You are on page 1of 2

Các biến chính trong bộ dữ liệu gồm:

1. GameID: Số ID duy nhất cho mỗi trò chơi (số nguyên)


2. League Index: Đồng, Bạc, Vàng, Bạch kim, Kim cương, Cao thủ, Đại kiện tướng
và các giải đấu Chuyên nghiệp được mã hóa từ 1-8 (Thông thường)
3. Tuổi: Tuổi của mỗi người chơi ( số nguyên)
4. HoursPerWeek: Số giờ chơi được báo cáo mỗi tuần (số nguyên)
5. TotalHours: Tổng số giờ chơi được báo cáo (số nguyên)
6. APM: Hành động mỗi phút (liên tục)
7. SelectByHotkeys: Số đơn vị hoặc tòa nhà được lựa chọn bằng phím nóng mỗi dấu
thời gian (liên tục)
8. AssignToHotkeys: Số lượng đơn vị hoặc tòa nhà được gán cho các phím nóng trên
mỗi dấu thời gian (liên tục)
9. UniqueHotkeys: Số lượng phím nóng duy nhất được sử dụng trên mỗi dấu thời gian
(liên tục)
10. MinimapAttacks: Số hành động tấn công trên bản đồ nhỏ trên mỗi dấu thời gian
(liên tục)
11. MinimapRightClicks: số lần nhấp chuột phải vào bản đồ nhỏ trên mỗi dấu thời
gian (liên tục)
12. NumberOfPAC: Số PAC trên mỗi dấu thời gian (liên tục)
13. GapBetweenPAC: Thời lượng trung bình trong mili giây giữa các PAC (liên tục)
14. ActionLatency: Độ trễ trung bình từ khi bắt đầu một PAC đến hành động đầu tiên
của chúng tính bằng mili giây (liên tục)
15. ActionsInPAC: Số lượng hành động trung bình trong mỗi PAC (liên tục)
16. TotalMapExplored: Số lượng trò chơi 24x24 lưới tọa độ được người chơi xem
trên mỗi dấu thời gian (liên tục)
17. WorkerMade: Số lượng SCV, máy bay không người lái và đầu dò được đào tạo
trên mỗi dấu thời gian (liên tục)
18. UniqueUnitsMade: Các hợp nhất duy nhất được thực hiện trên mỗi dấu thời gian
(liên tục)
19. ComplexUnitsMade: Số lượng ma, kẻ phá hoại và thái dương cao được huấn
luyện trên mỗi dấu thời gian (liên tục)
20. ComplexAbilitiesUsed: Các khả năng yêu cầu hướng dẫn nhắm mục tiêu cụ thể
được sử dụng trên mỗi dấu thời gian (liên tục)

Các lệnh R sử dụng trong bài


1. read_csv(): đọc file .csv vào R-Studio.
2. which(): tìm kiếm các thông số thỏa mãn từ dữ liệu cho trước.
3. is.na(): kiếm tra dữ liệu đó có mang giá trị N/A hay không.
4. mean(): tính trung bình của mẫu.
5. hist(): vẽ biểu đồ phân phối của một biến.
6. plot(): vẽ biểu đồ
7. pairs(): vẽ biểu đồ liên hệ giữa các biến.
8. view(): hiển thị giá trị của biến.
9. lm(): tính toán các giá trị hệ số của đường hồi quy.
10. summary(): liệt kê các giá trị tính toán của mô hình.
11.apply(): áp dụng một hàm trên một mảng, ma trận hoặc khung dữ liệu
12. predict(): sử dụng một mô hình phù hợp để dự đoán các giá trị phản hồi cho một
tập dữ liệu mới.
13.step(): Chọn một mô hình dựa trên công thức của AIC.
14.aictab(): Tạo bảng lựa chọn mô hình dựa trên các tiêu chí: AIC, AICc, …

You might also like