You are on page 1of 10

Buổi 10 – Ngày 11-01-2023 – môn Giải tích – lớp MA006.

N15

CHƯƠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


(DIFFERENTIAL EQUATIONS)

6/ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 DẠNG BERNOULLI:


Là pt vi phân cấp 1 có dạng:
(*) dạng Bernoulli của hàm theo biến
Hay là  dạng Bernoulli của hàm theo biến
với là số thực.
TH1: ta có nên pt (*) tương đương
Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1 của hàm theo biến
Ta giải tiếp như phần 5/
TH2: ta có nên pt (*) tương đương

Ta thay vào pt và giải tiếp như pt vi phân cấp 1 dạng tách biến.

TH3:

Ta đặt . Suy ra

Ta thay vào pt(*) thì được

(**)

TH3.1: nên pt tương đương


(luôn đúng)
TH3.2: . Chia 2 vế pt cho

Thì pt(**)

(***)

Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1 của hàm theo biến
Ta giải tiếp (như phần 5/, bằng pp Bernoulli) để tìm nghiệm tổng quát
Mà nên nghiệm tổng quát của pt (*) là

Ví dụ mẫu: giải pt vi phân , với (*)

Giải: Ta có và ,

Đặt

Ta có pt (*) tương đương (**)

TH1: nên (**) tương đương (luôn đúng, )

TH2: chia 2 vế pt cho ta được

(**) (***)

Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1 của hàm theo biến
Ta đặt

TH2.1: (nếu )

TH2.2: (nếu )

Kết luận: nghiệm tổng quát cần tìm là


(nếu )
Hay (nếu )

Viết gọn: . Mà nên nghiệm tổng quát cần tìm là

, với hằng số thỏa

Bài tập tương tự: giải các pt vi phân sau:


1/ , với
2/ , với

3/ , với

4/ , với

5/

6/ , với .

7/ , với

8/ , với

9/ , với

10/ , với

11/
12/
13/
14/ *

15/ *

16/ , với .

17/ thỏa

18/ thỏa

19/ thỏa

20/ thỏa

7/ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2

Xét dạng pt vi phân cấp 2 tuyến tính, hệ số hằng, không thuần nhất, là pt có dạng:
, (*) với hằng số
Cách giải:
+ Ta viết dạng thuần nhất của pt (*) là: .
+ Ta có dạng đặc trưng của pt thuần nhất: .
+ Đây là pt bậc 2 theo biến nên ta giải tiếp bằng cách tính

hoặc là

TH1: hoặc
Pt có 2 nghiệm thực phân biệt là:

Ta có nghiệm của pt thuần nhất là:


, với hằng số.

TH2: hoặc
Pt đặc trưng có nghiệm kép (bội 2) là:

Ta có nghiệm của pt thuần nhất là:


, với hằng số.

TH3: hoặc
Ta khai căn của số phức hoặc
(ví dụ: , khai căn phức ta có )
Pt đặc trưng có 2 nghiệm phức phân biệt là:
và
, với phần thực và phần ảo của cả 2 số phức
Ta có nghiệm của pt thuần nhất là:
, với hằng số.

Tiếp theo, ta tìm nghiệm riêng cho pt (*) như sau:


Xét vế phải (*)
Ta xác định đa thức bậc dính với biểu thức
đa thức bậc dính với biểu thức
Ta tìm
Ta đề xuất đa thức bậc cần tìm, dính với biểu thức
đa thức bậc cần tìm, dính với biểu thức

Từ VP của (*) ta xác định

xem có trùng khớp với nghiệm bội (cấp ) nào của pt đặc trưng hay không?
Nếu có, thì

Nếu không trùng, thì

Từ đó suy ra

Ta thay , , và , rút gọn, ta tìm ra

Suy ra
Kết luận: nghiệm tổng quát của pt (*) là:

Ví dụ mẫu 1: Giải pt vi phân (*)


Giải:
Ta có dạng thuần nhất của pt (*) là:

Ta có dạng đặc trưng của pt thuần nhất

Nghiệm của pt đặc trưng là , , nên nghiệm tổng quát của pt thuần nhất là:
, với là hằng số.
Tiếp theo, ta tìm nghiệm riêng cho pt (*) như sau
Từ VP của (*) ta có

Suy ra .
Gọi và
là 2 đa thức cần tìm.

Từ VP của (*) ta có: không trùng với nghiệm nào của pt đặc

trưng, nên ta có

Ta thay vào pt (*) thì được:

Do , nên đơn giản rồi đồng nhất thức 2 vế ta được

Vậy

Kết luận nghiệm tổng quát cần tìm là:

,
với là hằng số.

Ví dụ mẫu 2: Giải pt vi phân (*)


Giải:
Ta có dạng thuần nhất của pt là:

Ta có dạng đặc trưng của pt thuần nhất là:


(nghiệm kép, nghiệm bội 2)
Nên nghiệm của pt thuần nhất là:
, với là hằng số.
Tiếp theo, ta tìm nghiệm riêng cho pt (*) như sau:

Ta có: trùng với nghiệm bội 2 của pt đặc trưng, nên

. Suy ra
, và

Ta thay vào pt (*) thì được:

Do , nên rút gọn 2 vế cho rồi đồng nhất thức 2 vế ta được:

Vậy .
Kết luận: nghiệm tổng quát cần tìm là:
, với là hằng số.
Ví dụ mẫu 3: Giải pt vi phân
Giải:
Ta có dạng thuần nhất của pt là:

Ta có dạng đặc trưng của pt thuần nhất là:

Ta có , nên ta khai căn của như sau:


Nên pt đặc trưng có 2 nghiệm phức phân biệt là:

và

Cho nên phần thực là và phần ảo là ,


Nên nghiệm tổng quát của pt thuần nhất là:
, với là hằng số.
Tiếp theo, ta tìm nghiệm riêng cho pt (*) như sau:

Từ VP (*) ta có: không trùng với nghiệm nào của pt

đặc trưng, nên ta có:


. Suy ra
và

Ta thay vào pt (*) thì được:

Đồng nhất thức 2 vế ta có:

Vậy .

Kết luận: nghiệm tổng quát cần tìm là ,

với là hằng số.

Bài tập tương tự: giải các pt vi phân sau:


1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/

10/ (gợi ý: dùng công thức hạ bậc , sau đó ta đưa pt về

dạng:  Viết dạng thuần nhất 


 Tìm nghiệm riêng 1: ứng với pt: 
 Tìm nghiệm riêng 2: ứng với pt: 
Suy ra, nghiệm tổng quát cần tìm là )
11/
12/
13/

14/

15/
16/
17/ *
18/ *
19/ *
20/
21/
22/
23/
24/
25/ thỏa và
26/
27/
28/
29/
30/
31/
32/ *
33/

You might also like