You are on page 1of 10

PL2.

BM01

Mẫu đăng kí
ĐỀ CƯƠNG GIẢNG DẠY THEO HÌNH THỨC HỖN HỢP

Dùng cho các môn đăng kí dạy học theo hình thức hỗn hợp tại trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội.
Hoàn thành mẫu này và gửi kèm về link đăng kí xây dựng bài giảng BL trước tuần 2
của học kì chính trước học kì triển khai chính thức.

1. Thông tin Trường/Khoa/Viện giảng dạy


Ngoại ngữ Bộ Ngôn ngữ và Văn
Trường/
môn/Nhóm hoá Á Đông/ Nhóm
Khoa/Viện:
chuyên môn: Tiếng Trung
Học kì triển khai
20221
dự kiến:

2. Giảng viên trưởng nhóm xây dựng bài giảng BL (Manager)

Họ và tên: Bùi Thu Phương


Học vị/Học hàm: Thạc sỹ
Email: phuongbuithu@hust.edu.vn
Điện thoại: 0948772688

3. Nhóm giảng viên tham gia xây dựng khóa học

# Họ và tên Email Vai trò


1 Phạm Thị Thanh Vân van.phamthithanh@hust.edu.vn Teacher

4. Thông tin học phần


Tiếng Trung Quốc I
Tên học phần
FL 1441
Mã học phần Tỷ lệ online/offline (%)
25% - 75%
Số tín chỉ: 3(2-2-0-6) Số giờ LT: 34 Số giờ BT: 34 Số giờ TH: 0
Tóm tắt nội dung
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngữ âm, từ
vựng, ngữ pháp, cấu tạo của chữ Hán, làm quen với cách viết chữ
Hán. Sinh viên có thể nghe, nói và viết được những câu đơn giản,

Lần ban hành: 01 1 Ngày ban hành:


PL2.BM01

giao tiếp thường nhật ở trình độ sơ cấp; bước đầu tìm hiểu về đời
sống, văn hóa và con người Trung Quốc.

Sinh viên chương trình TA


Khoa học kỹ thuật và Công 15 - 30
nghệ, TA chuyên nghiệp
Đối tượng học Số lượng SV/1 lớp:
quốc tế, SV lựa chọn TC tự
do

Tiếng Trung Quốc


Ngôn ngữ
Trên nền tảng Moodle, khoá học được cài đặt theo đ/c sau:
Tài liệu học tập https://lms.hust.edu.vn

[1]. Trần Thị Thanh Liêm (2017). Tập viết chữ Hán. NXB ĐHQG
HN
[2]. Trương Văn Giới - Lê Khắc Kiều Lục biên dịch (2016). 301
câu đàm thoại tiếng Hoa. NXB Khoa học xã hội.
[3]. Lê Anh Minh – Nguyễn Quốc Đại (2016). Tiếng Hoa sơ cấp,
Sách tham khảo
tập 1. NXB Đại học Sư phạm.
[4]. Bộ môn Tiếng Trung Quốc cơ sở, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa
Trung Quốc (2010). Bài tập tiếng Trung Quốc cơ sở. NXB ĐHQG
HN

 Yêu cầu khác (nếu có)


- Sinh viên có máy tính hoặc điện thoại thông minh để kết nối Internet;
- Giáo viên cam kết hướng dẫn sinh viên đầy đủ các hoạt động, tích cực trao đổi,
chữa bài và làm bài tổng kết 2 lần/học kỳ.

5. Mục tiêu và Chuẩn đầu ra của học phần


Sinh viên hoàn thành học phần này có khả năng:

CĐR được
Mục phân bổ
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần cho HP/
R Mức độ
(I/T/U)
[1] [2] [3]
M1 Có kiến thức cơ bản về ngữ âm, chữ Hán
M1.1 Ngữ âm tiếng Trung: đọc, viết thanh mẫu vận mẫu, (T,U)
thanh điệu, biến điệu.
M1.2 Chữ Hán: nét, bộ, quy tắc viết. (T,U)
M2 Tích lũy vốn từ cơ bản, thiết lập những câu hội
thoại, đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể: tự giới
thiệu bản thân vàngười khác; trả lời những thông
tin về bản thân,trườnglớp, nơi sinh sống, người

Lần ban hành: 01 2 Ngày ban hành:


PL2.BM01

CĐR được
Mục phân bổ
tiêu/CĐ Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần cho HP/
R Mức độ
(I/T/U)
thân/bạn bè hoặc nhu cầu giao tiếp tối thiểu hàng
ngày v.v...
M2.1 Giới thiệu bản thân, gia đình, trường lớp, nghề (T,U)
nghiệp, mua sắm, hỏi giá cả, đổi tiền tệ.
M2.2 Sử dụng trợ từ kết cấu, các phó từ. Đặt câu hỏi dùng (T,U)
đại từ nghi vấn, trợ từ nghi vấn.
M3 Hiểu biết về đất nước, con người, văn hóa
Trung Quốc
M3.1 Có kỹ năng giao tiếp cơ bản của người Trung Quốc (T,U)
khi chào hỏi, làm quen, mua sắm....
M3.2 Có hiểu biết về địa lý, con người, các sự kiện văn (T,U)
hóa Trung Quốc.

6. Cách đánh giá học phần


Phương pháp đánh
Điểm thành phần Mô tả Tỷ trọng
giá cụ thể
[1] [2] [3] [5]
A1. Điểm quá trình (*) Đánh giá quá trình 40%
A1.1. Thảo luận Tham gia diễn đàn, 5%
trao đổi trực tuyến
(chat) M1.1÷M1.3
;
M2.1÷M2.2
;
M3.1÷M3.2
A1.2. Bài tập về nhà Hoàn thành bài tập 5%
được giao
M1.1÷M1.3
;
M2.1÷M2.2
;
M3.1÷M3.2
A1.3. Thi giữa kỳ Thi vấn đáp 30%

M1.1÷M1.3
;
M2.1÷M2.2
;
M3.1÷M3.2

Lần ban hành: 01 3 Ngày ban hành:


PL2.BM01

A2. Điểm cuối kỳ Đánh giá cuối kì 60%


A2.1 Thi cuối kỳ Thi viết M1.1÷M1.3
;
M2.1÷M2.2
;
M3.1÷M3.2

* Điểm Thảo luận được đánh giá thông qua những đóng góp tích cực của sinh viên (số lần
post bình luận, số lần tham gia trao đổi trực tuyến tại các tuần học)
* Điểm Bài tập về nhà được đánh giá dựa trên: số bài trắc nghiệm, số bài tập nộp trên
Platform
* Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng/trừ điểm chuyên cần. Điểm chuyên cần
có giá trị -2 đến +1, theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Bách
khoa Hà Nội.
7. Kế hoạch giảng dạy
7.1.Kế hoạch online-offline: 25% - 75% (3 tiết offline hàng tuần)
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3
Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5 Tiết 6 Tiết 7 Tiết 8 Tiết 9 Tiết 10 Tiết 11 Tiết 12
Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline

Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6


Tiết 13 Tiết 14 Tiết 15 Tiết 16 Tiết 17 Tiết 18 Tiết 19 Tiết 20 Tiết 21 Tiết 22 Tiết 23 Tiết 24
Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline

Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9


Tiết 25 Tiết 26 Tiết 27 Tiết 28 Tiết 29 Tiết 30 Tiết 31 Tiết 32 Tiết 33 Tiết 34 Tiết 35 Tiết 36
Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline

Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12


Tiết 37 Tiết 38 Tiết 39 Tiết 40 Tiết 41 Tiết 42 Tiết 43 Tiết 44 Tiết 45 Tiết 46 Tiết 47 Tiết 48
Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline

Tuần 13 Tuần 14 Tuần 15


Tiết 49 Tiết 50 Tiết 51 Tiết 52 Tiết 53 Tiết 54 Tiết 55 Tiết 56 Tiết 57 Tiết 58 Tiết 59 Tiết 60
Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline Online Offline Offline Offline

Tuần 16 Tuần 17

Tiết 61 Tiết 62 Tiết 63 Tiết 64 Tiết 65 Tiết 66 Tiết 67 Tiết 68

Offline
Online Offline Offline Online Offline Offline Offline

7.2. Kế hoạch chi tiết

Tuầ Nội dung CĐR Hoạt động Hoạt Bài


n học dạy trực động dạy đánh
phần tuyến giáp mặt giá

Lần ban hành: 01 4 Ngày ban hành:


PL2.BM01

[1] [2] [3 [4] [5] [6]


]
1  Thống nhất nguyên tắc học tập và M1.1 - SV: đọc - GV: A1.2
tài liệu; xem thuyết A1.3
làm việc
video hướng giảng,
 Giới thiệu học phần dẫn; làm bài trình
 Tổng quan về tiếng Hán (Phiên tập; tham chiếu;
gia diễn đàn dạy cách
âm, thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu,
trao đổi và phát âm;
chữ Hán...) hướng
giờ học trực
 Ngữ âm: tuyến dẫn cài
- Vận mẫu: a, o, e,i, u, ü; ai, ei, ao, đặt bộ gõ
- GV: hỗ trợ
tiếng
ou; từ xa thông
Trung
qua công cụ
- Thanh mẫu: b, p, m, f; d, t, n, l; g, trên máy
forum và
h, k tính
chat
- SV:
luyện đọc
2 Bài 1: Xin chào M1.1 - SV: đọc - GV: A1.2
 Làm quen với chữ Hán, các nét, bộ tài liệu; xem hướng A1.3
video hướng dẫn,
thủ và quy tắc viết chữ; dẫn; làm bài thuyết
 Từ mới tập; tham giảng,
gia diễn đàn trình
 Bài khóa trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
3 Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm M1.1 - SV: đọc -GV: A1.2
 Ngữ âm tài liệu; xem hướng A1.3
video hướng dẫn,
- Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong dẫn; làm bài thuyết A2
 Luyện ngữ âm tập; tham giảng,
 Từ mới gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
4 Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm M1.2 - SV: đọc - GV: A1.2

Lần ban hành: 01 5 Ngày ban hành:


PL2.BM01

 Từ mới M2.1 tài liệu; xem hướng A1.3


 Bài khóa video hướng dẫn, A2
M2.2 dẫn; làm bài thuyết
tập; tham giảng,
gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
5 Bài 3: Cảm ơn M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
 Ngữ âm tài liệu; xem hướng A1.3
M2.1
video hướng dẫn,
- Thanh mẫu: j, q, x M2.2 dẫn; làm bài thuyết A2
- Vận mẫu: i, ia, ie, iao, iou, ian, tập; tham giảng,
iang, in, ing, iong; ü, üe, üan, ün, gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
 Từ mới
giờ học trực -SV:
 Bài khóa tuyến thảo luận,
 Bài tập - GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
6 Bài 4: Bạn đi đâu đấy? M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
 Ngữ âm tài liệu; xem hướng A1.3
M2.1
video hướng dẫn,
- Thanh mẫu: z, c, s M2.2 dẫn; làm bài thuyết A2
- Vận mẫu: -i, uo, uai, en, ua, uan, tập; tham giảng,
uen, uang, ueng gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
 Câu hỏi với đại từ nghi vấn 哪儿
giờ học trực -SV:
 Từ mới tuyến thảo luận,
 Bài khóa - GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
7 Bài 5: Đây là quyển sách gì M1.2 - SV: đọc - GV: A1.2
 Ngữ âm tài liệu; xem hướng A1.3
M2.1
video hướng dẫn,
- Thanh mẫu: zh, chi, sh, r M2.2 dẫn; làm bài thuyết A2
- Vận mẫu: -i tập; tham giảng,
gia diễn đàn trình

Lần ban hành: 01 6 Ngày ban hành:


PL2.BM01

 Câu hỏi với đại từ nghi vấn 什么 trao đổi và chiếu


 Từ mới giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
 Bài khóa
- GV: hỗ trợ trình bày
 Bài tập từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
8 Bài 6: Đây là thầy giáoVương M1.1 - SV: đọc -GV: A1.2
 Từ mới M2.1 tài liệu; làm hướng A1.3
M2.2 bài tập; dẫn,
 Bài khóa (Giới thiệu bản thân, tham gia thuyết A2
giới thiệu đồ vật; Giới thiệu nghề diễn đàn giảng,
nghiệp) trao đổi và trình
giờ học trực chiếu
 Ôn tập Giữa kỳ
tuyến - SV:
- GV: hỗ trợ thảo luận,
từ xa thông trình bày
qua công cụ
forum và
chat
9 Bài 7: Tôi học tiếng Hán - SV: đọc -GV: A1.2
 Từ mới M1.2 tài liệu; xem hướng A2
M2.1 video hướng dẫn,
 Từ ngữ về các quốc gia dẫn; làm bài thuyết
M2.2
 Đại từ nghi vấn 哪 M3.1 tập; tham giảng,
gia diễn đàn trình
M3.2 trao đổi và chiếu
giờ học trực - SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa
thông qua
công cụ
forum và
chat
10 Bài 7 (t): Tôi học tiếng Hán M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
 Bài khóa M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
 Bài tập dẫn; làm bài thuyết
M3.1
tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông

Lần ban hành: 01 7 Ngày ban hành:


PL2.BM01

qua công cụ
forum và
chat
11 Bài 8: Bạn ăn gì? M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
 Từ mới M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
 Biến điệu của “一” dẫn; làm bài thuyết
M3.1
 Lượng từ tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
12 Bài 8 (t): Bạn ăn gì? M1.2 - SV: đọc -GV:
 Bài khóa M2.1 tài liệu; xem hướng
M2.2 video hướng dẫn,
 Bài tập dẫn; làm bài thuyết
M3.1
tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
13 Bài 9: Một cân táo bao nhiêu tiền M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
 Từ mới M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
 Phó từ “还” dẫn; làm bài thuyết
M3.1
 Cách biểu đạt tiền tệ tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
 Từ mới bổ sung (chủ điểm hoa
trao đổi và chiếu
quả)
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
14 Bài 9 (t): Một cân táo bao nhiêu M1.2 - SV: đọc - GV: A1.2

Lần ban hành: 01 8 Ngày ban hành:


PL2.BM01

tiền M2.1 tài liệu; xem hướng A2


 Mẫu câu hỏi giá cả M2.2 video hướng dẫn,
dẫn; làm bài thuyết
 Bài khóa M3.1
tập; tham giảng,
 Bài tập M3.2 gia diễn đàn trình
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
15 Bài 10: Tôi đổi tiền nhân dân tệ M1.2 - SV: đọc -GV: A1.2
 Từ mới M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
 Từ ngữ dùng xưng hô trang trọng dẫn; làm bài thuyết
M3.1
của các giới tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
 Cách dùng: 一会儿、一下儿、
trao đổi và chiếu
一些
giờ học trực - SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
16 Bài 10(t) : Tôi đổi tiền nhân dân tệ M1.2 - SV: đọc - GV: A1.2
 Ngữ âm: Cách đọc ba thanh 3 M2.1 tài liệu; xem hướng A2
M2.2 video hướng dẫn,
liền nhau dẫn; làm bài thuyết
M3.1
 Bài khóa tập; tham giảng,
M3.2 gia diễn đàn trình
 Bài tập
trao đổi và chiếu
giờ học trực -SV:
tuyến thảo luận,
- GV: hỗ trợ trình bày
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat
17 Tổng kết và ôn tập M1.1 - SV: đọc - SV trao A1.2
M2.1 tài liệu; xem đổi, thảo A2
M2.2 video hướng luận
dẫn; làm bài - GV: tổ
M3.1
tập; tham chức ôn
M3.2
gia diễn đàn tập, giải

Lần ban hành: 01 9 Ngày ban hành:


PL2.BM01

trao đổi và đáp câu


giờ học trực hỏi
tuyến
- GV: hỗ trợ
từ xa thông
qua công cụ
forum và
chat

8. Quy định của học phần


- Chuẩn bị bài trước khi lên lớp
- Tự giác làm bài tập ở nhà
- Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp
- Sinh viên học Tiếng Trung Quốc I có chứng chỉ HSK2 trở lên được xét miễn điểm danh nếu
làm đơn xin phép giáo viên dạy và Bộ môn Ngôn ngữ &Văn hoá Á Đông trong thời hạn 02
tuần học đầu kỳ. Tuy nhiên, sinh viên vẫn phải tham dự đầy đủ thi giữa kỳ và thi cuối kỳ.

9. Ngày phê duyệt:


Chủ tịch hội đồng Nhóm xây dựng đề cương

10. Quy trình cập nhật

Ngày
Lần
tháng Áp dụng
cập Ghi
Nội dung điều chỉnh được từ
nhậ chú
phê kỳ/khóa
t
duyệt
1 ……………
2 ……………………

Lần ban hành: 01 10 Ngày ban hành:

You might also like