You are on page 1of 4

HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

(COMP1060 – Object-Oriented Analysis and Design)


Lớp: 47.01.CNTT, Thứ 4, 7h20 – 11h40, phòng B.214
(Từ 06/09/2023 đến 08/11/2023)
Kiểm tra đánh giá học phần:
 Chuyên cần (cá nhân): 15%
 Thực hành (cá nhân): 10%
 Thuyết trình các chủ đề học phần(làm theo nhóm, đánh giá cá nhân): 15%
 Đồ án cuối kỳ (làm theo nhóm, đánh giá cá nhân): 60%
 Khuyến khích đăng ký báo cáo cộng điểm (cá nhân/nhóm): các chủ đề liên quan đến học phần.

Tuần Nội dung Thuyết trình Ghi chú

Giới thiệu học phần


Chương 1. Tổng quan về PTTK HTTT theo HĐT
 Một số khái niệm cơ bản Thành lập nhóm
1 (từ 3 đến 4
 Các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống N/A
(06/09) sv/nhóm), đăng ký
 Quy trình (life cycle) phát triển hệ thống đề tài đồ án cuối kỳ
 Nhắc lại các khái niệm hướng đối tượng
 UML
Chương 2. Xác định yêu cầu
 Mục tiêu của khảo sát và xác định yêu cầu
Hoàn tất đăng ký đề
2  Nội dung khảo sát tài đồ án cuối kỳ +
(13/09)  Đối tượng khảo sát N/A phân công các chủ
 Các phương pháp xác định yêu cầu đề thuyết trình
 Bài tập
Tuần Nội dung Thuyết trình Ghi chú

Chương 3. Mô hình hóa nghiệp vụ Tuần 3.1: Mô hình hóa nghiệp vụ (sơ đồ Mỗi nhóm trình bày
 Mô hình hóa nghiệp vụ là gì? use case nghiệp vụ) + mô tả Use-Case tối đa 30 phút (tất
 Mục đích của mô hình hóa nghiệp vụ bằng bảng mô tả và sơ đồ hoạt động – N1 cả thành viên đều
 Các bước mô hình hóa nghiệp vụ Tuần 3.2: Đặc tả hành vi của Use-Case phải trình bày) + 15
 Mô hình hóa nghiệp vụ với sơ đồ chức năng nghiệp vụ thông qua lược đồ tuần tự và cộng tác – phút thảo luận
(Use-Case Diagram) N2
3, 4  Đặc tả/mô tả nghiệp vụ bằng bảng mô tả và sơ đồ hoạt Tuần 4.1: Công cụ thiết kế các sơ đồ mô
(20, 04/10) động (Activity Diagram) hình hóa nghiệp vụ (sơ đồ Use case nghiệp
 Sơ đồ tuần tự (Sequence diagram) và sơ đồ cộng tác vụ + sơ đồ hoạt động, sơ đồ tuần tự, sơ đồ
(collaboration diagram) cộng tác) – N3
 Đặc tả hành vi của Use-Case thông qua sơ đồ tuần tự và sơ
đồ cộng tác
 Bài tập
 Thực hành (Lab 1)
Chương 4. Mô hình hóa chức năng Tuần 5.1: Mô hình hóa chức năng (sơ đồ
 Giới thiệu mô hình use case chức năng use case chức năng) – N4
 Xác định system actor + xác định system use case
5
 Mối quan hệ giữa actor-actor, use case-use case, actor-use
(11/10)
case
 Bài tập
 Thực hành (Lab 2)
Chương 5. Mô hình hóa cấu trúc Tuần 6.1: Mô hình hóa cấu trúc (xây dựng
 Các thành phần trong sơ đồ lớp sơ đồ lớp) – N5
6
 Các phương pháp xác định lớp đối tượng
(18/10/23)
 Xác định mối kết hợp giữa các lớp
 Xây dựng sơ đồ lớp
Tuần Nội dung Thuyết trình Ghi chú

 Bài tập
 Thực hành (Lab 3)
Chương 6. Thiết kế lớp dữ liệu Tuần 7.1: Thiết kế lớp – N6
 Tinh chế thuộc tính Tuần 7.2: Công cụ thiết kế sơ đồ lớp +
 Tinh chế phương thức chuyển sơ đồ lớp sang sơ đồ quan hệ –
 Tinh chế mối kết hợp N7
7
 Thiết kế CSDL luận lý (chuyển đổi từ sơ đồ lớp sang lược
(25/10/23)
đồ CSDL quan hệ)
 Tối ưu lưu trữ đối tượng trên HQT CSDL quan hệ
 Bài tập
 Thực hành (Lab 4)
Chương 7. Thiết kế chức năng hệ thống Tuần 8.1: Thiết kế chức năng hệ thống +
 Giới thiệu về kiến trúc 3 tầng demo mô hình 3 layer – N8
8  Xác định các lớp ở tầng nghiệp vụ
(01/11/23)  Xác định các lớp ở tầng truy cập dữ liệu
 Xác định các lớp ở tầng giao diện
 Bài tập + Demo
Chương 8. Thiết kế kiến trúc triển khai Tuần 9.1: Thiết kế kiến trúc triển khai +
 Các yếu tố thiết kế kiến trúc Demo – N9
 Thiết kế sơ đồ thành phần Tuần 9.2: Thiết kế giao diện + Demo
9  Thiết kế sơ đồ triển khai công cụ thiết kế giao diện – N10
(08/11/23)  Thiết kế sơ đồ mạng
Chương 9. Thiết kế giao diện
 Đặt vấn đề
 Thiết kế giao diện nhập
Tuần Nội dung Thuyết trình Ghi chú

 Thiết kế giao diện xuất


 Thiết kế giao diện đối thoại
 Một số kỹ thuật nâng cao chất lượng giao diện
Tất cả các nhóm báo cáo + demo: Trình
10
bày 5 phút về kết quả chung của nhóm +
(15/11/2023 Báo cáo đồ án cuối kỳ
mỗi thành viên trình bày 5 phút về nội
hoặc ???)
dung của cá nhân đã thực hiện

You might also like