You are on page 1of 66

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

TP. HCM — 2018

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 1 / 66


NỘI DUNG BÀI HỌC

1 ĐẶT VẤN ĐỀ

2 PHƯƠNG PHÁP GAUSS

3 PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU

4 CHUẨN CỦA VÉCTƠ, CHUẨN CỦA MA TRẬN

5 NHỮNG PHƯƠNG PHÁP LẶP

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 2 / 66


Đặt vấn đề

ĐẶT VẤN ĐỀ

Hệ phương trình đại số tuyến tính





 a 11 x 1 + a 12 x 2 + . . . + a 1i x i + . . . + a 1n x n = b1
.................................... ... ...




ai 1 x1 + ai 2 x2 + . . . + ai i xi + . . . + ai n xn = bi




 .................................... ... ...
 a x + a x +...+ a x +...+ a x

= bn
n1 1 n2 2 ni i nn n
(1)
thường xuất hiện trong các bài toán kỹ
thuật.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 3 / 66
Đặt vấn đề

1
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn
số, trong đó A = (ai j ) ∈ Mn (K ) và d et A 6= 0.
Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất
X = A −1 B.
2
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo
A −1 đôi khi còn khó khăn gấp nhiều lần
so với việc giải trực tiếp hệ phương trình
(1). Do đó cần phải có phương pháp để
giải hệ (1) hiệu quả.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 4 / 66


Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương

SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN HÀNG ĐỂ GIẢI


HỆ

Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n


phương trình và n ẩn



 a 11 x 1 + a 12 x 2 + . . . + a 1 j x j + . . . + a 1n x n = b1
.................................... ... ...




ai 1 x1 + ai 2 x2 + . . . + ai j x j + . . . + ai n xn = bi




 .................................... ... ...
 a x + a x +...+ a x +...+ a x

= bn
n1 1 n2 2 nj j nn n

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 5 / 66


Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương

Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau


trên hệ (1):
1
Đổi chỗ các phương trình của hệ
(h i ↔ h j ) hay c i ↔ c j có đánh số lại các ẩn.
2
Nhân vào một phương trình của hệ một
số λ 6= 0(hi → λhi ).
3
Cộng vào một phương trình của hệ một
phương trình khác đã được nhân với một
số (hi → hi + λh j )
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới
tương đương với hệ (1).
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 6 / 66
Phương pháp Gauss Hệ phương trình tương đương

 ¯ 
a 11 a 12 . . . a 1n ¯¯ b 1
 21 a 22 . . . a 2n ¯ b 2  BĐ sơ cấp trên hàng
a ¯ 
 −−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
 ... ... ... ... ¯ ... 
 ¯
¯
a n1 a n2 . . . a nn ¯ b n
 ¯ 
c 11 c 12 . . . c 1n ¯¯ d 1
 0 c ... c ¯ d 
22 2n ¯ 2 
 với

 ... ... ... ... ¯ ... 
 ¯
¯
0 0 . . . c nn ¯ d n
c i i 6= 0, i = 1, 2, . . . , n.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 7 / 66


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss

PHƯƠNG PHÁP GAUSS

1
Viết ma trận mở rộng A B = (A|B ) của hệ
(1).
2
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc
thang.
3
Viết hệ phương trình tương ứng với ma
trận bậc thang.
4
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới
lên, tìm biến x n sau đó x n−1, . . . , x 1 ta được
1 nghiệm duy nhất.HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 8 / 66
Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản

NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

ĐỊNH NGHĨA 3.1


 
a 11 a 12 . . . a 1n
 0 a . . . a 2n 
22
Ma trận vuông A =  .. được
 
 . .
.. .
. . . ..  
0 0 . . . a nn
gọi là ma trận tam giác trên.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 9 / 66


Phương pháp nhân tử LU Những khái niệm cơ bản

ĐỊNH NGHĨA 3.2


 
a 11 0 0 0
 a 21 a 22 . . . 0 
Ma trận vuông  được gọi
 
 ... ... . . . ... 
a n1 a n2 . . . a nn
là ma trận tam giác dưới.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 10 / 66


Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP

1
Nội dung của phương pháp nhân tử LU
là phân tích ma trận A thành tích của 2
ma trận L và U , trong đó L là ma trận tam
giác dưới, còn U là ma trận tam giác trên.
2
Khi đó việc giải hệ (1) sẽ trở thành giải 2
hệ phương trình LY = B và U X = Y .
3
Có nhiều phương pháp phân tích A = LU ,
tuy nhiên ta thường xét trường hợp L có
đường chéo chính bằng 1 và gọi là
phương pháp Doolittle.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 11 / 66
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

L và U có dạng
 
1 0 0 0
`
 21 1 . . . 0 

L =  .. ... . . . ... 
 . 
`n1 `n2 . . . 1
 
u 11 u 12 . . . u 1n
 0 u
22 . . . u 2n 

U =  ..

 . ... . . . ...  
0 0 . . . u nn
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 12 / 66
Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Các phần tử của 2 ma trận L và U được xác


định theo công thức

 u1 j = a1 j (1 É j É n)
ai 1


` = (2 É i É n)


 i 1
u 11



iP
−1
 u ij = a ij − `i k u k j (1 < i É j )
µ k=1 j −1


 ¶
 1
 `i j = `i k u k j
 P
ai j − (1 < j < i )


ui j k=1

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 13 / 66


Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

VÍ DỤ 3.1
Giải hệ phương trình bằng phương pháp LU


 2x 1 + 2x 2 − 3x 3 = 9
−4x 1 − 3x 2 + 4x 3 = −15

 2x 1 + x 2 + 2x 3 = 3

Giải.
     
2 2 −3 1 0 0 u 11 u 12 u 13
 −4 −3 4  =  `21 1 0  .  0 u 22 u 23 
     
2 1 2 `31 `32 1 0 0 u 33

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 14 / 66


Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

Theo công thức nhân 2 ma trận L và U ta có


1.u 11 + 0.0 + 0.0 = a 11 = 2 ⇒ u 11 = 2;
1.u 12 + 0.u 22 + 0.0 = a 12 = 2 ⇒ u 12 = 2;
1.u 13 + 0.u 23 + 0.u 33 = a 13 = −3 ⇒ u 13 = −3.
a 21 −4
`21 .u 11 + 1.0 + 0.0 = a 21 ⇒ `21 = = = −2;
u 11 2
`21 .u 12 + 1.u 22 + 0.0 = a 22 ⇒ u 22 = a 22 − `21 .u 12 =
−3 − (−2).2 = 1;
`21 .u 13 + 1.u 23 + 0.u 33 = a 23 ⇒ u 23 =
a 23 − `21 .u 13 = 4 − (−2).(−3) = −2;

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 15 / 66


Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

a 31 2
`31 .u 11 + `32 .0 + 1.0 = a 31 ⇒ `31 = = = 1;
u 11 2
`31 .u 12 + `32 .u 22 + 1.0 = a 32 ⇒ `32 =
1 1
(a 32 − `31 .u 12 ) = (1 − 1.2) = −1;
u 22 1
`31 .u 13 + `32 .u 23 + 1.u 33 = a 33 ⇒ u 33 =
a 33 − `31 .u 13 − `32 .u 23 = 2 − 1.(−3)
 −(−1).(−2)
 =3
1 0 0 y1 9
Do đó LY = B ⇔  −2 1 0   y 2  =  −15 
    
1 −1 1 y3 3

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 16 / 66


Phương pháp nhân tử LU Nội dung phương pháp

 
9
⇒ Y = L −1 B =  3 
 
−3
    
2 2 −3 x1 9
U X = Y ⇔  0 1 −2   x 2  =  3 
    
0 0 3 x3 −3
 
2
⇒ X = U −1 Y =  1 
 
−1

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 17 / 66


Phương pháp nhân tử LU Bài tập

BÀI TẬP

BÀI TẬP 3.1


Sử dụng phương pháp nhân tử LU giải hệ
phương trình

 2x 1 − 5x 2 + 4x 3 = 1

3x 1 + 3x 2 + 9x 3 = 0

 3x + 6x + 5x = 4
1 2 3

Đáp số (x 1, x 2, x 3) = (89/34, 2/17, −31/34)


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 18 / 66
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

VÍ DỤ 3.2
 
2 3 3
Cho A =  2 2 8  . Phân tích A = LU theo
 
6 5 2
phương pháp Doolittle, phần tử `32 ma trận
L là:

1
3.0000 4
6.0000
2
4.0000 5
Các câu kia sai.
3
5.0000
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 19 / 66
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

   
1 0 0 2 3 3
A = LU =  `21 1 0  .  0 u 22 u 23 
   
`31 `32 1 0 0 u 33
1.u 11 + 0.0 + 0.0 = a 11 = 2 ⇒ u 11 = 2;
1.u 12 + 0.u 22 + 0.0 = a 12 = 3 ⇒ u 12 = 3;
1.u 13 + 0.u 23 + 0.u 33 = a 13 = 3 ⇒ u 13 = 3.
a 21 2
`21 .u 11 + 1.0 + 0.0 = a 21 = 2 ⇒ `21 = = = 1;
u 11 2
`21 .u 12 + 1.u 22 + 0.0 = a 22 = 2
⇒ u 22 = a 22 − `21 .u 12 = 2 − 1.3 = −1;

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 20 / 66


Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

a 31 6
`31 .u 11 + `31 .0 + 1.0 = a 31 = 6 ⇒ `31 = = = 3;
u 11 2
`31 .u 12 + `32 .u 22 + 1.0 = a 32 = 5
a 32 − `31 .u 12 5 − 3 ∗ 3
⇒ `32 = = = 4;
u 22 −1
ĐS. ⇒ Câu 2

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 21 / 66


Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

VÍ DỤ 3.3
 
2 1 8
Cho A =  6 5 3  . Phân tích A = LU theo
 
1 6 9
phương pháp Doolittle, tổng các phần tử
u 11 + u 22 + u 33 của ma trận U là

1
63.7500 4
66.7500
2
64.7500 5
Các câu kia sai.
3
65.7500
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 22 / 66
Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

1.u 11 + 0.0 + 0.0 = a 11 = 2 ⇒ u 11 = 2;


1.u 12 + 0.u 22 + 0.0 = a 12 = 1 ⇒ u 12 = 1;
1.u 13 + 0.u 23 + 0.u 33 = a 13 = 8 ⇒ u 13 = 8.
a 21 6
`21 .u 11 + 1.0 + 0.0 = a 21 = 6 ⇒ `21 = = = 3;
u 11 2
`21 .u 12 + 1.u 22 + 0.0 = a 22 = 5
⇒ u 22 = a 22 − `21 .u 12 = 5 − 3.1 = 2;
`21 .u 13 + 1.u 23 + 0.u 33 = a 23 = 3
⇒ u 23 = a 23 − `21 .u 13 = 3 − 3.8 = −21;

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 23 / 66


Phương pháp nhân tử LU Bài tập trắc nghiệm

a 31 1
`31 .u 11 + `31 .0 + 1.0 = a 31 = 1 ⇒ `31 = = ;
u 11 2
`31 .u 12 + `32 .u 22 + 1.0 = a 32 = 6
1
a 32 − `31 .u 12 6 − 2 ∗ 1 11
⇒ `32 = = = ;
u 22 2 4
`31 .u 13 + `32 .u 23 + 1.u 33 = a 33 = 9
⇒ u 33 = a 33 − `31 .u 13 − `32 .u 23 =
1 11 251
9 − ∗ 8 − ∗ (−21) = ;
2 4 4
251
Vậy u 11 + u 22 + u 33 = 2 + 2 + = 66.75.
4
⇒ Câu 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 24 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

ĐỊNH NGHĨA 3.3


Ma trận vuông A được gọi là đối xứng nếu
A T = A.
ĐỊNH NGHĨA 3.4
Ma trận vuông A được gọi là xác định dương
nếu như ∀x ∈ Rn , x 6= 0 : x T Ax > 0.
ĐỊNH LÝ 3.1
Ma trận vuông A xác định dương khi và chỉ
khi tất cả những định thức con chính của nó
đều lớn hơn 0.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 25 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

ĐỊNH LÝ 3.2
Cho ma trận vuông A là đối xứng và xác
định dương. Khi đó A = B.B T , với B là ma
trận tam giác dưới và được xác định như
sau:
 p ai 1

 b 11 = a 11 , b i 1 = , (2 É i É n)



 s b 11
iP
−1


bi i = ai i − b i2k , (1 < i É n)

 k=1
jP−1
µ ¶
1




 bi j = ai j − bi k b j k , (1 < j < i )
bj j

k=1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 26 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

VÍ DỤ 3.4
Giải hệ phương trình bằng phương pháp
Choleski

 x1 + x2 − x3 = 1

x 1 + 2x 2 = 2

 −x + 4x = 3
1 3
 
1 1 −1
A =  1 2 0  là ma trận đối xứng
 
−1 0 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 27 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

¯ ¯
¯1 1¯
∆1 = |1| = 1 > 0, ∆2 = ¯ ¯ = 1 > 0,
¯ ¯
¯1 2¯
¯ ¯
¯ 1 1 −1 ¯
¯ ¯
∆3 = ¯ 1 2 0 ¯ = 2 > 0. Vậy A là ma trận xác
¯ ¯
¯ ¯
¯ −1 0 4 ¯
định dương.
   
b 11 0 0 b 11 b 21 b 31
A = B.B T =  b 21 b 22 0  .  0 b 22 b 32 
   
b 31 b 32 b 33 0 0 b 33

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 28 / 66


Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

Hệ phương trình viết lại dưới dạng ma trận


(
By =b
Ax = b ⇒ B.B T .x = b ⇔
BT x = y
−1  

1 0 0 1
−1
B y = b ⇒ y = B .b =  1 1 0  .  2 
   
p
−1 1 2 3
 −1  1   
1 1 −1 3
  1 
BT x = y ⇒ x =  0 1 1  .  3  =  −1/2 
   
p
0 0 2 p 3/2
2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 29 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

VÍ DỤ 3.5
Tìm ma trận B trong phépphân tích 
4 −3 0
Choleski của ma trận A =  −3 4 −2 
 
0 −2 4

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 30 / 66


Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

BÀI TẬP 5.1


 
4 4 α
Cho A =  4 6 2  . Với những giá trị nào
 
α 2 7
của α thì ma trận A là xác định dương

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 31 / 66


Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

¯ ¯
¯4 4¯
∆1 = |4| = 4 > 0, ∆2 = ¯ ¯ = 8 > 0,
¯ ¯
¯4 6¯
¯ ¯
¯4 4 α¯
¯ ¯
∆3 = ¯ 4 6 2 ¯ = −6.α2 + 16α + 40 > 0
¯ ¯
¯α 2 7¯
¯ ¯

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 32 / 66


Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

BÀI TẬP 5.2


à !
4 2
Cho A = . Phân tích A = B B T theo
2 6
phương pháp Choleski, ma trận B là
à ! à !
2.00 0 2.00 0
1
B= . B= 3
.
1 2.24 0 2.28
à !
2.00 0
à !
2.00 0 B = 4
.
2
B= . −1 2.28
−1 2.24
5
Các câu kia sai
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 33 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

à ! à !
b 11 0 b 11 b 21
A = B.B T = .
b 21 b 22 0 b 22

b 11 b 11 + 0 × 0 = a 11 = 4 ⇒ b 11 = 2.
b 11 b 21 + 0.b 22 = a 12 = 2 ⇒ b 21 = 1.
b 21 b 11 + 0.b 22 = a 21 = 2 ⇒ thỏa
p
b 21 b 21 + b 22 .b 22 = a 22 = 6 ⇒ b 22 = 5. ⇒ Câu 1

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 34 / 66


Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

BÀI TẬP 5.3


 
4 2 −5
Cho A =  2 3 3  . Phân tích A = B B T
 
−5 3 25
theo phương pháp Choleski, tổng các phần
tử b11 + b22 + b33 của ma trận B là
1
5.3182 4
5.3188
2
5.3184 5
Các câu kia sai.
3
5.3186
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 35 / 66
Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

   
b 11 0 0 b 11 b 21 b 31
A = B.B T =  b 21 b 22 0  .  0 b 22 b 32 
   
b 31 b 32 b 33 0 0 b 33

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 36 / 66


Phương pháp nhân tử LU Phương pháp Choleski

b 11 b 11 + 0 × 0 + 0 × 0 = a 11 = 4 ⇒ b 11 = 2.
b 11 b 21 + 0.b 22 + 0 × 0 = a 12 = 2 ⇒ b 21 = 1.
5
b 11 b 31 + 0.b 32 + 0.b 33 = a 13 = −5 ⇒ b 31 = − .
2
b 21 b 11 + 0.b 22 + 0 × 0 = a 21 = 2 ⇒ thỏa
p
b 21 b 21 + b 22 .b 22 + 0 × 0 = a 22 = 3 ⇒ b 22 = 2.
11
b 21 b 31 + b 22 .b 32 + 0.b 33 = a 23 = 3 ⇒ b 32 = p .
2 2
b 31 b 11 + 0.b 32 + 0.b 33 = a 31 = −5 ⇒ thỏa
b 31 b 21 + b 32 .b 22 + 0.b 33 = a 32 = 3 ⇒ thỏa
p
29
b 31 b 31 + b 32 .b 32 + b 33 .b 33 = a 33 = 25 ⇒ b 33 = p .
2 2
b 11 + b 22 + b 33 ≈ 5.3182. Câu 1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 37 / 66
Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ

ĐỊNH NGHĨA 4.1


Trong không gian tuyến tính thực Rn . Chuẩn
của véctơ X ∈ Rn là một số thực, ký hiệu ||X ||
thỏa các điều kiện sau:
1
∀X ∈ Rn , ||X || Ê 0, ||X || = 0 ⇔ X = 0
2
∀X ∈ Rn , ∀λ ∈ R, ||λX || = |λ|.||X ||
3
∀X , Y ∈ Rn , ||X + Y || É ||X || + ||Y ||.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 38 / 66


Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của véctơ

Trong Rn có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên ta


chỉ xét chủ yếu 2 chuẩn thường dùng sau:
∀X = (x 1 , x 2 , . . . , x n )T ∈ Rn
n
P
||X ||1 = |x 1 | + |x 2 | + . . . + |x n | = |x k |.
k=1
||X ||∞ = max{|x 1 |, |x 2 |, . . . , |x n |} = max |x k |.
k=1,n

VÍ DỤ 4.1
Cho X = (1, 2, 3, −5)T . ||X ||1 = 1 + 2 + 3 + 5 = 11
và ||X ||∞ = max{1, 2, 3, 5} = 5

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 39 / 66


Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

CHUẨN CỦA MA TRẬN

ĐỊNH NGHĨA 4.2


Chuẩn của ma trận tương ứng với chuẩn
véctơ được xác định theo công thức
||AX ||
||A|| = max ||AX || = max
||X ||=1 ||X ||6=0 ||X ||

Từ định nghĩa chuẩn của ma trận, ta có


||AX || É ||A||.||X ||

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 40 / 66


Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

ĐỊNH LÝ 4.1
Chuẩn của ma trận A = (ai j ) được xác định
như sau:
n
|a i j |− chuẩn cột
P
||A||1 = max
1É j Én i =1
n
|a i j |− chuẩn hàng
P
||A||∞ = max
1Éi Én j =1

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 41 / 66


Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Chuẩn của ma trận

VÍ DỤ 4.2
 
2 −1 4
Cho A =  5 3 2  . Lúc này
 
6 −7 3
||A||1 = max{2 + 5 + 6, 1 + 3 + 7, 4 + 2 + 3} = 13,
||A||∞ = max{2 + 1 + 4, 5 + 3 + 2, 6 + 7 + 3} = 16.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 42 / 66


Chuẩn của véctơ, chuẩn của ma trận Bài tập

BÀI TẬP

BÀI TẬP 3.1


Tính chuẩn ||.||1và ||.||∞ của ma trận
3 1 −1
A =  1 2 1 .
 
−1 1 4

Đáp số ||A||1 = 6 và ||A||∞ = 6

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 43 / 66


Những phương pháp lặp Những khái niệm cơ bản

NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

ĐỊNH NGHĨA 5.1


Xét dãy các véctơ (X (m))∞
m=0 với X
(m)
∈ Rn . Dãy
các véctơ này được gọi là hội tụ về véctơ X
khi m → +∞ nếu và chỉ nếu ||X (m) − X || → 0
khi m → +∞ (hội tụ theo chuẩn).

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 44 / 66


Những phương pháp lặp Những khái niệm cơ bản

ĐỊNH LÝ 5.1
Để dãy các véctơ (X (m))∞m=0 hội tụ về véctơ X
khi m → +∞ thì điều kiện cần và đủ là
những dãy (x k(m)) hội tụ về x k , ∀k = 1, 2, . . . , n.
(hội tụ theo tọa độ).

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 45 / 66


Những phương pháp lặp Số điều kiện của ma trận

Xét hệ phương trình AX = B (d et (A) 6= 0) có


nghiệm x = A −1.B. Cho B một số gia ∆B, khi
đó nghiệm X tương ứng sẽ có số gia ∆X và
A.∆X = ∆B ⇔ ∆X = A −1 .∆B. Như vậy, ta có
||∆X || = ||A −1 .∆B || É ||A −1 ||.||∆B ||

||B || = ||AX || É ||A||.||X ||
Từ đây ta được
||∆X || ||∆B ||
É ||A||.||A −1 ||.
||X || ||B ||
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 46 / 66
Những phương pháp lặp Số điều kiện của ma trận

ĐỊNH NGHĨA 5.2


Số nhỏ nhất k(A) thỏa điều kiện
k(A) É C ond (A) = ||A||.||A −1 || được gọi là số
điều kiện của ma trận A .
Số điều kiện k(A) của ma trận A thỏa
1 É k(A) É +∞

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 47 / 66


Những phương pháp lặp Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính

Trong thực hành tính toán, ta có thể gặp những hệ


phương trình tuyến tính mà những thay đổi nhỏ trên
các hệ số tự do của hệ sẽ gây ra những thay đổi rất
lớn về nghiệm. Hệ phương trình tuyến tính như vậy
được gọi là hệ phương trình không ổn định trong
tính toán. Nếu ngược lại, hệ được gọi là hệ phương
trình ổn định trong tính toán
Chú ý. Người ta chứng minh được rằng, số điều kiện
của ma trận đặc trưng cho tính ổn định của hệ
phương trình tuyến tính. Giá trị k(A) càng gần với 1
thì hệ càng ổn định. Số điều kiện k(A) càng lớn thì hệ
càng mất ổn định.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 48 / 66


Những phương pháp lặp Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính

VÍ DỤ 5.1
µ ¶
1 2
Xét hệ phương trình AX = B với A = và
1 2.01
µ ¶
3
B= . Dễ dàng thấy được hệ có nghiệm
3.01
µ ¶ µ ¶
1 3
X= . Bây giờ xét hệ A Xe = Be với Be = .
1 3.1
µ ¶
−17
Nghiệm bây giờ của hệ là Xe = . Ta thấy
10
k ∞ (A) = 1207.01 >> 1. Do đó B ≈ Be nhưng X và Xe khác
nhau rất xa.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 49 / 66


Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI TẬP 4.1


à !
2 −4
Cho A = . Số điều kiện tính theo
6 9
chuẩn một của ma trận A là:
1
3.6429
2
4.6429
3
5.6429
4
6.6429
5
Các câu kia sai. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 50 / 66
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

à !
3 2
M at A x −1 ⇒ A −1 = 14 21
− 71 1
21
k = ||A||1 .||A −1 ||1 = max{|2| + |6|,
3
| − 4| + |9|} ∗ max{| 14 | + | − 17 |, | 21
2 1
| + | 21 5
|} = 13 ∗ 14 ≈
4.64285⇒ Câu 2

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 51 / 66


Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

BÀI TẬP 4.2


 
−6 −4 7
Cho A =  4 −3 −8  . Số điều kiện tính
 
−4 5 −4
theo chuẩn vô cùng của ma trận A là:
1
4.6854
2
4.6954
3
4.7054
4
4.7154
5
Các câu kia sai.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 52 / 66
Những phương pháp lặp Bài tập trắc nghiệm

 
13 19 53
− 112 − 448 − 448
3 13 5
M at A x −1 ⇒ A −1 =  − 28 − 112
 
112 
1 23 17
− 56 − 224 − 224
k = ||A||∞ .||A −1 ||∞ =
max{| − 6| + | − 4| + |7|, |4| + | − 3| + | − 8|,
13 19 53
|−4|+|5|+|−4|}∗max{|− 112 |+|− 448 |+|− 448 |, |−
3 13 5 1 23 17
28
| + | − 112 | + | 112 |, | − 56 | + | − 224 | + | − 224 |} =
31
17 ∗ 112 ≈ 4.70535⇒ Câu 3

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 53 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp

Những phương pháp lặp là những phương


pháp giải gần đúng hệ phương trình tuyến
tính. Để giải hệ (1) ta được nó về dạng
tương đương X = T X +C , với T là ma trận
vuông cấp n và C và 1 véctơ cột đã biết. Xuất
phát từ véctơ ban đầu X (0) ta xây dựng dãy
(X (m) )∞
m=0 theo công thức

X (m) = T X (m−1) +C , m = 1, 2, . . . . (2)

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 54 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp

ĐỊNH LÝ 5.2
Nếu ||T || < 1 thì dãy các véctơ (X (m))∞
m=0 xác
định theo công thức lặp (2) sẽ hội tụ về véctơ
nghiệm X của hệ với mọi véctơ lặp ban đầu
X (0) . Khi đó công thức đánh giá sai số là:

(m) ||T ||m


||X −X || É .||X (1) −X (0) ||(tiên nghiệm)
1 − ||T ||
||T ||
||X (m) −X || É .||X (m) −X (m−1) ||(hậu nghiệm
1 − ||T ||

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 55 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

ĐỊNH NGHĨA 5.3


Ma trận A được gọi là ma trận đường chéo
trội nghiêm ngặt nếu nó thỏa mãn điều kiện
n
X
|a i j | < |a i i |, i = 1, 2, . . . , n
j =1, j 6=i

Chú ý. Nếu A là ma trận đường chéo trội


nghiêm ngặt thì d et A 6= 0 và
a i i 6= 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 56 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Xét hệ phương trình (1) với A là ma trận đường chéo


trội nghiêm ngặt. Ta phân
 tích ma trận A theo
 dạng
a 11 a 12 ... a 1n a 11 0 . . . 0
 a
 21 a 22 ... a 2n   0 a 22 . . . 0
  
A= = −

 ... ... ... ...   ... ... ... ... 
a n1 a n2 ... a nn 0 0 . . . a nn
   
0 0 ... 0 0 −a 12 . . . −a 1n
 −a
21 0 ... 0   0
  0 . . . −a 2n 
 −
 
 ... ... ... ...   ... ... ... ...
 

−a n1 −a n2 ... 0 0 0 ... 0
= D − L −U .

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 57 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Do ai i 6= 0, ∀i = 1, 2, . . . , n nên d et D 6= 0. Như
vậy  
1
0 a 11
... 0
 0 1
 
−1 a 22
... 0 
D = ... ...

 ... ... 

0 0 . . . a1nn

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 58 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP

Ta có AX = B ⇔ (D − L −U )X = B ⇔ (D)X =
(L +U )X + B
⇔ X = D −1 (L +U )X + D −1 B.
Ký hiệu T j = D −1(L +U ) và C j = D −1B. Khi đó
công thức lặp có dạng
X (m) = T j X (m−1) +C j , m = 1, 2, . . .

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 59 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp lặp Jacobi

Dạng tường minh của công thức lặp Jacobi


là Ã !
iX −1 n
1
x i(m) m−1
a i j x m−1
X
= − ai j x j − j + bi .
ai i j =1 j =i +1

Ta có
¯ ai j ¯
¯ ¯
n
||T j ||∞ = ||D −1 (L +U )||∞ = max
P ¯ ¯<1
¯a ¯
i =1,n j =1, j 6=i ii
do A là ma trận đường chéo trội nghiệm
ngặt. Vậy ||T j || < 1 nên phương pháp Jacobi
luôn hội tụ với mọi véctơ lặp ban đầu X (0).
Thường thì ta chọn X (0) = C j
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 60 / 66
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP

Đưa hệ (1) về dạng tương đương X = T X +C .


Chọn véctơ xấp xỉ ban đầu X (0) (thường thì
ta chọn
 X (0) = C .) Trong
 đó  
t 11 t 12 ... t 1n
c1
t t 22 ...
 t 2n
c 
 21  2 
T =  và C = 

 ... ... ... ...
 ... 


t n1 t n2 ... t nn
cn
Từ hệ phương trình (2) ta được (D − L)X =
U X + B ⇒ X = (D − L)−1U X + (D − L)−1 B.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 61 / 66
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Đặt T g = (D − L)−1U ,C g = (D − L)−1B ta được


công thức lặp Gauss-Seidel có dạng
X (m) = T g X (m−1) +C g , m = 1, 2, . . .

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 62 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

DẠNG TƯỜNG MINH CỦA CÔNG THỨC LẶP


GAUSS-SEIDEL

n
x 1(m) = c 1 + t 1 j x m−1
X
j ,
j =2
n
x 2(m) = c 2 + t 21 x 1(m) + t 2 j x m−1
X
j ,
j =3
...............
iX
−1 n
x i(m) = c i + t i j x (m) t i j x m−1
X
j
+ j ,
j =1 j =i +1
...............
n−1
x n(m) = c n + t n j x (m)
X
j
, (m = 1, 2, . . .)
j =1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 63 / 66
Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

Phương pháp Gauss-Seidel có thể xem là 1


biến dạng của phương pháp lặp Jacobi,
nhưng khác phương pháp Jacobi ở chỗ: khi
tính thành phần thứ i của véctơ lặp X (m) thì
ta sử dụng ngay những thành phần
x 1(m) , x 2(m) , . . . , x i(m)
−1
vừa tính được.

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 64 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

SỰ HỘI TỤ CỦA PHƯƠNG PHÁP GAUSS-SEIDEL

Điều kiện hội tụ của phương pháp Gauss-Seidel


hoàn toàn giống với phương pháp Jacobi.
Công thức đánh giá sai số của nghiệm gần đúng
||T g ||
||X (m) − X || É .||X (m) − X (m−1) ||
1 − ||T g ||

hoặc
(m)
||T g ||m
||X − X || É .||X (1) − X (0) ||
1 − ||T g ||

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 65 / 66


Những phương pháp lặp Phương pháp Gauss-Seidel

THANK YOU

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2018 66 / 66

You might also like