Professional Documents
Culture Documents
He PT Giang Day
He PT Giang Day
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 1 / 97
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
Trong chương này, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ phương
trình đại số tuyến tính
a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1i xi + . . . + a1n xn = b1
.................................... ... ...
ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aii xi + . . . + ain xn = bi (1)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
an1 x1 + an2 x2 + . . . + ani xi + . . . + ann xn = bn
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 2 / 97
Đặt vấn đề
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 3 / 97
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 4 / 97
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau trên hệ (1):
1 Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj ) hay ci ↔ cj có đánh số lại
các ẩn.
2 Nhân vào một phương trình của hệ một số λ 6= 0(hi → λhi ).
3 Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã được
nhân với một số (hi → hi + λhj )
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1).
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 5 / 97
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương
a11 a12 ... a1n b1
a21 a22 ... a2n b2 BĐ sơ cấp trên hàng
. . . −−−−−−−−−−−−−−−→
... ... ... ...
an1 an2 ... ann b
n
c11 c12 ... c1n d1
0 c22 ... c2n d2
. . . với cii 6= 0, i = 1, 2, . . . , n.
... ... ... ...
0 0 ... cnn dn
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 6 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 7 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
Ví dụ
Giải hệ phương trình
x1
+ 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6
3x + 2x2 + x3 + 2x4 = 7
1
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18
1 2 3 4 7 h2 →h2 −2h1
h3 →h3 −3h1
2 1 2 3 6 h4 →h4 −4h1
Giải.
3 2 1 2
−−−−−−−→
7
4 3 2 1 18
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 8 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4 7
0 −3 −4 −5 −8
0 −4 −8 −10 −14
0 −5 −10 −15 −10
1 2 3 4 7
hh34 →h 3 +4h2
h2 →h2 −h3 0
1 4 5 6 →h4 +5h2
−− −−−−→ −−− −−−−→
0 −4 −8 −10 −14
0 −5 −10 −15 −10
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 9 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4 7 h3 ↔h41 2 3 4
7
0 1
1 4 5 6 0
h3 → 10
−−−−−→
h3 1 4 5 6
−h4 →h4 −8h3
0
−−−−−−→
0 8 10 10 0 0 1 1
2
0 0 10 10 20 0 0 8 10 10
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 10 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss
1 2 3 4 7
0 1 4 5 6
0 0 1 1 2 .
0 0 0 2 −6
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x1 = 2
x2 + 4x3 + 5x4 = 6 x2 = 1
⇔
x3 + x4 = 2 x = 5
3
2x4 = −6 x4 = −3
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 11 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
và cột với những phần tử đã chọn trước.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 12 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ
Giải hệ phương trình
x1 −
x2 + 2x3 − x4 = −8
2x1 − 2x2 + 3x3 − 3x4 = −20
x + x2 + x3 + 0x4 = −2
1
x1 − x2 + 4x3 + 3x4 = 4
1 −1 2 −1 −8
2 −2 3 −3 −20
Giải.
1
−2
1 1 0
1 −1 4 3 4
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 13 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 14 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4 và cột 3 là phần tử
a24 = −21. Thực
hiện các phép biến đổi
sơ cấp
h1 →21h1 −5h2 −4 4 0 0 40
h3 →7h3 −h2
h →7h4 +h2 5 −5 0 −21 −92
−−4−−−− −−→ 16
40 0 0 8
12 −12 28 0 −64
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 15 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4,2 và cột 3,4 là phần tử
a32 = 40. Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp
h1 →10h1 −h3 −56 0 0 0 392
h2 →8h2 +h3
h4 →10h4 +3h3
56 0 0 −168 −728
−− −−−−−−→
16 40 0 0 8
168 0 280 0 −616
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 16 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4,2,3 và cột 3,4,2 là phần
tử a11 = −56. Thực hiện các phép biến đổi
sơ cấp
h2 →h2 +h1 −56 0 0 0 392
h3 →7h3 +2h1
h →h +3h1 0 0 0 −168 −336
−−4−−−4−−−→
0 280 0 0 840
0 0 280 0 560
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 17 / 97
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 18 / 97
Phương pháp Gauss Bài tập
Bài tập
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 19 / 97
Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản
Định nghĩa
Ma trận vuông
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
A=
.. .. .. ..
. . . .
0 0 . . . ann
được gọi là ma trận tam giác trên.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 20 / 97
Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản
Định nghĩa
Ma trận vuông
a11 0 0 0
a21 a22 . . . 0
.. .. . . ..
. . . .
an1 an2 . . . ann
được gọi là ma trận tam giác dưới.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 21 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
Nội dung của phương pháp nhân tử LU là phân tích ma trận A thành tích
của 2 ma trận L và U, trong đó L là ma trận tam giác dưới, còn U là ma
trận tam giác trên.
Khi đó việc giải hệ (1) sẽ trở thành giải 2 hệ phương trình
LY = B và UX = Y .
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 22 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
Có nhiều phương pháp phân tích A = LU, tuy nhiên ta thường xét trường
hợp L có đường chéo chính bằng 1 và gọi là phương pháp Doolittle.
Khi L và U có dạng
1 0 0 0
`21 1 ... 0
L= .
.. . . ..
.. . . .
`n1 `n2 . . . 1
,
u11 u12 . . . u1n
0 u22 . . . u2n
U=
.. .. . . ..
. . . .
0 0 . . . unn
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 23 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
Các phần tử của 2 ma trận L và U được xác định theo công thức
u1j = a1j (1 6 j 6 n)
ai1
`i1 = u (2 6 i 6 n)
11
i−1
P
uij = aij − `ik ukj (1 < i 6 j)
k=1
!
1 j−1
P
`
ij
= a ij − `ik ukj (1 < j < i)
uij k=1
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 24 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
Ví dụ
Giải hệ phương trình bằng phương pháp LU
2x1 + 2x2 − 3x3 = 9
−4x1 − 3x2 + 4x3 = −15
2x1 + x2 + 2x3 = 3
Giải.
2 2 −3 1 0 0 u11 u12 u13
−4 −3 4 = `21 1 0 . 0 u22 u23
2 1 2 `31 `32 1 0 0 u33
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 25 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
a21 −4
`21 .u11 + 1.0 + 0.0 = a21 ⇒ `21 = = = −2;
u11 2
`21 .u12 + 1.u22 + 0.0 = a22 ⇒ u22 = a22 − `21 .u12 = −3 − (−2).2 = 1;
`21 .u13 + 1.u23 + 0.u33 = a23 ⇒ u23 = a23 − `21 .u13 = 4 − (−2).(−3)
= −2.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 26 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
a31 2
`31 .u11 + `32 .0 + 1.0 = a31 ⇒ `31 = = = 1;
u11 2
1
`31 .u12 + `32 .u22 + 1.0 = a32 ⇒ `32 = (a32 − `31 .u12 )
u22
1
= (1 − 1.2) = −1;
1
`31 .u13 + `32 .u23 + 1.u33 = a33 ⇒ u33 = a33 − `31 .u13 − `32 .u23
= 2 − 1.(−3) − (−1).(−2) = 3
1 0 0 y1 9
Do đó LY = B ⇔ −2 1 0 y2 = −15
1 −1 1 y3 3
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 27 / 97
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp
9
⇒ Y = L−1 B = 3
−3
2 2 −3 x1 9
UX = Y ⇔ 0 1 −2 x2 = 3
0 0 3 x3 −3
2
⇒ X = U −1 Y = 1
−1
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 28 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập
Bài tập
89 2 −31
Đáp số (x1 , x2 , x3 ) = , ,
34 17 34
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 29 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
Ví dụ
2 3 3
Cho A = 2 2 8 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolittle,
6 5 2
phần tử `32 ma trận L là:
1 3.0000 4 6.0000
2 4.0000
3 5.0000 5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 30 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
1 0 0 2 3 3
A = LU = `21 1 0 . 0 u22 u23
`31 `32 1 0 0 u33
1.u11 + 0.0 + 0.0 = a11 = 2 ⇒ u11 = 2;
1.u12 + 0.u22 + 0.0 = a12 = 3 ⇒ u12 = 3;
1.u13 + 0.u23 + 0.u33 = a13 = 3 ⇒ u13 = 3.
a21 2
`21 .u11 + 1.0 + 0.0 = a21 = 2 ⇒ `21 = = = 1;
u11 2
`21 .u12 + 1.u22 + 0.0 = a22 = 2 ⇒ u22 = a22 − `21 .u12 = 2 − 1.3 = −1;
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 31 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
a31 6
`31 .u11 + `31 .0 + 1.0 = a31 = 6 ⇒ `31 = = = 3;
u11 2
a32 − `31 .u12 5−3∗3
`31 .u12 + `32 .u22 + 1.0 = a32 = 5 ⇒ `32 = = = 4;
u22 −1
ĐS. ⇒ Câu 2
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 32 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
Ví dụ
2 1 8
Cho A = 6 5 3 . Phân tích A = LU theo phương pháp Doolittle,
1 6 9
tổng các phần tử u11 + u22 + u33 của ma trận U là
1 63.7500 4 66.7500
2 64.7500
3 65.7500 5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 33 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 34 / 97
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm
a31 1
`31 .u11 + `31 .0 + 1.0 = a31 = 1 ⇒ `31 = = ;
u11 2
`31 .u12 + `32 .u22 + 1.0 = a32 = 6
a32 − `31 .u12 6 − 21 ∗ 1 11
⇒ `32 = = = ;
u22 2 4
`31 .u13 + `32 .u23 + 1.u33 = a33 = 9
1 11 251
⇒ u33 = a33 − `31 .u13 − `32 .u23 = 9 − ∗ 8 − ∗ (−21) = ;
2 4 4
251
Vậy u11 + u22 + u33 = 2 + 2 + = 66.75.
4
⇒ Câu 4
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 35 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là đối xứng nếu AT = A.
Định nghĩa
Ma trận vuông A được gọi là xác định dương nếu như
∀x ∈ Rn , x 6= 0 : x T Ax > 0.
Định lý
Ma trận vuông A xác định dương khi và chỉ khi tất cả những định thức
con chính của nó đều lớn hơn 0.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 36 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Định lý
Cho ma trận vuông A là đối xứng và xác định dương. Khi đó A = B.B T ,
với B là ma trận tam giác dưới và được xác định như sau:
√ ai1
b11 = a11 , bi1 = , (2 6 i 6 n)
b11
s
i−1
P 2
bii = aii −
bik , (1 < i 6 n)
k=1 !
1 j−1
P
bij = b aij − bik bjk , (1 < j < i)
jj k=1
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 37 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Ví dụ
Giải hệ phương trình bằng phương pháp Choleski
x1 + x2 − x3 = 1
x1 + 2x2 = 2
−x1 + 4x3 = 3
1 1 −1
A= 1 2 0
−1 0 4
là ma trận đối xứng
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 38 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
∆1 = |1|
= 1 > 0,
1 1
∆2 = = 1 > 0,
1 2
1 1 −1
∆3 = 1 2 0 = 2 > 0.
−1 0 4
Vậy A là ma trận
xác định dương.
b11 0 0 b11 b21 b31
A = B.B T = b21 b22 0 . 0 b22 b32
b31 b32 b33 0 0 b33
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 39 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 40 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
−1
1 0 0 1
By = b ⇒ y = B −1 .b = 1 1 √0 . 2
−1 1 2 3
1 1
−1
−1 1
3
1
BT x = y ⇒ x = 0 1
√1
.
3 = −1/2
0 0 2 √ 3/2
2
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 41 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Ví dụ
Tìm ma trận B trong phép phân tích Choleski của ma trận
4 −3 0
A = −3 4 −2
0 −2 4
∆1 = 4, ∆2 = 5, ∆3 = 12.
2 √
0 0
7
B = − 32 0
√2 √
−4 7 2 21
0 7 7
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 42 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
4 4 α
Cho A = 4 6 2 .
α 2 7
Với những giá trị nguyên nào của α thì ma trận A là xác định dương
1 α = −4
2 α = −2
3 α=0
4 α=6
5 Các câu kia sai
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 43 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
∆1 = |4|
= 4 > 0,
4 4
∆2 = = 8 > 0,
4 6
4 4 α
∆3 = 4 6 2 = −6.α2 + 16α + 40 > 0 ⇔ −1.5725 < α < 4.2393.
α 2 7
Vậy A là ma trận xác định dương khi α = 0 ⇒ Câu 3.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 44 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
4 2
Cho A = .
2 6
Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, ma trận B là
1 B =
2.00 0 2.00 0
. 3 B= .
1 2.24 0 2.28
2.00 0
4 B =
2.00 0
2 B = . .
−1 2.24 −1 2.28
5 Các câu kia sai
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 45 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
T b11 0 b11 b21
A = B.B = .
b21 b22 0 b22
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 46 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Ví dụ
4 2 −5
Cho A = 2 3 3 .
−5 3 25
Phân tích A = BB T theo phương pháp Choleski, tổng các phần tử
b11 + b22 + b33 của ma trận B là
1 5.3182 4 5.3188
2 5.3184
3 5.3186 5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 47 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
b11 0 0 b11 b21 b31
A = B.B T = b21 b22 0 . 0 b22 b32
b31 b32 b33 0 0 b33
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 48 / 97
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 49 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ
Định nghĩa
Trong không gian tuyến tính thực Rn . Chuẩn của véctơ X ∈ Rn là một số
thực, ký hiệu ||X || thỏa các điều kiện sau:
1 ∀X ∈ Rn , ||X || > 0, ||X || = 0 ⇔ X = 0
2 ∀X ∈ Rn , ∀λ ∈ R, ||λX || = |λ|.||X ||
3 ∀X , Y ∈ Rn , ||X + Y || 6 ||X || + ||Y ||.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 50 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ
Trong Rn có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên ta chỉ xét chủ yếu 2 chuẩn thường
dùng sau: ∀X = (x1 , x2 , . . . , xn )T ∈ Rn
n
P
||X ||1 = |x1 | + |x2 | + . . . + |xn | = |xk |.
k=1
||X ||∞ = max{|x1 |, |x2 |, . . . , |xn |} = max |xk |.
k=1,n
Ví dụ
Cho X = (1, 2, 3, −5)T . ||X ||1 = 1 + 2 + 3 + 5 = 11 và
||X ||∞ = max{1, 2, 3, 5} = 5
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 51 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận
Định nghĩa
Chuẩn của ma trận tương ứng với chuẩn véctơ được xác định theo công
thức
||AX ||
||A|| = max ||AX || = max
||X ||=1 ||X ||6=0 ||X ||
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 52 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận
Ví dụ
1 2
Xác định chuẩn của ma trận A = tương ứng với chuẩn ||X ||1 .
3 4
x1
Với mọi X = thỏa ||X ||1 = |x1 | + |x2 | = 1, ta có
x2
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 53 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận
Định lý
Chuẩn của ma trận A = (aij ) được xác định như sau:
Pn
||A||1 = max |aij |− chuẩn cột
16j6n i=1
n
P
||A||∞ = max |aij |− chuẩn hàng
16i6n j=1
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 54 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận
Ví dụ
2 −1 4
Cho A = 5 3 2 . Lúc này
6 −7 3
||A||1 = max{2 + 5 + 6, 1 + 3 + 7, 4 + 2 + 3} = 13,
||A||∞ = max{2 + 1 + 4, 5 + 3 + 2, 6 + 7 + 3} = 16.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 55 / 97
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Bài tập
Bài tập
3 1 −1
Bài 1. Tính chuẩn ||.||1 và ||.||∞ của ma trận A = 1 2 1 .
−1 1 4
Đáp số ||A||1 = 6 và ||A||∞ = 6
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 56 / 97
Những phương pháp lặp Những khái niệm cơ bản
Định nghĩa
Xét dãy các véctơ {X (m) }∞
m=0 với X
(m) ∈ Rn . Dãy các véctơ này được gọi
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 57 / 97
Những phương pháp lặp Những khái niệm cơ bản
Định lý
Để dãy các véctơ {X (m) }∞
m=0 hội tụ về véctơ X̄ khi m → +∞ thì điều
(m)
kiện cần và đủ là những dãy {xk } hội tụ về x̄k , ∀k = 1, 2, . . . , n. (hội tụ
theo tọa độ).
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 58 / 97
Những phương pháp lặp Số điều kiện của ma trận
Như vậy, ta có
và
||B|| = ||AX || 6 ||A||.||X ||
Từ đây ta được
||∆X || ||∆B||
6 ||A||.||A−1 ||.
||X || ||B||
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 59 / 97
Những phương pháp lặp Số điều kiện của ma trận
Định nghĩa
Số nhỏ nhất k(A) thỏa điều kiện k(A) 6 Cond(A) = ||A||.||A−1 || được gọi
là số điều kiện của ma trận A.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 60 / 97
Những phương pháp lặp Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 61 / 97
Những phương pháp lặp Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ
1 2 3
Xét hệ phương trình AX = B với A = và B = .
1 2.01 3.01
1
Dễ dàng thấy được hệ có nghiệm X = .
1
3
Bây giờ xét hệ AXe = Be với Be = .
3.1
−17
Nghiệm bây giờ của hệ là Xe = .
10
Ta thấy k∞ (A) = 1207.01 >> 1.
Do đó B ≈ Be nhưng X và Xe khác nhau rất xa.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 62 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
Ví dụ
2 −4
Cho A = . Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma trận A
6 9
là:
1 3.6429
2 4.6429
3 5.6429
4 6.6429
5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 63 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
3 2
−1 −1 14 21
MatA x ⇒A =
− 17 1
21
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 64 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
Ví dụ
−6 −4 7
Cho A = 4 −3 −8 . Số điều kiện tính theo chuẩn vô cùng của
−4 5 −4
ma trận A là:
1 4.6854
2 4.6954
3 4.7054
4 4.7154
5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 65 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
13 19 53
− 112 − 448 − 448
MatA x −1 ⇒ A−1 3
= − 28 13
− 112 5
112
1 23 17
− 56 − 224 − 224
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 66 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp
Những phương pháp lặp là những phương pháp giải gần đúng hệ phương
trình tuyến tính. Để giải hệ (1) ta được nó về dạng tương đương
X = TX + C ,
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 67 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp
Định lý
Nếu ||T || < 1 thì dãy các véctơ {X (m) }∞
m=0 xác định theo công thức lặp
(2) sẽ hội tụ về véctơ nghiệm X của hệ với mọi véctơ lặp ban đầu X (0) .
Khi đó công thức đánh giá sai số như sau:
||T ||m
||X (m) − X || 6 .||X (1) − X (0) ||
1 − ||T ||
hoặc
||T ||
||X (m) − X || 6 .||X (m) − X (m−1) ||
1 − ||T ||
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 68 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Định nghĩa
Ma trận A được gọi là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt nếu nó thỏa
mãn điều kiện
Xn
|aij | < |aii |, i = 1, 2, . . . , n
j=1,j6=i
Chú ý. Nếu A là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt thì detA 6= 0 và
aii 6= 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 69 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Xét hệ phương trình (1) với A là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt. Ta
phântích ma trận A theo dạng
a11 a12 . . . a1n a11 0 ... 0
a21 a22 . . . a2n 0 a22 . . . 0
A= ... ... ... ... = ... ... ... ...
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 70 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
0 0 . . . a1nn
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 71 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Ta có
AX = B
⇔ (D − L − U)X = B
⇔ (D)X = (L + U)X + B
⇔ X = D −1 (L + U)X + D −1 B.
Ký hiệu Tj = D −1 (L + U) và Cj = D −1 B. Khi đó công thức lặp có dạng
X (m) = Tj X (m−1) + Cj , m = 1, 2, . . .
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 72 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Ta có
n
−1
X aij
||Tj ||∞ = ||D (L + U)||∞ = max <1
aii
i=1,n
j=1,j6=i
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 73 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Ví dụ
Bằng phương pháp lặp Jacobi, tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình
với sai số 10−4 , chọn chuẩn vô cùng
4x1 + 0.24x2 − 0.08x3 = 8
0.09x1 + 3x2 − 0.15x3 = 9
0.04x1 − 0.08x2 + 4x3 = 20
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 74 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Giải.
Ta thấy
|0.24| + | − 0.08| < |4|;
|0.09| + | − 0.15| < |3|;
|0.04| + | − 0.08| < |4|
nên ma trận hệ số A của hệ là ma trận đường chéo trội nghiệm ngặt.
Do đó phương pháp lặp Jacobi luôn hội tụ.
Đưa hệ về dạng X = Tj X + Cj
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 75 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Cách 1: −1
4 0 0 0 −0.24 0.08
Tj = D −1 .(L + U) = 0 3 0 . −0.09 0 0.15 =
0 0 4 −0.04 0.08 0
0 −0.06 0.02
−0.03 0 0.05
−0.01 0.02 0
Cách 2:
1
x1 = 4 (8 − 0.24x2 + 0.08x3 ) = 2 − 0.06x2 + 0.02x3
1
x =
2 3 (9 − 0.09x1 + 0.15x3 ) = 3 − 0.03x1 + 0.05x3
1
x3 = 4 (20 − 0.04x1 + 0.08x2 ) = 5 − 0.01x1 + 0.02x2
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 76 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
x1 2 0 −0.06 0.02 x1
⇔ x2 = 3 + −0.03 0 0.05 x2
x3 5 −0.01 0.02 0 x3
X (m) = Tj X (m−1) + Cj , m = 1, 2, . . .
2
Chọn X = 3 tính X (1) , X (2) , . . .
(0)
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 77 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Bấm máy.
X = (8 − 0.24B + 0.08C ) ÷ 4 :
Y = (9 − 0.09A + 0.15C ) ÷ 3 :
C = (20 − 0.04A + 0.08B) ÷ 4 :
A = X; B=Y
CALC B=3, C=5, A=2
(3) (3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới nghiệm x1 , x2 , x3
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 78 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 79 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi
3
X
||Tj ||∞ = max |tij |
i=1,2,3
j=1
Ví dụ
12x1 − 4x2 = 4
Cho hệ phương trình Với x (0) = [0.5, 0.3]T , véctơ
2x1 + 13x2 = 3
x (3) tính theo phương pháp Jacobi là
1
0.384 3
0.388
0.176 0.172
0.386
4
0.390
2
0.174 0.170
5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 81 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
x1 = 1
(4 + 4x2 )
12
1
x2 =
(3 − 2x1 )
13
Bấm máy.
X = (4 + 4B) ÷ 12 : B = (3 − 2A) ÷ 13 : A = X
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 82 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 83 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, . . .
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 84 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
(m)
= c1 + nj=2 t1j xjm−1 ,
P
x1
(m) (m)
= c2 + t21 x1 + nj=3 t2j xjm−1 ,
P
x2
...............
(m) (m)
= ci + i−1
P Pn m−1
xi j=1 tij x j + j=i+1 tij xj ,
...............
(m) Pn−1 (m)
xn = cn + j=1 tnj xj , (m = 1, 2, . . .)
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 85 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Phương pháp Gauss-Seidel có thể xem là 1 biến dạng của phương pháp lặp
Jacobi, nhưng khác phương pháp Jacobi ở chỗ: khi tính thành phần thứ i
của véctơ lặp X (m) thì ta sử dụng ngay những thành phần
(m) (m) (m)
x1 , x2 , . . . , xi−1 vừa tính được.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 86 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 87 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Ví dụ
Bằng phương pháp lặp Gauss-Seidel, tìm nghiệm gần đúng của hệ phương
trình với sai số 10−4 , chọn chuẩn vô cùng
4x1 + 0.24x2 − 0.08x3 = 8
0.09x1 + 3x2 − 0.15x3 = 9
0.04x1 − 0.08x2 + 4x3 = 20
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 88 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Giải.
Ta thấy
|0.24| + | − 0.08| < |4|;
|0.09| + | − 0.15| < |3|;
|0.04| + | − 0.08| < |4|
nên ma trận hệ số A của hệ là ma trận đường chéo trội nghiệm ngặt. Đưa
hệ về dạng X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, . . .
(m) (m−1) (m−1)
x1
= 41 (8 − 0.24x2 + 0.08x3 )
(m) 1 (m) (m−1)
x2 = 3 (9 − 0.09x1 + 0.15x3 )
(m)
1 (m) (m)
x3 = 4 (20 − 0.04x1 + 0.08x2 )
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 89 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Tg = (D − L)−1 .U =
−1
4 0 0 0 −0.24 0.08
0.09 3 0 . 0 0 0.15 =
0.04 0.08 4 0 0 0
0 −0.06 0.02
0 1.8.10−3 0.0494
0 5.64.10−4 −1.188.10−3
Khi đó công thức lặp có dạng
X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, . . .
2
Chọn X = 3 tính X (1) , X (2) , . . .
(0)
5
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 90 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 91 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Bấm máy.
A = (8 − 0.24B + 0.08C ) ÷ 4 :
B = (9 − 0.09A + 0.15C ) ÷ 3 :
C = (20 − 0.04A + 0.08B) ÷ 4
CALC B=3, C=5. (không nhập A)
(3) (3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới nghiệm x1 , x2 , x3
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 92 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 93 / 97
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel
||Tg || 0.08
||X (3) − X ||∞ 6 .||X (3) − X (2) ||∞ = .1.499.10−4
1 − ||Tg || 1 − 0.08
≈ 0.1303.10−4 < 10−4
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 94 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
Ví dụ
15x1 − 6x2 = 5
Cho hệ phương trình Với x (0) = [0.3, 0.2]T , véctơ
−5x1 + 8x2 = 5
x (3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel là
1
0.753 3
0.757
1.099 1.095
0.755
0.759
4 .
2
1.097 1.093
5 Các câu kia sai.
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 95 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
A = (5 + 6B) ÷ 15 :
B = (5 + 5A) ÷ 8
CALC B=0.2 (không nhập A)
(3) (3)
Nhấn tiếp dấu
”=” cho tới
nghiệm x1 , x2
0.755
Vậy x (3) = . ⇒ Câu 2
1.096875
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 96 / 97
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm
Đậu Thế Phiệt HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ngày 16 tháng 8 năm 2021 97 / 97