You are on page 1of 97

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

Bài giảng điện tử

Đậu Thế Phiệt

Ngày 16 tháng 8 năm 2021

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 1 / 97
Đặt vấn đề

Đặt vấn đề

Trong chương này, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ phương
trình đại số tuyến tính


 a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1i xi + . . . + a1n xn = b1
.................................... ... ...



ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aii xi + . . . + ain xn = bi (1)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .




an1 x1 + an2 x2 + . . . + ani xi + . . . + ann xn = bn

thường xuất hiện trong các bài toán kỹ thuật.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 2 / 97
Đặt vấn đề

Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn (K )


và detA 6= 0. Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1 B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A−1 đôi khi còn khó khăn gấp
nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình (1).
Do đó cần phải có phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 3 / 97
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương

Sử dụng phép biến đổi sơ cấp trên hàng để giải hệ

Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n phương trình và n ẩn




 a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1j xj + . . . + a1n xn = b1
.................................... ... ...



ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aij xj + . . . + ain xn = bi
.................................... ... ...




an1 x1 + an2 x2 + . . . + anj xj + . . . + ann xn = bn

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 4 / 97
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương

Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau trên hệ (1):
1 Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj ) hay ci ↔ cj có đánh số lại
các ẩn.
2 Nhân vào một phương trình của hệ một số λ 6= 0(hi → λhi ).
3 Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã được
nhân với một số (hi → hi + λhj )
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1).

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 5 / 97
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương

 
a11 a12 ... a1n b1

 a21 a22 ... a2n b2  BĐ sơ cấp trên hàng
. . .  −−−−−−−−−−−−−−−→
 
 ... ... ... ...
an1 an2 ... ann b
 n 
c11 c12 ... c1n d1

 0 c22 ... c2n d2 
. . .  với cii 6= 0, i = 1, 2, . . . , n.
 
 ... ... ... ...
0 0 ... cnn dn

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 6 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss

Phương pháp Gauss

1 Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1).


2 Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng
về ma trận bậc thang.
3 Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
4 Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến xn sau đó
xn−1 , . . . , x1 ta được 1 nghiệm duy nhất.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 7 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss

Ví dụ
Giải hệ phương trình

 x1
 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6

3x + 2x2 + x3 + 2x4 = 7
 1


4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18
 
1 2 3 4 7 h2 →h2 −2h1
h3 →h3 −3h1
 2 1 2 3 6  h4 →h4 −4h1

Giải. 
 3 2 1 2
−−−−−−−→
7 
4 3 2 1 18

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 8 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss

 
1 2 3 4 7
 0 −3 −4 −5 −8 
 
 0 −4 −8 −10 −14 
0 −5 −10 −15 −10
 
1 2 3 4 7
 hh34 →h 3 +4h2

h2 →h2 −h3  0
 1 4 5 6 →h4 +5h2
−− −−−−→   −−− −−−−→
0 −4 −8 −10 −14


0 −5 −10 −15 −10

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 9 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss

   
1 2 3 4 7 h3 ↔h41 2 3 4
7
 0 1
1 4 5 6   0
h3 → 10
 −−−−−→ 
h3 1 4 5 6 
−h4 →h4 −8h3

 0
−−−−−−→
0 8 10 10   0 0 1 1
2 
0 0 10 10 20 0 0 8 10 10

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 10 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss

 
1 2 3 4 7
 0 1 4 5 6 
 0 0 1 1 2 .
 

0 0 0 2 −6
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau
 

 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 
 x1 = 2
x2 + 4x3 + 5x4 = 6 x2 = 1
 

x3 + x4 = 2 x = 5
 3

 

2x4 = −6 x4 = −3

Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (2, 1, 5, −3)

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 11 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Phương pháp Gauss-Jordan

Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
và cột với những phần tử đã chọn trước.

Phương pháp Gauss-Jordan


1 Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên cùng cột
của phần tử trội bằng không.
2 Qua n bước ta sẽ tìm được nghiệm cần tìm.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 12 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Ví dụ
Giải hệ phương trình

 x1 −
 x2 + 2x3 − x4 = −8
2x1 − 2x2 + 3x3 − 3x4 = −20

x + x2 + x3 + 0x4 = −2
 1


x1 − x2 + 4x3 + 3x4 = 4
 
1 −1 2 −1 −8

 2 −2 3 −3 −20 
Giải. 
 1

−2 

1 1 0
1 −1 4 3 4

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 13 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Chọn phần tửtrội là a43 = 4. Thực


hiện các
 phép biến đổi sơ cấp
h3 →4h3 −h4 1 −1 0 −5 −20
h2 →4h2 −3h4
h1 →2h1 −h4  5 −5 0 −21 −92 
−−−−−−−−→  
 3 5 0 −3 −12 
1 −1 4 3 4

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 14 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4 và cột 3 là phần tử
a24 = −21. Thực
 hiện các phép biến đổi
sơ cấp

h1 →21h1 −5h2 −4 4 0 0 40
h3 →7h3 −h2
h →7h4 +h2  5 −5 0 −21 −92 
−−4−−−− −−→  16

40 0 0 8 
12 −12 28 0 −64

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 15 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4,2 và cột 3,4 là phần tử
a32 = 40. Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp 
h1 →10h1 −h3 −56 0 0 0 392
h2 →8h2 +h3
h4 →10h4 +3h3 
 56 0 0 −168 −728 
−− −−−−−−→  
16 40 0 0 8 
168 0 280 0 −616

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 16 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4,2,3 và cột 3,4,2 là phần
tử a11 = −56.  Thực hiện các phép biến đổi
sơ cấp

h2 →h2 +h1 −56 0 0 0 392
h3 →7h3 +2h1
h →h +3h1  0 0 0 −168 −336 
−−4−−−4−−−→  
 0 280 0 0 840 
0 0 280 0 560

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 17 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan

Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau


 

 −56x1 = 392 
 x1 = −7
−168x4 = −336 x2 = 3
 


 280x2 = 840  x3
 = 2
280x3 = 560 x4 = 2
 

Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (−7, 3, 2, 2)

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 18 / 97
Phương pháp Gauss Bài tập

Bài tập

Bài 1. Sử dụng phương pháp phần tử trội giải hệ phương trình



 2x1 − 1.5x2 + 3x3 = 1
−x1 + 2x3 = 3
4x1 − 4.5x2 + 5x3 = 1

Đáp số (x1 , x2 , x3 ) = (−1, 0, 1)

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 19 / 97
Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản

Những khái niệm cơ bản

Định nghĩa
Ma trận vuông  
a11 a12 . . . a1n
 0 a22 . . . a2n 
A=
 
.. .. .. .. 
 . . . . 
0 0 . . . ann
được gọi là ma trận tam giác trên.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 20 / 97
Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản

Định nghĩa
Ma trận vuông  
a11 0 0 0

 a21 a22 . . . 0 

 .. .. . . .. 
 . . . . 
an1 an2 . . . ann
được gọi là ma trận tam giác dưới.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 21 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Nội dung phương pháp

Nội dung của phương pháp nhân tử LU là phân tích ma trận A thành tích
của 2 ma trận L và U, trong đó L là ma trận tam giác dưới, còn U là ma
trận tam giác trên.
Khi đó việc giải hệ (1) sẽ trở thành giải 2 hệ phương trình

LY = B và UX = Y .

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 22 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Có nhiều phương pháp phân tích A = LU, tuy nhiên ta thường xét trường
hợp L có đường chéo chính bằng 1 và gọi là phương pháp Doolittle.
Khi L và U có dạng
 
1 0 0 0
 `21 1 ... 0 
L= .
 
.. . . .. 
 .. . . . 
`n1 `n2 . . . 1
,  
u11 u12 . . . u1n
 0 u22 . . . u2n 
U=
 
.. .. . . .. 
 . . . . 
0 0 . . . unn

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 23 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Các phần tử của 2 ma trận L và U được xác định theo công thức

u1j = a1j (1 6 j 6 n)
ai1



 `i1 = u (2 6 i 6 n)



 11
 i−1
P
uij = aij − `ik ukj (1 < i 6 j)
k=1


 !


 1 j−1
P
 `
 ij
 = a ij − `ik ukj (1 < j < i)
uij k=1

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 24 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Ví dụ
Giải hệ phương trình bằng phương pháp LU

 2x1 + 2x2 − 3x3 = 9
−4x1 − 3x2 + 4x3 = −15
2x1 + x2 + 2x3 = 3

Giải.
     
2 2 −3 1 0 0 u11 u12 u13
 −4 −3 4  =  `21 1 0  .  0 u22 u23 
2 1 2 `31 `32 1 0 0 u33

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 25 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Theo công thức nhân 2 ma trận L và U ta có

1.u11 + 0.0 + 0.0 = a11 = 2 ⇒ u11 = 2;


1.u12 + 0.u22 + 0.0 = a12 = 2 ⇒ u12 = 2;
1.u13 + 0.u23 + 0.u33 = a13 = −3 ⇒ u13 = −3.

a21 −4
`21 .u11 + 1.0 + 0.0 = a21 ⇒ `21 = = = −2;
u11 2
`21 .u12 + 1.u22 + 0.0 = a22 ⇒ u22 = a22 − `21 .u12 = −3 − (−2).2 = 1;
`21 .u13 + 1.u23 + 0.u33 = a23 ⇒ u23 = a23 − `21 .u13 = 4 − (−2).(−3)
= −2.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 26 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

a31 2
`31 .u11 + `32 .0 + 1.0 = a31 ⇒ `31 = = = 1;
u11 2
1
`31 .u12 + `32 .u22 + 1.0 = a32 ⇒ `32 = (a32 − `31 .u12 )
u22
1
= (1 − 1.2) = −1;
1
`31 .u13 + `32 .u23 + 1.u33 = a33 ⇒ u33 = a33 − `31 .u13 − `32 .u23
= 2 − 1.(−3) − (−1).(−2) = 3
    
1 0 0 y1 9
Do đó LY = B ⇔  −2 1 0   y2  =  −15 
1 −1 1 y3 3

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 27 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp


9
⇒ Y = L−1 B =  3 
−3
    
2 2 −3 x1 9
UX = Y ⇔  0 1 −2   x2  =  3 
0 0 3 x3 −3
 
2
⇒ X = U −1 Y =  1 
−1

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 28 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập

Bài tập

Bài 1. Sử dụng phương pháp nhân tử LU giải hệ phương trình



 2x1 − 5x2 + 4x3 = 1
3x1 + 3x2 + 9x3 = 0
3x1 + 6x2 + 5x3 = 4

 
89 2 −31
Đáp số (x1 , x2 , x3 ) = , ,
34 17 34

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 29 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Ví dụ
 
2 3 3
Cho A =  2 2 8  . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolittle,
6 5 2
phần tử `32 ma trận L là:

1 3.0000 4 6.0000
2 4.0000
3 5.0000 5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 30 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

   
1 0 0 2 3 3
A = LU =  `21 1 0  .  0 u22 u23 
`31 `32 1 0 0 u33
1.u11 + 0.0 + 0.0 = a11 = 2 ⇒ u11 = 2;
1.u12 + 0.u22 + 0.0 = a12 = 3 ⇒ u12 = 3;
1.u13 + 0.u23 + 0.u33 = a13 = 3 ⇒ u13 = 3.
a21 2
`21 .u11 + 1.0 + 0.0 = a21 = 2 ⇒ `21 = = = 1;
u11 2
`21 .u12 + 1.u22 + 0.0 = a22 = 2 ⇒ u22 = a22 − `21 .u12 = 2 − 1.3 = −1;

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 31 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

a31 6
`31 .u11 + `31 .0 + 1.0 = a31 = 6 ⇒ `31 = = = 3;
u11 2
a32 − `31 .u12 5−3∗3
`31 .u12 + `32 .u22 + 1.0 = a32 = 5 ⇒ `32 = = = 4;
u22 −1
ĐS. ⇒ Câu 2

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 32 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

Ví dụ
 
2 1 8
Cho A =  6 5 3  . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolittle,
1 6 9
tổng các phần tử u11 + u22 + u33 của ma trận U là

1 63.7500 4 66.7500
2 64.7500
3 65.7500 5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 33 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

1.u11 + 0.0 + 0.0 = a11 = 2 ⇒ u11 = 2;


1.u12 + 0.u22 + 0.0 = a12 = 1 ⇒ u12 = 1;
1.u13 + 0.u23 + 0.u33 = a13 = 8 ⇒ u13 = 8.
a21 6
`21 .u11 + 1.0 + 0.0 = a21 = 6 ⇒ `21 = = = 3;
u11 2
`21 .u12 + 1.u22 + 0.0 = a22 = 5 ⇒ u22 = a22 − `21 .u12 = 5 − 3.1 = 2;
`21 .u13 + 1.u23 + 0.u33 = a23 = 3 ⇒ u23 = a23 − `21 .u13 = 3 − 3.8 = −21;

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 34 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

a31 1
`31 .u11 + `31 .0 + 1.0 = a31 = 1 ⇒ `31 = = ;
u11 2
`31 .u12 + `32 .u22 + 1.0 = a32 = 6
a32 − `31 .u12 6 − 21 ∗ 1 11
⇒ `32 = = = ;
u22 2 4
`31 .u13 + `32 .u23 + 1.u33 = a33 = 9
1 11 251
⇒ u33 = a33 − `31 .u13 − `32 .u23 = 9 − ∗ 8 − ∗ (−21) = ;
2 4 4
251
Vậy u11 + u22 + u33 = 2 + 2 + = 66.75.
4
⇒ Câu 4

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 35 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là đối xứng nếu AT = A.

Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là xác định dương nếu như
∀x ∈ Rn , x 6= 0 : x T Ax > 0.

Định lý
Ma trận vuông A xác định dương khi và chỉ khi tất cả những định thức
con chính của nó đều lớn hơn 0.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 36 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Định lý
Cho ma trận vuông A là đối xứng và xác định dương. Khi đó A = B.B T ,
với B là ma trận tam giác dưới và được xác định như sau:
 √ ai1
 b11 = a11 , bi1 = , (2 6 i 6 n)
b11



 s

 i−1
P 2
bii = aii −

bik , (1 < i 6 n)
 k=1 !


 1 j−1
P
bij = b aij − bik bjk , (1 < j < i)



jj k=1

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 37 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Ví dụ
Giải hệ phương trình bằng phương pháp Choleski

 x1 + x2 − x3 = 1
x1 + 2x2 = 2
−x1 + 4x3 = 3

 
1 1 −1
A= 1 2 0 
−1 0 4
là ma trận đối xứng

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 38 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

∆1 = |1|
= 1 > 0,
1 1
∆2 = = 1 > 0,
1 2

1 1 −1

∆3 = 1 2 0 = 2 > 0.
−1 0 4
Vậy A là ma trận
 xác định dương.   
b11 0 0 b11 b21 b31
A = B.B T =  b21 b22 0  .  0 b22 b32 
b31 b32 b33 0 0 b33

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 39 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

b11 b11 + 0 × 0 + 0 × 0 = a11 = 1 ⇒ b11 = 1.


b11 b21 + 0.b22 + 0 × 0 = a12 = 1 ⇒ b21 = 1.
b11 b31 + 0.b32 + 0.b33 = a13 = −1 ⇒ b31 = −1.
b21 b11 + 0.b22 + 0 × 0 = a21 = 1 ⇒ thỏa
b21 b21 + b22 .b22 + 0 × 0 = a22 = 2 ⇒ b22 = 1.
b21 b31 + b22 .b32 + 0.b33 = a23 = 0 ⇒ b32 = 1.
b31 b11 + 0.b32 + 0.b33 = a31 = −1 ⇒ thỏa
b31 b21 + b32 .b22 + 0.b33 = a32 = 0 ⇒ thỏa √
b31 b31 + b32 .b32 + b33 .b33 = a33 = 4 ⇒ b33 = 2.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 40 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Hệ phương trình viết lại dưới dạng ma trận



T By = b
Ax = b ⇒ B.B .x = b ⇔
BT x =y

 −1  
1 0 0 1
By = b ⇒ y = B −1 .b =  1 1 √0  .  2 
−1 1 2 3
 
1 1

−1
−1 1  
3
1  
BT x = y ⇒ x =  0 1
 
√1
 .
 3 = −1/2 
0 0 2 √ 3/2
2

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 41 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Ví dụ
Tìm ma trận B trong phép phân tích Choleski của ma trận
 
4 −3 0
A =  −3 4 −2 
0 −2 4

∆1 = 4, ∆2 = 5, ∆3 = 12.
 
2 √
0 0
7
B =  − 32 0 
 
√2 √
−4 7 2 21
0 7 7

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 42 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Bài tập trắc nghiệm

 
4 4 α
Cho A =  4 6 2  .
α 2 7
Với những giá trị nguyên nào của α thì ma trận A là xác định dương
1 α = −4
2 α = −2
3 α=0
4 α=6
5 Các câu kia sai

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 43 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

∆1 = |4|
= 4 > 0,
4 4
∆2 = = 8 > 0,
4 6

4 4 α

∆3 = 4 6 2 = −6.α2 + 16α + 40 > 0 ⇔ −1.5725 < α < 4.2393.
α 2 7
Vậy A là ma trận xác định dương khi α = 0 ⇒ Câu 3.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 44 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Bài tập trắc nghiệm

 
4 2
Cho A = .
2 6
Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, ma trận B là
   
1 B =
2.00 0 2.00 0
. 3 B= .
1 2.24 0 2.28
 

2.00 0

4 B =
2.00 0
2 B = . .
−1 2.24 −1 2.28
5 Các câu kia sai

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 45 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

   
T b11 0 b11 b21
A = B.B = .
b21 b22 0 b22

b11 b11 + 0 × 0 = a11 = 4 ⇒ b11 = 2.


b11 b21 + 0.b22 = a12 = 2 ⇒ b21 = 1.
b21 b11 + 0.b22 = a21 = 2 ⇒ thỏa √
b21 b21 + b22 .b22 = a22 = 6 ⇒ b22 = 5. ⇒ Câu 1

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 46 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Ví dụ
 
4 2 −5
Cho A =  2 3 3 .
−5 3 25
Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử
b11 + b22 + b33 của ma trận B là

1 5.3182 4 5.3188
2 5.3184
3 5.3186 5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 47 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

   
b11 0 0 b11 b21 b31
A = B.B T =  b21 b22 0  .  0 b22 b32 
b31 b32 b33 0 0 b33

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 48 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

b11 b11 + 0 × 0 + 0 × 0 = a11 = 4 ⇒ b11 = 2.


b11 b21 + 0.b22 + 0 × 0 = a12 = 2 ⇒ b21 = 1.
5
b11 b31 + 0.b32 + 0.b33 = a13 = −5 ⇒ b31 = − .
2
b21 b11 + 0.b22 + 0 × 0 = a21 = 2 ⇒ thỏa √
b21 b21 + b22 .b22 + 0 × 0 = a22 = 3 ⇒ b22 = 2.
11
b21 b31 + b22 .b32 + 0.b33 = a23 = 3 ⇒ b32 = √ .
2 2
b31 b11 + 0.b32 + 0.b33 = a31 = −5 ⇒ thỏa
b31 b21 + b32 .b22 + 0.b33 = a32 = 3 ⇒ thỏa √
29
b31 b31 + b32 .b32 + b33 .b33 = a33 = 25 ⇒ b33 = √ .
2 2
b11 + b22 + b33 ≈ 5.3182. Câu 1

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 49 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ

Định nghĩa
Trong không gian tuyến tính thực Rn . Chuẩn của véctơ X ∈ Rn là một số
thực, ký hiệu ||X || thỏa các điều kiện sau:
1 ∀X ∈ Rn , ||X || > 0, ||X || = 0 ⇔ X = 0
2 ∀X ∈ Rn , ∀λ ∈ R, ||λX || = |λ|.||X ||
3 ∀X , Y ∈ Rn , ||X + Y || 6 ||X || + ||Y ||.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 50 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ

Trong Rn có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên ta chỉ xét chủ yếu 2 chuẩn thường
dùng sau: ∀X = (x1 , x2 , . . . , xn )T ∈ Rn
n
P
||X ||1 = |x1 | + |x2 | + . . . + |xn | = |xk |.
k=1
||X ||∞ = max{|x1 |, |x2 |, . . . , |xn |} = max |xk |.
k=1,n

Ví dụ
Cho X = (1, 2, 3, −5)T . ||X ||1 = 1 + 2 + 3 + 5 = 11 và
||X ||∞ = max{1, 2, 3, 5} = 5

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 51 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

Chuẩn của ma trận

Định nghĩa
Chuẩn của ma trận tương ứng với chuẩn véctơ được xác định theo công
thức
||AX ||
||A|| = max ||AX || = max
||X ||=1 ||X ||6=0 ||X ||

Từ định nghĩa chuẩn của ma trận, ta có ||AX || 6 ||A||.||X ||

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 52 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

Ví dụ
 
1 2
Xác định chuẩn của ma trận A = tương ứng với chuẩn ||X ||1 .
3 4
 
x1
Với mọi X = thỏa ||X ||1 = |x1 | + |x2 | = 1, ta có
x2

||AX ||1 = |x1 + 2x2 | + |3x1 + 4x2 |


6 4|x1 | + 6|x2 | = 4 + 2|x2 | 6 6.

(dấu "=" xảy ra khi x1 = 0 và x2 = 1)


Do đó ||A|| = 6.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 53 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

Định lý
Chuẩn của ma trận A = (aij ) được xác định như sau:
Pn
||A||1 = max |aij |− chuẩn cột
16j6n i=1
n
P
||A||∞ = max |aij |− chuẩn hàng
16i6n j=1

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 54 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

Ví dụ
 
2 −1 4
Cho A =  5 3 2  . Lúc này
6 −7 3
||A||1 = max{2 + 5 + 6, 1 + 3 + 7, 4 + 2 + 3} = 13,
||A||∞ = max{2 + 1 + 4, 5 + 3 + 2, 6 + 7 + 3} = 16.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 55 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Bài tập

Bài tập

 
3 1 −1
Bài 1. Tính chuẩn ||.||1 và ||.||∞ của ma trận A =  1 2 1 .
−1 1 4
Đáp số ||A||1 = 6 và ||A||∞ = 6

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 56 / 97
Những phương pháp lặp Những khái niệm cơ bản

Những khái niệm cơ bản

Định nghĩa
Xét dãy các véctơ {X (m) }∞
m=0 với X
(m) ∈ Rn . Dãy các véctơ này được gọi

là hội tụ về véctơ X khi m → +∞ nếu và chỉ nếu ||X (m) − X || → 0 khi


m → +∞ (hội tụ theo chuẩn).

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 57 / 97
Những phương pháp lặp Những khái niệm cơ bản

Định lý
Để dãy các véctơ {X (m) }∞
m=0 hội tụ về véctơ X̄ khi m → +∞ thì điều
(m)
kiện cần và đủ là những dãy {xk } hội tụ về x̄k , ∀k = 1, 2, . . . , n. (hội tụ
theo tọa độ).

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 58 / 97
Những phương pháp lặp Số điều kiện của ma trận

Xét hệ phương trình AX = B(det(A) 6= 0) có nghiệm X = A−1 .B.


Cho B một số gia ∆B, khi đó nghiệm X tương ứng sẽ có số gia ∆X và

A.∆X = ∆B ⇔ ∆X = A−1 .∆B.

Như vậy, ta có

||∆X || = ||A−1 .∆B|| 6 ||A−1 ||.||∆B||


||B|| = ||AX || 6 ||A||.||X ||
Từ đây ta được
||∆X || ||∆B||
6 ||A||.||A−1 ||.
||X || ||B||

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 59 / 97
Những phương pháp lặp Số điều kiện của ma trận

Định nghĩa
Số nhỏ nhất k(A) thỏa điều kiện k(A) 6 Cond(A) = ||A||.||A−1 || được gọi
là số điều kiện của ma trận A.

Số điều kiện k(A) của ma trận A thỏa 1 6 k(A) 6 +∞

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 60 / 97
Những phương pháp lặp Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính

Trong thực hành tính toán, ta có thể gặp những hệ


phương trình tuyến tính mà những thay đổi nhỏ trên các
hệ số tự do của hệ sẽ gây ra những thay đổi rất lớn về
nghiệm.
Hệ phương trình tuyến tính như vậy được gọi là hệ
phương trình không ổn định trong tính toán.
Nếu ngược lại, hệ được gọi là hệ phương trình ổn định
trong tính toán
Chú ý. Người ta chứng minh được rằng, số điều kiện của
ma trận đặc trưng cho tính ổn định của hệ phương trình
tuyến tính. Giá trị k(A) càng gần với 1 thì hệ càng ổn
định. Số điều kiện k(A) càng lớn thì hệ càng mất ổn định.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 61 / 97
Những phương pháp lặp Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ
   
1 2 3
Xét hệ phương trình AX = B với A = và B = .
1 2.01 3.01
 
1
Dễ dàng thấy được hệ có nghiệm X = .
1
 
3
Bây giờ xét hệ AXe = Be với Be = .
3.1
 
−17
Nghiệm bây giờ của hệ là Xe = .
10
Ta thấy k∞ (A) = 1207.01 >> 1.
Do đó B ≈ Be nhưng X và Xe khác nhau rất xa.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 62 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Ví dụ
 
2 −4
Cho A = . Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma trận A
6 9
là:
1 3.6429
2 4.6429
3 5.6429
4 6.6429
5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 63 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

3 2
 
−1 −1 14 21
MatA x ⇒A =
− 17 1
21

k = ||A||1 .||A−1 ||1


3 1 2 1
= max{|2| + |6|, | − 4| + |9|} ∗ max{| | + | − |, | | + | |}
14 7 21 21
5
= 13 ∗ ≈ 4.64285
14
⇒ Câu 2

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 64 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

Ví dụ
 
−6 −4 7
Cho A =  4 −3 −8  . Số điều kiện tính theo chuẩn vô cùng của
−4 5 −4
ma trận A là:
1 4.6854
2 4.6954
3 4.7054
4 4.7154
5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 65 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

13 19 53
 
− 112 − 448 − 448
MatA x −1 ⇒ A−1 3
=  − 28 13
− 112 5
112

1 23 17
− 56 − 224 − 224

k = ||A||∞ .||A−1 ||∞


= max{| − 6| + | − 4| + |7|, |4| + | − 3| + | − 8|, | − 4| + |5| + | − 4|}
13 19 53 3 13
∗ max{| − |+|− |+|− |, | − | + | − |
112 448 448 28 112
5 1 23 17
+| |, | − | + | − |+|− |}
112 56 224 224
31
= 17 ∗ ≈ 4.70535
112
⇒ Câu 3

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 66 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp

Những phương pháp lặp là những phương pháp giải gần đúng hệ phương
trình tuyến tính. Để giải hệ (1) ta được nó về dạng tương đương

X = TX + C ,

với T là ma trận vuông cấp n và C và 1 véctơ cột đã biết. Xuất phát từ


véctơ ban đầu X (0) ta xây dựng dãy {X (m) }∞
m=0 theo công thức

X (m) = TX (m−1) + C , m = 1, 2, . . . . (2)

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 67 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp

Định lý
Nếu ||T || < 1 thì dãy các véctơ {X (m) }∞
m=0 xác định theo công thức lặp
(2) sẽ hội tụ về véctơ nghiệm X của hệ với mọi véctơ lặp ban đầu X (0) .
Khi đó công thức đánh giá sai số như sau:

||T ||m
||X (m) − X || 6 .||X (1) − X (0) ||
1 − ||T ||

hoặc
||T ||
||X (m) − X || 6 .||X (m) − X (m−1) ||
1 − ||T ||

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 68 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Định nghĩa
Ma trận A được gọi là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt nếu nó thỏa
mãn điều kiện
Xn
|aij | < |aii |, i = 1, 2, . . . , n
j=1,j6=i

Chú ý. Nếu A là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt thì detA 6= 0 và
aii 6= 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 69 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Xét hệ phương trình (1) với A là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt. Ta
phântích ma trận A theo dạng
  
a11 a12 . . . a1n a11 0 ... 0
 a21 a22 . . . a2n   0 a22 . . . 0 
A=  ... ... ... ...  =  ... ... ... ... 
  

an1 an2 . . . ann 0 0 . . . ann


   
0 0 ... 0 0 −a12 . . . −a1n
 −a21 0 ... 0  0 . . . −a2n 
 − 0

− ...

... ... ...   ... ... ... ... 
−an1 −an2 . . . 0 0 0 ... 0
= D − L − U.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 70 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Do aii 6= 0, ∀i = 1, 2, . . . , n nên detD 6= 0. Như vậy


1
0 ... 0
 
a11
 0 1 ... 0 
D −1 = a22
 ... ... ... ... 

0 0 . . . a1nn

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 71 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Nội dung phương pháp Jacobi

Ta có
AX = B
⇔ (D − L − U)X = B
⇔ (D)X = (L + U)X + B
⇔ X = D −1 (L + U)X + D −1 B.
Ký hiệu Tj = D −1 (L + U) và Cj = D −1 B. Khi đó công thức lặp có dạng

X (m) = Tj X (m−1) + Cj , m = 1, 2, . . .

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 72 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Dạng tường minh của công thức lặp Jacobi là


 
i−1 n
(m) 1  X X
xi = − aij xjm−1 − aij xjm−1 + bi  .
aii
j=1 j=i+1

Ta có
n
−1
X aij
||Tj ||∞ = ||D (L + U)||∞ = max <1
aii
i=1,n
j=1,j6=i

do A là ma trận đường chéo trội nghiệm ngặt.


Vậy ||Tj || < 1 nên phương pháp Jacobi luôn hội tụ với mọi véctơ lặp ban
đầu X (0) . Thường thì ta chọn X (0) = Cj

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 73 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Ví dụ
Bằng phương pháp lặp Jacobi, tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình
với sai số 10−4 , chọn chuẩn vô cùng

 4x1 + 0.24x2 − 0.08x3 = 8
0.09x1 + 3x2 − 0.15x3 = 9
0.04x1 − 0.08x2 + 4x3 = 20

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 74 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Giải.
Ta thấy
|0.24| + | − 0.08| < |4|;
|0.09| + | − 0.15| < |3|;
|0.04| + | − 0.08| < |4|
nên ma trận hệ số A của hệ là ma trận đường chéo trội nghiệm ngặt.
Do đó phương pháp lặp Jacobi luôn hội tụ.
Đưa hệ về dạng X = Tj X + Cj

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 75 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Cách 1:  −1  
4 0 0 0 −0.24 0.08
Tj = D −1 .(L + U) =  0 3 0  .  −0.09 0 0.15  =
0 0 4 −0.04 0.08 0
 
0 −0.06 0.02
 −0.03 0 0.05 
−0.01 0.02 0
Cách 2:
1

 x1 = 4 (8 − 0.24x2 + 0.08x3 ) = 2 − 0.06x2 + 0.02x3
1
x =
 2 3 (9 − 0.09x1 + 0.15x3 ) = 3 − 0.03x1 + 0.05x3
1
x3 = 4 (20 − 0.04x1 + 0.08x2 ) = 5 − 0.01x1 + 0.02x2

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 76 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

      
x1 2 0 −0.06 0.02 x1
⇔  x2  =  3  +  −0.03 0 0.05   x2 
x3 5 −0.01 0.02 0 x3

Khi đó công thức lặp có dạng

X (m) = Tj X (m−1) + Cj , m = 1, 2, . . .
 
2
Chọn X =  3  tính X (1) , X (2) , . . .
(0)

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 77 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Bấm máy.
X = (8 − 0.24B + 0.08C ) ÷ 4 :
Y = (9 − 0.09A + 0.15C ) ÷ 3 :
C = (20 − 0.04A + 0.08B) ÷ 4 :
A = X; B=Y
CALC B=3, C=5, A=2
(3) (3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới nghiệm x1 , x2 , x3

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 78 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

(m) (m) (m)


m x1 x2 x3
0 2 3 5
1 1.92 3.19 5.04
2 1.9094 3.1944 5.0446
3 1.909228 3.194948 5.044794

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 79 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

3
X
||Tj ||∞ = max |tij |
i=1,2,3
j=1

= max{|0| + | − 0.06| + |0.02|, | − 0.03| + |0| + |0.05|, | − 0.01| + |0.0


= max{0.08; 0.08; 0.03} = 0.08

Đánh giá sai số


(3) (2)
||X (3) − X (2) ||∞ = max |xi − xi |
i=1,2,3

= max{| − 1.72.10−4 |, |5.48.10−4 |, |1.94.10−4 |}


= 5.48.10−4

||Tj ||∞ 0.08


và ||X (3) − X ||∞ 6 .||X (3) − X (2) ||∞ = .5.48.10−4 ≈
1 − ||Tj ||∞ 1 − 0.08
0.4765.10−4 < 10−4
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 80 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

Ví dụ

12x1 − 4x2 = 4
Cho hệ phương trình Với x (0) = [0.5, 0.3]T , véctơ
2x1 + 13x2 = 3
x (3) tính theo phương pháp Jacobi là
   
1
0.384 3
0.388
0.176 0.172
 

0.386

4
0.390
2
0.174 0.170
5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 81 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm


 x1 = 1
(4 + 4x2 )

12
1
 x2 =
 (3 − 2x1 )
13
Bấm máy.

X = (4 + 4B) ÷ 12 : B = (3 − 2A) ÷ 13 : A = X

CALC B=0.3, A=0.5


(3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới 
nghiệm x1 , x2
0.388
Kết quả: x (3) = ⇒ Câu 3
0.172

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 82 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Nội dung phương pháp Gauss-Seidel

Đưa hệ (1) về dạng tương đương X = TX + C . Chọn véctơ xấp xỉ ban


đầu X (0) (thường thì ta chọn X (0) = C .) Trong đó
   
t11 t12 . . . t1n c1
 t21 t22 . . . t2n   c2 
T =  ... ... ... ... 
 và C = 
 ... 
tn1 tn2 . . . tnn cn

Từ hệ phương trình (2) ta được

(D − L)X = UX + B ⇒ X = (D − L)−1 UX + (D − L)−1 B.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 83 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Đặt Tg = (D − L)−1 U, Cg = (D − L)−1 B ta được công thức lặp


Gauss-Seidel có dạng

X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, . . .

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 84 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Dạng tường minh của công thức lặp Gauss-Seidel

(m)
= c1 + nj=2 t1j xjm−1 ,
P
x1
(m) (m)
= c2 + t21 x1 + nj=3 t2j xjm−1 ,
P
x2
...............
(m) (m)
= ci + i−1
P Pn m−1
xi j=1 tij x j + j=i+1 tij xj ,
...............
(m) Pn−1 (m)
xn = cn + j=1 tnj xj , (m = 1, 2, . . .)

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 85 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Phương pháp Gauss-Seidel có thể xem là 1 biến dạng của phương pháp lặp
Jacobi, nhưng khác phương pháp Jacobi ở chỗ: khi tính thành phần thứ i
của véctơ lặp X (m) thì ta sử dụng ngay những thành phần
(m) (m) (m)
x1 , x2 , . . . , xi−1 vừa tính được.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 86 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Sự hội tụ của phương pháp Gauss-Seidel

Điều kiện hội tụ của phương pháp Gauss-Seidel hoàn toàn


giống với phương pháp Jacobi.
Công thức đánh giá sai số của nghiệm gần đúng
||Tg ||
||X (m) − X || 6 .||X (m) − X (m−1) ||
1 − ||Tg ||
hoặc
||Tg ||m
||X (m) − X || 6 .||X (1) − X (0) ||
1 − ||Tg ||

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 87 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Ví dụ
Bằng phương pháp lặp Gauss-Seidel, tìm nghiệm gần đúng của hệ phương
trình với sai số 10−4 , chọn chuẩn vô cùng

 4x1 + 0.24x2 − 0.08x3 = 8
0.09x1 + 3x2 − 0.15x3 = 9
0.04x1 − 0.08x2 + 4x3 = 20

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 88 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Giải.
Ta thấy
|0.24| + | − 0.08| < |4|;
|0.09| + | − 0.15| < |3|;
|0.04| + | − 0.08| < |4|
nên ma trận hệ số A của hệ là ma trận đường chéo trội nghiệm ngặt. Đưa
hệ về dạng X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, . . .
 (m) (m−1) (m−1)
 x1
 = 41 (8 − 0.24x2 + 0.08x3 )
(m) 1 (m) (m−1)
x2 = 3 (9 − 0.09x1 + 0.15x3 )
 (m)

1 (m) (m)
x3 = 4 (20 − 0.04x1 + 0.08x2 )

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 89 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Tg = (D − L)−1 .U =
 −1  
4 0 0 0 −0.24 0.08
 0.09 3 0  . 0 0 0.15  =
0.04 0.08 4 0 0 0
 
0 −0.06 0.02
 0 1.8.10−3 0.0494 
0 5.64.10−4 −1.188.10−3
Khi đó công thức lặp có dạng

X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, . . .
 
2
Chọn X = 3  tính X (1) , X (2) , . . .
(0) 
5
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 90 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

(1) (0) (0)


x1 = c1 + t12 x2 + t13 x3 ,
(1) (1) (0)
x2 = c2 + t21 x1 + t23 x3 ,
(1) (1) (1)
x3 = c3 + t31 x1 + t32 x2

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 91 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Bấm máy.
A = (8 − 0.24B + 0.08C ) ÷ 4 :
B = (9 − 0.09A + 0.15C ) ÷ 3 :
C = (20 − 0.04A + 0.08B) ÷ 4
CALC B=3, C=5. (không nhập A)
(3) (3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới nghiệm x1 , x2 , x3

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 92 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

(m) (m) (m)


m x1 x2 x3
0 2 3 5
1 1.92 3.1924 5.044648
2 1.9093489 3.194952 5.0448056
3 1.909199 3.1949643 5.0448073

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 93 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Đánh giá sai số


(3) (2)
||X (3) − X (2) ||∞ = max |xi − xi |
i=1,2,3

= max{| − 1.499.10−4 |, |0.123.10−4 |, |0.017.10−4 |}


= 1.499.10−4

||Tg ||∞ = max{|0| + | − 0.06| + |0.02|, |0| + |1.8.10−3 | + |0.0494|,


|0| + |5.64.10−4 | + | − 1.188.10−3 |}
= max{0.08, 0.0512, 1.744.10−3 } = 0.08.

||Tg || 0.08
||X (3) − X ||∞ 6 .||X (3) − X (2) ||∞ = .1.499.10−4
1 − ||Tg || 1 − 0.08
≈ 0.1303.10−4 < 10−4

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 94 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

Ví dụ

15x1 − 6x2 = 5
Cho hệ phương trình Với x (0) = [0.3, 0.2]T , véctơ
−5x1 + 8x2 = 5
x (3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel là
   
1
0.753 3
0.757
1.099 1.095
 

0.755
 0.759
4 .
2
1.097 1.093
5 Các câu kia sai.

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 95 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

A = (5 + 6B) ÷ 15 :
B = (5 + 5A) ÷ 8
CALC B=0.2 (không nhập A)
(3) (3)
Nhấn tiếp dấu
 ”=” cho tới
 nghiệm x1 , x2
0.755
Vậy x (3) = . ⇒ Câu 2
1.096875

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 96 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

THANK YOU FOR ATTENTION

Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 97 / 97

You might also like