Professional Documents
Culture Documents
Chapter03 - V1.1
Chapter03 - V1.1
01/2023
(1)
Email: yen.hathingoc@hust.edu.vn
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 1/26 01/2023 1 / 26
Nội dung
2 Bài toán
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 2/26 01/2023 2 / 26
Nội dung Chương 3
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 3/26 01/2023 3 / 26
Mục tiêu Chương 3
Mục tiêu
1 Xác định và thiết lập được bài toán
2 Sử dụng được các phương pháp được học để tìm nghiệm gần đúng theo yêu cầu về sai số
3 Viết được thuật toán và sơ đồ khối cho các phương pháp
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 4/26 01/2023 4 / 26
Nội dung
2 Bài toán
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 5/26 01/2023 5 / 26
3.1 Bài toán
Ví dụ 1.
Bài toán định giá sản phẩm, bài toán định lượng sản phẩm theo mô hình Leotief
Bài toán về mạng lưới giao thông.
Bài toán về mạng điện.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 6/26 01/2023 6 / 26
Nội dung
2 Bài toán
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 7/26 01/2023 7 / 26
3.2 Phương pháp Gauss
Ví dụ 1.
0 2 1 3 1 2 3 6 1 2 3 6
h2 ↔h3 h3 −2h1 →h3
Ā = 2 4 −1 5 ←→ 0 2 1 3 ←→ 0 2 1 3
1 2 3 6 2 4 −1 5 0 0 −7 −7
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 8/26 01/2023 8 / 26
3.2 Phương pháp Gauss
Ví dụ 2.
1 2 3 6 x1 + x2 + 3x3 = 6 x3 = 1
0 2 1 3 ⇔ 2x2 + x3 = 3 ⇔ x2 = 1
0 0 −7 −7 − 7x3 = −7 x1 = 1
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 9/26 01/2023 9 / 26
Nội dung
2 Bài toán
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 10/26 01/2023 10 / 26
3.3 Phương pháp Gauss-Jordan
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 11/26 01/2023 11 / 26
3.3 Phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ 3.
h1 −5h2 →h1
5 −2 4 8 0 −37 24 −17
h3 −3h2 →h3
Ā = 1 7 −4 5 ←→ 1 7 −4 5
3 −5 7 12 0 −26 19 −3
7 h →h
h2 + 37
1 2 0 −37 24 −17
h3 − 26 1 20 66
h →h2
37 1 0
←→
37 37
79 331
0 0 37 37
−9287
7 h →h
h2 + 37 1 2
0 −37 0 79
h3 − 26 h →h2
37 1 −38
←→ 1
0 0 79
79 331
0 0 37 37
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 12/26 01/2023 12 / 26
3.3 Phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ 3.
−9287
9287
−38
0 −37 0 79
0 1 0 2923
x1 79
−38
Chia hàng cho phần tử khử −38
1 0 0 ←→ 1 0 0 ⇔ x2 = 9287
79 79 2923
79 331 331 331
0 0 37 37
0 0 1 79
x3 79
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 13/26 01/2023 13 / 26
Nội dung
2 Bài toán
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 14/26 01/2023 14 / 26
3.4 Phương pháp lặp đơn
Chuẩn hàng p = ∞:
∥x∥∞ = max {|xi |} (2)
i=1,N
Chuẩn cột p = 1:
N
X
∥x∥1 = |xi | (3)
k=1
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 15/26 01/2023 15 / 26
3.4 Phương pháp lặp đơn
Chuẩn hàng p = ∞: (N )
X
∥A∥∞ = max |aij | (5)
i=1,N
j=1
Chuẩn cột p = 1: (N )
X
∥A∥1 = max |aij | (6)
j=1,N
i=1
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 16/26 01/2023 16 / 26
3.4 Phương pháp lặp đơn
Ta có ∥B∥∞ = max {0.45, 0.46, 0.65} = 0.65 < 1 thỏa mãn điều kiện hội tụ của phương pháp lặp đơn.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 17/26 01/2023 17 / 26
3.4 Phương pháp lặp đơn
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 18/26 01/2023 18 / 26
3.4 Phương pháp lặp đơn
T
Ví dụ 5. Tính đến xấp xỉ x5 và đánh giá sai số cho x5 biết x0 = 20 11 5 .
x0 x1 x2 x3 x4 x5
q
∥xn − x∗ ∥∞ ≤ ∥xn − xn−1 ∥∞ = 0.003455475
1−q
∆xn
δxn = = 0.0177674%
∥xn ∥∞
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 19/26 01/2023 19 / 26
Nội dung
2 Bài toán
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 20/26 01/2023 20 / 26
3.5 Phương pháp lặp Jacobi
Định nghĩa 1
Ma trận chéo trội
Ma trận chéo trội hàng
N
X
|aii | > |aij | (9)
j=1, j̸=i
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 21/26 01/2023 21 / 26
3.5 Phương pháp lặp Jacobi
1 X
qcột = max |aij | (13)
j=1,N |ajj |
i̸=j
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 22/26 01/2023 22 / 26
3.5 Phương pháp lặp Jacobi
Dễ kiểm tra thấy A là ma trận vừa chéo trội hàng vừa chéo trội cột.
−2.1 3.15 15.23
0
12.2 12.2 12.2
1 1 −1 −1.12 −2.1 5.82
T = diag , , và B = I − T A = 0 và d = T b =
12.2 7.24 9.23
7.24 7.24 7.24
−3.25 1.17 −9.61
0
9.23 9.23 9.23
Công thức lặp: xn+1 = Bxn + d.
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 23/26 01/2023 23 / 26
3.5 Phương pháp lặp Jacobi
Ví dụ 6.
Hệ số co trường hợp xem A là ma trận chéo trội hàng:
5.25 3.22 4.42
q = max , , = 0.478873239.
12.2 7.24 9.23
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 24/26 01/2023 24 / 26
3.5 Phương pháp lặp Jacobi
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 25/26 01/2023 25 / 26
3.6 Phương pháp lặp Gauss-Seidel
Lặp Gauss-Seidel
Viện Toán ứng dụng và Tin học (HUST) MI2010 - CHƯƠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Ax = b 26/26 01/2023 26 / 26