Professional Documents
Culture Documents
2023 QLDA - Ch2
2023 QLDA - Ch2
KHỞI ĐẦU DỰ ÁN
1. Hình thành dự án
2. Đánh giá và so sánh lựa chọn dự án
3. Phân tích rủi ro
2
CÁC GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH DỰ ÁN
(Project Implementation)
(Detail Design) Thực hiện
dự án
(Feasibility Study) Thiết kế
chi tiết
Nghiên cứu
(Pre-Feasibility Study)
khả thi
Nghiên
(Conception, Idea, and cứu tiền
Definition of project) khả thi
Đánh giá theo từng giai đoạn
Khái niệm, ý
tưởng và định để sử dụng có hiệu quả
nghĩa dự án nguồn lực của DN
3
3
KHÁI NIỆM & ĐỊNH NGHĨA DỰ ÁN
4
4
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
Cần duy trì chất lượng thông tin như nhau cho
mọi biến của dự án
8
8
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
9
9
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Nghiên cứu các yêu cầu về nhập lượng cùng
giá cả đối với đầu tư và vận hành
12
12
PHÂN TÍCH KINH TẾ
Xem xét dự án dưới góc độ toàn bộ quốc gia
là một thực thể hạch toán.
• Độ khác biệt giữa giá trị tài chính và giá trị kinh tế đối với mỗi biến số?
• Chúng ta biết giá trị của các khác biệt này với mức độ chắc chắn như thế
nào?
• Nhằm đảmbảo tính khả thi của dự án về mặt kinh tế, chúng ta cần phải tính
đến các loại tác động ngoại ứng nào?
13
PHÂN TÍCH KINH TẾ
- +
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
- BÁC BỎ ?
+ ? CHẤP THUẬN
14
PHÂN TÍCH XÃ HỘI HAY PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI
15
2. ĐÁNH GIÁ VÀ SO SÁNH
LỰA CHỌN DỰ ÁN
16
ĐÁNH GIÁ & SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN
17
17
PP. DÒNG TIỀN TỆ CHIẾT GIẢM
Phương pháp giá trị tương đương
n
CFt
NPV
t 0 (1 i )
t
20
20
QUÁ TRÌNH RQĐ ĐA MỤC TIÊU
22
22
PP. LIỆT KÊ VÀ CHO ĐIỂM
Gán trọng số khác nhau cho các mục tiêu
Cho điểm theo từng mục tiêu
Chọn phương án có tổng điểm cao nhất
Chỉ tiêu (Criteria)
Nhanh Nhiều Tốt Rẻ
Điểm 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 Tổng
A X X X X 10
B X X X X 6
C X X X X 8
23
23
PP. RQĐ ĐA YẾU TỐ
Xác định tầm quan trọng tương đối giữa các
yếu tố
0 FW j 1 FW j 1
Lượng giá các yếu tố FEij
A4
A5
A3 Miền không chấp nhận
F
A1 A2
A0
26
PP. LỢI ÍCH CHUNG
27
27
PP. LỢI ÍCH CHUNG
Bài toán Max
Định Chọn
Bước 1
Bước 4
Bước 2
Bước 3
Tính CUi
Đổi Zij nghĩa cho mỗi phương
thành bij trọng số phương án có
(không cho mỗi án i CUi lớn
thứ mục tiêu nhất
nguyên)
Z ij Z ij min n
bij i
MaxCU i j xbij
Z ij max Z ij min j 1
i i
28
28
PP. LỢI ÍCH CHUNG
Bài toán Min
Định Chọn
Bước 4
Bước 2
Bước 1
Bước 3
Tính CUi
Đổi Zij nghĩa cho mỗi phương
thành bij trọng số phương án có
(không cho mỗi án i CUi lớn
thứ mục tiêu nhất
nguyên)
Z ij max Z ij n
bij i
MaxCU i j xbij
Z ij max Z ij min j 1
i i
29
29
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP
Xem xét sự đánh đổi giữa 2 mục tiêu
Miền nghiệm
không khả thi
Z2max Q (Z1Q, Z2Q)
L1 Nghiệm lý tưởng
Zi2
Nghiệm tối ưu
Zij
Miền nghiệm
tầm thường Đường đánh đổi
30
Zi1 Z1max
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP (TT)
Khoảng cách Euclide các mục tiêu cùng thứ nguyên
1
2
Min Li Z jQ Z ij
2
i
j 1
Khoảng cách chuẩn hóa: 1
2 Z Z
2 2
Min Li
jQ ij
i j 1 Z j max Z j min
Khoảng cách chuẩn hóa có xét đến trọng số mục tiêu:
1
2 Z Z 2 2
jQ j
Min Li
ij
i j 1 Z j max Z j min
31
31
PP. LỰA CHỌN
Giúp chọn các phương án “tốt hơn”
Sử dụng toán tử sắp hạng R
xác định tập phương án không bị trội (Kernel)
Kernel={ 2,4,5}
4
7 1
6
3
8 2
5
32
32
3. PHÂN TÍCH RỦI RO
33
PHÂN TÍCH RỦI RO
Các dạng rủi ro:
Rủi ro có tính hệ thống
ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động của các ngành kinh
tế, các dự án
Rủi ro không có tính hệ thống
ảnh hưởng đến một số ngành kinh tế, một số loại dự
án
Phân tích rủi ro:
Phân tích độ nhạy
Phân tích tình huống
Phân tích rủi ro bằng mô phỏng 34
34
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
Phân tích mức độ “nhạy cảm” của các kết
quả khi có sự thay đổi giá trị của một/ một số
biến đầu vào
Nhược điểm:
Chỉ xem xét từng biến số
Không trình bày xác suất xuất hiện của biến
số và xác suất xảy ra của kết quả 35
35
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
Xem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến
đến kết quả dự án
Một số tình huống thường được phân tích
Tình huống tốt nhất
Tình huống thường xảy ra
Tình huống xấu nhất
Nhược điểm
Khả năng để các giá trị tốt nhất/xấu nhất của các biến
xảy ra đồng thời là rất hiếm
Không trình bày xác suất xuất hiện của biến số và xác
suất xảy ra của các kết quả 36
36
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG
37
37
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG
38
38
Questions?
39