Professional Documents
Culture Documents
Chuong IV 7 Phuong Trinh Quy Ve Phuong Trinh Bac Hai
Chuong IV 7 Phuong Trinh Quy Ve Phuong Trinh Bac Hai
Trả lời
? Trong các phương trình sau, phương trình nào là
Trong
phươngcác phương
trình trình
bậc hai mộtsau,
ẩn.phương
Hãy giảitrình bậc hai
phương một
trình đó.ẩn
là: Chọn b)
a) x3 - 2x2 + x = 0
b) 4x2 + x - 5 = 0
Có Δ = 12 – 4.4.(-5) =4 81 >2 0,
c) x - 3x + 2 = 0
81 9
Vậy phương trình x 3có
2
x 2 6nghiệm 1 phân biệt:
1 d9 ) 1 5
9
1 ; xx 2 9 x 3
2
x1
2.4 2.4 4
KHỞI ĐỘNG
Những phương trình không phải là phương trình bậc hai
nhưng có thể biến đổi để đưa về phương trình bậc hai.
Em hãy pháp
Phương cho biết
giải mỗi phương
các dạng trìnhnày
phương saunhư
có đặc điểmTa
thế nào? gì?
sẽ
nghiên cứu trong giờ học hôm nay. Trả lời
2 x 6 x 4 0 x 3x 2 0
2 2
a ) x 4 5x 2 4 0 (1)
Nêu phương pháp giải phương Giải
trình trùng phương?
B1: Đặt x2 = t . Điều kiện t 0
Đặt x2 = t ≥ 0, khi đó phương trình trở thành: t2 – 5t + 4 = 0
B2: Thay x2 = t vào PT (1), ta được: t2 – 5t + 4 = 0 (*)
= (-5)B2 :–Giải
4.1.4 = 25 –trình
phương 16 =(*), 9 t 3 0
9, chọn nghiệm
3
B(:Thay
5) 3giá trị của t vào x2 = t, tìmnghiệm
( 5) 3x
t1 4 4 (TMĐK) , t1 1 (TMĐK)
.1 luận nghiệm cho phương trình2(1).
B : 2Kết
.1
5
Với t1 = 4 => x2 = 4 => x1 = 2, x2= -2
Với t2 = 1 => x2 = 1 =>x3 = 1, x4= -1
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là:
x1 = 2, x2 = -2, x3 = 1, x4 = -1
LUYỆN TẬP
2. Bài 35 /tr.56 Giải các phương trình :
Giải x 3 x 3
a) 2 x 1 x
3
x 2 9 6 3 x 1 x x 2 3 3 x 3 x 2
4 x 2 3x 3 0
3 4.4. 3 9 48 57, 57
2
3 57 3 57
x1 , x2
8 8
Vậy phương trình có hai nghiệm :
3 57 3 57
x1 , x2
8 8
LUYỆN TẬP
2. Bài 35/tr.56 Giải
b)
x 2
3
6
x 2 3 x 5
6
, ĐK: x ≠ 2, x ≠ 5
x 5 2 x x 5 2 x
4 x 13
6
4 x 13 2 x
6 x 5
x5 2 x x 5 2 x 2 x x 5
8 x 4 x 2 26 13 x 6 x 30
4 x 2 15 x 4 0
15 4.4. 4 225 64 289 0 17
2
15 17 15 17 1
x1 4 (tmdk), x2 (tmdk )
8 8 4
Vậy phương trình có hai nghiệm x1= 4, x2= -1/4
LUYỆN TẬP
3. Bài 36/tr.56 a) (3x2 - 5x +1 ) (x2 – 4 ) = 0
Giải
a) (3x2 - 5x +1 ) (x2 – 4 ) = 0 3x2 - 5x +1 = 0 hoặc x2 – 4 = 0
1) 3x 2 5 x 1 0 2) x 2 4 0
(5) 2 4.3.1 25 12 13 x2 4
5 13 5 13 x3,4 2
x1 , x2
6 6
Vậy phương trình có bốn nghiệm :
5 13 5 13
x1 , x2 , x3 2, x4 2
6 6
LUYỆN TẬP
4. Bài 38/tr.56
Giải các phương sau: a) (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x
Nêu cách giải PT a) (x – 3)2 + (x +Giải
4)2 = 23 – 3x
Vận dụng hằng đẳng2 thức bình phương
2 một hiệu, một tổng biến đổi
a)thức,
biểu (x thu- 3) + về
gọn đưa (x + PT
dạng 4)bậc= hai 23
một - 3x
ần ax 2
+ bx + c = 0
rồi
giải theo
x 2 công
6thức
x nghiệm.
9 x 2 8 x 16 23 3 x
2x 2 2 x 25 23 3 x 0
2 x2 5x 2 0
5 4.2.2 9>0
2
9 3
Vậy phương trình có hai nghiệm
- 5+ 3 - 1 - 5- 3
x1 = = , x2 = = - 2
4 2 4
LUYỆN TẬP
5. Bài 39/tr.57
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích.
b) x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0 ; d) (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
Giải
Ở câu b) ta có thể sử dụng phương pháp nhóm hạng tử,
Nêux3 phương
phương
b) + 3xpháp
2
– 2xpháp
đặt biến
– 6nhân
đổichung.
= 0 tử xmỗi
2 phương
(x + 3) – 2(xtrình
+ 3) về
= 0phương
trình
Ở (x tích,
câu cho
+d)3)ta(x
có –biết
2 thể
=ở0dụng
2) sử mỗi
xcâu+ 3ta
= 0cóhoặc
phương thể sử
pháp 2 dụng
xdùng 0phương
– 2 =hằng đẳng
pháp
thức. phân tích đa
1) x + 3 = 0 x = – 3 thức thành nhân tử nào? (ở lớp 8)
2) x2 – 2 = 0 x 2
Vậy phương có ba nghiệm x1 3, x 2 2 , x3 2
LUYỆN TẬP
5. Bài 39 /tr.57
d) (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2 = 0
(x2 + 2x – 5)2 – (x2 – x + 5)2 = 0
(x2 + 2x – 5 + x2 – x + 5). (x2 + 2x – 5 – x2 + x – 5) = 0
(2x2 + x). (3x – 10) = 0 2x2 + x = 0 hoặc 3x – 10 = 0
1
1) 2x + x = 0 x(2x + 1) = 0 x 0, x
2
2
10
2) 3x – 10 = 0 x
3
1 10
Vậy phương có ba nghiệm x1 0, x 2 , x3
2 3
NHIỆM VỤ HỌC Ở NHÀ
-Học bài, nắm chắc các cách giải các dạng phương trình
có thể quy về phương trình bậc hai.
-Làm bài tập còn lại của các bài 34 đến bài 39/tr.56, 57
CHÚC TẬP THỂ LỚP LUÔN VUI-KHỎE,
HỌC BÀI VÀ LÀM TẬP Ở NHÀ ĐẠT HIỆU QUẢ