĩ lưỡng
Dịch: mọi đơn ứng tuyển cho công ty đều được xem xét kĩ lưỡng về sự phù hợp
của họ
6. Don’t rush me. I hate having to make____________ decisions
A. Sharp B. Curt C. Snap D. Prompt
Đáp án: C
Cụm từ snap decision chỉ những quyết định nhanh chóng
Sharp: chuẩn xác
Curt: gọn lẹ
Prompt: đột xuất
Dịch: đừng hối tôi, tôi ghét việc đưa ra những quyết định nhanh chóng
7. To________ means to study hard in a short period of time, usually before exam
A. Pram B. Cramp C. Dram D. Cram
Đáp án: D
Pram: sự đẩy
Cramp: nhét, nhồi ( nhồi nguyên liệu vào món ăn)
Dram: đo lường
Cram: học nhồi, học nhét
Dịch: học nhồi học nhét là việc học cực kì nhiều trong một khoảng thời gian ngắn,
đặc biệt là trước kì thì
8. I’d opt for a glass of mineral water just to___________ my thirst
A. Quit B. Quench C. Quiver D. Quieten
Đáp an: B
Quench: giải khát
Quit: rút lui
Quieten: lặng yên
Quiver: run rẩy
Dịch: tôi sẽ gọi một ly nước để giải khát
9. Due to the computer malfunction all our data was lost. So unhappily, we had to
begin all the calculations from__________
A. Onset B. Source C. Original D. Scratch
Đáp án: D
Idiom from scratch là bắt nguồn từ đầu
Onset: dấu hiệu
Source: nguồn
Original: nguồn gốc
Scratch: vết cào
Dịch: vì các dữ liệu tính toán trên máy tính bị mất nên buồn thay, chúng ta phải bắt
đầu tính toán tất cả lại từ đầu
10. The university commited to a dynamic, multidisciplinary research environment
in addition to cutting-edge research topic
A. Oft-studied B. Tedious C. Seminal D. Precede
Cutting-edge mang ý nghĩa là sự hiện đại nhất, sự đi trước
Đáp án: D
Tedious: buồn chán
Seminal: quan trọng
Precede: tiền bối
Dịch: đại học đã dồn hết tâm sức đến một nghiên cứu năng động, đa trách nhiệm
để vào một đề tài nghiên cứu hiện đại nhất
11. You have to read between the_______ of what is written in the diary to fully
understand what she is trying to say’
A. Pages B. Paragraph C. Passages D. Lines
Đáp án: D
Read between the lines: đọc kĩ từng phần
Bạn phải đọc kĩ từng phần trong tiểu thuyết để hiểu cô ấy nói gì
12. Remember if you go into that meeting without being prepared with some
answer, you will simply be__________
A. A bird with no wings B. A sitting duck
C. A fish out of water D. A sick animal
Đáp án: B
Sitting duck chỉ con người bị động do thiếu chuẩn bị
Hãy nhớ khi đi đến cuộc gặp mặt với sự chuẩn bị không kĩ lưỡng, bạn sẽ hoàn toàn
bị động
13. When the ship docked at Hamburg, they found a____________ in the hold
A. Gate-crasher B. Stowaway C. Interloper D. Trespasser
Đáp án: B
Gate-crasher: người đi đến bữa tiệc khi không có lời mời
Stowaway: người buôn lậu ô tô, tàu thuyền
Interloper: người chen lấn
Trespasser: người qua đường
Khi con thuyền đóng tại Hamburg, người ta thấy một kẻ buôn lậu ô tô ở phía
khoang sau
14. “Your shoes look new.” –“I___________ by the hotel porter”
A. Had polished them B. Have them polished
C. Had them polished C. Have polished them
Đáp án: C
Bị động dạng sai khiến Have sth v3
ở trong vế này chia ở thì quá khứ
Dịch: chiếc giày của bạn nhìn mới thế, nó được làm sạch bởi người khuân vác ở
khách sạn
15. Don’t be silly! That____________ possibly be David Beckham!
A. Mustn’t B. Shouldn’t C. Won’t D. Can’t
Đáp án: D
Mustn’t: không nên
Shouldn’t: không được phép
Won’t: sẽ không
Can’t: không thể nào
Đừng ngu ngốc như thế! Đó không thể nào là David Beckham
Part 7
1. Alice is going to_______ the job of a sales assistant in London
A. Put in for B. Set off C. Make out D. Stand out
Đáp án: A
Put in for: ứng tuyển, nộp đơn
Set off: khởi hành
Make out: hiểu ra
Stand out: trở nên đáng chú ý trong đám đông
Dịch: alice chuẩn bị nộp đơn cho công việc thu ngân ở London
2. Chris was_________ between buying a new house and going on a round the
world cruise
A. Pulled B. Torn C. Moving D. Learning
Đáp án: B
Torn between: lưỡng lự
Chris lưỡng lự giữa việc mua nhà hay là du lịch trên tàu
3. Burt know his chances against the better skilled opponents are slim, but he is too
much of a competitor to give up making at least a_________ at it
A. Stake B. Start C. Stab D. Stack
Đáp án: C
Cụm từ make a stab at sth chỉ sự cố gắng cho một việc gì đó
Burt hiểu được cơ hội của anh ấy khi đấu với đối thủ của anh lấy là rất thấp, nhưng
anh ấy không phải là một người thi đấu nên anh ấy đã không thử dù chỉ là một chút
4. I’m not sure, but that name rings a bell. Was she the one who went to Paris last
year
A. Is hard to recall B. Misinterprets
C. Is unrealiable D. Sounds familiar
Đáp án: D
Rings a bell chỉ sự thân quen, thân thuộc
Dịch: Tôi không chắc, nhưng tên ấy nhìn khá quen. Có phải cô là một trong những
người đến Paris vào năm ngoái không
5. The manager turned the project down_____ that the costs were astronomical
A. In case B. Provided C. On the grounds D. Supposing
Đáp án: C
Cụm từ on the grounds that là cách viết khác của từ because
In case: trong trường hợp
Provided là cách viết khác của If
Supposing là cách viết khác của if
Dịch: Người quản lí từ chối dự án vì giá của nó có vẻ rất đắt
6. You must admit the organizers have gone to great lengths to cater for all tastes
A. Fought tooth and nai B. Gone into hot water
C. Put their shoulder to the wheel C. Acted their ages
Đáp án: A
Go to great lengths: cố gắng hết sức
Fight tooth and nail: cố gắng hết sức
Go into hot waters: ở một tình huống khó xử
Act your age: hành động trẻ con
Dịch: bạn phải thừa nhận rằng tổ chức đã làm hết cỡ để phục vụ hết món ăn
7. She dropped her eyes to the tablecloth, suddenly confused and_________
ashamed of hershelf
A. Painstakingly B. Ridiculously C. Deeply D. Highly
Đáp án: C
Painstakingly: cực kì siêng năng
Ridiculously: cực kì lố bịch
Deeply: sâu thẳm, cực kì tuyệt vọng
Highly: được đánh giá cao
Cô lấy để ý tới tủ quần áo, đột nhiên bối rối và xấu hổ cực kì vì bản thân
8. ___________ his conduct, the club has decided to suspend him
A. On the contrary B. In favor of C. With a view to D. In view of
Đáp án: D
On the contrary: ngược lại
In favor of: về mảng
With a view to: với ý định
In view of: bởi vì
Dịch: bởi vì sự chỉ đạo của anh ấy, câu lạc bộ đã quyết định nghi vấn anh
9. Anthropologists have spent years studying the social system of this______
A. Breed B. Caste C. Tribe D. Sect
Đáp án: C
Breed: sự giao hợp
Caste: đẳng cấp
Tribe: bộ tộc
Sect: chủng loại
Dịch: các nhà nhân chủng học đã dành hàng năm để nghiên cứu về hệ sinh thái của
các bộ tộc
10. This schedule isn’t final. It’s only__________
A. Tentative B. Sporadic C. Contemporary D.
Subsequent
Đáp án: A
Tentative: mang tính thăm dò
Sporadic: rời đạc
Contemporary: tạm thời
Subsequent: tiếp theo
Lịch trình chưa được chính thức. Nó chỉ mang tính thăm dò
11. Joe’s health has gotten_______ worse over the last few months
A. Chronologically B. Consecutively C. Serially D. Progressively
Đáp án: D
Chronologically: theo trình tự thời gian
Consecutively: liên tiếp
Serially: nối tiếp
Progressively: dần dần
Sức khỏe của Joe dần dần tệ đi sau vài tháng
12. The workforce has been pared to the________
A. Quick B. Fruit C. Ball
D. Bone
Đáp án :D
Pare to the bone mang ý nghĩa là giảm tới mức cần thiết
Nhân công được giảm xuống mức cần thiết
13. It would have been a great journey__________ we not got lost along the way
A. Had B. Should C. Would D. Might
Đán án: A
Đảo ngữ của If loại 3, Had + S + V3/ED, S + WOULD + HAVE + V3/ED
14. Global warming will________ a great threat to mankind in years to come
A. Make B. Pose C. Give D. Play
Đáp án: B
Pose a threat mang ý nghĩa là thể hiện sự đe dọa
Dịch: Hiện tượng ấm lên toàn cầu sẽ thể hiện sự đe dọa tới nhân loại trong vài năm
tới
15. The salesman neglected________ that the price didn’t include delivery
A. In mentioning B. Mention
C. To mention D. Mentioning
Đáp án: C
Neglect + To v
Người bán hàng sao nhãng trong việc đề cập rằng giá tiền sẽ không bao gồm tiền
giao
Part 8
1. No decisions has been taken about the building of the new airport . The
authorities are still______________
A. Beating about the bush B. Comparing apples and oranges
C. Sitting on the fence D. Holding all aces
Đáp án: C
Beating about the bush: đánh trống lảng
Comparing apples and oranges: so sánh 2 thứ khác biệt
Sitting on the fence: phân vân, lưỡng lự
Holding all aces: nắm lợi thế
Chưa quyết định nào được đưa ra về việc xây sân bay. Chính quyền vẫn đang
lưỡng lự
2. His premature death at the age of 28 is a great of loss
A. Violent B. Abrupt C. Too early D. Very misterious
Premature mang ý nghĩa rất sớm
Đáp án: C
Abrupt: đột ngột
3. The deceptively simple decoration on this kind of pottery gives the lay person no
real________to its true value
A. Idea B. Indication C. Clue D. Key
Đáp án: B
Indication: dấu hiệu
Clue: manh mối
Key: đáp án
Dịch: Phần thiết kế của cái lọ giả này cho người ta thấy không một dấu hiệu về
chất lượng của món hàng n
4. Poor management brought the company to the______of collapse
A. Brink B. Rim C. Fringe D. Brim
Đáp án: A
Brink: bờ vực
Rim: vành đai
Fringe: phần rìa
Quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực của sự sụp đổ
5. Serena is still_________ignorant of the fact that she is about to be made
redundant
A. Blissfully B. Jubilantly C. Ecstatically D. Delightedly
Đáp án: c
Blissfully: một cách hạnh phúc
Jubilantly: tưng bừng
Ecstactically: hớn hở
Delightedly: vui sướng
Serena vẫn đang hớn hở bất chất sự thật rằng cô ấy sắp bị sa thải
6. Their research into the causes of cancer promises to break the new _________ in
the field and possibly lead to a cure.
A. earth B. ground C. soil D. Land
Đáp án: B
Idiom break the new ground mang ý nghĩa là đột phá, phá cách
Các nghiên cứu về bệnh ung thư đã đột phá trong lĩnh vực và tìm được phương
thuốc có khả năng
7. Men still expect their jobs to take ______.
A. superiority B. imposition C. priority D. Seniority
Đáp án: C
Take priority mang ý nghĩa là quan trọng nhất, được đặt lên hàng đầu
Superiority: sự mạnh hơn
Imposition: sự áp đặt
Seniority: thâm niên
Đàn ông đặt công việc lên hàng đầu
8. We were bitterly disappointed when our team were _______to the second
division from the first.
A. allocated B. designated C. relegated D. Stipulated
Đáp án: C
Allocated: phân phát
Designated: chỉ định
Relegated: xuống hạng
Stipulated: quy định
Dịch: chúng tôi hơi thất vọng vì team của chúng tôi bị xuống hạng 2 từ hạng nhất
9. If you are going to town, keep your eyes ________ for that book I was telling
you about.
A. clean B. wide C. fresh D. Peeled
Đáp án: D
Thành ngữ keep your eyes peeled chỉ việc bạn cần phải quan sát xung quanh
Dịch: nếu bạn đi xuống thị trấn, để ý mọi thứ xung quanh về quyển sách mà tôi đã
nói với bạn
10. The chairman’s thought-provoking question ignited a lively debate among the
participants in the workshop
A. Defined B. Hosted C. Triggered D. Arose
Đáp án: C
Từ ignited chỉ sự bắt đầu bùng cháy
Defined: định nghĩa
Hosted: làm chủ
Triggered: gây ra
Arise: dậy sóng
Dịch: câu hỏi gây khiêu khích của người đứng đầu đã gây ra một cuộc tranh luận
máu lửa giữa những người tham gia trong công xưởng
11. A lot of superstitious practice in a country can be a major_______to its
economic development
A. Impediment B. Assistance C. Impetus D. Encouragement
Đáp án: A
Impediment: cản trở, khó khăn
Assistance: sự hỗ trỡ
Impetus: sự thúc đẩy
Encouragement: sự khuyến khích
Dịch: rất nhiều hủ tục mê tín dị đoan ở một quốc gia có thể trở thành một sự cản
trở tới sự phát triển kinh tế
12. The girl felt_____with hunger
A. Faintly B. Fainting C. Fainted D. Faint
Đáp án: B
Sau feel là Ving
Cô ấy cảm thấy đói bụng một cách mở nhạt
13.____________, the dinner settled the bill and left the restaurant
A. Having hunger satisfied B. Their hunger satisfied
C. Hunger been satisfied D. Satisfying their hunger
Đáp án: D
Rút gọn câu khi có cùng 2 chủ ngữ trong câu, mệnh đề giản lược
Sau khi thỏa mãn cơn đói của họ, người dùng bữa thanh toán và rời khỏi nhà hàng
14. The football club decided to_______the team with a couple of world-class
players
A. Beef up B. Butter up C. Dredge up D. Drum up
Đáp án: A
Beef up: làm cho việc gì đó trở nên quan trọng hơn, mạnh hơn
Butter up: tỏ ra tử tế
Dredge up: gợi lại chuyện gì đau buồn
Drum up: kêu gọi giúp đỡ
Đội bóng quyết định làm cho đội mình mạnh hơn với cặp cầu thủ giỏi
15. His reputaion has been greatly_____by the success of his new book
A. Expanded B. Enlarged C. Enhanced D.
Heightend
Đáp án: C
Expanded: mở rộng
Enlarged: làm cho to ra
Enhanced: nâng cao
Heightend: làm cho nặng thêm
Dịch: danh tiếng của anh ấy càng được nâng cao từ việc thành công của cuốn sách
Part 9
1. The brother and sister were_____over who would get to inherit the beach house
A. At large B. At odds C. At a standstill D. At a loose end
Đáp án: B
At large: nói chung
At odds: có mâu thuẫn
At a loose end: không biết phải làm gì
Dịch: chị tôi và anh tôi đang có mâu thuẫn về việc ai sẽ thừa kế căn nhà tại bờ biển
2. Sniffer dogs are able to locate survivors beneath the rubble with____
A. Precision B. Correctness C. Meticulousness D. Exactitude
Đáp án: A
Precision: độ chính xác
Correctness: sự chính xác
Meticulousness: sự tỉ mỉ
Exactitutde: độ nghiêm ngặt
Chó nghiệp vụ có khả năng định vị người sống với độ chính xác cao
3. Seeing those pictures on the TV news really________to me how terrible it must
be live near a vocalno
A. Bring it home B. Ring a bell C. Take it easy D. Turn a new leaf
Đáp án: A
Bring sth home to sb: tạo cảm giác thân thuộc
Ring a bell: nghe quen quen
Take it easy: xem nhẹ đi
Turn a new leaf: chuyển sang trang mới
Dịch: Nhìn thấy những bức tranh trên bản tin TV tạo cho tôi cảm giác thân thuộc
về sự kinh khủng về việc sống gần núi lửa
4. The process of writting a memoir forced me to revisit painful memories,
to_____old wounds i had covered up for years
A. Rekindle B. Revive C. Reopen D. Recall
Đáp án: A
Rekindle: gợi lại những điều đau buồn
Revive: hồi sinh
Reopen: mở cửa
Recall: nhớ lại
Qúa trình của việc nhớ lại những hồi ức khiến tôi chợt thăm lại những cảm giác
đau buồn, gợi lại những nỗi đau tôi đã che lấp đi nhiều năm
5. Some critics have argued that he is too_____for the past and has too much
reverence for it
A. Yearning B. Sentimental C. Longing D. Nostalgic
Đáp án: C
Long for: khao khát, mong đợi
Yearn: khao khát mạnh mẽ
Sentimental: đa cảm
Nostalgic: hoài niệm
Một số nhà phê bình đã tranh luận rằng anh ấy quá mong đợi vào quá khứ và có
quá nhiều sự hoài niệm về nó
6. Wheat and coffee, like copper and gold, are major trading______
A. Commodities B. Articles C. Materials D. Stocks
Đáp án: A
Commodities: hàng hóa, sản phẩm
Articles: bài báo
Materials: vật liệu
Stocks: doanh thu
Lúa mì, cà phê, đồng và bạc, đề là hàng hóa trao đổi chính
7. Losing job was a______! I would never have found this one if i hadn’t happened
A. Bleeding heart B. Breath of fresh air
C. Blessing in disguise C. Bone to pick with
Đáp án: C
Bleeding heart: người vô cùng đồng cảm
Breath of fresh air: làn gió mới
Blessing in disguise: trong cái rủi có cái may
Bone to pick with: nói chuyện với ai đó về điều phiền phức họ đã làm
Mất việc quả đúng là một điều may mắn! Tôi sẽ không bao giờ tìm thấy thứ này
nếu điều này chưa xảy ra
8. The needs of gifted children in schools have long been_____neglected
A. Dolefully B. Woefully C. Blatantly D. Pathetically
Đáp án: A
Dolefully: một cách buồn bã
Woefully: một cách khốn khổ
Blatantly: trắng trợn
Pathetically: đồng cảm
Sự cần thiết của trẻ em sáng suốt tại trường học đã từ lâu bị bỏ quên một cách đáng
buồn
9. The boy’s father built them a large sandbox_____
A. To play in B. To play in there
C. To play in it D. In which to play
Đáp án: C
Bố của đứa nhóc đã xây một cái hộp thật to để chơi trong nó
10. Stop that tapping, will you? I’m trying to concentrate and it is driving me up
the______
A. Roof B. Wall C. Hill D. House
Đáp án: B
Drive sb up the wall: làm phiền ai đó
Ngưng đập bàn, tôi đang cố tập trung và bạn đang làm sao nhãng tôi
11. Laura wonders whether to go camping with her friends or to stay at home in
order to prepare for her final composition. She is on the horns of a_____
A. Predicament B. Mess C. Dilenma D. Puzzle
Đáp án: C
Cụm từ on the horns of a dilena: ở trong tình trạng tiến thế lưỡng nan, khó xử
Predicament: tình trạng khó khăn
Laura tự hỏi có nên đi cắm trại với bạn hay ở nhà để chuẩn bị cho việc soạn nhạc
Cô ấy đang trong tiễn thế lưỡng nam
12. The company is in______water over their refusal to reduce price
A. Dirty B. Cool C. Hot D. Deep
Đáp án: C
In hot water: trong tình thế sắp bị trừng phạt
Công ty đang trong tình thế hiểm nghèo khi vừa từ chối giảm giá sản phẩm
13. Tim was forced to leave his job but he got a geneous golden____
A. Compensation B. Handshake C. Parachute D. Capital
Đáp án: B
Golden handshake:
một khoản tiền thường lớn được trả cho mọi người khi họ rời bỏ công việc của họ ,
hoặc khi người chủ của họ yêu cầu họ rời đi hoặc khi họ rời đi vào cuối cuộc đời là
m việc của họ , như một phần thưởng cho sự phục vụ rất lâu hoặc tốt trong công vi
ệc của họ .
compensation: tiền bồi thường
parachute: quỹ đạo
Tim bị ép để rời công ty nhưng anh ấy có khoản tiền để rời đi
14. She was very appreciative______all the support she got from her friends
A. Of B. For C. On D. With
Đáp án : A
Appreciative + of
Cô ấy rất trân trọng mọi sự hỗ trợ cô có từ bạn bè
15. I’m very______to you for putting in so much hard work
A. Thoughtful B. Grateful C. Considerate D. Careful
Đáp án: B
Thoughtful: chu đáo
Grateful: biết ơn
Considerate: kính yêu
Careful: cẩn trọng
Tôi rất biết ơn vì bạn đã cố gắng rất nhiều trong công việc
Part 10
1. Don’t trust cunning friends. They can_________you in the back
A. Hit B. Stab C. Cut D. Punch
Đáp án: B
Stab you in the back: đâm bạn ở phía sau
Đừng tin những người bạn xảo quyệt. Họ có thể đâm sau lưng bạn
2. Social works suits her________to the ground
A. For B. Down C. Out D. Round
Đáp án: B
Down to the ground: cực kì phù hợp
Công việc xã hội cực kì phù hợp với cô ấy
3. Mr Simkins is the big______in the company as he has just been promoted to the
position of Managing Director
A. Bread B. Cheese C. Apple D. Meat
Đáp án: B
Big cheese: người vô cùng quan trọng
Mr Simkins là người vô cùng quan trọng của công ty vì ông ấy vừa được thăng
chức làm giám đốc điều hành
4. I have a distant collection of seeing a(n)______of caterpillars parasitizing in
apples and apricots
A. Army B. Loveliness C. Orchestra D. Ambush
Đáp án: A
Army of caterpillars: đội quân sâu bướm
Tôi có một bộ sưu tập về việc thấy những con sâu bướm đang tập hợp trên táo và
hoa mai
5. Robert is a well-behaved child, but his younger brother is a bit of a(n)______
A. Handful B. Eyeful C. Skinful D. Armful
Đáp án: D
Armful: bạo lực
Handful: có ích
6. While her mother sat at the window, striving to read, the child, who was in one
of her moods of obstreperous gaiety, began playing a grand game
A. Boisterous B. Tentative C. Creative D. Precarious
Đáp án: D
Từ obstreperous mang ý nghĩa là huyên náo
Boisterous: huyên náo
Tentative: mang tính thăm dò
Precarious: bấp bênh
7. When I started to study archeology, I knew________no Latin, but within a year i
could read it rather well
A. Barely B. Entirely C. Scarcely D. Virtually
Đáp án: B
Barely: vừa đủ
Entirely: hoàn toàn
Scarecely: hiếm khi
Virtually: hầu như
8. A career in marketing has always been what she desires, so she
just______herself in her work
A. Immersed B. Submerged C. Engulfed D. Dipped
Đáp án: B
Submerged yourself: đắm chìm vào thứ gì đó
Immersed yourself: liên quan đến điều gì đó
Engulfed: nhấn chìm
Một nghề nghiệp trong bán hàng luôn là thứ gì đó cô ấy khao khát, nên cô ấy đắm
chìm vào công việc
9. Don’t take your mobile phone with you to the exam, the examiners will
________ it if they find it on you.
A. Seize B. Spurn C. Confiscate D. Toil
Đáp án: C
Seize: nắm bắt
Spurn: hắt hủi
Toil: làm việc cực nhọc
Confiscate: tịch thu
Đừng cầm điện thoại cùng bạn vào kì thi, giám thị sẽ tịch thu nếu tìm thấy nó
10. I think we can safely say now that we have got our money back, we are home
and dry.
A. have not got wet B. have got no water
C. have been successful D. have got home dry
Home and dry: thành công trong việc gì đó
Đáp án: C
11. This film________ several scenes which were very funny.
A. Features B. Pictures C. Depicts D. Illustrates
Đáp án: C
Depicts: miêu tả
Illustrates: minh họa
Bộ phim miêu tả vài cảnh trông rất buồn cười
12. The company is taking _____ new workers to meet this projected demand
A. At B. On C. Up D. Over
Đáp án: B
Take on: thuê nhân công
Công ty đang tuyển nhân công để đáp ứng nhu cầu của dự án
13. He promised to put_____a word for me
A. Out B. Down C. Forward D. In
Đáp án: D
Put in a word for someone: nói lời hay về người A trước mặt người B
Anh ấy hứa sẽ nói tốt về tôi
14. Judging from the noise it is making, the washing machine is on its last____
A. Gasp B. Legs C. Resort D. Breath
Đáp án: B
On its last legs: cố gắng làm điều gì đó trước khi dừng hoạt động
Quan sát từ phía tiếng ồn, chiếc máy giặt đang chạy trong lần cuối cùng
15._______benefits include a new car and free health insurance
A. Well B. Fringe C. Edge D. Verge
Đáp án: B
Fring benefits: phúc lợi phụ
Phúc lợi phụ bao gồm một chiếc xe mới và bảo hiểm sức khỏe miễn phí
Part 11
1. The train services has been a_____since they introduced the new schedules
A. Rumpus B. Shambles C. Chaos D. Fracas
Đáp án: B
Rumpus: cơn thịnh nổ
Shambles: hỗn độn
Fracas: ẩu đả
Chaos: hỗn loạn
Ngành dịch vụ đã trở thành một mớ hỗn độn kể từ khi họ giới thiệu chương trình
mới
2. Filling may be a_____procedure, but it is essential for the smooth running of the
office
A. Strenuous B. Tedious C. Weary D. Stuffy
Đáp án: B
Strenuous: sự vất vả
Weary: sự khó khăn
Stuffy: sự không thoải mái
Tedious: buồn tẻ
Điền thông tin có thể là một thủ tục buồn tẻ, nhưng nó có vai trò vô cùng quan
trọng tới sự mượt mà của cơ quan
3. The silly boy only____at the memory, feeling rather embarrassed
A. Laughed B. Giggled C. Sniggered D. Roared
Đáp án: C
Laughed: cười
Giggled: cười khúc khích
Sniggered: cười thầm
Roared: gầm, rống
Cậu bé ngốc nghếch cười khúc khích về kỉ niệm, cảm thấy một chút xấu hổ
4. When i came to the theater last night, the crowd was so large and the ticket
cost_____
A. An arm and a leg B. A hand a leg
C. A finger D. All hands and fingers
Đáp án: A
Cost an arm and a leg: cực kì đắt đỏ
5. The football match tomorrow evening will be broadcast_____on TV and radio
A. Communally B. Uniformly C. Jointly D.
Simultaneously
Đáp án: D
Communally: thông thường
Uniformly: thống nhất
Jointly: cùng nhau
Simultaneously: đồng thời
Trận đấu bóng đá vào tối mai sẽ được tường thuật đồng thời ở TV và radio
6. The child_____with delight at his character as he received the award
A. Gleamed B. Beamed C. Leered D. Primped
Đáp án: B
Gleamed: lấp lánh
Beamed: cười rạng rỡ
Leered: đểu cáng
Primped: trang điểm
Đứa trẻ cười rạng rỡ với niềm vui sướng vì nhân vật của anh ấy mới nhận giải
thưởng
7. My friend is so_______even when people are telling the truth, she never
believes
A. Cynical B. Crucial C. Erudite D. Domestic
Đáp án: A
Cynical: đa nghi
Crucial: quan trọng
Erudite: uyên bác
Domestic: nội, thuộc về phần trong
Bạn của tôi cực kì đa nghi khi thấy mọi người kể sự thật, cô ấy chả bao giờ tin
8. We have to______our homework right now, or we won’t finish it today
A. Go about B. Go out C. Go for D. Go in
Đáp án: A
Go about: bắt đầu
Chúng ta cần phải bắt đầu bài tập ngay bây giờ, không thì chúng ta sẽ không hoàn
thành nó hôm nay
9. To fit together the thousands of fragments of the broken vase was a long
and_____task
A. Minuted B. Careful C. Painstaking D. Minuscule
Đáp án: B
Minuted: chiếm nhỏ
Careful: cẩn thận
Painstakingly: năng nổ
Minuscule: nhỏ
Để lắp hàng ngàn mảnh vỡ của chiếc bình vỡ lại với nhau là một thời gian dài và
cẩn thận
10. He’s a tough politican-he knows how to_____the storm
A. Ride out B. Run down C. Keep up D. Push
back
Đáp án: A
Ride out the storm: vượt qua tình cảnh khó khăn
Anh ấy là một cảnh sát nhanh nhẹn và anh ấy biết cách vượt qua giông tố
11. “He______my rubber, miss!” shouted the boy
A. Swiped B. Ripped off C. Abducted D. Acquired
Đáp án: A
Swiped: ăn cắp
Ripped off: lừa ai đó trả tiền cao
Abducted: bắt cóc
Acquired: mua
Bạn ấy ăn cắp cục tẩy của con, thưa cô! Cậu bé hét lên
12. During pioneer days a lot of land in the United States was up for_____
A. Gain B. Promotion C. Grabs D. Taking
Đáp án: C
Up for grabs: có sẵn và chờ để lấy
Trong những ngày đầu, rất nhiều đất đai ở Mỹ có sẵn và chờ được lấy
13. He offered me $500 to break my contract, That’s__--
A. Bribery B. Blackmail C. Compensation D. Reward
Đáp án: A
Bribery: hối lộ
Blackmail: tối hậu thư
Compensation: tiền bồi thường
Anh ấy đề nghị đưa tôi 500$ để phá hủy hợp đồng, đó là hối lộ
14. The man jumped out of the window and commiteed_____
A. Suicide B. Homicide C. Murder D. Death
Đáp án: A
Suicide: tự tử
Homicide: giết người
Murder: án giết người
Death: cái chết
Người đàn ông nhảy ra ngoài và được xác nhận tự tử
15. Little Deon:”This herb smells horrible, moomy!”
Mommy:”_________,it will do you a power of good”
A. Come what may B. By the by
C. What is more D. Be that as it may
Đáp án: D
Be that as it may: dù sao đi nữa
Deon: vị của thảo dược này thật kinh khủng
Mẹ: dù sao đi nữa, nó sẽ cho con sức mạnh
Part 12
1. The police accused the bank employee of_______after financial irregularities
were uncovered in his department’s account
A. Fraud B. Hoodwink C. Swindle D. Cheating
Đáp án: A
Fraud: lừa đảo
Hoodwink: bịp bớm
Swindle: bịp bớm
Cheating: ăn gian
Cảnh sát cáo buộc nhân viên ngân hàng lừa đảo sau khi những bất thường về tài
chính đã được phát hiện trong tài khoản của bộ phận của anh ấy
2. The teacher obiviously didn’t like me because she always______on me
A. Setting B. Picking C. Keeping D. Getting
Đáp án: B
Pick on sb: luôn bắt lỗi ai đó
Rõ ràng là giáo viên không thích tôi vì cô ấy luôn bắt lỗi tôi
3. Italy was knocked___the World Cup
A. Into B. Away from C. Out of D. Forward to
Đáp án: C
Knock out of: bị loại khỏi
Italy bị loại khỏi World Cup
4. The bombardment from sea and air____large parts of city
A. Liquidated B. Abolished C. Demolished D. Drowned
Đáp án: C
Liquidated: thanh lý
Abolished: bãi bỏ
Demolished: phá hủy
Drowned: nhấn chìm
Cuộc oanh tạc diễn ra trên biển và trên không phá hủy phần lớn thành phố
5. The laws are in place to protect the monuments but the guards often turn a
blind______ to what people get up to here.
A. Look B. Glance C. Watch D. Eye
Đáp án: D
Turn a blind eye: làm ngơ
Luật pháp được áp dụng để bảo vệ các di tích nhưng những người bảo vệ thường
nhắm mắt làm ngơ trước những gì mọi người có được ở đây
6. We’ve been_______talking to people all over the country
A. Out and about B. Round and round
C. By and large D. Pros and cons
Đáp án: A
Out and about: năng động
Round and round: đi thành vòng tròn
By and large: nói chung
Pros and cons: lợi ích và tác hại
Chúng tôi đã đi và nói chuyện với tất cả mọi người trên thế giới
7. When several companies showed interest in buying the film rights to his novel,
he knew he had____
A. Upped the ante B. Scooped the bag
C. Caught the fat one D. Hit the jackpot
Đáp án: D
Upped the ante: đánh liều
Hit the jackpot: kiếm được khoản tiền lớn
Khi một số công ty tỏ ra quan tâm đến việc mua bản quyền làm phim cho cuốn tiểu
thuyết của anh ấy, anh ấy biết mình đã kiếm được mẻ lớn
8. She’s passed her exams! She’s as happy______
A. As a clam B. As a doornail
C. As a whistle D. As a hatter
Đáp án: A
As happy as a clam: cực kì vui sướng
Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra! Cô ấy rất vui sướng
9. Every month, Hoa puts aside some money for a new motorbike
A. Collects B. Borrows
C. Raises D. Wastes
Đáp án: A
Puts aside: để dành
Mỗi tháng, Hoa để dành một ít tiền để mua xe mới
10. The cyber project was still initiated amid countless dissenting voices
A. Cracking B. Candid C. Concurring D. Circular
Đáp án: A
Dissenting: bất đồng
Cracking: rạn nứt
Candid: vô tư
Concurring; đồng quan điểm
Circular: vây quanh
11. The new secretary seems a bit lazy, she doesn’t really____her weight
A. Push B. Give C. Act D. Pull
Đáp án: C
Act your weight: cố gắng làm gì đó
Thư kí mới nhìn có vẻ lười biếng, cô ấy chả bao giờ chịu làm việc
12. Unsalted butter is the best for this recipe, but____that, margarine will do
A. Except B. Failing C. For all of D. Given
Đáp án: A
Except that: ngoại trừ điều đó
Bơ không muối là tốt nhất cho công thức này, nhưng ngoại trừ điều đó, bơ thực vật
sẽ làm được
13. Albert Einstein is lauded as one of the greatest theoretical physicists of all time
A. Dictated B. Acclaimed C. Described D. Rumoured
Đáp án: B
Lauded: công nhận, ngợi ca
Dictated: chuyên quyền
Acclaimed: xác nhận
Described: miêu tả
Rumoured: đồn đoán
Albert Einstein được công nhận là một trong những nhà vật lý vĩ đại nhất mọi thời
đại
14. Every Chirstmas of my childhood was the same. My father____late for lunch
weighed down with presents of family
A. Would arrive B. Could arrive
C. Was arriving D. Got used to arriving
Đáp án: D
Got used to +Ving chỉ một sự việc thường xảy ra trong quá khứ
Giáng sinh nào của tuổi thơ tôi cũng vậy. Cha tôi thường đi về muộn để chia quà
cho gia đình
15. Diana took a course in shorthand and typing _____ applying for a secretary job
A. On account of B. With a view to
C. With a reason for D. For fear of
Đáp án: B
With a view to + Ving: với mục đích để làm gì
On account of: bởi vì
With a reason for: với lí do
For fear of: lo ngại rằng
Diana đã tham gia một khóa học về tốc ký và đánh máy với mục đích để xin việc
làm thư ký
Part 13
1. They lived in a thatched cottage in a_______ village in the heart of English
countryside
A. Dense B. Conventional C. Lush D. Quaint
Đáp án: C
Dense: dày đặc
Conventional: thông thường
Lush: trù phú
Quaint: lạ lùng
Họ sống trong căn nhà tranh ở một ngôi làng trù phú ở vùng nông thôn nước anh
2. The police finally arrested the________ criminal
A. Famous B. Renowned C. Respectable D. Notorious
Đáp án: D
Notorious: khét tiếng
Respectable: đáng kính
Cảnh sát cuối cùng cũng tóm được tên tội phạm khét tiếng
3. The old man did not notice it had begun to rain. He was so_______ in feeding
the pigeons
A. Obsessed B. Engrossed C. Fascinated D. Concentrated
Đáp án: B
Obsessed: ám ảnh
Engrossed + in: thích thú
Fascinated: hào hứng
Concentrated: tập trung
Người đàn ông không để ý rằng trời bắt đầu mưa. Ông ấy cực kì thích thú trong
việc cho bồ câu ăn
4. _______ police were called to the scene where violent protester posed a threat to
the public
A. Trouble B. Riot C. Mutiny D. Crowd
Đáp án: B
Trouble: vấn đề
Riot: bạo động
Mutiny: đảo chính
Crowd: đám đông
cảnh sát chống bạo động đã được gọi đến hiện trường nơi người biểu tình bạo lực
gây ra mối đe dọa cho công chúng
5. It must be true. I heard it straight from the_____ mouth
A. Dog’s B. Horse’s C. Camel’s D. Cat’s
Đáp án: B
From the horse’s mouth: nghe được tin chuẩn
6. They are fighting to eradicate_____ of starvation caused by civil war
A. Leftovers B. Legacy C. Remains D. Tradition
Đáp án: B
Leftovers: thức ăn thừa
Legacy: di sản
Remains: sự duy trì
Tradition: truyền thống
Họ đang đấu tranh để loại bỏ tàn dư của nạn đói gây ra bởi nội chiến
7. On second thoughts , i believe i will go with you to the theater
A. Upon reflection B. After discussing
C. For this time only D. For the second time
Đáp án: A
On second thoughts: không cần đắn đo, suy nghĩ
Không cần nghĩ, tôi tin rằng sẽ đi với bạn đến nhà hát
8. Flats which are both comfortable and reasonably priced are few and far
between in the current context of economic crisis
A. Uncommon B. Unusual C. Non-standard C. Non-
existent
Few and far between: hiếm khi
Đáp án: B
Uncommon: không phổ biến
Unusual: ít khi
Non-standard: phí tiêu chuẩn
Non-existent: không tồn tại
Căn hộ vừa thoải mái và giá cả hợp lý thường xảy ra rất ít trong thời kì khủng
hoảng kinh tế
9. When will it_______ on you that i am right and you’re wrong?
A. Strike B. Descend C. Dawn D. Come
Đáp án: C
Dawn on: đột nhiên nghĩ ra điều gì đó
Khi bạn nhận ra rằng tôi đã đúng và bạn đã sai?
10. The group was involved in several subversive activities
A. Charitable B. Rebellious C. Preposterous D. Questionable
Subersive: chống đối
Đáp án: B
Charitable: từ thiện
Rebellious: chống phá
Preposterous: lố bịch
Questionable: nghi vấn
Tổ chức liên quan đến một số hành động chống phá
11. We were_______ the task of writting a report of the college’s games
A. Assigned to B. Taken over C. Run up D. Saddle with
Đáp án: D
Assigned to: chọn ai đó vào việc gì
Take over: tiếp quản
Run up: nợ tiền
Saddle with: đối đầu, giải quyết
Chúng tôi phải giải quyết hết các báo cáo của các trò chơi cao đẳng
12. He’s unreliable at the best of times, but forgetting my birthday was the
last______
A. Drop B. Breath C. Straw D. Despair
Đáp án: C
The last straw: giọt nước tràn li
Anh ấy rất không đáng tin tại thời điểm tuyệt vời nhất, nhưng quên sinh nhật tôi là
giọt nước tràn ly
13.______, the people who come to this club are in their twenties and thirties
A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually
Đáp án: A
By and large: nhìn chung
Nhìn chung, mọi người đến đây đều trong độ tuổi từ 20-30
14. All his hard work______ in great success
A. Accounted B. Culminated C. Merged D. Succumbed
Đáp án: B
Accounted: báo cáo
Culminated: quy về
Merge: liên kết, hợp nhất
Succumbed: khuất phục
Tất cả những nỗ lực của anh ấy đều quy về thành công
15. He’s only sixteen but he’s got his head screwed________
A. On B. Round C. Up D. Off
Đáp án: C
Get/have your head screwed up: cực kì khôn ngoan
Anh ấy mới chỉ 16 nhưng anh ấy vô cùng khôn ngoan
Part 14
1. The princess’s nanny’s autobiography really gives the_______on life among the
royals
A. Know-how B. Low-down C. Look-out D. Show-
down
2. The doctors have doubtless done all they can____; that’s the impression i gained
A. Moreover B. At least C. Nevertheless D.
Furthermore
Đáp án: A
Moreover: hơn thế nữa
At least: ít nhất
Nevertherless: tuy nhiên
Furthermore: hơn nữa
Các bác sĩ đã làm hết sức có thể và hơn thế nữa, đó là ấn tượng tôi tấy
3. Sometimes, we don't appreciate the________pleasures of life such as a beautiful
sky, a cup of coffee with a friend or seeing a good film at the cinema.
A. Sheer B. Simple C. Normal D. Plain
Đáp án: C
Sheer: độ chuẩn
Simple: đơn giản
Normal: bình thường
Plain: tối giản
Đôi khi, chúng ta không trân trọng những điều tối giản của cuộc sống như là vẻ
đẹp của bầu trời, một tách cà phê với bạn hay chỉ là xem phim tại rạp
4. The accidental______of four listed buildings near the city centre caused a huge
outcry and the manager of the building company was jailed for three months.
A. Disruption B. Demolition C. Injuring D. Squashing
Đáp án: B
Disruption: sự phiền nhiễu
Demolition: sự phá hủy
Injuring: chấn thương
Squashing: đè bẹp
Sự vô tình phá hủy của 4 tòa nhà được liệt kê gần trung tâm thành phố đã gây ra sự
phản đối kịch liệt và người quản lý của công ty xây dựng đã bị bỏ tù ba tháng
5. I try to finish the job to the best of my_____
A. Knowledge B. Ability C. Means D. Command
Đáp án: A
To the best of my knowledge: theo như những gì tôi biết
Tôi cố hoàn thành việc theo những gì tôi biết
6. The team______be the same without him
A. Mustn’t B. Wouldn’t C. Shouldn’t D. Needn’t
Đáp án: B
Cách sử dụng của modal verb
Đội bóng sẽ chả là gì nếu thiếu anh ấy
7. He______us on the last day of the congress, so his presence at the opening
ceremony was something of a suprise
A. Could have joined B. Had to join
C. Was about to join D. Was to join
Đáp án: A
Could + have + v3 dùng để chỉ một sự việc mà người nói làm được nhưng lại
không làm
Anh ấy có thể đã tham gia cùng chúng tôi vào ngày cuối cùng của đại hội, vì vậy
sự hiện diện của anh ấy tại lễ khai mạc là một điều bất ngờ
8. Suppose she__________that outrageous story circulating around the office,
she’d be furious
A. Has heard B. Heard
C. Would heard D. Had heard
Đáp án: B
Suppose là cách sử dụng khác của If loại 2
Nếu cô ấy nghe được câu chuyện kì quặc ấy, cô ấy sẽ rất tức giận
9. Just give me______of the conversion plans for the house and tell me what it will
cost
A. Bits and pieces B. Ther curt and thrust
C. Odds and ends D. The nuts and bolts
Đáp án: D
Bits and pieces: những điều nhỏ nhặt
The cut and thrust: sự thú vị
Odds and ends: điều lặt vặt
The nuts and bolts: điều cơ bản
Chỉ cần đưa cho tôi những tông tin cơ bản củakế hoạch chuyển đổi ngôi nhà và cho
tôi biết chi phí sẽ là bao nhiêu
10. It_____to reason that Jason passed the exam with flying colors on account of
his working hard during the term
A. Comes B. Gets C. Stands D. Lays
Đáp án: A
Khi nó đến với lí do rằng Jason vượt qua kì thi với với màu sắc bay bổng vì anh ấy
đã làm việc chăm chỉ trong suốt nhiệm kỳ
11. Although not everyone is a fan of Justin Bieber, most people agree he is worthy
of his____success
A. Influential B. Aspiring C. Phenomenal D. Resourceful
Đáp án: B
Influential: có ảnh hưởng
Aspiring: khao khát
Phenomenal: hiện tượng
Resourceful: dồi dào
Dù không phải là fan của JB, mọi người đều công nhận rằng anh ấy là một người
cực kì khát khao
12. The little boy was_____by the storekeeper, who charged him twice the normal
price for a soda
A. Set down B. Ripped off C. Torn up D. Shaken out
Đáp án: B
Set down: đặt bút
Ripped off: lừa ai đó trả tiền cao
Tear up: xé nhỏ
Shake out: thay đổi theo thời gian
13. His career in the illcit drug trade ended with the police raid this morning
A. Unoffical B. Irregular C. Secret D. Illegal
Đáp án: D
Illcit: bất hợp pháp
Unoffical: không chính thống
Irregular: bất quy tắc
Secret: bí ẩn
Illegal: bất hợp pháp
14. In diplomatic negotiations, it is believed that______should either side use the
public interest as a bargaining counter
A. By a stroke of luck B. Out of the blue
C. In no circumstances D. Only in uncertainty
Đáp án: D
By a strike of luck: chỉ là vô tình
Out of the blue: bất ngờ
Only in uncertainty: chỉ khi chưa chắc chắn
Trong các cuộc đàm phán ngoại giao, người ta tin rằng chỉ khi chưa chắc chắn nên
một trong hai bên sử dụng lợi ích chung như một đối trọng thương lượng
15. In______, i must acknowledge that we were guilty of errors of judgement
A. Retrospect B. Review C. Experience D. Hindsight
Đáp án: A
In retrospect: hồi tưởng
Hindsight: suy xét lại
Part 15
1. We may win, we may lose – it’s just the______ of the draw
A. Strike B. Odds C. Chance D. Luck
Đáp án: D
The luck of the draw: vòng quay vận mệnh
2. Due to the computer malfunction all our data was lost. So unhappily, we had to
begin all the calculations from_____
A. Onset B. Source C. Original D. Scratch
Đáp án: D
From scratch: bắt đầu lại từ đầu
3. Looking down at the coral reef, we saw_______ of tiny, multi-colored fish
A. Swarms B. Flocks C. Teams D. Shoals
Đáp án: D
Swarms: bầy đàn
Flocks: bầy
Teams: đội
Shoals: bãi cạn
4. If i don’t write you a note to say you have a doctor’s appointment, the teacher
will think you are playing_____
A. Truant B. The fool C. For time D. Hard to get
Đáp án: A
Play truant: trốn học
5. To handed in the test and awaited the results______
A. In the same breath B. Out of breath
C. With bated breath D. Under her breath
Đáp án: C
With bated breath: lo lắng
6. The Eximination Board have recently changed the______ for the Diploma in
History
A. Brochure B. Syllabus C. Programme D. Compendium
Đáp án: B
Brochure: cuốn sách nhỏ
Syllabus: giáo trình
Programme: chương trình
Compendium: bản tóm tắt
7. To be a good short story writer one needs, among other things, a very_____
imagination
A. Vivid B. Living C. Bright D. Sparking
Đáp án: A
Vivid: sống động
Bright: sáng lạng
Sparking: chói lóa
8. It is difficult for museums to find funds to protect the nation’s_______
A. Inheritance B. Heritage C. Possessions D. Legacy
Đáp án: C
Inheritance: sự thừa kế
Heritage: di sản
Possession: quyền sở hữ
Legacy: tàn dư
9. Men are more likely to_____ a red light, forget to signal, or drink and drive
A. Go B. Drive C. Dash D. Run
Đáp án: C
Dash: lướt qua
10. Sometimes exam results come out quickly but it could take some time. You’re
just going to have to sit tight
A. Stay submissively B. Wait patiently
C. Remain obedient D. Ask for it
Đáp án: B
Sit tight: ngồi chờ một cách bình tĩnh
11. I tried to talk to her, but she was as high as a______
A. Kite B. House C. Sky D. Wall
Đáp án: A
As high as a kite: cực kì phấn khởi
12. When i was a child, i loved to splash through the______after rain
A. Pools B. Puddles C. Ponds D. Rivers
Đáp án: B
Pools: hồ
Puddles: vũng nước
Ponds: hồ
Rivers: sông
13. There’s no point______ at Dr Barker. She’s not responsible for what’s happend
A. Lash out B. Black out C. Go down D. Follow up
Đáp án: D
Lash out: phung phí
Black out: che khuất
Go down: giảm xuống
Follow up: điều tra
14. Warning: anyone caught stealing from these premises will be_____
A. Advocated B. Prosecuted C. Undermined D. Enforced
Đáp án: B
Advocated: loại bỏ
Prosecuted: truy tố
Undermined: hủy hoại
Enforced: dùng vũng lực để ép
15. There are a few ______ which will help you in painting a room.
A. eyes in the back your head B. cuts and pastes
C. tricks of the trade D. kicks in the teeth
Đáp án: C
Eyes in the back of your head: biết mọi thứ xung quanh
Cuts and pastes: cắt và dán
Tricks of trade: phương pháp hiệu quả
Kicks in the teeth: đối xử tệ bạc
Part 16
1. Nothing can stop us. We’re going to reach the peak of the mountain come hell or
high_______
A. Wave B. Iceberg C. Water D. Flood
Đáp án: C
Come hell or high water: dù gì đi chăng nữa
2. I’ve had to forget about gambling. I’ve been down on my______since i lost my
job
A. Fate B. Luck C. Money D. Fortune
Đáp án: B
Down on my luck: vận mệnh an bài
3. You have to be rich to send a child to private school because the fees are_____
A. Aeronautical B. Astronomical C. Astrological D. Atmospherical
Đáp án: D
Aeronautical: thuộc về hàng không
Astronomical: thiên văn
Astrological: chiêm tinh
Atmospherical: đắt
4. Try and________on the bright side- the worst may never happen
A. See B. Look C. Think D. Consider

Đáp án: B
Look on the bright side: nhìn vào điểm sáng
5. She was an amiable co-worker, on times, always smiling, and ready to help
A. Extravagant B. Vivid C. Zealous D. Agreeable
Đáp án: C
Amiable: hòa nhã
Vivid: sống động
Extravagant: xa hoa
Zealous: hăng hái
Agreeable: chấp nhận được
6.The robber took to his_____when he saw the policeman coming after him
A. Leg B. Foot C. Thigh D. Heels
Đáp án: D
Take to your heals: tẩu thoát
7. The Prime Minister will decide whether to release the prisoner or not, that’s
his_____
A. Prerogative B. Derogatory C. Abdication D. Humanity
Đáp án: A
Prerogative: quyền
Derogatory: xúc phạm
Abdication: thoái vị
Humanity: nhân quyền
8. There is a______resemblence between the two of them
A. Bitting B. Piercing C. Striking D. Shinning
Đáp án: C
Striking resemblence: dễ dàng nhận thấy sự giống nhau
9. The drunken man was arrested for causing a_____ in the street
A. Violence B. Crisis C. Disturbance D. Chaos
Đáp án: C
Violence: bạo lực
Crisis: khủng hoảng
Disturbance: sự gây rối
Chaos: hỗn loạn
10. When we landed,_________on the plane for 18 hours!
A. We are B. We’ve been
C. We were D. We’d been
Đáp án: D
Thì quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc kéo dài trong quá khứ
11. The coach’s decision to choose him as the main goalkeeper was completely
vindicated by his sterling perfomance in the tournament
A. Debunked B. Justified C. Belied D.
Confounded
Đáp án: B
Vindicated: minh oan
Debunked: vạch trần
Justified: minh oan
Belied: tin tưởng
Confound: bối rối
12. Data from the space should pave the way for a more detailed exploration
A. Commence B. Restrain C. Facilliate D. Originate
Đáp án: A
Pave the way for: làm cho cái gì xảy ra
Commence: bắt đầu
Restrain: kiềm chế
Faciliate: tạo điều kiện
Originate: nguồn gốc
13. Peter: You fancy a field trip to a softdrink factory or a train excursion to an art
village?
Paul:________________
A. No wonder for me
B. No way to pick them up
C. Nothing much to choose
D. Not even one chance
Đáp án: C
Không có quá nhiều lựa chọn
14. I owe my sisters a huge ________ of gratitude for the way they've helped me
out in recent years.
A. Bill B. Debt C. Claim D. Liability
Đáp án: B
Bill: hóa đơn
Debt: nợ
Claim: thu nhận
Liability: trách nhiệm
15. The law banning handguns and other________arms was passed by the
parliament without delay.
A. Lethal B. Mortal C. Deathly D. Fatally
Đáp án: A
Lethal weapon: vũ khí gây sát thương
Part 17
1.In___________ to them, it wasn’t their fault that the party went so badly
A. Fairness B. Justice C. Recognition D. Sympathy
Đáp án: A
In fairness: công bằng mà nói
2. Although the patient received intensive treatment, there was no______
improvement in her condition
A. Decipherable B. Legible C. Discernible D.Intelligible
Đáp án: C
Decipherable: có thể đọc được
Legible: dễ đọc
Discernible: rõ rệt
Intelligible: thông thái
3. The air in the house felt cold and______ after weeks of bad weather.
A. Wet B. Damp C. Moist D. Watery
Đáp á: B
Wet: ướt
Damp: ẩm
Moist: mọng nước
Watery: thuộc về nước
4. If you want a good flat in London, you have to pay through the_______ for it
A. Mouth B. Ear C. Nose D. Teeth
Đáp án: C
Pay through the nose: trả cực kì đắt
5. Those were the ethnic________ we put people in them
A. Dogholes B. Pigeonholes C. Botlhoes D. Foxholes
Đáp án: B
Pigeonholes: lỗ dùng để bỏ vật dụng
6. The sixth time he called me at night was the_______
A. Lost cause B. Last straw C. Touch and go D. Hot air
Lost cause: không có cơ hội thành công
Last straw: giọt nước tràn ly
Touch and go: chưa chắc chắn
Hot air: chưa thành thật
Đáp án: B
7. For a whole mouth, Muslims__________ eating and drinking during daylight
hours
A. Abstain from B. Keep from C. Stay from D. Stand
from
Đáp án: A
Abstain from: ăn kiêng
8. If you do not make the_____, the restaurent will not take you in as a manager
A. Grade B. Score C. Mark D. Point
Đáp án: A
Make the grade: cố hết sức
9. Don’t tell me not to carry. I am 28 years old and i’m still living from hand to
mouth
A. Well-off B. Enough money C. Economical D. Abstinent
Đáp án: B
From hand to mouth: chỉ đủ tiền sinh sống
10. Remember to keep your hair on even if the journalists keep accusing you of
lying during the press conference
A. Be polite B. Keep calm C. Stay alert D. Be defensive
Đáp án: B
Keep your hair on: giữ bình tĩnh
11. _______ the Vietnamese athlete, closely followed by his rivals
A. Coming B. Coming in C. Came in D. In came
Đáp án: B
Giản lược mệnh đề quan hệ khi cùng chủ ngữ
12. Rumours of his ill health cast gloom over the celebrations
A. Brought an atmosphere of grief B. Confused everyone at
C. Took everyone by suprise D. Put an end to
Đáp án: A
Cast gloom over: mang lại không khí u sầu
13. The police are______ certain who the culprit is
A. In some way B. More or less C. Here and there D. By and by
Đáp án: A
In some way: không bằng cách này thì cách nọ
by and by: trong khoảng tgian ngắn
Here and there: tại những nơi khác nhau
More or less: gần như, xấp xỉ
14. It was not until they sent me the invitation_________ how meaningful was to
them
A. That i realized B. I realized C. Did i realize D. Had i realized
Đáp án: C
Đảo ngữ với cấu trúc: It was not until + S + V + modal verb+ S + V
15. The picking of the fruit,__________,takes about a week
A. Whose work they receive no money
B. As they receive no money for that work
C. For which work they receive no money
D. They receive no money for it
Đáp án: A
Cấu tạo câu đặc biệt, dịch theo nghĩa của câu
Part 18
1. Having gained a_______victory in the general elections, they proceeded with
their ambitious programme
A. Galloping B. Staunch C. Landslide D. Close-up
Đáp án: C
Landslide victory: chiến thắng long trời lở đất
Galloping: phi nước đại
Staunch: trung thành
Close-up: cận cảnh
2. Being very frustrated by his signific, she has no alternative but _______ the
boat.
A. Rattling B.Shake C. To rock D.To roll
Đáp án: C
Rock the boat: gây khó chịu
Rattle: lạch cạch
Shake: lắc
Roll: xoay
3. The weather is going to change soon – I can feel it in my _______.
A. teeth B. legs C. skin D. Bones
Đáp án: D
Feel it in your bones: cảm thấy điều đó là đúng dù không thể lý giải
4. Sacha kept his secret even from his closest friends and checked into a clinic for
an operation under an______name
A. Assumed B. Fraudulen t C. Bogus D. Fake
Đáp án: C
Assumed: giả sử
Fraudulent: lừa đảo
Bogus: không có thật
Fake: giả
5. Thankfully, she only offered________injuries in the accident
A. Minor B. Meagre C. Minute D. Tiny
Đáp án: A
Minor injuries: chấn thương nhẹ
Meagre: ít ỏi
Minute: cực kì nhỏ
6. But what you’re saying now isn’t_______with what you said last week
A. Coherent B. Consistent C. Confirmed D. Continuos
Đáp án: A
Coherent: mạch lạc
Consistent: tương xứng
Confirmed: xác nhận
Continuous: tiếp tục
7. I didn’t get the job, but I’ll just have to______and bear it, won’t I?
A. Smile B. Grin C. Smirk D. Bend
Đáp án: B
Grin and bear it: chấp nhận dù nó như thế nào
8. Be careful not to_____the tray too much or the glasses will slide off
A. Bend B. Tilt C. Incline D. Twist
Đáp án: B
Bend; gập
Tilt: nghiêng
Incline: khuynh hướng
Twist: xoắn
9. Her speech was was a_______attack on gorvenment officals
A. Caustic B. Nieve C. Frail D. Sour
Đáp án: C
Caustic: có tính ăn da
Nieve: giao thừa
Frail: yếu ớt
Sour: đắng
10. Mr Brown’s under the______to decide by the end of the month whether to
move his company
A. Horse B. Gun C. Tree D. Table
Đáp án: B
Under the gun: lo lắng vì quá nhiều lựa chọn
11. The match_____in the darkness
A. Glared B. Flared C. Glowed D. Gleamed
Đáp án: B
Glared: ánh sáng chói
Flared: bùng cháy
Glowed: chói lóa
Gleamed: lấp lánh
12. Could i pick your______on the subjects before the meeting ?
A. Brains B. Head C. Intellect D. Mind
Đáp án: A
Pick your brains: nhờ ai đó giúp
13. Waiting outside the examination room, i trembled with_______
A. Comprehension B. Apprehension C. Expectation D. Tension
Đáp án: B
Trembled with: run rẩy
Comprehension: sự hiểu ra
Apprehension: sự e ngại
Expectation: mong đợi
Tension: căng thẳng
14. Hats like this may have been fashionable in the 60’s, but now they are
__________ the times.
A. beneath B. under C. over D. Behind
Đáp án: D
Behind the times: theo xu hướng
15. A special committee was formed to _______ between the two sides involved in
the conflict.
A. cooperate B. compromise C. confront D. Conciliate
Đáp án: D
Cooperate: hợp tác
Compromise: thỏa hiệp
Confront: đối đầu
Concilliate: hòa giải
Part 19
1. The science teacher asked the class to________ the results of their experiment
on a paragraph
A. Draw B. Illustrate C. Plot D. Sketch
Đáp án: B
draw: vẽ
illustrate: minh họa
plot: cốt truyện
sketch: phác thảo
2. The school committee paid_________ to their famous former pupil by naming
the new gym after her
A. Esteem B. Homage C. Honour D. Respect
Đáp án: B
Esteem: sự kính trọng
Pay homage to: tỏ ra sự biết ơn
Honour: danh dự
Respect: tôn trọng
3. You could tell that she wasn’t happy about the news by the way she______ her
face in disapproval
A. Came on B. Brought around C. Settle for D. Screwed up
Đáp án: D
Come one: rủ ai đó lẹ lên
Bring around: làm ai đó hiểu ra
Screw up: tỏ ra lo lắng
4. She’s such a___________ of strength that everyone relies on her crisis
A. Tower B. Pillar C. Post D. Support
Đáp án: B
Pillar of strength: chỗ dựa vững chãi
5. She wasn’t allowed into the country,_________ because her parents aren’t in
order
A. Subsequently B. Presumably C. Admittedly D. Paradoxically
Đáp án: B
Subsequently: kế tiếp
Presumably: có lẽ
Admittedly: thừa nhận
Paradoxically: một cách nghịch lý
6. If you never put oil into your car engine, one day it will______
A. Flake out B. Shut down C. Seize up D. Run off
Đáp án: C
Flake out: đi ngủ
Shut down: tắt nguồn
Seize up: hư hỏng
Run off: rời đi
7. The factory is firing on all cylinders to finish the orders on time
A. Making every effort B. Making poor uses of its resources
C. Go to any lengths D. Working sluggishly
Đáp án: C
Firing on all cylinders: làm việc hết mức
8. The newest styles hark back to clothes of the 1980
A. Are a carbon copy of B. Are chalk and cheese
C. Cost much more than D. Is a reflection of
Đáp án: A
Hark back to: lặp lại
9. If you can________ the clues to this puzzle, you could win a prize
A. Unbind B. Untangle C. Unravel D. Unwind
Đáp án: B
Unbind: bỏ ràng buộc
Untangle: gỡ rối
Unravel: làm sáng tỏ
Unwind: thư giãn
10. He found that the test was child’s________
A. Matches B. Games C. Play D. Delig
Đáp án: C
Child’s play: dễ như trò trẻ con
11. A celebrated psychologst who expanded our knowledge of how children thin
and develop was a Swiss name Jean Piaget
A. Obscure B. Renowned C. Prominent D. Conservative
Đáp án: B
Celebrated: nổi tiếng
Obscure: che khuất
Renowned: nổi tiếng
Prominent: nổi bất
Conservative: bảo thủ
12. Someone is going to habe to take responsibility for this disaster. Who is going
to_______
A. Foot the bill B. Carry the can
C. Catch the chiken D. Catch the worms
Đáp án: B
Foot the bill: trả tiền
Carry the can: chịu trách nhiệm
13. No, i don’t want to watch a war film. I don’t like to see too much blood and___
A. Guts B. Tears C. Pain D. Bone
Đáp án; A
Blood and guts; máu me
14. The inn owner was so generous. What we consumed was ______ the house
A. in B. On C. Off D. Of
Đáp án: B
On the house: miễn phí
15. If_____continue to kill pefectly healthy adult tigers, they will eventually
disappear
A. Poachers B. Cubs C. Earners D. Concerns
Đáp án: A
Poachers: săn trộm
Part 20
1. He_______ a yawn as the actor began yet another long speech
A. Squashed B. Suffocated C. Submerged D.
Stifled
Đáp án: A
Squash: đè bẹp
Yawn: ngáp
Suffocated: nghẹt thở
Submerged: ngập
Stifled: ngột ngạt
2. The new company had been______ with one problem after another and looked
as if it were about to go under
A. Glorified B. Tainted C. Fraught D.
Bewildered
Đáp án: D
Glorified: tôn vinh
Tainted: bị ôi thiu
Fraught: đầy
Bewildered: khó hiểu
3. The measurements must be accurated to_____ five centimeters to ensure the
success of an experiment
A. About B. Under C. Within D. Near
Đáp án: C
Within: ở trong
4. Language is so_____ woven into human experience that it is scarcely possible to
imagine life without it
A. Tightly B. Tautly C. Rigidly D.
Stiffy
Đáp án: A
Tightly: chặt chẽ
Tautly: căng thẳng
Rigidly: cứng rắn
Stiffy: cứng
5. Rebecca________ on our conservation to tell us that James had just been rushed
to the hospital
A. Cut in B. Faced up C. Got ahead D. Broke
up
Đáp án: A
Cut in: chen ngang
Faced up: đối mặt
Get ahead: thành công
Break up: chia tay
6. I realized_____ that he was a thief
A. Sooner or later B. All a long
C. At the beginning D. Eventually
Đáp án: A
Sooner or later: không sớm hay muộn
7. Granddad would spend hours talking to us youngster around the dinner
table_____ about his happy younger days back east on farm
A. Recalling B. Reminiscing C. Reminding D.
Memorizing
Đáp án: B
Recalling: nhớ lại
Reminiscing: hồi tưởng
Reminding: ghi nhớ
Memorizing: ghi nhớ
8. Aid agencies are still_______ the situation
A. Estimating B. Deducing C. Assessing D. Assuming
Đáp án: B
Estimate: ước tính
Deduce: suy luận
Assess: đánh giá
Assuming: giả sử
9. In today’s paper, it______ that there will be a new government soon
A. Writes B. Tells C. States D. Records
Đáp án: C
States: thông báo
10. Sometimes in a bad situation, there may still be some good things. Try not to
“throw out the______ with the bathwater”
A. baby B. Fish C. Turtle D: bee
Đáp án: A
Throw out the baby with the bad water: để mất động lưch
11. The situation seems to be changing minute by minute
A. From time to time B. Time after time
C. Again and again D. Vere rapidly
Đáp án: D
Minute by minute: cực kì nhanh
From time to time: cực kì lâu
12. He said it was an accident, but i know he did it on_____
A. Purpose B. Aim C. Goal D. Reason
Đáp án: A
On purpose: cố tình
13. Noisy parties are really not my____
A. Scene B. Liking C. Idea D. Preference
Đáp án: D
Preference: sự ưa thích
14. “There is no further treatment we can give”, said Dr. John. “We must let the
disease take its______”
A. End B. Term C. Way D. Course
Đáp án: D
Let sth take its course: để mặc cho nó xảy ra
15. _________ I might, I couldn’t open the door
A. However hard B. As try C. Try as D. No matter
Đáp án: A
Dù cố gắng thế nào, tôi không thể mở cửa

You might also like