Professional Documents
Culture Documents
a) b)
c)
a.Mạng hình sao(star)...................................................................
b.Mạng hình tuyển(Bus)..............................................................
c.Mạng có cấu trúc mở rộng .......................................................
Trang 1/8
IP Address: fe80::99b3:a025:ac36:94bd%10Subnet Mask: 255.255.0.0...................
Default Gateway: 172.16.0.1...........DNS Server: 172.16.0.1....................................
Cấp phát động hoặc cấu hình tĩnh thông tin TCP/IP
Start -> Settings -> Control Panel -> Network Connections -> Local Area
Connection -> Properties -> Internet Protocol (TCP/IP) -> Properties
Nếu muốn cấu hình tĩnh thì sử dụng các thông tin ở mục 3 để cấu hình.
3. Tìm hiểu một số lệnh liên quan về mạng
Lệnh ipconfig (ifconfig trên Linux/UNIX)
Người quản trị sử dụng lệnh này để xem thông tin TCP/IP trên các giao tiếp
mạng, và tất nhiên cũng có thể dùng để cấu hình TCP/IP cho các giao tiếp
mạng.
Cho biết cú pháp của lệnh trên:
Ethernet adapter Ethernet 5:
Trang 2/8
TCP 0.0.0.0:8987 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49664 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49665 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49666 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49667 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49668 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49669 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49670 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49671 M628:0 LISTENING
TCP 0.0.0.0:49791 M628:0 LISTENING
TCP 127.0.0.1:1434 M628:0 LISTENING
TCP 172.16.0.228:139 M628:0 LISTENING
TCP 172.16.0.228:51722 49.213.95.37:https ESTABLISHED
TCP 172.16.0.228:51728 49.213.95.140:https ESTABLISHED
TCP 172.16.0.228:51919 a104-111-196-127:http ESTABLISHED
TCP [::]:135 M628:0 LISTENING
TCP [::]:445 M628:0 LISTENING
TCP [::]:1433 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49664 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49665 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49666 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49667 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49668 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49669 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49670 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49671 M628:0 LISTENING
TCP [::]:49791 M628:0 LISTENING
TCP [::1]:1434 M628:0 LISTENING
UDP 0.0.0.0:500 *:*
UDP 0.0.0.0:4500 *:*
UDP 0.0.0.0:5353 *:*
UDP 0.0.0.0:5353 *:*
UDP 0.0.0.0:5353 *:*
Trang 3/8
UDP 0.0.0.0:5353 *:*
UDP 0.0.0.0:5353 *:*
UDP 0.0.0.0:5355 *:*
UDP 0.0.0.0:5405 *:*
UDP 0.0.0.0:51989 *:*
UDP 0.0.0.0:51990 *:*
UDP 0.0.0.0:58820 *:*
UDP 0.0.0.0:58821 *:*
UDP 0.0.0.0:58822 *:*
UDP 0.0.0.0:58823 *:*
UDP 0.0.0.0:58824 *:*
UDP 0.0.0.0:58825 *:*
UDP 0.0.0.0:61019 *:*
UDP 0.0.0.0:65349 *:*
UDP 127.0.0.1:1900 *:*
UDP 127.0.0.1:51906 *:*
UDP 172.16.0.228:137 *:*
UDP 172.16.0.228:138 *:*
UDP 172.16.0.228:1900 *:*
UDP 172.16.0.228:51905 *:*
UDP [::]:500 *:*
UDP [::]:4500 *:*
UDP [::]:5353 *:*
UDP [::]:5353 *:*
UDP [::]:5353 *:*
UDP [::]:5355 *:*
UDP [::]:58821 *:*
UDP [::]:58823 *:*
UDP [::]:58825 *:*
UDP [::1]:1900 *:*
UDP [::1]:51904 *:*
UDP [fe80::99b3:a025:ac36:94bd%10]:1900 *:*
UDP [fe80::99b3:a025:ac36:94bd%10]:51903 *:*...........................................
Trang 4/8
..................................................................................................................................
Lệnh tracert (traceroute trên Linux/UNIX)
Người quản trị sử dụng lệnh này để dò tìm đường đi đến một hệ thống khác,
mục đích xác định được lỗi xảy ra khi không thực hiện được kết nối.
Cho biết kết quả của lệnh tracert www.google.com
Tracing route to www.google.com [142.250.66.68]
over a maximum of 30 hops:
Trang 5/8
=========================================================
==================
Active Routes:
Network Destination Netmask Gateway Interface Metric
0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.0.1 172.16.0.228 281
127.0.0.0 255.0.0.0 On-link 127.0.0.1 331
127.0.0.1 255.255.255.255 On-link 127.0.0.1 331
127.255.255.255 255.255.255.255 On-link 127.0.0.1 331
172.16.0.0 255.255.0.0 On-link 172.16.0.228 281
172.16.0.228 255.255.255.255 On-link 172.16.0.228 281
172.16.255.255 255.255.255.255 On-link 172.16.0.228 281
224.0.0.0 240.0.0.0 On-link 127.0.0.1 331
224.0.0.0 240.0.0.0 On-link 172.16.0.228 281
255.255.255.255 255.255.255.255 On-link 127.0.0.1 331
255.255.255.255 255.255.255.255 On-link 172.16.0.228 281
=========================================================
==================
Persistent Routes:
Network Address Netmask Gateway Address Metric
0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.0.1 Default
0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.0.1 Default
0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.0.1 Default
0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.0.1 Default
=========================================================
==================
Trang 6/8
On-link
1 331 ff00::/8 On-link
10 281 ff00::/8 On-link
=========================================================
==================
Persistent Routes:
None.......................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lệnh ping
Người quản trị sử dụng lệnh này để hỏi một hệ thống khác để chắc chắn rằng
kết nối vẫn còn hoạt động.
Cho biết kết quả của lệnh ping ctuet.edu.vn
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Công cụ nslookup
Người quản trị sử dụng công cụ này để kiểm tra hoạt động của hệ thống hỏi
đáp tên (Domain Name System).
Cho biết địa chỉ IP của www.vnn.vn (thực hiện nslookup www.vnn.vn):
Server: UnKnown
Address: 10.172.7.30
C:\Users\ADMIN>...................................................................................................
..................................................................................................................................
Cho biết địa chỉ IP của Mail eXchange domain hotmail.com (thực hiện
nslookup -type=MX hotmail.com)
4. Làm quen với phần mềm Wireshark
Trang 7/8
Tìm hiểu về các gói tin nhận được về:
No.: Số thứ tự gói tin
Time: thời điểm bắt (tính bằng giây kể từ khi bắt đầu)
Source: Địa chỉ nguồn của gói tin
Destination: Địa chỉ đích của gói tin
Protocol : Giao thức.
Length: Kích thước
Info: các thông tin chính về gói tin (thường lấy từ header của gói tin)
Trang 8/8