Professional Documents
Culture Documents
Toán 19 - 5
Toán 19 - 5
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
A. 343
B. 341
C. 340
D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 3: Số? (M2 - 1 điểm)
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới
đây:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có
thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5
điểm)
A. 307
B. 370
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng
bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 228; ..........; ..............;
Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
2m 6 dm = ……..dm
519cm = …….m…....cm
14m - 8m = ............