You are on page 1of 8

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………….. Lớp 1A….

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN


Đề số: 7

Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Số bé nhất trong các số: 1, 0, 7, 6 là:

A. 1 B. 0 C. 7
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 6, 8, 7, 9 là:

A. 6 B. 8 C. 7
Câu 3: Kết quả của phép tính: 10 – 3 + 1 là:

A. 6 B. 7 C. 8
Câu 4: 5 + 4….. 4 + 5. Điền dấu vào chỗ chấm:

A. > B. < C. =
Câu 5: Điền số vào phép tính: 6 = 3 + …

A. 3 B. 5 C. 2
Câu 6: Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9 là:

A. 5 B. 6 C. 7
Câu 7:
Có: 8 quả chanh A. 5 B. 6
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ….. quả chanh? C. 4
Câu 8: Kết quả của phép tính 10 – 3 là:
A. 10 B. 7 C. 6

Câu 9: Số nào lớn hơn 8 và bé hơn 10?


A. 8 B. 9 C. 10

Câu 10: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10:
A. 2 B. 4 C. 3

Câu 11: Kết quả của phép tính 9 – 4 – 3 là:


A. 3 B. 1 C. 2
Câu 12:
Có: 8 quả cam
Ăn: 2 quả cam
Còn lại: ..... quả cam?
A. 5 B. 6 C. 4
Câu 13: Trong hình dưới đây có …....... hình vuông.

A. 4 B. 5 C. 6

Câu 14: Cho dãy số 7, 9, 0, 1, 8, 10. Số lớn hơn 7 và bé hơn 9 là:

A. 9 B. 10 C. 8
Câu 15: Cho phép tính 7 – 2 – 5 = …… Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5 B. 2 C. 0
Câu 16: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 ……7 – 5 là:

A. > B. < C. =
Câu 17: Hình thích hợp để điền vào dấu “?” là hình nào?
? ?

A. B. C.

Câu 18: Cho phép tính 6 + 1 – 7 =…… số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 6 C. 0

Câu 19: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 – 5……7 – 6 là:
A. > B. < C. =
Câu 20:

A. 1 khối lập phương


B. 2 khối lập phương
C. 3 khối lập phương
Họ và tên:................................................................................ Lớp 1A.....
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN (Đề số: 8)

Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Cho dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 số bé nhất của dãy số đó là:

A. 10 B. 4 C. 1
Câu 2: Kết quả đúng của phép tính 8 + 1 =…… là:

A. 8 B. 9 C. 10
Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 + 6……6 + 3 là:

A. > B. < C. =
Câu 4: Cho thêm bánh lên đĩa để có 8 cái bánh:

A.

B.

C.
Câu 5:
Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
Câu 6: Số cần điền vào dấu “?” là:

4 + ? = ?

A. 4 và 10 B. 6 và 10 C. 0 và 10

Câu 7: Cho các số: 9, 10, 6, 7, 5, 3. Các số lớn hơn 7 là:


A. 9, 10 B. 8, 9, 10 C. 6, 5, 3
Câu 8: Kết quả đúng của phép tính 8 + 1 – 5 = …… là:
A. 8 B. 5 C. 4
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính 3 + 4 = 4 + … là:

A. 3 B. 7 C. 5
Câu 10: Cho các số 2, 5, 7, 9. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2, 5, 7, 9 B. 2, 7, 5, 9 C. 9, 7, 5, 2
Câu 11: Trên cây có 7 quả dừa, bố hái xuống 2 quả dừa. Hỏi trên cây còn lại mấy
quả dừa?
A. 5 quả B. 7 quả C. 2 quả

Câu 12: Cho phép tính 5 + = 8. Số cần điền vào ô trống là:
A. 0 B. 4 C. 3
Câu 13: Cho các số: 2, 4, 6, 10, 1, 5. Số lớn hơn 4 và nhỏ hơn 6 là:

A. 5 B. 6 C. 2
Câu 14: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 8 + 2 – 5 ….. 5 là:

A. > B. < C. =
Câu 15: Các số bé hơn 8 là:

A. 2, 5, 7, 9 B. 1, 7, 8, 5
C. 10, 1, 6, 4 D. 3, 5, 4, 7

Câu 16: Mẹ có 10 quả táo, mẹ biếu bà 5 quả. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả táo?

A. 10 – 4 = 6 B. 10 – 5 = 5 C. 10 – 0 = 10
Câu 17: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 8 – 5 = 5 …. 2 là:

A. + B. –
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 1 + …… = 10:

A. 2 B. 5 C. 6
Câu 19: Điền dấu + hay – vào chỗ chấm? 3 …. 3 = 5 + 1:
A. + B. –
Câu 20: An có 3 cái bút, An cho Hà 2 cái bút. Hỏi An còn lại bao nhiêu cái bút?

A. 1 cái bút B. 2 cái bút C. 3 cái bút


Họ và tên:................................................................................ Lớp 1A.....
Đề số: 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:

A. 3 B. 0 C. 6 D. 7
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:

A. 6 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 3: Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4: 5 + 4….. 4 + 5. Điền dấu vào chỗ chấm:

A. > B. < C. =
Câu 5: Đúng hay sai: 9 – 1 + 1 = 9:

A. Đúng B. Sai
Câu 6: Số điền vào ô trống trong phép tính: 6 = 3 +

A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7: Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9 là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8: Chị có : 6 bông hoa
Em có : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?

A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9:
Có: 7 cái bánh A. 5 B. 6
Ăn: 2 cái bánh
Còn: … cái bánh? C. 4 D. 3
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có một chữ số là:

A. 10 B. 9 C. 8
Câu 11: Phép tính tương ứng với hình vẽ là:
A. 1 + 5 = 7 C. 5 – 1 = 4

B. 5 + 1 = 6 D. 5 – 4 = 1

Câu 12: Số nhỏ nhất có một chữ số là:

A. 0 B. 1 C. 2
Câu 13: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 9, 2, 10, 4, 0, 7 B. 10, 9, 7, 4, 2, 0 C. 0, 2, 4, 7, 9, 10

Câu 14: Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 10 B. 8 C. 9
Câu 15: Kết quả của phép tính 1 + 4 + 1 = .... là:

A. 5 B. 6 C. 7
Câu 16: 4 + 1 > 3 + …. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3 B. 1 C. 2
Câu 17: 3 + 2 ... 1 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. =
Câu 18: 1 + 4 + 0 = …. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3 B. 6 C. 5
Câu 19: Miếng ghép còn thiếu là:

Câu 20: 2 + 1 + 3 .... 0 + 1 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. =
Họ và tên:................................................................................ Lớp 1A.....
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN
Đề số: 10

Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Số 10 là số có mấy chữ số?

A. 0 chữ số B. 1 chữ số C. 2 chữ số


Câu 2: 9 – = 3. Số cần điền vào ô trống là:

A. 3 B. 5 C. 6

Câu 3: – 3 = 3 + 4. Số cần điền vào ô trống là:

A. 7 B. 10 C. 9
Câu 4: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ...., ....., 5, ...., 7

A. 3, 4, 5 B. 3, 4, 6 C. 5, 6, 7
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất:
5 + 3=?

A. 8 B. 9 C. 10
Câu 6 Trong các số: 0, 9, 8, 4, 5 số bé nhất là:

A. 0 B. 4 C. 8
Câu 7: 7 + 2 = . Số điền vào ô trống là:

A. 7 B. 8 C. 9
Câu 8: 9 – 4 + 1 = ?

A. 6 B. 7 C. 10
Câu 9: 10 + 0 …. 5 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. =
Câu 10. Phép tính tương ứng với hình vẽ là:

A. 5 – 3 = 2 B. 5 – 2 = 3 C. 3 + 2 = 5
Câu 11: Kết quả của phép tính 10 - 3 là
A. 10 B. 7 C. 6
Câu 12: 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 13: 6 + .... = 10
A. 2 B. 4 C. 3
Câu 14: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2
Câu 15. KÕt qu¶ cña phép tính: 2 + 6 + 1 =?
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 16. Cho d·y sè 3, 4, …..., ……., 7, 8,……, …., c¸c sè cÇn ®iÒn
A. 3, 5, 6, 9, 10 B. 5, 6, 7,9, 10 C. 5, 6, 9, 10
Câu 17. Hµ cã 3 c¸i kÑo, Nga cã 5 c¸i kÑo. Hái: C¶ hai b¹n cã bao
nhiªu c¸i kÑo?
A. 2 B. 8 C. 7
Câu 18. DÊu cÇn ®iÒn cña phÐp tÝnh: 5 …….4…….6 = 3
A. ( +, - ) B. (- , +) C. ( - , -) D. (+, +)
Câu 19. Sè cÇn ®iÒn cña 2 + =7
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 20. H×nh bªn cã …..chữ nhật

A. 1 B. 2 C. 3

You might also like