You are on page 1of 8

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)

A.562; 652; 625


B.652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652

b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

c) Số liền trước số 342 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 343
B. 341
C. 340
D. 344

d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 3: Số? (M2 - 1 điểm)

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)


456 + 178 785 – 369 367 + 89 892 – 99
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 - 1
điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)

c) (M3 - 0,5 điểm)

Con bướm nhiều hơn con chim …… con.

Con chim ít hơn con ong …… con.

Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới
đây:
………………………………………………………………………………………………………

Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có
thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)

- Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa màu hồng.

- Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa màu vàng.

- Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc bánh.

- Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo đỏ.


A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17
B. 14
C. 9
D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15
B. 29
C. 10
D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98
B. 99
C. 100
D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5
điểm)
A. 307
B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)


a. Số lớn nhất là: ...............
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

B. Bài tập bắt buộc


Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 – 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 – 192

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng
bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2
Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 228; ..........; ..............;

b) 310; 320; 330; ..........; ...............;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:


Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790
…………………………… 935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…....cm

14m - 8m = ............

You might also like