You are on page 1of 3

Câu 1.

m t t c c c số nguyên dương m, n và số nguyên tố p thỏa mãn


4m3  m2  40m  2 11 p n  5.

Câu 2. X c định t t c c c số nguyên dương x, y, z sao cho


 x  1
 1   x  2 .
y 1 z 1

Câu 3. m c c số tự nhiên m, n, k sao cho 5m  7n  k 3 .


Câu 4. Chứng minh rằng nếu n và m  2  2 12n2  1 là các số nguyên dương th m là số chính
phương.
Câu 5. Tìm t t c số nguyên tố p sao cho tồn tại các số nguyên m, n mà p  m2  n 2 và p | m3  n3  4.
Câu 6. Tìm số nguyên dương n nhỏ nh t lớn hơn 1sao cho tồn tại m nguyên dương thỏa mãn
(n  1)(2n  1)  6m2 .

Câu 7. m số nguyên tố p nhỏ nh t để phương tr nh a2 p3 b4 có nghiệm a, b nguyên dương.


Câu 8. Tìm t t c các số nguyên dương n sao cho số: n6  5n3  4n  116 là tích của hai hoặc
nhiều số nguyên dương liên tiếp.
Câu 9. Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho 2018n được biểu diễn dưới dạng tổng lập
phương của 2019 số nguyên chẵn liên tiếp.
x  y 2018
Câu 10. Cho x, y, z là những số nguyên dương sao cho là số hữu tỷ. Chứng minh rằng nếu
y  z 2018
y > 1 thì x2 + 4z2 là hợp số.
Câu 11. Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng không tồn tại c c số nguyên x và y thỏa mãn
hệ thức
x p  y p  p  p  1!
p

Câu 12. m c c số nguyên dương x, y, z và số nguyên tố p thỏa mãn.


(2 x  3 y)(3x  2 y)  p z
Câu 14. Chứng minh rằng phương tr nh sau không có nghiệm nguyên dương:

Câu 15. Tìm các số nguyên tố p sao cho tồn tại các số nguyên dương n, x, y thỏa mãn
p n  x3  y 3 .
Câu 16. Ký hiệu pk là số nguyên tố thứ k. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n phương tr nh
2018x4  108n3  15nx3  4n( pn1  pn2 ) x2  18n2 ( pn2  pn3  3n) x  1925n4 có nghiệm không bé hơn n .

Câu 17. Gi i hệ phương tr nh nghiệm nguyên:


4 x  y  16.
3 2

 2
 z  yz  3.
p 2 n1  1 q3  1
Câu 18. X c định t t c các số nguyên tố p, q sao cho  với n  1 , n  .
p 1 q 1
Câu 19.
1. m t t c bộ ba số (x,y,p), với x, y là số nguyên dương và p là số nguyên tố thỏa mãn phương
trình : x5  x4  1  p y .
2.Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố lẻ th với b t kỳ số nguyên n< p ta có
 n 1!( p  n)!  (1)n (mod p)
Câu 20. Tìm t t c các cặp số nguyên dương  x, y, z  thỏa mãn phương tr nh
3x  4 y  5z .
xy 3
Câu 21. m số nguyên dương x, y và số nguyên tố p sao cho:  p.
x y
Câu 22. m nghiệm nguyên dương của phương tr nh 7 x  12 y  13z .
Câu 23. Tìm nghiệm nguyên dương của phương tr nh 2x  21y  z 2
Câu 24. Tìm các bộ số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: x2  15 y  2z

Câu 25. m t t c c c số nguyên dương n sao cho với mỗi số nguyên tố p cho trước, tồn tại
số nguyên a thỏa mãn : 2 p  3 p  a n. .
Câu 26. m t t c c c cặp số nguyên dương  x, y  với x, y nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn
phương tr nh 2  x3  x   y 3  y .
Câu 27. m t t c c c bộ 3 số nguyên dương (a, b, c) sao cho: a2 + 2b+1 = 3c
Câu 28. Tìm t t c các nghiệm nguyên dương (x;y) của phương tr nh p x  y p  1 , với p là một
số nguyên tố lẻ cho trước.
Câu 29. Tìm các số nguyên dương a, b thỏa mãn
5a  3b  2

Câu 30. m t t c c c số tự nhiên x, y để 2 x  5 y là số chính phương.


Câu 31. Tìm t t c các cặp số  x, y  , với x là số tự nhiên và y là số nguyên tố, thỏa mãn y x  1   y  1!

Câu 32. m t t c c c số tự nhiên m, n thỏa mãn 3.2m  1  n2 .


Câu 33. Gi i phương tr nh nghiệm nguyên sau :
Câu 34. m t t c c c số nguyên tố p, q sao cho: p 2  p  1  q3 .
Câu 35. m t t c c c bộ số nguyên dương ( x, y, k , t ) k lẻ sao cho:

x5  1
t

 y7  1
k

x 1
Câu 36. Tìm nghiệm nguyên của phương tr nh x 4  y2  y  x 2 
Câu 37. m c c số tự nhiên m, n, k sao cho 5m  7n  k 3 .
Câu 38. Có tồn tại hay không c c số nguyên dương a, b và số nguyên tố p sao cho :
a 3  b3  4 p 2 ?
Câu 39. m t t c c c số nguyên dương n sao cho n5  n4  1 là lũy thừa của một số nguyên tố?
Câu 40. m c c số nguyên a, b sao cho 7a  24a  b2
Câu 41. m t t c c c cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn

x3  y3  3x2  y 2  3x  2. (1)
Câu 42. Tìm a, p, n *
, với p là số nguyên tố, thỏa mãn 22a 2
5.2a 1 pn

Câu 43 Tìm t t c các số nguyên tố p để p 2  p  1 là lập phương của một số nguyên.


m c c số nguyên tố p và q sao cho: p  q   p  q 
3
Câu 44.
Câu 45. m c c cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn x 2  3 y và y 2  3x đều là c c số chính
phương.
Câu 46. Tìm t t c các cặp số (p;n) với p là số nguyên tố và n là số nguyên dương thỏa mãn
p3  2p2  p  1  3n .
n2  1
Câu 47 : Cho số nguyên dương n sao cho là tích của hai số tự nhiên liên tiếp. Chứng
3
minh rằng n là tổng của hai số chính phương liên tiếp.
Câu 48. Tìm t t c các cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn x  y  5 y  7 y  4 .
3 3 2

Câu 49. m t t c c c nghiệm nguyên dương của phương tr nh: 7 x  12 y  13z


Câu 50. X c định t t c c c cặp các số nguyên thỏa mãn
(*)
Câu 51. m t t c c c bộ số nguyên dương (x p n) với p là số nguyên tố thỏa mãn phương
tr nh:
( x  1)( x2  7x  21)  11( p n  6).
Câu 52. m t t c c c bộ  n, k, p với n, k là c c số nguyên dương p là một số nguyên tố
thỏa mãn phương tr nh
n5  n4  1  pk .
Câu 53. m t t c c c bộ ba số ( x; y; z ) nguyên dương thỏa mãn
1  4x  4 y  z 2 .
Câu 54. Tìm nghiệm nguyên dương của phương tr nh

x2012  y 2012  20142012

Câu 55. m nghiệm nguyên của phương tr nh sau: x2 + y2 + z2 = x2 y2


Câu 56. m c c cặp số nguyên tố p, q thỏa mãn p3  q5  ( p  q)2 (1).
Câu 57.Tìm t t c c c số nguyên dương n sao cho: với mọi số nguyên tố p tồn tại số nguyên a
sao cho: 2 p  3 p  an
1 1 1
Câu 58.Cho n là số nguyên dương. Xét phương tr nh   , với x , y là c c số nguyên
x y n
dương.
a) Phương tr nh có thể có đúng 2014 cặp nghiệm ( x, y) hay không ?
b) Tìm n nhỏ nh t để phương tr nh có đúng 2013 cặp nghiệm ( x, y) .

ết

You might also like