You are on page 1of 64

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

Võ Trần An

Ngày 24 tháng 2 năm 2021


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

NỘI DUNG BÀI HỌC

1 ĐẶT VẤN ĐỀ
2 PHƯƠNG PHÁP GAUSS
3 PHUONG PHÁP NHÂN TỬ LU
4 CHUẨN VECTO, CHUẨN MA TRẬN
5 NHỮNG PHƯƠNG PHÁP LẶP
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Đặt vấn đề

ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong chương này, chúng ta sẽ học một số phương pháp giải hệ


phương trình đại số tuyến tính


 a11 x1 + a12 x2 + ... + a1i xi + ... + a1n xn = b1

................................................................



ai1 x1 + ai2 x2 + ... + aii xi + ... + ain xn = bi (1)

..................................................................




an1 x1 + an2 x2 + ... + ani xi + ... + ann xn = bn

thường xuất hiện trong các bài toán kỹ thuật.


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Đặt vấn đề

Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn số, trong đó


A = (aij ) ∈ Mn (K ) và det A 6= 0. Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất
X = A−1 B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo A−1 của hệ (1) đôi khi còn
khó khăn gấp nhiều lần so với việc giải trực tiếp hệ phương trình
(1).
Do đó cần phải có phương pháp để giải hệ (1) hiệu quả.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương

SỬ DỤNG PHÉP BĐSC TRÊN HÀNG ĐỂ GIẢI HỆ

Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n phương trình và n ẩn




 a11 x1 + a12 x2 + ... + a1i xi + ... + a1n xn = b1

................................................................



ai1 x1 + ai2 x2 + ... + aij xi + ... + ain xn = bi

..................................................................





an1 x1 + an2 x2 + ... + anj xi + ... + ann xn = bn

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương

Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau trên hệ (1):
1 Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj ) hay (ci ↔ cj ) có
đánh số lại các ẩn.
2 Nhân vào một phương trình của hệ 1 số λ 6= 0.
3 Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã
được nhân với một số (hi → hi λhj ).
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss

PHƯƠNG PHÁP GAUSS

1 Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1).


2 Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận về
ma trận bậc thang.
3 Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
4 Giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến xn sau đó
xn−1 , xn−2 ..., x1 ta được 1 nghiệm duy nhất.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss

Ví dụ 1
Giải hệ phương trình:


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6

3x + 2x2 + x3 + 2x4 = 7
 1


4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18

Giải:
   
1 2 3 4
7 1 2 3 4
7
 2 1 2 3 6   0 1 4 5 6 
 → 
 3 2 1 2 7   0 0 1 1 2 

4 3 2 1 18 0 0 0 2 −6
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss

 
1 2 3 4
7
 0 1 4 5 6 
 
 0 0 1 1 2 

0 0 0 2 −6
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x2 + 4x3 + 5x4 = 6


 x3 + x4 = 2
2x4 = −6



 x1 = 2
x2 = 1


x = 5
 3


x4 = −3
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan

PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN

Định nghĩa 1
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không
cùng hàng và cột với những phần tử đã chọn trước.

Phương pháp Gauss-Jordan


1 Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên
cùng cột của phần tử trội bằng không.
2 Qua n bước ta sẽ tìm được nghiệm cần tìm.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan

Ví dụ 2
Giải hệ phương trình


 x1 − x2 + 2x3 − x4 = −8
2x1 − 2x2 + 3x3 − 3x4 = −20

 x1 + x2
 + x3 = −2
x1 − x2 + 4x3 + 3x4 = 4

Giải: Chọn phần tử trội là a43 = 4. Thực hiện phép Bđsc:


h3 → 4h3 − h4
h2 → 4h2 − 3h4

1 −1 2 −1
 
−8
 2 −2 3 −3 −20  h1 → 2h1 − h4
  −−−−−−−−−−−−−→
 1 1 1 0 −2 
1 −1 4 3 4
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan

h3 → 4h3 − h4
h2 → 4h2 − 3h4

1 −1 0 −5
 
−20
h1 → 2h1 − h4  5 −5 0 −21 −91 
−−−−−−−−−−−−−→  
 3 5 0 −3 −12 
1 −1 4 3 4
Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4 và cột 3 là
a24 = −21
h1 → 21h1 − 5h2 
h3 → 7h3 − h2 −4 4 0 0
40

h4 → 7h4 + h2

 5 −5 0 -21 −92
 
−−−−−−−−−−−−−−→  
 16 40 0 0

8 
12 −12 28 0
−64
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan

Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4,2 và cột 3,4 là
phần tử a3 2 = 40
h1 → 10h1 − h3 
h2 → 8h2 + h3 −56 0 0 0

392
h4 → 10h4 + 3h3   56 0 0 −168 −728 

−−−−−−−−−−−−−−→  
 16 40 0 0
8 
−616
168 0 280 0
Chọn phần tử trội không được nằm trên hàng 4,2,3 và cột 3,4,2 là
phần tử a11 = −56
h2 → h2 + h1 
h3 → 7h3 + 2h1

-56 0 0 0 392
h4 → h4 + 3h1 

−−−−−−−−−−−−−→  0 0 0 −168 −336 
 
 0 280 0 0

840 
0 0 280 0
560
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss
Bài tập

BÀI TẬP
Vậy
 hệ đã cho tương đươngvới hệ sau:

 −56x1 = 392 
 x1 = −7
−168x4 = −336 x2 = 3
 

280x2 = 840 x = 2
 3

 

280x3 = 560 x4 = 2

Suy ra hệ có nghiệm duy nhất (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (−7, 3, 2, 2)

Bài 1
Sử dụng phương pháp phần tử trội giải hệ phương trình

 2x1 − 1.5x2 + 3x3 = 1
−x1 2x3 = 3
4x1 − 4.5x2 + 5x3 = 1

Đáp số: (x1 , x2 , x3 ) = (−1, 0, 1)


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Nội dung phương pháp

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP

Nội dung của phương pháp nhân tử LU là phân tích ma trận A


thành tích của 2 ma trận L và U, trong đó L là ma trận tam giác
dưới, còn U là ma trận tam giác trên.
Khi đó việc giải hệ (1) sẽ trở thành giải 2 hệ phương trình

LY = B

UX = y
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Nội dung phương pháp

Có nhiều phương pháp phân tích A = LU, tuy nhiên ta thường xét
trường hợp L có đường chéo chính bằng 1 và gọi là phương pháp
Doolittle. Khi L và U có dạng
 
1 0 0 0
 l21 1 · · · 0 
L= .
 
.. . . .. 
 .. . . . 
ln1 ln2 · · · 1
 
u11 u12 · · · u1n
 0 u22 · · · u2n 
U=
 
.. .. .. .. 
 . . . . 
0 0 ··· unn
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Nội dung phương pháp

Các phần tử của 2 ma trận L và U được xác định theo công thức

 u1j = a1j (1 ≤ j ≤ n)
ai1

 li1 = (2 ≤ i ≤ n)

Pui−1
11

 uij = aij − k=1 lik ukj (1 < i ≤ j)
1 Pj−1
= uij (aij − k=1 lik ukj )

 l
ij (1 < j < i)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Nội dung phương pháp

Ví dụ 3
Giải hệ phương trình bằng phương pháp LU

 2x1 + 2x2 − 3x3 = 9
−4x1 − 3x2 + 4x3 = −15
2x1 + x2 + 2x3 = 3

Giải:
    
2 2 −3 1 0 0 u11 u12 u13
 −4 −3 4  =  l21 1 0   0 u22 u23 
2 1 2 l31 l32 1 0 0 u33
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Nội dung phương pháp

Theo công thức nhân 2 ma trận L và U ta nhân dòng 1 của ma


trận đầu tiên lần lượt với cột 1,2,3 của ma trận thứ 2

 1.u11 + 0.0 + 0.0 = a11 = 2 => u11 = 2;
1.u12 + 0.u22 + 0.0 = a12 = 2 => u12 = 2;
1.u13 + 0.u23 + 0.u33 = a13 = −3 => u13 = −3

Tiếp tục nhân phân phối với dòng 2 ta có:



 l21 .u11 + 1.0 + 0.0 = a21 => l21 = −2;
l21 .u12 + 1.u22 + 0.0 = a22 => u22 = 1;
l21 .u13 + 1.u23 + 0.u33 = a23 => u23 = −2

Thực hiện tương tự với dòng 3 ta có kết quả:

l31 = 1, l32 = −1, u33 = 3


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Nội dung phương pháp

Do đó
    
1 0 0 y1 9
LY = B ↔  −2 1 0   y2  =  −15 
1 −1 1 y3 3
 
9
→ Y = L−1 .B =  3 
−3
    
2 2 −3 x1 9
Ta có: UX = Y ↔  0 1 −2   x2  =  3 
0 0 3 x3 −3
 
2
→ X = U −1 .Y =  1 
−1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 1
Sử dụng phương pháp nhân tử LU giải hệ phương trình

 2x1 − 5x2 + 4x3 = 1
3x1 + 3x2 + 9x3 = 0
3x1 + 6x2 + 5x3 = 4

2 −31
Đáp số: (x1 , x2 , x3 ) = ( 89
34 , 17 , 34 )
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 2  
2 3 3
Cho A =  2 2 8 . Phân tích A = LU theo phương pháp
6 5 2
Doolittle, phần tử l32 trong ma trận L là?
a. 3.0000
b. 4.0000
c. 5.0000
d. 6.0000
e. Các câu kia sai.

Đáp số: Câu B


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 3  
2 1 8
Cho A =  6 5 3 . Phân tích A = LU theo phương pháp
1 6 9
Doolittle, phần tử u11 + u22 + u33 trong ma trận U là?
a. 63.7500
b. 64.7500
c. 65.7500
d. 66.7500
e. Các câu kia sai.

Đáp số: Câu D


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Choleski

Định nghĩa 2
Ma trận vuông A được gọi là đối xứng nếu AT = A.

Định nghĩa 3
Ma trận vuông A được gọi là xác định dương nếu như
∀x ∈ Rn , x 6= 0 : x T Ax > 0

Định lí 1
Ma trận vuông A xác định dương khi và chỉ khi tất cả những định
thức con chính của nó đều lớn hơn 0.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Choleski

Định lí 2
Cho ma trận vuông A là đối xứng và xác định dương. Khi đó
A = B.B T , với B là ma trận tam giác dưới và được xác định như
sau:
 √
b = a , bi1 = ba11
i1
(2 ≤ i ≤ n)
 11 q 11 P


i−1 2
bii = aii − k=1 bik (1 < i ≤ n)
 bij = 1 (aij − Pj−1 bik bjk ), (1 < j < i)


bij k=1
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Choleski

Ví dụ 4
Giải hệ phương trình bằng phương pháp Choleski

 x1 + x2 − x3 = 1
x1 + 2x2 = 2
−x1 + 4x3 = 3

Giải:Ta có 
1 1 −1
A =  1 2 0  là ma trận đối xứng.
−1 0 4
Ngoài ra dễ thấy ∆1 = 1 > 0; ∆2 = 1 > 0; ∆3 = 2 > 0 nên A là
ma trận xác định dương.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Choleski

  
b11 0 0 b11 b21 b31
A = B.B T =  b21 b22 0   0 b22 b32 
b31 b32 b33 0 0 b33
Từ đây ta tính được √
b11 = 1; b21 = 1; b31 = −1; b22 = 1; b32 = 1; b33 = 2
Hệ phương trình viết lại dưới dạng ma trận:

T By = b
Ax = b → B.B .x = b ↔
BT x = y
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Choleski

 −1  
1 0 0 1
By = b → y = B −1 b =  1 1 √0   2 
−1 1 2 3
−1 
1
   
1 1 −1 3
B T x = y → x =  0 1 √1   1  =  −1/2 
0 0 2 √3 3/2
2
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Choleski

Ví dụ 5
Tìm ma trận B trong phép phân tích Choleski của ma trận
 
4 −3 0
A =  −3 4 2 
0 −2 4

Đáp án:  
2 √ 0 0
B =  −3/2 √7/2 √0

0 −4 7/7 2 21/7
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 1  
4 4 α
Cho ma trận A =  4 6 2  . Với những giá trị nguyên nào
α 2 7
của α thì ma trận A là ma trận xác định dương
a. -4
b. -2
c. 0
d. 6
e. Các câu kia sai

Đáp án: Câu C


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Bài tập

BÀI TẬP
Bài 2  
4 2
Cho ma trận A = . Phân tích A = BB T theo phương
2 6
pháp Choleski, ma trận B là?
 
2 0
a. A = .
1 2.24
 
2 0
b. A = .
−1 2.24
 
2 0
c. A =
0 2.28
 
2 0
d. A =
−1 2.28

Đáp án: Câu A


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Phương pháp nhân tử LU
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 3  
4 2 −5
Cho ma trận A =  2 3 3 . Phân tích A = BB T theo
−5 3 25
phương pháp Choleski, tổng các phần tử b11 + b22 + b33 của ma
trận B là?
a. 5.3182
b. 5.3184
c. 5.3186
d. 5.3188
e. Các câu kia sai.

Đáp án: Câu A


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chuẩn của vecto, chuẩn của ma trận
Chuẩn của vecto

Định nghĩa 4
Trong không gian tuyến tính thực Rn . Chuẩn của vecto X ∈ Rn là
một số thực, ký hiệu ||X || thỏa các điều kiện sau:
1 ∀X ∈ R, ||X || ≥ 0, ||X | = 0 ↔ X = 0
2 ∀X ∈ R, ∀λ ∈ R, ||λX || = |λ|.||X ||
3 ∀X , Y ∈ R, ||X + Y || ≤ ||X || + ||Y ||

Trong không gian Rn có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên ta chỉ xét chủ
yếu 2 chuẩn thường dùng sau: ∀X = (x1 , x2 , ..., xn )T ∈ Rn
Pn
1 ||X ||1 = |x1 | + |x2 | + .... + |xn | = k=1 |xk |
2 ||X ||∞ = max{|x1 |, |x2 |, ..., |xn |}
Ví dụ: Cho X = (1, 2, 3, −5)T => ||X ||1 = 1 + 2 + 3 + 5 =
11; ||X ||∞ = max1, 2, 3, 5 = 5
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chuẩn của vecto, chuẩn của ma trận
Chuẩn của ma trận

CHUẨN CỦA MA TRẬN

Định nghĩa 5
Chuẩn của ma trận tương ứng với chuẩn của vecto được xác định
theo công thức

||AX ||
||A|| = max||AX || = max
||X ||

trong đó ||X || = 1 và ||X || =


6 0

Từ định nghĩa trên, ta thấy rằng ||AX || ≤ ||A||.||X ||


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chuẩn của vecto, chuẩn của ma trận
Chuẩn của ma trận

Ví dụ 6
 
1 2
Xác định chuẩn của ma trận A = . tương ứng với chuẩn
3 4
 
x1
||X ||1 . Với mọi X = thỏa ||X ||1 = |x1 | + |x2 | = 1, ta có
x2

||AX ||1 = |x1 + 2x2 | + |3x1 + 4x2 | ≤ 4|x1 | + 6|x2 | = 4 + 2|x2 | ≤ 6

Do đó ||A|| = 6
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chuẩn của vecto, chuẩn của ma trận
Chuẩn của ma trận

Định lí 3
Chuẩn của ma trận A = (aij ) được xác định như sau:
Pn
1 ||A||1 = max i=1 |aij |- chuẩn cột.
1≤j≤n
Pn
2 ||A||∞ = max j=1 |aij |- chuẩn hàng.
1≤i≤n
 
2 −1 4
Ví dụ: Cho A =  5 3 2 .
6 −7 3
||A||1 = max{2 + 5 + 6, 1 + 3 + 7, 4 + 2 + 3} = 13.
||A||∞ = max{2 + 1 + 4, 5 + 3 + 2, 6 + 7 + 3} = 16.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chuẩn của vecto, chuẩn của ma trận
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 1  
3 1 −1
Tính chuẩn ||.||1 và ||.||∞ của ma trận A =  1 2 1 .
−1 1 4

Đáp số:
||A||1 = 6; ||A||∞ = 6
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Số điều kiện của ma trận

SỐ ĐIỀU KIỆN CỦA MA TRẬN

Định nghĩa 6
Số nhỏ nhất k(A) thỏa điều kiện k(A) ≤ Cond(A) = ||A||.||A−1 ||
được gọi là số điều kiện của ma trận A.

Số điều kiện k(A) của ma trận A thỏa 1 ≤ k(A) ≤ +∞


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính

SỰ KHÔNG ỔN ĐỊNH CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH


TUYẾN TÍNH

Trong thực hành tính toán, ta có thể gặp những hệ phương trình
tuyến tính mà những thay đổi nhỏ trên hệ số tự do sẽ gây ra sự
thay đổi lớn về nghiệm. Hệ phương trình như vậy được gọi là hệ
không ổn định. Ngược lại, hệ được gọi là hệ ổn định. Chú ý: Người
ta chứng minh được rằng, số điều kiện của ma trận đặc trưng cho
tính ổn định của hệ phương trình tuyến tính. Số điều kiện càng
gần 1 thì hệ càng ổn định, ngược lại số điều kiện càng lớn, hệ càng
mất ổn định
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Sự không ổn định của hệ phương trình tuyến tính

SỰ KHÔNG ỔN ĐỊNH CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH


TUYẾN TÍNH

Ví dụ 7
 
1 2
Xét hệ phương trình AX = B với A = và
1 2.01
   
3 1
B= . Dễ dàng thấy được hệ có nghiệm X =
3.01 1
 
3
Bây giờ ta xét hệ AX = B với B = .
3.1
 
−17
Nghiệm bây giờ của hệ là .
10
Ta thấy k∞ (A) = 1207.01  1. Do đó B ≈ B nhưng kết quả của
chúng lại rất xa nhau
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 1  
2 −4
Cho A = . Số điều kiện tính theo chuẩn một của ma
6 9
trận A là:
a. 3.6429
b. 4.6429
c. 5.6429
d. 6.6429
e. Các câu kia sai.

Đáp án: Câu B


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Bài tập

BÀI TẬP

Bài 2  
−6 −4 7
Cho A =  4 −3 −8 . Số điều kiện tính theo chuẩn vô
−4 5 −4
cùng của ma trận A là:
a. 4.6854
b. 4.6954
c. 4.7054
d. 4.7154
e. Các câu kia sai.

Đáp án: Câu C


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

PHƯƠNG PHÁP LẶP JACOBI

Định nghĩa 7
Ma trận A được gọi là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt nếu
nó thỏa mãn điều kiện
n
X
|aij | < |aii |, i = 1, 2, ..., n
j=1,j6=i

Chú ý: Nếu A là ma trận đường chéo trội nghiêm ngặt là


detA 6= 0 và aii 6= 0, ∀i = 1, 2, ..., n
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

PHƯƠNG PHÁP LẶP JACOBI

Xét hệ phương trình (1) với A là ma trận đường chéo trội nghiệm
ngặt.Ta
 phân tích ma trận Athành  
a11 a12 · · · a1n a11 0 · · · 0
 a21 a22 · · · a2n   0 a22 · · · 0 
A=  ··· ··· ··· ···  =  ··· ··· ··· ···  −
  

an1 an2 · · · ann 0 0 · · · ann


   
0 0 ··· 0 0 −a12 · · · −a1n
 −a21 0 ··· 0  · · · a2n 
− 0 0

 
 ··· ··· ··· ···   ··· ··· ··· ··· 
−an1 −an2 · · · 0 0 0 ··· 0
= D − L − U.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

PHƯƠNG PHÁP LẶP JACOBI

Do aii 6= 0, ∀i = 1, 2, ..., n nên detD 6= 0. Như vậy


1
0 ··· 0
 
a11
1
 0 ··· 0 
D −1 =  a22 
 ··· ··· ··· 
1
0 0 ··· ann
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

NỘI DUNG CỦA PHƯƠNG PHÁP

Ta có
AX = B ↔ (D − L − U)X = B
↔ (D)X = (L + U)X + B
↔ X = D −1 (L + U)X + D −1 B

Ký hiệu Tj = D −1 (L + U) và Cj = D −1 B. Khi đó công thức lặp có


dạng
X (m) = Tj X (m−1) + Cj , m = 1, 2, ....
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

Ví dụ 8
Bằng phương pháp lặp Jacobi, tìm nghiệm gần đúng của hệ
phương trình với sai số 10−4 , chọn chuẩn vô cùng

 4x1 + 0.24x2 − 0.08x3 = 8
0.09x1 + 3x2 − 0.15x3 = 9
0.04x1 − 0.08x2 + 4x3 = 20

Giải: Ta thấy |0.24| + | − 0.08| < |4|; |0.09| + | − 0.15| < |3|;
|0.04| + | − 0.08| < |4| nên ma trận A trội nghiêm ngăt. Do đó
phương trình lặp Jacobi luôn hội tụ. Ta tiến hành đưa về dạng
X = T j X + Cj
 −1  
4 0 0 0 −0.24 0.08
Tj = D −1 (L + U) =  0 3 0  .  −0.09 0 0.15 
0 0 4 −0.04 0.08 0
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

 
0 −0.06 0.02
Vậy Tj =  −0.03 0 0.05 
−0.01 0.02 0
       
x1 2 0 −0.06 0.02 x1
↔  x2  =  3  +  −0.03 0 0.05  .  x2 
x3 5 −0.01 0.02 0 x3

Khi đó công thức lặp có dạng

X (m) = Tj X (m−1) + Cj , m = 1, 2...


 
2
Chọn X (0) =  3 . Tính X (1) , X (2) ,...
5
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

BẤM MÁY:

8 − 0.24B + 0.08C 9 − 0.09A + 0.15C


X = :Y =
4 3
20 − 0.04A + 0.08B
:C = :A=X :B=Y
4
CALC B = 3, C = 5, A = 2
(3) (3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới nghiệm x1 , x2 , x3
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

(m) (m) (m)


m x1 x2 x3
0 2 3 5
1 1.92 3.19 5.04
2 1.9094 3.1944 5.0446
3 1.909228 3.194948 5.044794

||Tj ||∞ = max{0+0.06+0.02, 0.03+0+0.05, 0.01+0.02+0} = 0.08.


Đánh giá sai số ||X (3) − X (2) ||∞ = max |x (3) − x (2) | =
i=1,2,3
max{| − 1.72.10−4 |, |5.48.10−4 |, |1.94.10−4 |} = 5.48.10−4 .

||Tj ||∞ 0.08


||X (3) −X ||∞ ≤ .||X (3) −X (2) ||∞ = ×5.48×10−4
1 − ||Tj ||∞ 1 − 0.08

≈ 0.4765 × 10−4 < 10−4 .


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

Ví dụ 9

12x1 − 4x2 = 4
Cho hệ phương trình . Với
2x1 + 13x2 = 3
x (0) = [0.5, 0.3]T , vecto x (3) tính theo phương pháp Jacobi là
 
0.384
a.
0.176
 
0.386
b.
0.174
 
0.388
c.
0.172
 
0.390
d.
0.170
e. Các câu kia sai
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp lặp Jacobi

1

x1 = 12 (4 + 4x2 )
1
x2 = 13 (3 − 2x1 )
Bấm máy:
4 + 4B 3 − 2A
X = :B= :A=X
12 13
CALC B = 0.3, A = 0.5
(3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới 
nghiệm x1 , x2
0.388
Kết quả: x (3) = . Chọn C.
0.172
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP

Đưa hệ (1) về dạng tương đương X = TX + C . Chọn vecto xấp xỉ


ban đầu (0) (thường thì ta chọn X (0) = C ). Trong đó
 X   
t11 t12 · · · t1n c1
 t21 t22 · · · t2n   c2 
T =  · · · · · · · · · · · ·  và C =  · · · 
  

tn1 tn2 · · · tnn cn


ta được

(D − L)X = UX + B => X = (D − L)−1 UX + (D − L)−1 B

Đặt Tg = (D − L)−1 U, Cg = (D − L)−1 B, ta được công thức lặp


Gauss-Seidel có dạng

X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, ...


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Phương pháp Gauss-Seidel có thể xem là 1 biến dạng của phương


pháp lặp Jacobi, nhưng khác phương pháp Jacobi ở chỗ: khi tính
thành phần thứ i của vecto lặp X (m) thì ta sử dụng ngay những
thành phần trước đó vừa tính được.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

SỰ HỘI TỤ CỦA PHƯƠNG PHÁP GAUSS-SEIDEL

Điều kiện hội tụ của phương pháp Gauss-Seidel hoàn toàn giống
với phương pháp Jacobi. Công thức đánh giá sai số của nghiệm
gần đúng:

||Tg ||
||X (m) − X || ≤ .||X (m) − X (m−1) ||
1 − ||Tg ||

hoặc
||Tg ||(m)
||X (m) − X || ≤ .||X (1) − X (0) ||
1 − ||Tg ||
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Ví dụ 10
Bằng phương pháp Gauss-Seidel, tìm nghiệm gần đúng của hệ
phương trình với sai số 10−4 , chọn chuẩn vô cùng

 4x1 + 0.24x2 − 0.08x3 = 8
0.09x1 + 3x2 − 0.15x3 = 9
0.04x1 − 0.08x2 + 4x3 = 20

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Giải:Ta thấy |0.24| + | − 0.08| < |4|, .. Tương tự với hàng thứ 2
và 3 nên ma trận hệ số A là ma trận đường chéo trội nghiệm ngặt.
Đưa hệ về dạng X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, ...
 (m) (m−1) (m−1)
 x1
 = 41 (8 − 0.24.x2 + 0.08.x3 )
(m) 1 (m) (m−1)
x2 = 3 (9 − 0.09.x1 + 0.15.x3 )
 (m)

1 (m) (m)
x3 = 4 (20 − 0.04.x1 + 0.08.x2 )
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

 −1  
4 0 0 0 −0.24 0.08
Tg = (D −L)−1 U =  0.09 3 0  . 0 0 0.15 
0.04 0.08 4 0 0.08 0
 
0 −0.06 0.02
=  0 1.8 × 10−3 0.0494 
0 5.64 × 10 −4 −1.188 × 10 −3

Khi đó công thức lặp có dạng

X (m) = Tg X (m−1) + Cg , m = 1, 2, ...


 
2
Chọn X (0) =  3 . Tính X (1) , X (2) , ...
5
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Bấm máy
8 − 0.24B + 0.08C
A= :
4
9 − 0.09A + 0.15C
B= :
3
20 − 0.04A + 0.08B
C=
4
CALC B = 3, C = 5 (Không nhập A)
(3) (3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=” cho tới nghiệm x1 , x2 , x3 .
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

(m) (m) (m)


m x1 x2 x3
0 2 3 5
1 1.92 3.1924 5.044648
2 1.9093489 3.194952 5.0448056
3 1.909199 3.1949643 5.0448073
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Đánh giá sai số:


(2) (3) (2)
||X (3)−X ||∞ = max|xi − xi |
= max{| − 1.499.10−4 |, |0.123.10−4 |, |0.017.10−4 |} = 1.499.10−4

||Tg ||∞ = max{|0| + | − 0.06| + |0.02|, |0| + |1.8.10−3 | + |0.0494|,

|0| + |5.64.10−4 | + | − 1.188.10−3 |} = 0.08.

||Tg ||∞ 0.08


||X (3) −X ||∞ ≤ .||X (3) −X (2) ||∞ = ×1.499.10−4
1 − ||Tg ||∞ 1 − 0.08

≈ 0.1303.10−4 < 10−4 .


HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Ví dụ 11

15x1 − 6x2 = 5
Cho hệ phương trình . Với
−5x1 + 8x2 = 5
x (0) = [0.3, 0.2]T , vecto x (3) tính theo phương pháp Gauss-Seidel
là:  
0.753
a. x (3) =
1.099
 
0.755
b. x (3) =
1.097
 
0.757
c. x (3) =
1.095
 
0.759
d. x (3) =
1.093
e. Các câu kia sai.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

Bấm máy:

5 + 6B 5 + 5A
A= :B=
15 8
CALC B = 0.2 không nhập A
(3) (3)
Nhấn tiếp dấu ”=”cho tới nghiệm
 x1 , x2
0.755
Vậy x (3) = x (3) = . Chọn B.
1.097
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Những phương pháp lặp
Phương pháp Gauss-Seidel

CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE

You might also like