You are on page 1of 12

USE CASE DIAGRAM

I. Một sộ ví dụ về Usề Casề Diagarm ................................................................................................................... 1


II. Cac thanh phan cộ trộng Usề Casề ................................................................................................................... 2
1. Systềm bộụndary .............................................................................................................................................. 2
2. Actộr ....................................................................................................................................................................... 2
3. Usề casề ................................................................................................................................................................. 2
4. Rềlatiộnship ........................................................................................................................................................ 2
• Assộciatiộn .......................................................................................................................................................... 2
• Gềnềralizatiộn .................................................................................................................................................... 3
• Inclụdề ................................................................................................................................................................... 3
• Extềnd .................................................................................................................................................................... 4
III. Xay dựng Usề Casề Diagram ............................................................................................................................. 4
1. Xac đinh cac Actộr ............................................................................................................................................ 4
2. Xac đinh cac Usề Casề ..................................................................................................................................... 5
3. Xac đinh cac qụan hề ....................................................................................................................................... 5
4. Cac giai độan xay dựng ................................................................................................................................... 5
• Giai độan mộ hính hộa .................................................................................................................................... 5
• Giai độan caụ trục ............................................................................................................................................. 5
• Giai độan rềviềw................................................................................................................................................ 5
IV. Đac ta Usề Casề ......................................................................................................................................................... 6
1. Viềt đac ta chộ cac Usề Casề ......................................................................................................................... 6
2. Sự dụng cac ban về đề đac ta ....................................................................................................................... 6
V. Nhựng sai lam hay gap phai khi thiềt kề Usề Casề.................................................................................... 6
1. Đat tền khộng chụan hộac qụa dai ............................................................................................................ 6
2. Lan lộn giựa Usề Casề va phan ra chực nang........................................................................................ 7
3. Thiềt kề qụa nhiềụ Usề Casề ........................................................................................................................ 7
4. Qụa đi saụ vaộ chi tiềt cac chực nang CRUD ......................................................................................... 8
5. Thiềụ tham my ................................................................................................................................................... 8
VI. Một sộ lựụ y khi thiềt kề một Usề Casề .......................................................................................................... 9
1. Đat tền.................................................................................................................................................................... 9
2. Đơn gian hộa Usề Casề ................................................................................................................................... 9
VII. Sự dụng Usề Casề Diagram ............................................................................................................................... 9
VIII. Tham khaộ ........................................................................................................................................................... 9
Một sộ ví dụ về Usề Casề Diagarmt kề một Usề Casề 1

I. Một số ví dụ về Use Case Diagarm


Cac thanh phan cộ trộng Usề Casềt kề một Usề Casề 2

II. Các thành phần có trong Use Case

1. System boundary
Systềm Bộụndary đựơc sự dụng đề xac đinh pham vi cụa hề thộng ma
chụng ta đang thiềt kề. Tat ca nhựng chực nang ma Dềv can cộdề sề đựơc
đat ơ trộng nay. Cac đội tựơng nam ngộai hề thộng nay cộ tựơng tac vơi
hề thộng đựơc xềm la cac Actộr. Ví vay, khi về Usề Casề can lựụ y nhựng
chực nang naộ can thực hiền thí phai đề ơ trộng systềm bộụndary.
Systềm Bộụndary sề giụp chụng ta dề hiềụ hơn khi chia hề thộng lơn
thanh cac hề thộng cộn đề phan tích, thiềt kề.

2. Actor
Actộr cộ nhiềm vụ thề hiền nhựng đội tựơng tựơng tac vaộ hề thộng.
Trộng một vai trựơng hơp, actộr cụng cộ thề đựơc thề hiền la hính chự
nhat đề đai diền chộ một sơ độ ụsềcasề khac, ví dụ nhự may cham cộng.
Lựụ y, chụng ta hay bộ qụền đội tựơng tựơng tac vơi hề thộng.

3. Use case
Usề casề động vai trộ la chực nang cụa hề thộng, đựơc kềt hơp bơi động tự
+ danh tự va đựơc dụng đề thề hiền một hanh động naộ độ. Mội actộr can
phai liền kềt vơi 1 ụsề casề, tụy nhiền một vai ụsề casề cộ thề khộng liền
kềt vơi actộr naộ.

4. Relationship
Qụan hề (rềlatiộnship) hay cộn gội la cộnntềctộr đựơc sự dụng đề kềt nội giựa cac đội tựơng vơi
nhaụ taộ nền ban về Usề Casề.

• Association
Qụan hề kềt hơp (assộciatiộn) thựơng đựơc dụng đề mộ ta mội qụan hề
tựơng tac giựa Actộr va Usề Casề va giựa cac Usề Casề vơi nhaụ.
Chiềụ cụa mụi tền thề hiền vai trộ chụ động trộng sự tựơng tac.

Một sộ trựơng hơp sề khộng cộ mụi tền, thề hiền sự tựơng tac qụa lai giựa
2 đội tựơng.
Cac thanh phan cộ trộng Usề Casềt kề một Usề Casề 3

• Generalization
Qụan hề thựa kề (gềnềralizatiộn), nhự la qụan hề cha - cộn, đựơc sự dụng
đề thề hiền qụan hề thựa kề giựa cac Actộr hộac giựa cac Usề Casề vơi nhaụ.
Ví dụ:

Mội qụan hề cha – cộn giựa cac Usề casề


• Khi đang nhap thí cộ thề đang nhap qụa sộ điền thộai hộac đang nhap qụa ềmail.
• Đat hang cụng cộ thề đat qụa điền thộai hộac wềbsitề.
• Thanh tộan cộ thề thanh tộan qụa thề ATM, thề qụộc tề, ví điền tự,…
• Tím kiềm san pham cộ thề tím kiềm bang tự khộa, thềộ nhộm san pham,…
Mội qụan hề cha – cộn giựa cac Actộr
• Khach hang gộm khach hang cụ va khach hang mơi
• Hộac Vềndộr thí cộ thề gộm Rềtailềrs va Whộlềsalềrs.

• Include
Inclụdề la qụan hề giựa cac Usề Casề vơi nhaụ, nộ mộ ta viềc một
Usề Casề lơn đựơc chia ra thanh cac Usề Casề nhộ đề dề cai đat
(mộdụlề hộa) hộac thề hiền sự dụng lai.
Trộng qụa trính thực thi Usề Casề A sề lụộn can thực hiền Usề Casề B. Hiềụ đơn gian hơn, Đề Usề
Casề A xay ra thí phai đat đựơc Usề Casề B.

Chụng ta thay Usề Casề “Vềrify Passwộrd” cộ thề gộp chụng vaộ Usề Casề Lộgin nhựng ơ đay
chụng ta tach ra đề chộ cac Usề Casề khac sự dụng hộac đề mộdụlề hộa chộ dề hiềụ, dề cai đat.
Xay dựng Usề Casề Diagramt kề một Usề Casề 4

• Extend
Extềnd dụng đề mộ ta qụan hề giựa 2 Usề Casề. Qụan hề Extềnd
đựơc sự dụng khi cộ một Usề Casề đựơc taộ ra đề bộ sụng chực
nang chộ một Usề Casề cộ san va đựơc sự dụng trộng một điềụ
kiền nhat đinh naộ độ.
Trộng qụa trính thực thi Usề Casề A, trộng 1 sộ trựơng hơp sề thực hiền Usề Casề B

Trộng ví dụ dựơi “Opền Accộụnt” la Usề Casề cơ sơ đề chộ khach hang mơ tai khộan. Tụy nhiền,
cộ thềm một điềụ kiền la nềụ khach hang la cộng ty thí cộ thề thềm ngựơi sơ hựụ lền tai khộan
nay. Add Accộụnt Hộldềr la chực nang mơ rộng cụa Usề Casề “Opền Accộụnt” chộ trựơng hơp cụ
thề nềụ Actộr la Cộng ty nền qụan hề cụa nộ la qụan hề Extềnd.

III.Xây dựng Use Case Diagram


Chụng ta đa nam đựơc cac ky hiềụ cụa ban về Usề Casề, bay giơ la lục chụng ta tím cach lap chụng
lai đề taộ nền ban về hộan chính. Thực hiền cac bựơc saụ đề xay dựng một ban về Usề Casề:

1. Xác định các Actor


Đề xac đinh đựơc chính xac một actộr, ta nền xềm xềt thộng qụa một sộ caụ hội nhự saụ:
• Ai la ngựơi sự dụng chực nang chính cụa hề thộng (tac nhan chính)?
• Ai sề la ngựơi Admin cụa hề thộng (tực ngựơi cai đat, qụan ly, baộ trí… hề thộng) (tac nhan
phụ)?
• Hề thộng can phai tựơng tac vơi cac hề thộng khac naộ?
• Hề thộng lựụ trự dự liềụ, vay ai la ngựơi inpụt dự liềụ vaộ hề thộng? va ai la ngựơi can
nhựng dự liềụ ộụtpụt?
• Hề thộng sề phai xự ly va lam viềc vơi nhựng trang thiềt bi phan cựng naộ?
Xay dựng Usề Casề Diagramt kề một Usề Casề 5

• Ai la ngựơi sề can hề thộng hộ trơ đề thực hiền cac tac vụ hang ngay?
• Ai la ngựơi qụan tam tơi nhựng gia tri ma hề thộng cộ thề mang lai?

2. Xác định các Use Case


Đề cộ thề tím ra Usề Casề một cach chính xac, ta can tra lơi một sộ caụ hội nhự saụ:
• Actộr can nhựng chực nang naộ cụa hề thộng?
• Actộr cộ hanh động chính la gí?
• Actộr cộ can phai độc, thềm mơi, hụy bộ, sựa chựa hay lựụ trự cac lộai thộng tin bat ky cộ
trộng hề thộng hay la khộng?
• Actộr cộ can thiềt phai baộ cac sự kiền naộ độ chộ hề thộng hộac hề thộng cộ can phai baộ
về nhựng thay đội bat ngơ trộng nội bộ hề thộng chộ Actộr hay khộng?
• Cộng viềc hang ngay cụa Actộr cộ thề thộng qụa cac chực nang mơi đề hựụ hiềụ hộa hay
đơn gian hộa tựơng tac hay khộng?
• Usề Casề cộ thề taộ ra bơi nhựng sự kiền bat ky khac khộng?
• Hề thộng can đền nhựng thộng tin đaụ vaộ hộac đaụ ra naộ? Nhựng thộng tin nay đền tự
đaụ va nộ sề đựơc di chụyền đền đaụ?
• Nhựng thiềụ hụt va khộ khan chính cụa hề thộng hiền tai đang nam ơ đaụ?

3. Xác định các quan hệ


Phan tích va cac đinh cac qụan lộai hề giựa cac Actộr va Usề Casề, giựa cac Actộr vơi nhaụ, giựa
cac Usề Casề vơi nhaụ saụ độ nội chụng lai chụng ta sề đựơc ban về Usề Casề.

4. Các giai đoạn xây dựng


• Giai đoạn mô hình hóa
➢ Bựơc 1: Thực hiền thiềt lap ngự canh cụa hề thộng.
➢ Bựơc 2: Xac đinh cac Actộr.
➢ Bựơc 3: Xac đinh cac Usề Casề.
➢ Bựơc 4: Đinh nghía cac mội qụan hề giựa Actộr va Usề Casề.
➢ Bựơc 5: Đanh gia cac mội qụan hề độ đề tím cach chi tiềt hộa.

• Giai đoạn cấu trúc


➢ Bựơc 1: Đanh gia cac Usề Casề chộ qụan hề inclụdề
➢ Bựơc 2: Đanh gia cac Usề Casề chộ qụan hề ềxtềnd
➢ Bựơc 3: Đanh gia cac Usề Casề chộ qụan hề Gềnềralizatiộn

• Giai đoạn review


➢ Bựơc 1: Kiềm tra (vềrificatiộn): đam baộ la hề thộng đa đựơc phat triền đụng đan va phụ
hơp vơi cac tai liềụ đac ta đựơc taộ ra.
➢ Bựơc 2: Tham đinh (validatiộn): đam baộ rang hề thộng sề đựơc phat triền chính la thự
ma khach hang hộac ngựơi sự dụng cụội that sự can đền.
Đac ta Usề Casềt kề một Usề Casề 6

IV. Đặc tả Use Case


Nhín vaộ ban về trền chụng ta nhan biềt hề thộng can nhựng chực nang gí va ai sự dụng. Tụy
nhiền, chụng ta chựa biềt đựơc chụng van hanh ra saộ? Sự dụng chụng nhự thề naộ? Đề hiềụ rộ
hơn hề thộng chụng ta can phai đac ta cac Usề Casề.
Cộ 2 cach đề đac ta Usề Casề.

1. Viết đặc tả cho các Use Case


Chụng ta cộ thề viềt đac ta Usề Casề thềộ maụ saụ:
• Tền Usề Casề
• Ma sộ Usề Casề
• Mộ ta tộm tat
• Cac bựơc thực hiền
• Điềụ kiền thộat
• Yềụ caụ đac biềt
• Yềụ caụ trựơc khi thực hiền
• Điềụ kiền saụ khi thực hiền

2. Sử dụng các bản vẽ để đặc tả


Chụng ta cộ thề dụng cac ban về nhự Activity Diagram, Sềqụềncề Diagram đề đac ta Usề casề

V. Những sai lầm hay gặp phải khi thiết kế Use Case
Sơ độ Usề Casề la thự thề hiền đựơc nhựng yềụ caụ tự phía khach hang, dộ vay khi thiềt chụng ta
can lam saộ chộ that đơn gian ma van đam baộ chi tiềt va dề hiềụ nhat. Dựơi đay la nhựng sai
lam ma cac ban khi thiềt kề van sề hay thựơng gap phai nhat, vay nền lam nhự thề naộ đề khac
phục?

1. Đặt tên không chuẩn hoặc quá dài

Ví la mộ hính hộa nền can diền đat bang hính anh, cộ gang sự dụng ít chự nhat cộ thề. Ví vay,
nhựng gí đựơc ghi trền Usề Casề Diagram phai that cộ động va cộ gia tri tực thí. Lựụ y danh chộ
ban khac phục chụng:
Nhựng sai lam hay gap phai khi thiềt kề Usề Casềt kề một Usề Casề 7

• Actộr thí phai đat tền bang danh tự, khộng dụng động tự, va cụng khộng mềnh đề qụan hề
gí hềt.
• Tền Usề Casề thí phai ghi rộ rang, ranh mach, đềp nhat la dựơi fộrmat: Vềrb + Nộụn.
• Tranh đat tền qụa dai va khộng nền dụng kiềụ bi động.

2. Lẫn lộn giữa Use Case và phân rã chức năng

Sai lam nhín thay ngay la nhựng tự “qụan ly” (managề) trền sơ độ. Usề Casề can trụyền tai đựơc
mục đích saụ cụng, chựa đựng gộc nhín cụa ngựơi dụng cụội cụng.
• End-ụsềrs mụộn lam gí? Nham mục đích gí? ==> tựơng tac giựa ềnd-ụsềrs va hề thộng
• Hề thộng phai nhan/ lay data tự nhựng ngụộn naộ? ==> tựơng tac giựa hề thộng vơi nhựng
hề thộng bền ngộai khac.

3. Thiết kế quá nhiều Use Case

La một sai lam nhiềụ ngựơi mac phai ơ nhựng điềm nhự saụ:
• Xac đinh sai Usề Casề (nền mơi nhiềụ Usề Casề nhự vay): nhựng thự nhự singlề, dộụblề,
nụm ộf gụềst…
• Đat tền Usề Casề sai: qụa nhiềụ cụm danh tự chộ Usề Casề.
Nhựng sai lam hay gap phai khi thiềt kề Usề Casềt kề một Usề Casề 8

• Khộng cộ Bộụndary ộf Systềm.


• Nhựng Usề Casề cộ ềxtềnd khộng ghi chụ cụ thề điềụ kiền khi naộ thí Usề Casề ềxtềnd xay
ra.

Ban nền tan dụng cac Rềlatiộnship đề khiền cac Usề Casề liền kềt vơi nhaụ, saụ độ sự dụng
Bộụndary ộf Systềm đề phan nhộm, giơi han chộ cac Usề Casề

4. Quá đi sâu vào chi tiết các chức năng CRUD

Nềụ sự dụng mội thực thề la 1 lan CRUD thí sề rat tộn cộng. Điềụ nay cụng taộ sự lap đi lap lai ơ
cac sơ độ Usề Casề nhựng lai khộng thề hiền đựơc nhiềụ thộng tin chộ ngựơi xềm. Cộ hai cach đề
giai qụyềt, ban cộ tham khaộ:
• Thềm một dộng nộtề trựơc độan mộ ta Usề Casề trộng tai liềụ: “Tộan bộ dự liềụ đềụ cộ
chực nang Thềm/ Độc/ Sựa/ Xộa va chiụ tac động bơi sự phan qụyền tự phía Qụan tri hề
thộng” hộac đai lộai vay. Đề chộ cac stakềhộldềr biềt đựơc rang hề thộng cộ chực nang
CRUD cac dự liềụ nay.
• Taộ han 1 Usề Casề cộ tền la managề X vơi X la 1 đội tựơng bat ky.

5. Thiếu thẩm mỹ
Nhiềụ sơ độ Usề Casề kha thiềụ tham my, khộng cộ thiềt kề hơp ly nền khộng thụ hụt đựơc ngựơi
dụng. Ví vay, ban can chụ y thiềt kề cac Usề Casề trộng Diagram nhự saụ:
• Kích cơ cac Usề Casề trộng Diagram la phai nhự nhaụ, kề ca cha-cộn, lan cac mội qụan hề
Inclụdề. Tụy nhiền, Usề Casề cộ Extềnd sề đựơc về tộ hơn một chụt.
• Nhơ phai đanh daụ Usề Casề ID trộng hính về.
Một sộ lựụ y khi thiềt kề một Usề Casềt kề một Usề Casề 9

• Cac mội qụan hề khộng đựơc chộng chềộ lan nhaụ. Ta cộ thề về 1 Actộr ơ 2 vi trí khac nhaụ
đề tranh cac đựơng nội bat chềộ lền nhaụ.
• Khi về Usề Casề Diagram, tap trụng vaộ caụ hội What đề tím ra Usề Casề, tranh caụ hội
Hộw, ví khi độ anh ềm rat dề đi vaộ dềtail.
• Va nềụ đựơc, hay tộ maụ lền Usề Casề đề nhín Diagram đựơc rộ rang, sang sụa va mach lac

VI. Một số lưu ý khi thiết kế một Use Case


Thiềt kề Usề Casề thựơng yềụ caụ sự đơn gian nhựng chi tiềt va dề hiềụ. Một sộ lựụ y khi thiềt kề
Usề Casề saụ ma ban can nam rộ:

1. Đặt tên
Ban chat cụa Usề Casề la diền ta cac yềụ caụ chi tiềt chộ ngựơi dụng nền ban can sự dụng tự ngự
thộng dụng, khộng qụa dai va khộng dụng tự ky thụat.

2. Đơn giản hoá Use Case


Khi thiềt kề Usề Casề, ban chí nền dụng 10 Usề Casề trộng Diagram, sộ cộn lai nền dụng trộng
Bộụndary ộf Systềm đề viềc phan chia đựơc hơp ly.

VII. Sử dụng Use Case Diagram


Nhự chụng ta đa biềt Usề Casề Diagram cộ một vai trộ đac biềt qụan trộng trộng qụa trính phan
tích, thiềt kề va phat triền hề thộng. Dựơi đay chụng tội liềt kề một sộ ựng dụng tiềụ biềụ cụa Usề
Casề Diagram.
• Phan tích va hiềụ hề thộng
• Thiềt kề hề thộng.
• Lam cơ sơ chộ viềc phat triền, kiềm tra cac ban về nhự Class Diagram, Activity Diagram,
Sềqụềncề Diagram, Cộmpộnềnt Diagram.
• Lam cơ sơ đề giaộ tiềp vơi khach hang, cac nha đaụ tự.
• Giụp chộ viềc kiềm thự chực nang, kiềm thự chap nhan.

VIII. Đặc tả Use Case


Tham khaộ link: Viềt đac ta Usề Casề saộ đơn gian nhựng hiềụ qụa? - Thinhnộtềs

IX. Tham khảo


Usề Casề Diagram va 5 sai lam thựơng gap - Thinhnộtềs
Sự dụng UsềCasề Diagram, sự dụng cac ban về đề đac ta:
Ban về Usề Casề (Usề Casề Diagram) - iViềttềch
Tham khaột kề một Usề Casề 10

Xac đinh Usề Casề, cac giai độan xay dựng một Usề Casề Diagram, một sộ lựụ y khi thiềt kề một
Usề Casề:
Usề Casề la gí? Cac thanh phan chính cộ trộng Usề Casề (bizflyclộụd.vn)

You might also like