Professional Documents
Culture Documents
pháp 1
PHƯƠNG PHÁP NÂNG LÊN LŨY THỪA
I. Một số dạng phương trình cơ bản.
ì ég ( x ) ³ 0
ïï ê
• Dạng 1. f ( x ) = g ( x ) Û í êëf ( x ) ³ 0
ï
ïîf ( x ) = g ( x )
• Dạng 2. 3 f ( x ) = 3 g ( x ) Û f ( x ) = g ( x )
ìg ( x ) ³ 0
ï
• Dạng 3. f ( x ) = g ( x ) Û í 2
ïîf ( x ) = éëg ( x )ùû
• Dạng 5. f ( x ) + g ( x ) = h ( x )
+ Bước 2. Bình phương hai vế của phương trình và đưa phương trình về dạng
F ( x ) = G ( x ) .
+ Bước 3. Giải phương trình cơ bản F ( x ) = G ( x ) và kiểm tra sự thỏa mãn của nghiệm
tìm được với điều kiện xác định của phương trình để kết luận.
• Dạng 6. 3 f ( x ) + 3 g ( x ) = 3 h ( x )
f ( x ) + g ( x ) + 3 3 f ( x ) .g ( x ) ( 3
)
f (x) + 3 g (x) = h (x)
+ Bước 3. Tiếp tục lũy thừa bậc ba hai về thì được phương trình
sau:
+ f ( x ) .g ( x ) = h ( x ) .r ( x )
+ f ( x ) .u ( x ) = g ( x ) .r ( x )
+ f ( x ) + g ( x ) = h ( x ) + r ( x )
2x - 1 + 2
Ví dụ 11. Giải phương trình = 1
4x - 1
Ví dụ 12. Giải phương trình 4 2x - 1 = x2 - 4x - 2
1 - x3
Ví dụ 21. Giải phương trình - 1 - x = x 2 + x + 1 - 3 - x .
3-x
1 æ 1ö
Ví dụ 24. Giải phương trình 2 - x2 + 2 - = 4 - ç x +
x2 è x ÷ø
28 - x
Ví dụ 4. Giải phương trình - x 2 - 8x + 48 = .
x+3
x3
Ví dụ 7. Giải phương trình + x 2 - 16 = 0 .
2
16 - x
2. Kỹ thuật sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Ví dụ 1. Giải phương trình ( x + 3 ) 2x + 5 + 9 = x 2
x+3
Ví dụ 5. Giải phương trình 2 x2 - 9 = ( x + 5 )
x-3
(
Ví dụ 9. Giải phương trình x + x + 1 ) x - 2 = x 2 + x + 1 .
3 x+3
Ví dụ 14. Giải phương trình x2 - 1 + x - 3 + x + 1 + x = +5
x2 - 6
2. Tách biểu thức thành tích các biểu thức liên hợp
( )
Ví dụ 7. Giải phương trình 4 2 10 - 2x - 3 9x - 37 = 4x 2 - 15x - 33 .
3
Ví dụ 8. Giải phương trình x2 - 1 + x = x3 - 2 .