You are on page 1of 55

Chương 4: Phân bố công suất

4.1 Bài toán phân bố công suất


4.2 Phương pháp Gauss-Seidel
4.3 Phương pháp Newton-Raphson
4.4 Đầu phân áp máy biến áp
4.5 Phương pháp phân lập nhanh (fast decoupled)
4.6 Phân bố công suất “DC”
4.1 Bài toán phân bố công suất 2

- Sử dụng Ybus: Sơ đồ 1 sợi của HTĐ => mô hình


các phần tử: máy biến áp (thông số định mức, trở
kháng, chỉnh định đầu phân áp…), đường dây
(thường п), tụ bù …
- Điện áp và công suất vào tại một số nút cần biết
trước, Vi, Pi, Qi

- Công suất vào tại


nút i có thể tính:
4.1 Bài toán phân bố công suất 3

- Trong bài toán phân bố công suất trong HTĐ thực


tế, 2 trong số 4 ( 𝑉𝑖 , δi, Pi và Qi) thông số được xác
định, còn lại 2 là ẩn số. Có 3 loại nút
+ Nút tải (nút P-Q): biết Pi,sch = - Pdi và Qi,sch = - Qdi

+ Nút điều khiển điện áp (nút P-V): biết Pi,sch = Pgi và


𝑉𝑖 , chỉ giữ được biên độ điện áp khi
Qgimin ≤ Qgi ≤ Qgimax

+ Nút cân bằng (Slack/swing bus): nút chuẩn,biết


𝑉𝑖 và δi = 0
4.1 Bài toán phân bố công suất 4

- Công suất bơm vào nút

=>Pi,sch = Pgi- Pdi

=> Qi,sch = Qgi - Qdi


4.1 Bài toán phân bố công suất 5

- Tổn thất công suất trong HTĐ

- Các thông số chưa xác định 𝑉𝑖 và δi tại các nút là


các biến trạng thái / phụ thuộc của HTĐ. Nhiệm vụ
cơ sở của bài toán phân bố công suất là xác định
các biến này: 1 nút chuẩn, Ng nút P-U, còn lại
(N – Ng-1) nút máy phát => (2N-2Ng-2) ẩn số và PT
4.1 Bài toán phân bố công suất 6

- Bài toán phân bố công suất


4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 7
 1
Bài toán cơ sở  x 1   y1  a12 x2  ...  a1n xn 
a11

 a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  y1  1
 a x  a x  ...  a x  y  x2   y2  a21 x1  ...  a2 n xn 
 21 1  a22

22 2 2n n 2

 
 1

an1 x1  an 2 x2  ...  ann xn  yn  xn  a  yn  an1 x1  ...  an (n 1) xn 1 
 nn

Dừng khi
- Ma trận A phải có x (k )
i x ( k 1)
i 
+ tính chéo trội
+ đối xứng và xác định dương
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 8

Bài toán phân bố công suất với HTĐ mẫu 4 nút


với nút cân bằng 1, nút phụ tải 2 và 3, nút mái phát 4
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 9

Bài toán phân bố công suất với HTĐ mẫu 4 nút


với nút cân bằng 1, nút phụ tải 2 và 3, nút mái phát 4
- Các ẩn cần tìm?

V4=? Khác gì so với 2 nút trên


4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 10

Bài toán phân bố công suất với HTĐ mẫu 4 nút


với nút cân bằng 1, nút phụ tải 2 và 3, nút mái phát 4
(0) (0) (0)
- Chọn giá trị ban đầu cho 𝑉2 , 𝑉3 và 𝑉4
- Bước 1

- Bước k
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 11

Bài toán phân bố công suất với HTĐ mẫu 4 nút


với nút cân bằng 1, nút phụ tải 2 và 3, nút mái phát 4
- Tăng tốc với hệ số α (0-2, thường 1.6), ở bước k

- Nút máy phát (P-V)


4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 12

Bài toán phân bố công suất với HTĐ mẫu 4 nút


với nút cân bằng 1, nút phụ tải 2 và 3, nút mái phát 4
- Nút máy phát (P-V) tính và hiệu chỉnh
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 13

Bài toán phân bố công suất với HTĐ mẫu 4 nút


với nút cân bằng 1, nút phụ tải 2 và 3, nút mái phát 4
- Nút máy phát (P-V) tính và hiệu chỉnh

Nếu tại bước lặp k, Qg(k) bị vi phạm ràng buộc trên thì
sẽ lấy Qg(k) = Qmin hoặc Qmax và lúc này tính điện áp
tại nút như của nút phụ tải (lúc này điện áp không
chỉnh về biên độ chỉ định được)
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 14

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 15

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 16

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Ybus =
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 17

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 18

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 19

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 20

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 21

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.2 Phương pháp Gauss-Seidel 22

Bài tập áp dụng


Xây dựng chương trình giải bài toán PBCS bằng
phương pháp Gauss Seidel.
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 23

Bài toán cơ sở
f  x  0
 Một biến

 Khai triển Taylor (xét đến bậc 1)


f ''  x 
f  x  x   f  x   f '  x  x  (x) 
2

2!
 Chọn x(0): trị số gần đúng ban đầu y  f ( x)

 Tính x(1): trị số gần đúng thứ 2, với f ( x(0) )


giả thiết


 x (1)
 x (0)
 x Lời giải
thực tế
 (1)

 y  f   x (1)
 0
x(1) x(0)
x
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 24

f x (1)
  f  x   f '  x  x  0
(0) (0)

x  
  f x (0) y  f ( x)

f ' x  (0)
f ( x(0) )

x (1)  x (0) 
 
f x (0) Lời giải f ( x(1) )

f ' x  (0) thực tế


x
x(2) x(1) x(0)

x ( k 1)  x ( k ) 
 
f x( k ) f ( x (0) )
f ( x (0) )

f ' x  (k )
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 25

 Nhiều biến  y1  f1  x1 , x2 ,..., xn 



 y2  f 2  x1 , x2 ,..., xn 

.................................
 yn  f n  x1 , x2 ,..., xn 

 Khai triển Taylor fi(x1,x2,…,xn) (xét đến bậc 1)
 f1 f1 f1
 y1  f1  x1 , x2 ,..., xn   x x1  x x2  ...  x xn
 1 2 n

 f 2 f 2 f 2
 y2  f 2  x1 , x2 ,..., xn   x1  x2  ...  xn
 x1 x2 xn
.....................................................................................

 f n f n f n
 yn  f n  x1 , x2 ,..., xn   x x1  x x2  ...  x xn
 1 2 n
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 26

 f1 f1 f1


 y1  f1  x1 , x2 ,..., xn   x x1  x x2  ...  x xn
 1 2 n

 f 2 f 2 f 2
 y2  f 2  x1 , x2 ,..., xn   x1  x2  ...  xn
 x1 x2 xn


 f n f n f n
 yn  f n  x1 , x2 ,..., xn   x x1  x x2  ...  x xn
 1 2 n
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 27

Ma trận Jacobi n×n


Vector thặng dư n×1
 f1 f1 f1 
 x ...
x2 xn 
 1   x1   y1  f1  x1 , x2 ,..., xn  
 f 2 f 2 f 2     
 x ...   x2   y2  f 2  x1 , x2 ,..., xn  
x2 xn
 1   ...    ... 
 ... ... ... ...     
   xn   yn  f n  x1 , x2 ,..., xn  
 f n f n
...
f n 
 x1 x2 xn 

Or
 J X   Y 
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 28
(0)
 Chọn giá trị ban đầu cho các biến số x1 , x2(0) ,..., xn(0)
 Tính x1
(0)
, x2
(0)
,..., xn
(0)

 f1 f1 f1 


 ... 
 x1 0 x2 0
xn 0 

 y1  f1 x1(0) , x2(0) ,..., xn(0)  
  x1  
(0)

 f 2 f 2
...
f 2   (0)  
x y  f x (0)

, x (0)
,..., x (0)

 x1 0 x2 xn 0   2 
 2 2 1 2 n

 0
  ...   ... 
 ... ... ... ...   (0)   

(0)

  xn   yn  f n x1 , x2 ,..., xn
(0) (0)
 
 f n f n
...
f n 
 x1 x2 xn 0 
 0 0

 J   X    Y 
Or (0) (0) (0)
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 29

 Tính x1(1) , x2(2) ,..., xn(3)

x (1)
1 x (0)
1  x (0)
1

x (1)
x (0)
 x (0)
Or
X  X    X 
2 2 2 (1) (0) (0)

...........................
x (1)
n x (0)
n  x (0 )
n

X 
( k 1)
 X 
(k )
 Lặp cho đến khi hội tụ (tính và )
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 30

Bài toán cơ sở
Ví dụ:

Với u=1 và chọn x1(0)=0 và x2(0)=1, sai số ε = 10-5


4.3 Phương pháp Newton-Raphson 31

Bài toán cơ sở
- bước lặp k=1
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 32

Bài toán cơ sở
- bước lặp k=1

- bước lặp k=4


4.3 Phương pháp Newton-Raphson 33

Bài toán cơ sở
- Ví dụ trên thực tế là giải bài toán phân bố công suất
cho HTĐ
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 34

Bài toán phân bố công suất


- Với HTĐ gồm N nút:
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 35

Bài toán phân bố công suất


- Với HTĐ mẫu gồm 4 nút:
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 36

Bài toán phân bố công suất


- Với HTĐ mẫu gồm 4 nút:
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 37

Bài toán phân bố công suất


- Với HTĐ mẫu gồm 4 nút:
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 38

Bài toán phân bố công suất


Trình tự thực hiện:
(0) (0)
- Chọn giá trị ban đầu 𝛿𝑖 và 𝑉 𝑖
(0) (0) (0) (0)
- Tính 𝑃𝑖,𝑐𝑎𝑙𝑐
và 𝑄𝑖,𝑐𝑎𝑙𝑐 ,
rồi tính ∆𝑃𝑖,𝑐𝑎𝑙𝑐 và ∆𝑄𝑖,𝑐𝑎𝑙𝑐 ,
xác định ma trận Jacobi J
(0) (0) (0)
- Giải hệ tìm ∆𝛿𝑖 và ∆ 𝑉 𝑖 / 𝑉 𝑖
- Tìm giá trị mới
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 39

Bài toán phân bố công suất


Trình tự thực hiện:
- Lặp lại quá trình trên và ở bước k:
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 40

Bài toán phân bố công suất


Tính toán các thành phần trong ma trận Jacobi J11
+ Ngoài đường chéo chính

+ Trên đường chéo chính

=>
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 41

Bài toán phân bố công suất


Tính toán các thành phần trong ma trận Jacobi J21
+ Ngoài đường chéo chính

+ Trên đường chéo chính

=>
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 42

Bài toán phân bố công suất


Tính toán các thành phần trong ma trận Jacobi J12
+ Ngoài đường chéo chính

So sánh với

=>
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 43

Bài toán phân bố công suất


Tính toán các thành phần trong ma trận Jacobi J12
+ Trên đường chéo chính

=>
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 44

Bài toán phân bố công suất


Tính toán các thành phần trong ma trận Jacobi J22
+ Ngoài đường chéo chính

+ Trên đường chéo chính


4.3 Phương pháp Newton-Raphson 45

Bài toán phân bố công suất


Tổng hợp các phần tử trong ma trận Jacobi
+ Ngoài đường chéo chính i khác j


+ Trên đường chéo chính i=j
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 46

Bài toán phân bố công suất


Ma trận Jacobi cho HTĐ 4 nút mẫu sẽ có dạng
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 47

Bài toán phân bố công suất


Với nút PV, ví dụ nút 4 trong HTĐ mẫu, hàng và cột
tương ứng trong ma trận Jacobi bị bỏ đi và ma trận bị
giảm cấp.
Với HTĐ gồm N nút và Ng nút PV ma trận Jacobi sẽ
có 2N-Ng-2 hàng và cột
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 48

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 49

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 50

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Ybus =
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 51

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Các ẩn cần tìm là =
𝑉2 , 𝑉3 , δ2, δ3 và δ4
Chọn giá trị đầu 𝑉2 (0) = 𝑉3 (0) = 1 và δ2(0) = δ3(0) =
δ4(0)= 0. Tính mẫu cho nút 3
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 52

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Tính mẫu cho nút 3
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 53

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Tính mẫu cho nút 3
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 54

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Tính mẫu cho nút 3
4.3 Phương pháp Newton-Raphson 55

Bài toán phân bố công suất


Bài tập mẫu
Thành lập được và giải

You might also like