Professional Documents
Culture Documents
FL1441 - PL2.BM01 - DCCT BL (17w)
FL1441 - PL2.BM01 - DCCT BL (17w)
BM01
Mẫu đăng kí
ĐỀ CƯƠNG GIẢNG DẠY THEO HÌNH THỨC HỖN HỢP
Dùng cho các môn đăng kí dạy học theo hình thức hỗn hợp tại trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội.
Hoàn thành mẫu này và gửi kèm về link đăng kí xây dựng bài giảng BL trước tuần 2
của học kì chính trước học kì triển khai chính thức.
giao tiếp thường nhật ở trình độ sơ cấp; bước đầu tìm hiểu về đời
sống, văn hóa và con người Trung Quốc.
[1]. Trần Thị Thanh Liêm (2017). Tập viết chữ Hán. NXB ĐHQG
HN
[2]. Trương Văn Giới - Lê Khắc Kiều Lục biên dịch (2016). 301
câu đàm thoại tiếng Hoa. NXB Khoa học xã hội.
[3]. Lê Anh Minh – Nguyễn Quốc Đại (2016). Tiếng Hoa sơ cấp,
Sách tham khảo
tập 1. NXB Đại học Sư phạm.
[4]. Bộ môn Tiếng Trung Quốc cơ sở, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa
Trung Quốc (2010). Bài tập tiếng Trung Quốc cơ sở. NXB ĐHQG
HN
CĐR được
Mục phân bổ
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần cho HP/
R Mức độ
(I/T/U)
[1] [2] [3]
M1 Có kiến thức cơ bản về ngữ âm, chữ Hán
M1.1 Ngữ âm tiếng Trung: đọc, viết thanh mẫu vận mẫu, (T,U)
thanh điệu, biến điệu.
M1.2 Chữ Hán: nét, bộ, quy tắc viết. (T,U)
M2 Tích lũy vốn từ cơ bản, thiết lập những câu hội
thoại, đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể: tự giới
thiệu bản thân vàngười khác; trả lời những thông
tin về bản thân,trườnglớp, nơi sinh sống, người
CĐR được
Mục phân bổ
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần cho HP/
R Mức độ
(I/T/U)
thân/bạn bè hoặc nhu cầu giao tiếp tối thiểu hàng
ngày v.v...
M2.1 Giới thiệu bản thân, gia đình, trường lớp, nghề (T,U)
nghiệp, mua sắm, hỏi giá cả, đổi tiền tệ.
M2.2 Sử dụng trợ từ kết cấu, các phó từ. Đặt câu hỏi dùng (T,U)
đại từ nghi vấn, trợ từ nghi vấn.
M3 Hiểu biết về đất nước, con người, văn hóa
Trung Quốc
M3.1 Có kỹ năng giao tiếp cơ bản của người Trung Quốc (T,U)
khi chào hỏi, làm quen, mua sắm....
M3.2 Có hiểu biết về địa lý, con người, các sự kiện văn (T,U)
hóa Trung Quốc.
M1.1÷M1.3
;
M2.1÷M2.2
;
M3.1÷M3.2
* Điểm Thảo luận được đánh giá thông qua những đóng góp tích cực của sinh viên (số lần
post bình luận, số lần tham gia trao đổi trực tuyến tại các tuần học)
* Điểm Bài tập về nhà được đánh giá dựa trên: số bài trắc nghiệm, số bài tập nộp trên
Platform
* Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng/trừ điểm chuyên cần. Điểm chuyên cần
có giá trị -2 đến +1, theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Bách
khoa Hà Nội.
7. Kế hoạch giảng dạy
7.1.Kế hoạch online-offline: 25% - 75% (3 tiết offline hàng tuần)
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3
Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5 Tiết 6 Tiết 7 Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11 Tiết 12
Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline
Tuần 16 Tuần 17
Offline
Online Offline Offline Online Offline Offline Offline
qua công cụ
forum và
chat
11 Bài 8: Bạn ăn gì? M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
Từ mới M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
Biến điệu của “一” dẫn; làm bài thuyết
M3.1
Lượng từ tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
12 Bài 8 (t): Bạn ăn gì? M1.2 - SV: đọc -GV:
Bài khóa M2.1 tài liệu; xem hướng
M2.2 video hướng dẫn,
Bài tập dẫn; làm bài thuyết
M3.1
tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
13 Bài 9: Một cân táo bao nhiêu tiền M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
Từ mới M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
Phó từ “还” dẫn; làm bài thuyết
M3.1
Cách biểu đạt tiền tệ tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
Từ mới bổ sung (chủ điểm hoa
trao đổi và chiếu
quả)
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
14 Bài 9 (t): Một cân táo bao nhiêu M1.2 - SV: đọc - GV: A1.2
Ngày
Lần
tháng Áp dụng
cập Ghi
Nội dung điều chỉnh được từ
nhậ chú
phê kỳ/khóa
t
duyệt
1 ……………
2 ……………………